Hồ sơ hoàn thành công trình bao gồm các tài liệu có
liên quan tới đầu tư và xây dựng công trình từ:
– chủ trương đầu tư;
– dự án đầu tư xây dựng hoặc báo cáo kinh tế ư kỹ thuật xây
dựng (trường hợp chỉ phải lập báo cáo kinh tế ưkỹ thuật xây
dựng);
– khảo sát xây dựng;
– thiết kế xây dựng công trình đến thi công xây dựngcông
trình;
– nghiệm thu công việc xây dựng, bộ phận công trình, giai
đoạn xây dựng, hạng mục công trình, công trình xây dựng
92 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1688 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quy trình và thủ tục kết thúc dự án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 1
QUY TRèNH VÀ THỦ TỤC
KẾT THÚC DỰ ÁN
Taứi lieọu lửu haứnh noọi boọ phuùc vuù cho lụựp “Boài dửụừng kieỏn thửực Quản lý dự ỏn tại CotecCons”
Giaỷng vieõn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn (Dð: 0972016505)
Thỏng 9 năm 2009
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 2
1. CƠ SỞ PHÁP Lí
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 3
CƠ SỞ PHÁP Lí
• Luật xõy dựng số 16/2003/QH 11 ngày 26/11/2003
của Quốc Hội
• Nghị ủịnh số 12/2009/Nð-CP ngày 10/2/2009 của
Chớnh Phủ về quản lý dự ỏn ủầu tư xõy dựng.
• Nghị ủịnh số 209/2004/Nð-CP ngày 16/12/2004
của Chớnh Phủ về quản lý chất lượng cụng trỡnh.
• Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của
Chính phủ về quản lý chất l−ợng công trình xây dựng
• Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009
H−ớng dẫn một số nội dung về Quản lý chất l−ợng
công trình xây dựng .
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 4
CƠ SỞ PHÁP Lí
• Cụng văn 1380/BXD-Gð ngày 09/07/2009 về việc tăng
cường quản lý chất lượng cỏc cụng trỡnh xõy dựng nhà cao
tầng.
• Thụng tư 16/2008/TT-BXD ngày 11/09/2008 H−ớng dẫn
kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực
và chứng nhận sự phù hợp về chất l−ợng công trình xây dựng.
• Thụng tư 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 Quy định chi
tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu t− xây dựng
công trình
• Thụng tư 02/2006/TT-BXD ngày 17/05/2006 Hướng dẫn
lưu trữ hồ sơ thiết kế, bản vẽ hoàn cụng cụng trỡnh xõy dựng
• TCXDVN 371 : 2006
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 5
2. Hồ sơ hoàn thành công trình
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 6
Hồ sơ hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng
(d−ới đây viết tắt là hồ sơ hoàn thành công trình)-ðiều 18 Thụng
tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009
1. Hồ sơ hoàn thành công trình bao gồm các tài liệu có
liên quan tới đầu t− và xây dựng công trình từ:
– chủ tr−ơng đầu t−;
– dự án đầu t− xây dựng hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây
dựng (tr−ờng hợp chỉ phải lập báo cáo kinh tế -kỹ thuật xây
dựng);
– khảo sát xây dựng;
– thiết kế xây dựng công trình đến thi công xây dựng công
trình;
– nghiệm thu công việc xây dựng, bộ phận công trình, giai
đoạn xây dựng, hạng mục công trình, công trình xây dựng
Danh mục, quy cách hồ sơ hoàn thành công trình đ−ợc
h−ớng dẫn tại Phụ lục 7 của Thông t− này
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 7
Hồ sơ hoàn thành công trình - ðiều 18 Thụng tư 27/2009/TT-BXD
ngày 31/07/2009
Chủ đầu t− chịu trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ hoàn thành công
trình. Số l−ợng hồ sơ hoàn thành công trình do chủ đầu t−
quyết định trên cơ sở thỏa thuận với các nhà thầu và các bên có
liên quan
2. Hồ sơ hoàn thành công trình phải đ−ợc lập đầy đủ tr−ớc khi đ−a
hạng mục công trình hoặc công trình vào khai thác, vận hành.
