PXCĐK (tập nhiễm)
- TN Paplop: tiết n-ớc bọt ở chó
Cách ly, để đói. Chuông 30s?cho ăn?tiết n-ớc bọt. Lặp lại nhiều lần
? chuông, không cho ăn chó vẫn tiết PXCĐK tiết n-ớc bọt
• Tiếng chuông (KT CĐK), TA (KT KĐK)
Tín hiệu PXCĐK ở gia súc ? hệ thống tín hiệu thứ nhất. Riêng ng-ời có hệ thống
thứ 2 là ngôn ngữ. VD: khi nói chanh? ?
1.
8 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 653 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sinh lý các cơ quan chức năng - Chương V: Hoạt động thần kinh cấp cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phạm Kim ðăng -Khoa CN & NTTS 5/11/2009
mục: Bài giảng 1
Ch−ơng V. Hoạt động thần kinh cấp cao
vỏ no điều khiển = PXCĐK
I. Đặc điểm cấu tạo chức năng các vùng ở vỏ n o
-Vùng thị giác (3): ∈ thuỳ chẩm
-Vùng thính giác (4): ∈ thuỳ thái d−ơng
-Vùng khứu giác (5): ∈ thuỳ khứu giác
-Vùng vị giác (6): ∈ thuỳ đỉnh, .
nằm d−ới hồi đỉnh.
Ng−ời còn vùng ngôn ngữ
(tiếng nói + chữ viết)
- Vùng v/động (1):∈ thuỳ trán (X/phát bó tháp thẳng & chéo)
- Vùng cảm giác da (2): ∈ thuỳ đỉnh
Rnh Rolando
1
Vậ
n
độ
ng
3T
hu
ỳ
ch
ẩm
Th
uỳ
đỉ
nh
2
Th
uỳ
th
ái
d
−ơ
ng
5
Th
uỳ
tr
án
Thuỳ khứu giác
4
6
Thuỳ
trán
Rnh trung tâm Thuỳ đỉnh
Thuỳ chẩm
Thuỳ thái
d−ơng
Rnh
bên
Các thuỳ trên vỏ não ng−ời
Các chức năng chính vỏ não ng−ời
Vùng vận động
Vùng thính giác
Vùng thị giác
Vùng cảm giác da
II. PXCĐK và quá trình HF trong vỏ n o
H/đ TK cấp cao = tổ hợp các PXKĐK và CĐK
2. PXCĐK (tập nhiễm)
- TN Paplop: tiết n−ớc bọt ở chó
Cách ly, để đói. Chuông 30s→ cho ăn→ tiết n−ớc bọt. Lặp lại nhiều lần
→ chuông, không cho ăn chó vẫn tiết PXCĐK tiết n−ớc bọt
• Tiếng chuông (KT CĐK), TA (KT KĐK)
Tín hiệu PXCĐK ở gia súc ∈ hệ thống tín hiệu thứ nhất. Riêng ng−ời có hệ thống
thứ 2 là ngôn ngữ. VD: khi nói chanh→ ?