Hồ sơ hoàn thành công trình có thể đ−ợc lập một lần chung cho
toàn bộ dự án đầu t− xây dựng công trình nếu các công trình
(hạng mục công trình) trong dự án đ−ợc đ−a vào khai thác, sử
dụng cùng một thời điểm. Tr−ờng hợp các công trình (hạng mục
công trình) của dự án đ−ợc đ−a vào khai thác, sử dụng ở thời
điểm khác nhau thì có thể lập hồ sơ hoàn thành công trình cho
riêng từng công trình (hạng mục công trình) đó
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 8
Hồ sơ hoàn thành công trình - ðiều 18 Thụng tư 27/2009/TT-BXD
ngày 31/07/2009
3. Chủ đầu t− có trách nhiệm nộp l−u trữ hồ sơ thiết kế,
bản vẽ hoàn công và l−u trữ hồ sơ hoàn thành công
trình theo quy định. Riêng hồ sơ thiết kế, bản vẽ hoàn
công và các tài liệu có liên quan tới vận hành, khai
thác, bảo trì, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa công trình sau
này phải đ−ợc l−u trữ hết tuổi thọ công trình hoặc
vĩnh viễn theo quy định. Tr−ờng hợp chủ quản lý,
chủ sử dụng công trình không phải là chủ đầu t− thì
chủ quản lý, chủ sử dụng công trình có trách nhiệm
l−u trữ các tài liệu nêu trên theo quy định.
4. Các nhà thầu có trách nhiệm l−u trữ các tài liệu liên
quan tới các phần việc do mình thực hiện với thời hạn
l−u trữ tối thiểu là 10 năm
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 9
Phụ lục 7 (Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009): Hồ sơ
hoàn thành công trình- 1. Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình
A. Hồ sơ chuẩn bị Đầu t− xây dựng-Hợp đồng
1. Quyết ủịnh về chủ trương ủầu tư kèm theo Báo cáo đầu t−
xây dựng công trình (báo cáo nghiên cứu tiền khả thi) hoặc
quyết định phê duyệt chủ tr−ơng đầu t−.
2. Quyết định phê duyệt dự án đầu t− xây dựng công trình hoặc dự
án thành phần của cấp có thẩm quyền kèm theo Dự án đầu t−
xây dựng công trình (báo cáo nghiên cứu khả thi)
3. Các văn bản thẩm định, tham gia ý kiến của các cơ quan có
liên quan trong việc thẩm định dự án đầu t− xây dựng và thiết
kế cơ sở
4. Ph−ơng án đền bù giải phóng mặt bằng và xây dựng tái định
c−;
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 10
Phụ lục 7 (Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009): Hồ sơ
hoàn thành công trình- 1. Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình
A. Hồ sơ chuẩn bị Đầu t− xây dựng-Hợp đồng
5. Văn bản của các cơ quan quản lý có thẩm quyền về: chấp
thuận cho phép sử dụng công trình kỹ thuật bên ngoài hàng rào
nh−: cấp điện (đấu nối vào hệ thống cấp điện chung), sử dụng
nguồn n−ớc, khai thác n−ớc ngầm, khai thác khoáng sản, khai
thác mỏ, cấp n−ớc (đấu nối vào hệ thống cấp n−ớc chung), thoát
n−ớc (đấu nối vào hệ thống n−ớc thải chung), đ−ờng giao thông
bộ-thuỷ, an toàn của đê (công trình chui qua đê, gần đê, trong
phạm vi bảo vệ đê…), an toàn giao thông (nếu có), phê duyệt
Quy trình vận hành hồ chứa thủy điện, phê duyệt Ph−ơng án
phòng chống lũ lụt cho vùng hạ du đập…;
6. Quyết định cấp đất, thuê đất của cơ quan thẩm quyền hoặc hợp
đồng thuê đất đối với tr−ờng hợp không đ−ợc cấp đất
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 11
Phụ lục 7 (Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009): Hồ sơ
hoàn thành công trình- 1. Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình
A. Hồ sơ chuẩn bị Đầu t− xây dựng-Hợp đồng
7. Giấy phép xây dựng, trừ những tr−ờng hợp đ−ợc miễn
giấy phép xây dựng
8. Quyết định chỉ định thầu, phê duyệt kết quả lựa
chọn các nhà thầu t− vấn, nhà thầu cung cấp vật
t−, thiết bị và thi công xây dựng và các hợp đồng giữa
chủ đầu t− với các nhà thầu này
9. Các tài liệu chứng minh điều kiện năng lực của các
nhà thầu t− vấn, nhà thầu thi công xây dựng kể cả
các nhà thầu n−ớc ngoài thực hiện gói thầu theo quy
định
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 12
Phụ lục 7 (Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009): Hồ sơ
hoàn thành công trình- 1. Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình
B. Hồ sơ khảo sát xây dựng-thiết kế xây dựng công
trình
1. Báo cáo khảo sát xây dựng công trình
2. Biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng
3. Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật của chủ đầu t−
phê duyệt kèm theo: hồ sơ thiết kế kỹ thuật đã đ−ợc
phê duyệt (có danh mục bản vẽ kèm theo)
4. Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đã đ−ợc chủ đầu t− phê
duyệt (có danh mục bản vẽ kèm theo)
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 13
Phụ lục 7 (Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009): Hồ sơ
hoàn thành công trình- 1. Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình
C. Hồ sơ thi công-Nghiệm thu công trình xây dựng
1. Bản vẽ hoàn công các bộ phận công trình, hạng mục công trình và
toàn bộ công trình hoàn thành về kiến trúc, kết cấu, lắp đặt thiết
bị, hệ thống kỹ thuật công trình, hoàn thiện... (có danh mục bản
vẽ kèm theo)
2. Các chứng chỉ xuất xứ, nhãn mác hàng hóa, công bố sự phù hợp về
chất l−ợng của nhà sản xuất, chứng nhận sự phù hợp chất l−ợng
của sản phẩm ệu sử dụng trong công trình theo quy định của
Luật chất l−ợng sản phẩm hàng hóa, Luật Th−ơng mại và các
quy định pháp luật khác có liên quan
3. Các phiếu kết quả thí nghiệm xác nhận chất l−ợng sản phẩm (nếu
có) sử dụng trong công trình do các phòng thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng đ−ợc công nhận thực hiện
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 14
Phụ lục 7 (Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009): Hồ sơ
hoàn thành công trình- 1. Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình
C. Hồ sơ thi công-Nghiệm thu công trình xây dựng
4. Kết quả kiểm định chất l−ợng sản phẩm (nếu có) của các
tổ chức kiểm định chất l−ợng công trình xây dựng
hoặc thông báo kết quả kiểm tra chất l−ợng (nếu có)
của các tổ chức có t− cách pháp nhân đ−ợc nhà n−ớc
quy định
5. Các biên bản nghiệm thu chất l−ợng thi công xây dựng,
kết quả thí nghiệm, hiệu chỉnh, chạy thử trong quá
trình thi công và hoàn thành công trình (có danh mục
biên bản, kết quả thí nghiệm, hiệu chỉnh kèm theo)
6. Các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công và các văn
bản thẩm định, phê duyệt của cấp có thẩm quyền
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 15
Phụ lục 7 (Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009): Hồ sơ
hoàn thành công trình- 1. Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình
C. Hồ sơ thi công-Nghiệm thu công trình xây dựng
7. Các tài liệu đo đạc, quan trắc lún và biến dạng các hạng
mục công trình, toàn bộ công trình và các công trình
lân cận trong phạm vi lún ảnh h−ởng trong quá trình
xây dựng
8. Nhật ký thi công xây dựng công trình và nhật ký giám
sát của chủ đầu t− (nếu có)
9. Lý lịch thiết bị lắp đặt trong công trình
10. Quy trình vận hành khai thác công trình
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 16
Phụ lục 7 (Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009): Hồ sơ
hoàn thành công trình- 1. Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình
C. Hồ sơ thi công-Nghiệm thu công trình xây dựng
11. Văn bản (biên bản) nghiệm thu, chấp thuận hệ thống kỹ thuật, công nghệ
đủ điều kiện sử dụng của các cơ quan Nhà n−ớc có thẩm quyền về:
a) Chất l−ợng sản phẩm n−ớc sinh hoạt
b) Sử dụng các chất chống thấm thi công các hạng mục công trình cấp n−ớc;
c) Phòng cháy chữa cháy, nổ;
d) Chống sét;
đ) An toàn môi tr−ờng;
e) An toàn lao động, an toàn vận hành;
g) Thực hiện Giấy phép xây dựng (đối với tr−ờng hợp phải có giấy phép xây dựng);
h) Chỉ giới đất xây dựng;
i) Đấu nối với công trình kỹ thuật hạ tầng (cấp điện, cấp n−ớc, thoát n−ớc, giao
thông...);
k) An toàn đê điều (nếu có), an toàn giao thông (nếu có), an toàn đập hồ chứa;
l) Thông tin liên lạc (nếu có)
m) Các văn bản có liên quan (nếu có)
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 17
Phụ lục 7 (Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009): Hồ sơ
hoàn thành công trình- 1. Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình
C. Hồ sơ thi công-Nghiệm thu công trình xây dựng
12. Hồ sơ giải quyết sự cố công trình (nếu có);
13. Báo cáo của tổ chức kiểm định chất l−ợng công trình
xây dựng đối với những bộ phận, hạng mục công trình