1. PXKĐK (bẩm sinh)
- Có KT là đ/− : TA chạm l−ỡi→ tiết (khụng ủũi hỏi ủiều kiện)
- 3 loại: ăn uống, tự vệ, sinh dục
Phạm Kim ðăng -Khoa CN & NTTS 5/11/2009
mục: Bài giảng 2
3. Điều kiện thành lập PXCĐK
• Kết hợp KTCĐK, KTKĐK nhiều lần, th−ờng xuyên
(KTKĐK có t/d củng cố PXCĐK)
• Thứ tự kớch thớch
- KTCĐK tr−ớc KTKĐK thành lập dễ, bền vững
- KTCĐK & KTKĐK đồng thời khó thành lập, không bền
- KTCĐK sau KTKĐK → không thành lập đ−ợc PXCĐK
• C−ờng độ: KTKĐK tạo HF phải mạnh hơn KTCĐK (chó đói, TA
ngon→ trung khu ăn HF mạnh hơn)
• Vỏ não phải toàn vẹn, hệ TK ở trạng thái bình th−ờng
• Tiến hành trong điều kiện yên tĩnh, tránh kích thích lạ
4. Cơ chế thành lập PXCĐK
a. Cơ chế kinh điển Paplop: đ−ờng liên hệ tạm thời ở vỏ n@o
Trung khu thính giác Trung khu ăn
Chuông
Quay lại
Cơ cổ
Niêm mạc
l−ỡi
TA
Hành tuỷ
Tuyến
nước bọt
Tiết
Tai trong
dây VIII
Hưng phấn mạnh hơn
thu hỳt súng
b. Bản chất liên hệ tạm thời (quan niệm hiện đại)
Liên hệ nội bào và tồn tại ngay trong 1 nơron
PXKĐK: liên hệ có sẵn (chất môi giới, tiếp nhận có sẵn)
PXCĐK: lặp lại KTCĐK & KĐK t/h chất môi giới & tiếp nhận mới
Khi HF xung TK nơron h−ớng tâm KT màng tr−ớc synap
g/phóng chất môi giới (adrenalin or axetylcolin)
Màng sau có chất tiếp nhận (protein - gen tổng hợp) ARNm duy
trì liên hệ giữa “protein tiếp nhận - chất môi giới” là cơ sở phân tử của
PXCðK (cơ chế nhớ)
Phạm Kim ðăng -Khoa CN & NTTS 5/11/2009
mục: Bài giảng 3
TN Connell, Thompson (1962) trên đỉa phiến
- Cho vào n−ớc bật đèn điện giật đỉa co rúm
- Lặp lại 150 lần chỉ bật đèn, không KT đỉa co rúm
- PXCĐK đ−ợc thành lập (đỉa đc nhớ và đáp ứng)
Nghiền đĩa đó cho đỉa ch−a thành lập PXCĐK ăn chỉ cần
40 lần lặp lại đc thành lập đ−ợc.
do ăn ARNm tổng hợp protein tiếp nhận nhanh hơn????
TN Corning
– TN1: đĩa (đ có PXCĐK) ngâm trong d
2 chứa ribonucleaza muốn
thành lập mất 150 lần nh− ban đầu
– TN2: nghiền đĩa (đ có PXCĐK) chiết dịch ARNm tiêm cho đỉa
khác chỉ mất 40 lần
5. So sánh
Chỉ cần tín hiệu (đèn, chuông) Phải có kích thích trực tiếp vào
thụ quan (TA chạm n.m l−ỡi)
Thực hiện ở vỏ noThực hiện ở TKTW (no, t/s)
Cung phản xạ tạm thời (đ−ờng
liên hệ tạm thời)
-Cung phản xạ cố định, có cơ sở
giải phẫu
Thay đổi theo môi tr−ờng tạo tập
tính (không củng cố sẽ mất)
ổn định cả khi môi tr−ờng thay đổi,
di truyền, tạo bản năng loài
Tập nhiễm (đời sống cá thể) Bẩm sinh, đ/tr−ng loài (mổ, bú )
PXCĐKPXKĐK
• Mang tính t−ơng đối: 1 số tr−ờng hợp PXCĐK đ−ợc di truyền: gà
logo không ấp (PXCĐK) → trở thành PXKĐK)
• Sự giao phối theo mùa
!