hoặc công trình có dấu hiệu không đảm bảo chất
l−ợng tr−ớc khi chủ đầu t− nghiệm thu (nếu có);
14. Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu
lực hoặc Giấy chứng nhận sự phù hợp về chất l−ợng
công trình xây dựng (nếu có)
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 18
Phụ lục 7 (Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009): Hồ sơ
hoàn thành công trình- 1. Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình
C. Hồ sơ thi công-Nghiệm thu công trình xây dựng
15. Thông báo kết quả kiểm tra của cơ quan quản lý Nhà
n−ớc về xây dựng tại địa ph−ơng về sự tuân thủ các
quy định pháp luật về quản lý chất l−ợng công trình
xây dựng (nếu có);
16. Thông báo ý kiến đánh giá của Hội đồng nghiệm thu
Nhà n−ớc về công tác quản lý chất l−ợng công trình
xây dựng (đối với công trình thuộc danh mục kiểm
tra) Biên bản Nghiệm thu xác nhận chất l−ợng công
trình xây dựng (đối với công trình thuộc danh mục
nghiệm thu)
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 19
Phụ lục 7 (Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009): Hồ sơ
hoàn thành công trình- 2. Hình thức, quy cách hồ sơ hoàn thành
công trình
a) Các bản vẽ thiết kế phải đ−ợc lập theo quy định tại Điều 15
Nghị định 209/2004/NĐ-CP và phải đ−ợc chủ đầu t− hoặc
đại diện đ−ợc uỷ quyền của chủ đầu t− xác nhận bằng chữ
ký và đóng dấu đã phê duyệt theo h−ớng dẫn tại Phụ lục 4 và
Phụ lục 5 của Thông t− này
b) Các bản vẽ hoàn công phải đ−ợc lập theo h−ớng dẫn tại Phụ
lục 6 của Thông t− này
c) Hồ sơ hoàn thành công trình đ−ợc bảo quản trong hộp theo
khổ A4 hoặc bằng các ph−ơng pháp khác phù hợp, bìa hộp ghi
các thông tin liên quan tới nội dung l−u trữ trong hộp
Thuyết minh và bản vẽ thiết kế, bản vẽ hoàn công công trình
xây dựng có thể đ−ợc l−u trữ d−ới dạng băng từ, đĩa từ hoặc
vật mang tin phù hợp
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 20
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 21
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 22
Phụ lục 7 (Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009): Hồ sơ
hoàn thành công trình- 2. Hình thức, quy cách hồ sơ hoàn thành
công trình
đ) Các văn bản quan trọng trong hồ sơ hoàn thành
công trình nh− quyết định phê duyệt dự án đầu t− xây
dựng, quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật
(tr−ờng hợp chỉ phải lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật), văn
bản kết quả thẩm định thiết kế, quyết định phê duyệt
thiết kế, biên bản nghiệm thu công trình đ−a vào sử
dụng, biên bản bàn giao công trình ... đ−ợc l−u trữ
bằng bản chính. Tr−ờng hợp không còn bản chính
thì đ−ợc thay thế bằng bản sao hợp pháp
Số l−ợng bộ hồ sơ hoàn thành công trình do chủ đầu t−
và các nhà thầu thỏa thuận nêu trong hợp đồng
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 23
3. Nghiệm thu, bàn giao hạng mục
công trình xây dựng, công trình xây
dựng đ−a vào sử dụng giữa chủ đầu t−
và chủ quản lý, chủ sử dụng công trình
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 24
Nghiệm thu, bàn giao hạng mục công trình xây dựng, công trình
xây dựng đ−a vào sử dụng theo quy định giữa chủ đầu t− và chủ
quản lý, chủ sử dụng công trình (ðiều 17, Thụng tư 27/2009/TT-
BXD ngày 31/07/2009)
Chủ đầu t− có trách nhiệm bàn giao công
trình cho chủ quản lý, chủ sử dụng công
trình sau khi đã tổ chức nghiệm thu hoàn
thành công trình. Kết quả bàn giao công
trình phải đ−ợc lập thành biên bản
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 25
Nghiệm thu, bàn giao hạng mục công trình xây dựng, công trình
xây dựng đ−a vào sử dụng theo quy định giữa chủ đầu t− và chủ
quản lý, chủ sử dụng công trình (ðiều 17, Thụng tư 27/2009/TT-
BXD ngày 31/07/2009)
Khi tiến hành bàn giao, chủ đầu tư phải giao cho
chủ sử dụng công trình các tài liệu sau:
a) Hồ sơ thiết kế, bản vẽ hoàn công, các tài liệu có liên
quan tới việc vận hành, bảo hành, bảo trì và các tài
liệu khác trong hồ sơ hoàn thành công trình theo
yêu cầu của chủ quản lý, chủ sử dụng công trình;
b) Danh mục các thiết bị phụ tùng, vật tư dự trữ chưa
lắp đặt hoặc sử dụng.
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 26
4. Bản vẽ hoàn công
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 27
Bản vẽ hoàn công theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 21
và Điều 27 Nghị định 209/2004/NĐ-CP (ðiều 16, Thụng tư
27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009)
1. Nhà thầu thi công xây dựng có trách nhiệm lập
bản vẽ hoàn công bộ phận công trình, hạng mục
công trình và công trình xây dựng do mình thi
công trên cơ sở thiết kế bản vẽ thi công đ−ợc
duyệt để làm căn cứ nghiệm thu. Riêng các bộ
phận bị che khuất của công trình phải đ−ợc nghiệm
thu và lập bản vẽ hoàn công tr−ớc khi tiến hành các
công việc tiếp theo
2. Cách lập và và xác nhận bản vẽ hoàn công đ−ợc
h−ớng dẫn tại Phụ lục 6 của Thông t− này
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 28
THÀNH PHẦN BVẼ HOÀN CễNG
– Kiến trỳc:
• Tổng mặt bằng CT.
• Mặt bằng, mặt ủứng, mặt cắt CT.
• Chi tiết kiến trỳc chớnh.
– Kết cấu:
• Mặt bằng múng CT.
• Múng chớnh.
• Mặt bằng bố trớ kết cấu.
• Kết cấu chịu lực chớnh.
– Hệ thống kỹ thuật CT, CT hạ tầng KT:
• Mặt bằng, sơ ủồ cỏc hệ thống KT CT.
• Mặt bằng cỏc CT hạ tầng kỹ thuật.
• Mặt cắt chớnh cỏc CT hạ tầng KT.
– Cụng trỡnh xõy dựng theo tuyến:
• Mặt bằng tuyến CT.
• Trắc dọc tuyến cụng trỡnh.
• Mặt cắt ngang ủiển hỡnh của CT.
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 29
Phụ lục 6 (Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009):
Bản vẽ hoàn công - 1. Lập bản vẽ hoàn công
a) Tr−ờng hợp các kích
th−ớc, thông số thực
tế thi công của đối
t−ợng đ−ợc vẽ hoàn
công đúng với kích
th−ớc, thông số của
thiết kế bản vẽ thi
công đ−ợc phê duyệt
thì nhà thầu thi công
xây dựng có thể chụp
lại bản vẽ thiết kế thi
công và đóng dấu bản
vẽ hoàn công theo quy
định của Phụ lục này
trên tờ bản vẽ đó
Ng−ời giám sát
thi công xây
dựng công
trỡnh của chủ
đầu t−
(Ghi rõ họ tên,
chức vụ, chữ
ký )
Ng−ời đại diện theo
pháp luật của
nhà thầu thi
công xây dựng
(Ghi rõ họ tên, chữ
ký, chức vụ, dấu
pháp nhân)
Ng−ời
lập
(Ghi rõ
họ
tên,
chức
vụ,
chữ
ký)
Bản vẽ hoàn công
Ngày….. tháng….. năm…..