6. ý nghĩa và ứng dụng PXCĐK
a. ý nghĩa
- Linh hoạt, thích ứng cao
- Tính chất tín hiệu → nhạy cảm, linh hoạt (tự vệ): p/− với thay
đổi → tránh nguy hiểm, phát hiện mồi nhanh
VD: mùi lợn đực, mùi hổ, kiến khi trời sắp m−a→ thay đổi độ ẩm
→ di chuyển tránh m−a
b. ứng dụng
- Lấy tinh
- Đặt tên bò, chó
- Dùng kẻng làm hiệu lệnh chăn thả
- Vắt sữa (cố định ng−ời vắt, địa điểm, dụng cụ, thời gian )
- Huấn luyện chó nghiệp vụ
- Cố định giờ, không gian gia súc ăn → tăng hiệu quả tiêu hoá
Phạm Kim ðăng -Khoa CN & NTTS 5/11/2009
mục: Bài giảng 4
III. Quá trình ức chế trong vỏ n o
•HF −/c, 2 mặt quá trình h/đ vỏ nco→ thống nhất
• HF tiêu tốn E là n.n ứ/c (phục hồi E, bảo vệ nơron)
• 2 loại: ƯCCĐK & KĐK
3.1. ƯCKĐK: (K0 cần đk, bẩm sinh, K0 cần luyện tập)
a. Ư/C ngoài (ngoại lai): đang thực hiện PXCĐK tiết n−ớc bọt.
Dùng điện KT chân chó → ứ/c ngoài→ kìm hcm p/x tiết n−ớc bọt
- Cơ chế: do KT gây điểm HF mạnh trong vỏ nco, điểm này sinh
−/c đối với các điểm HF của PXCĐK → mất tập trung
Mất tập trung. p/x quan trọng thời điểm đó kìm hcm p/x khác
Ng−ời: −/c ngoài có thể khắc phục bằng lý trí
b. Ư/c quá giới hạn (quá mức):
- C−ờng độ quá mạnh, thời gian KT của KTCĐK quá dài → ứ/c
- Do TB vỏ nco chỉ h/đ trong thời gian, c−ờng độ nhất định
c−ờng độ quá cao hoặc thời gian quá dài→ xuất hiện −/c quá
mức (nghỉ và phục hồi nơron)
3.2. ƯCCĐK:
a. Ư/c dập tắt: do K0 củng cố KTCĐK bằng KTKĐK
K0 cho ăn nhiều lần→ K0 tiết
- Vdập tắt ∈ tần số lặp lại KTCĐK K0 củng cố, loại hình TK,
c−ờng độ KT và đặc biệt độ bền PXCĐK
- ý nghĩa: biến đổi thích ứng điều kiện mới PXCĐK chính xác
hơn, tiết kiệm E. Loại bỏ thói quen K0 cần thiết
b. ức chế phân biệt
- PXCĐK không chỉ do KTCĐK mà còn do KT t−ơng tự, nh−ng
các KT này không đ−ợc củng cố
- VD: với máy gõ nhịp: KT 100 lần/phút → cho ăn → tiết n−ớc
bọt, lặp lại nhiều lần
- KT 140 lần/phút → không tiết do vỏ nco xuất hiện −/c phân biệt.
Đây là cơ sở phân tích hoạt động của vỏ nco
c. ức chế chậm (−/c kéo dài)
- T = k/c giữa 2 KT. Huấn luyện chó gặp kẻ gian không vồ ngay
d. ức chế có điều kiện nghĩa hẹp: nếu xuất hiện KT không
liên quan với KTCĐK
VD: chuông → ánh đèn → xuất hiện ƯCCĐK → không tiết
Phạm Kim ðăng -Khoa CN & NTTS 5/11/2009
mục: Bài giảng 5
IV. Giấc ngủ và thôi miên
4.1. Giấc ngủ: −/c vỏ nco, −/c càng mở rộng ngủ càng sâu.
+ −/c (chỉ 1 vùng) ≠ giấc ngủ mở rộng −/c
+ Các KT vỏ nco đều có thể gây −/c, khi −/c mở rộng→ ngủ
Bản chất của chất gây ngủ?
-Thức: adrenalin, noradrenalin đ−ợc tiết d−ới t/d hệ l−ới nco
trung gian (nơi ghi nhận KT) từ đó phát xung động t/d TK cấp cao
- Ngủ: do serotonin
C/m: dùng Clorophelalanin −/c men tổng hợp serotomin
(tryptophan-hydroxylase) → serotomin không đ−ợc hình thành
→ không ngủ (thao thức triền miên)
* ý nghĩa sinh lý của giấc ngủ
- Bảo vệ vỏ nco và hệ thần kinh
- Khôi phục c/n sinh lý vỏ nco, hệ TK. Ngủ càng say k/n
khôi phục càng cao.
- Giấc ngủ chữa bệnh. Để ngủ nhanh → tạo tác nhân gây
−/c, giảm KT ngoại cảnh
4.2. Thôi miên: là giấc ngủ bộ phận (cục bộ)
X/hiện khi −/c không lan khắp vỏ nco mà một số vùng
Ng−ời: dùng lời nói −/c 1 số vùng của nco nh−ng vẫn duy
trì HF vùng nghe lời nói → chữa một số bệnh tâm lý xc hội
V. Loại hình thần kinh
5.1. Cơ sở phân loại loại hình TK (3 cơ sở)
- C−ờng độ của HF và −/c
- T−ơng quan giữa HF và −/c
- Độ linh hoạt TK (HF −/c) và V thành lập PXCĐK
(dễ hay khó)
5.2. Các loại hình thần kinh: 4 loại
Mạnh
Mạnh cân bằng
(HF và −/c cân bằng)
Mạnh K0 cân bằng
(HF chiếm −u thế)
Yếu
−/c chiếm −u thế
Linh hoạt yên tĩnh
Phạm Kim ðăng -Khoa CN & NTTS 5/11/2009
mục: Bài giảng 6
a. TK mạnh không cân bằng (HF −u thế)
- Đ.điểm: HF, −/c đều mạnh, không cân bằng (HF −u thế)
Dễ HF, dễ thành lập PXCĐK, khó gây −/c phân biệt
-B.hiện: dũng cảm, dữ tợn, xông xáo, hung hăng, đầu đàn
b. TK mạnh cân bằng linh hoạt
- HF, −/c đều mạnh, cân bằng → linh hoạt, hoạt bát, thích
vận động, dễ thích nghi (hoàn thiện)
- Mạnh mẽ, có khả năng kiềm chế
c. TK mạnh cân bằng yên tĩnh
- HF, −/c đều mạnh, khó chuyển cho nhau → ít linh hoạt,
khó thích nghi, bảo thủ nh−ng giàu nghị lực, làm việc chắc
chắn nh−ng chậm
- Gia súc dễ vỗ béo
d. TK yếu (ức chế): HF, −/c đều yếu, −/c chiếm −u thế → khó
thành lập PXCĐK, không chịu đ−ợc KT mạnh, không làm
đ−ợc việc phức tạp.
• Ng−ời: nhút nhát, an phận, hay chán nản, thiếu nghị lực, đa
sầu, tự ti
5.3. ý nghĩa
• Chọn g/s theo mục đích sử dụng
Bò sữa chọn linh hoạt (HF, −/c đều mạnh, cân bằng) → sản l−ợng
sữa cao, ổn định, thích nghi tốt.
Lợn: chọn loại trì trệ (mạnh cân bằng yên tĩnh) dễ vỗ béo.
Lợn đực: linh hoạt→ sức sống cao, PXCĐK khai thác tinh
• Phân loại để quản lý theo đàn, tránh sự lấn át, ăn nhanh
• Trong thú y cần l−u ý: loại hình TK khác nhau thì sức đề kháng ≠
nên cách điều trị và tiêm phòng ≠ ./.
Phạm Kim ðăng - CN & NTTS 11/05/2009
mục: Bài giảng 1
Ch−ơng 6 - Stress và sự thích nghi
I. Khái niệm (sức ép, áp lực)
- Yếu tố bất lợi (trong, ngoài) mất cân bằng, s.lý bất th−ờng
- Nếu k0 có k/n cân bằng nội môi → trạng thái stress, nếu
qua đ−ợc → thích nghi
- Chống stress = huy động E tiềm tàng → phục hồi cân bằng
nội môi, thiết lập lại thống nhất giữa cơ thể + môi tr−ờng.
Stress→ ↓n/s, sức sản xuất
- Ng−ời: còn yếu tố tâm lý, tình cảm, quan hệ g/đ, xA hội
- Chống stress = 2 loại p/ứ:
+ Đặc hiệu: sinh KT chống lại
+ K0 đặc hiệu: tác nhân KT ≠ nh−ng trả lời = 1 p/ứ chung
II. Các giai đoạn stress (3 gđ)
2.1. P/ứ báo động: tức thời, ch−a kịp huy động E (2 pha)
a. Pha sốc: thoái hoá nhanh, tức thời cơ quan m.d (hạch lâm
ba, T. ức và fabricius) → ↓b/c ái toan, lâm ba cầu, đơn nhân
Biểu hiện: ↓ thân nhiệt, ↓tr−ơng lực cơ, [Na+]↓, ↓[glucose],
↓H/áp, [K+]↑, hệ TK bị ức chế. Tính thấm mao mạch↑, máu
quánh, pH↓, rối loạn TĐC, cân bằng N âm (do tạo đ−ờng từ a.a)
b. Pha chống sốc: cơ thể, TK phục hồi chuyển sang HF,
h/áp, thân nhiệt & glucose huyết. Chống sốc tốt → đề kháng
2.2. gđ đề kháng (thích nghi)
Sau phục hồi → để chống stress → huy động E tiềm tàng =
cách tạo E từ 2 cơ chế TK & TD:
- TK: hệ g/c HF → Tuỷ th.thận tiết Adrenalin
- TD: → vỏ não→ d’đồi→ tiền yên
K/q: Thích nghi (nếu đề kháng tốt), stress tạm thời yếu
Nếu không gđ rối loạn chết
ACTH TSH
↑ đề kháng→ thích nghi
Glucococticoit
↑ ch/hoá gluxit → ↑ E
Tuyến giáp
Tyroxin
↑ phân giải đ−ờng
Vỏ th.thận
Phạm Kim ðăng - CN & NTTS 11/05/2009
mục: Bài giảng 2
2.3. gđ rối loạn và chết
- Thoái hoá cơ quan MD, tuyến yên, trên thận → kế phát bệnh
khác (hô hấp , tiêu hoá)
- Phân giải protein tăng tạo đ−ờng , có khi dùng cả protein cấu
trúc cơ thể→ ngừng s.tr−ởng, gầy, sút cân, ↓sức s.x
- Kết quả chết (có thể do stress hoặc kế phát)
III. Các stress trong chăn nuôi
1.T.ăn, n−ớc uống: Thiếu, chất l−ợng, mất cân đối, mốc (độc tố)
2. Khí hậu: - T0 cao, thấp (điều tiết nhiệt kém) - Bò sữa 5-150C
- Độ ẩm (thích hợp 70-80%) và Vgió
T0, độ ẩm, Vgió (stress khí hậu) → gió mùa đông bắc V>0.8m/s,
độ ẩm > 90%, T0 thấp→ lợn con phân trắng → chết.
3. Mật độ: quá cao → stress ( lợn, trâu, bò, g/c)
quá thấp→ stress (dê, cừu vì tính bầy đàn)
N.n ô nhiễm ([CO2], [NH3] tăng, [O2]↓), va chạm (cắn xé), T.ăn
n−ớc uống nhiễm bẩn → phân phối T.ăn không đều
4. Vận chuyển: → stress mạnh
Mật độ cao → ô nhiễm, va chạm, cắn nhau, T0 cao (đ.biệt hè). Gió→
mất nhiệt→ v/c gây: ↓ thể trọng, chết → thiệt hại kinh tế
5. Thiến hoạn, tiêm phòng
IV. Các biện pháp chống stress
- Thực hiện đúng quy trình CNTY, chủ động phòng trừ stress
- Dùng một số loại thuốc an thần (−/c TK) khi g/s, g/c stress
- Tăng dinh d−ỡng: đặc bệt vitamin A, D3, B12, B2, E, K ./.