Tên nhà thầu thi công xây dựng
Hình 1- Mẫu dấu bản vẽ hoàn công khi không áp dụng
hình thức hợp đồng tổng thầu thi công xây dựng
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 30
P
1500
(1530)
• Nếu các kích th−ớc, thông số thực tế thi công có thay đổi so
với kích th−ớc, thông số của thiết kế bản vẽ thi công đ−ợc
phê duyệt thì cho phép nhà thầu thi công xây dựng ghi lại các
trị số kích th−ớc, thông số thực tế trong ngoặc đơn bên cạnh
hoặc bên d−ới các trị số kích th−ớc, thông số cũ trong tờ bản vẽ
này
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 31
Phụ lục 6 (Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009): Bản
vẽ hoàn công - 1. Lập bản vẽ hoàn công
b) Trong tr−ờng hợp cần thiết, nhà thầu thi công xây
dựng có thể vẽ lại bản vẽ hoàn công mới, có khung
tên bản vẽ hoàn công t−ơng tự nh− mẫu dấu bản vẽ
hoàn công quy định tại Phụ lục này
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 32
Phụ lục 6 (Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009):
Bản vẽ hoàn công - 2. Xác nhận bản vẽ hoàn công
Bản vẽ hoàn công bộ phận công trình, hạng mục công
trình và công trình phải đ−ợc những ng−ời sau xác
nhận:
a) Ng−ời lập bản vẽ hoàn công của nhà thầu thi công xây
dựng (ghi rõ họ tên, chức vụ, chữ ký)
b) Ng−ời đại diện theo pháp luật của nhà thầu thi công xây
dựng (ghi rõ họ tên, chức vụ, chữ ký, dấu pháp nhân).
c) Ng−ời giám sát thi công xây dựng công trình của chủ
đầu t− (ghi rõ họ tên, chức vụ, chữ ký)
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 33
Phụ lục 6 (Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009): Bản vẽ
hoàn công - 2. Xác nhận bản vẽ hoàn công
d) Tr−ờng hợp áp
dụng hình thức
hợp đồng tổng
thầu thì trong
mẫu dấu hoàn
công phải có thêm
xác nhận của
Ng−ời đại diện
theo pháp luật của
tổng thầu thi công
xây dựng (ghi rõ
họ tên, chức vụ,
chữ ký, dấu pháp
nhân)
Ng−ời giám sát
thi công
xây dựng
công trỡnh
của chủ đầu t−
(Ghi rõ họ tên,
chức vụ,
chữ ký )
Ng−ời đại diện
theo pháp
luật của
nhà thầu
tổng thầu
thi công
xây dựng
(Ghi rõ họ tên,
chữ ký,
chức vụ,
dấu pháp
nhân)
Ng−ời đại diện
theo pháp
luật của
nhà thầu
phụ thi
công xây
dựng
(Ghi rõ họ tên,
chữ ký,
chức vụ,
dấu pháp
nhân)
Ng−ời lập
(Ghi rõ họ
tên, chức
vụ, chữ
ký)
Bản vẽ hoàn công
Ngày….. tháng….. năm…..
Tên nhà thầu thi công xây dựng
Hình 2 - Mẫu dấu bản vẽ hoàn công khi áp dụng hình
thức hợp đồng tổng thầu thi công xây dựng
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 34
5. Nghiệm thu
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 35
Cỏc ủối tượng nghiệm thu
• Kiểm tra và giám sát chất l−ợng vật t−, vật liệu, cấu
kiện, sản phẩm xây dựng và thiết bị lắp đặt vào công
trình thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 19 và điểm c khoản 1 Điều 21 Nghị định
209/2004/NĐ-CP (ðiều 14 Thụng tư 27/2009/TT-
BXD ngày 31/07/2009)
• Nghiệm thu cụng việc xõy dựng.
• Nghiệm thu bộ phận CTXD, giai ủoạn thi cụng XD.
• Nghiệm thu hoàn thành hạng mục CTXD, Cụng
trỡnh xõy dựng ủưa vào sử dụng
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 36
ðiều 14 Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009
1. Các vật t−, vật liệu, cấu kiện, thiết bị công
trình, thiết bị công nghệ (gọi chung là sản
phẩm) tr−ớc khi đ−ợc sử dụng, lắp đặt vào
công trình xây dựng phải đ−ợc chủ đầu t− tổ
chức kiểm tra sự phù hợp về chất l−ợng theo
yêu cầu của quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật áp
dụng cho công trình và yêu cầu thiết kế. Kết
quả xác nhận sự phù hợp về chất l−ợng phải
đ−ợc thể hiện bằng văn bản.
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu