Slide bài giảng toán A2 Đại Học
Nội dung gồm: - Định nghĩa về ma trận , định thức, hệ phương rình tuyến tính - Ví dụ - Bài tập ứng dụng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Slide bài giảng toán A2 Đại Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A2ðH
Trang 1
TOÁN CAO CẤP A2 ðẠI HỌC
Tài liệu tham khảo
1. Giáo trình Toán cao cấp A2 – Nguyễn Phú Vinh – ðHCN TP. HCM.
2. Ngân hàng câu hỏi Toán cao cấp – ðHCN TP.HCM.
3. Toán cao cấp A2 – ðỗ Công Khanh – NXBðHQG TP. HCM.
4. Toán cao cấp A2 – Nguyễn ðình Trí – NXB Giáo dục.
5. Toán cao cấp A2 – Nguyễn Viết ðông – NXB Giáo dục.
6. Toán cao cấp ðại số Tuyến tính – Lê Sĩ ðồng – NXB Giáo dục.
7. Bài tập Toán cao cấp ðại số Tuyến tính – Hoàng Xuân Sính – NXB Giáo dục.
8. ðại số tuyến tính – Bùi Xuân Hải (chủ biên) – ðHKHTN TP. HCM.
Chương 1. MA TRẬN – ðỊNH THỨC – HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
§1. MA TRẬN
1.1. ðịnh nghĩa
a) Ma trận A cấp m n× trên ℝ là 1 hệ thống gồm m.n số
( ) 1, ; 1,ija i m j n∈ = =ℝ và ñược sắp xếp thành bảng:
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
... ... ... ...
...
n
n
m m mn
a a a
a a a
A
a a a
=
(gồm m dòng và n cột).
• aij là các phần tử của A ở dòng thứ i và cột thứ j.
• Cặp số (m, n) là kích thước của A.
• Khi m = 1, A = (a11 a12 … a1n) là ma trận dòng; n = 1,
11
1
...
m
a
A
a
=
là ma trận cột; m = n = 1, A = (a11) (1 phần tử).
• Tập hợp các ma trận A là
,
( )
m n
M ℝ , ñể cho gọn ta viết
( )ij m nA a ×= .
b) Hai ma trận A và B bằng nhau, ký hiệu A = B khi và chỉ
khi chúng cùng kích thước và aij = bij.
VD 1.
1 1 0 1
0; 1; 2; 2; 3
2 2 3
x y
x y z u t
z t u
−
= ⇔ = = − = = =
.
c) Ma trận (0 )ij m n×Ο = gồm tất cả các phần tử ñều bằng 0 là
ma trận không.
d) Khi m = n: A là ma trận vuông cấp n, ký hiệu ( )ij nA a= .
Các ma trận vuông ñặc biệt:
• ðường chéo chứa a11, a22, …, ann là ñường chéo chính của
A, ñường chéo còn lại là ñường chéo phụ.
• Ma trận vuông có tất cả các phần tử nằm ngoài ñường
chéo chính ñều bằng 0 là ma trận chéo.
• Ma trận chéo cấp n gồm tất cả các phần tử trên ñường
chéo chính ñều bằng 1 là ma trận ñơn vị cấp n, ký hiệu In.
VD 2. 2
1 0
0 1
I =
, 3
1 0 0
0 1 0
0 0 1
I
=
.
• Ma trận tam giác trên (dưới) cấp n là ma trận có các phần
tử nằm phía dưới (trên) ñường chéo chính ñều bằng 0.
VD 3.
1 0 2
0 1 1
0 0 0
A
−
= −
là ma trận tam giác trên;
3 0 0
4 1 0
1 5 2
B
=
−
là ma trận tam giác dưới.
• Ma trận ñối xứng cấp n là ma trận có các phần tử ñối xứng
qua ñường chéo chính bằng nhau (aij = aji).
• Ma trận phản ñối xứng cấp n là ma trận có các phần tử ñối
xứng qua ñường chéo chính ñối nhau (aij = –aji) và tất cả các
phần tử trên ñường chéo chính ñều bằng 0.
VD 4.
3 4 1
4 1 0
1 0 2
A
−
=
−
là ma trận ñối xứng;
0 4 1
4 0 0
1 0 0
B
−
=
−
là ma trận phản ñối xứng.
1.2. Các phép toán trên ma trận
a) Phép cộng và trừ
Cho ( )ij m nA a ×= , ( )ij m nB b ×= ta có:
( )ij ij m nA B a b ×± = ± .
VD 5.
1 0 2 2 0 2 1 0 4
2 3 4 5 3 1 7 0 3
−
+ =
− − −
;
1 0 2 2 0 2 3 0 0
2 3 4 5 3 1 3 6 5
− −
− =
− − − −
.
• Phép cộng ma trận có tính giao hoán và kết hợp.
b) Nhân vô hướng
Cho ( )ij m nA a ×= , λ ∈ℝ ta có:
( )ij m nA aλ λ ×= .
VD 6.
1 1 0 3 3 0
3
2 0 4 6 0 12
− −
− =
− −
;
2 6 4 1 3 2
2
4 0 8 2 0 4
=
− −
.
• Phép nhân vô hướng có tính phân phối ñối với phép cộng
ma trận.
• Ma trận –A là ma trận ñối của A.
ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A2ðH
Trang 2
c) Nhân hai ma trận
• Cho ( )ij m nA a ×= , ( )jk n pB b ×= ta có:
( )
1
( ) , 1, ; 1,
n
ik m p ik ij jk
j
AB c c a b i m k p×
=
= = = =∑ .
VD 7. Tính a) ( )
1
1 2 3 2
5
−
−
; b) 1 0 0 0
4 0 3 2
−
;
c)
2 0 1
1 1 1
1 1 2
2 0 3
1 3 2
−
−
−
− −
.
• Phép nhân ma trận có các tính chất:
1) (AB)C = A(BC);
2) A(B + C) = AB + AC;
3) (A + B)C = AC + BC;
4) λ(AB) = (λA)B = A(λB);
5)
n m
AI A I A= = , với
,
( )
m n
A M∈ ℝ .
VD 8. Tính
a)
1 1 2 0 1 3 2 1 2 1
2 3 0 1 2 1 1 0 2 1
1 1 4 2 1 3 3 1 0 2
− − −
− − − −
− − − −
;
b)
1 0 1 1 2 1
2 2 0 0 3 1
3 0 3 2 1 0
− − −
− −
− −
và
1 2 1 1 0 1
0 3 1 2 2 0
2 1 0 3 0 3
− − −
− −
− −
.
• Phép nhân ma trận không có tính giao hoán.
• ðặc biệt, khi ( )ij nA a= và *p ∈ℕ ta có:
A0 = In; Ap = Ap–1A (lũy thừa ma trận).
VD 9. a) Cho 1 1
0 1
A
−
=
, tính A2009;
b) Cho 2 0
1 2
B =
, tính (I2 – B)2009.
VD 10. Cho A = (aij) là ma trận vuông cấp 100 có các phần
tử ở dòng thứ i là (–1)i. Tìm phần tử a36 của A2.
d) Phép chuyển vị
• Cho ( )ij m nA a ×= , ma trận chuyển vị của A là:
( )T ji n mA a ×= (chuyển tất cả dòng thành cột).
• Tính chất:
1) (A + B)T = AT + BT;
2) (λA)T = λAT;
3) (AT)T = A;
4) (AB)T = BTAT;
5) TA A= ⇔ A ñối xứng;
6) TA A= − ⇔ A phản xứng.
1.3. Phép biến ñổi sơ cấp trên dòng của ma trận
a) ðịnh nghĩa
• Cho ( )ij m nA a ×= ( 2)m ≥ . Các phép biến ñổi sơ cấp dòng
e trên A là:
– (e1): Hoán vị hai dòng cho nhau i kd dA A↔ ′→ .
– (e2): Nhân 1 dòng với số 0λ ≠ , i id dA Aλ→ ′′→ .
– (e3): Thay 1 dòng bởi tổng của dòng ñó với tích λ dòng
khác i i kd d dA Aλ→ + ′′′→ .
Chú ý
1) Trong thực hành ta thường làm i i kd d dA Bµ λ→ +→ .
2) Sau 1 số hữu hạn các PBðSC dòng ta ñược ma trận
B tương ñương với A, ký hiệu B A∼ .
3) Tương tự, ta cũng có các phép biến ñổi sơ cấp trên
cột của ma trận.
VD 11. Cho
1 2 3
2 1 1
3 1 2
A
−
= −
−
và
1 2 3
0 1 7 / 5
0 0 0
B
−
= −
.
Chứng tỏ A B∼ .
b) Ma trận sơ cấp
• Ma trận thu ñược từ In bởi ñúng 1 phép biến ñổi sơ cấp
dòng (cột) là ma trận sơ cấp.
VD 12.
0 0 1
0 1 0
1 0 0
,
1 0 0
0 5 0
0 0 1
−
và
1 0 0
2 1 0
0 0 1
là các ma
trận sơ cấp.
1.4. Ma trận bậc thang và ma trận bậc thang rút gọn
a) Ma trận bậc thang
• Hàng có tất cả các phần tử ñều bằng 0 ñược gọi là hàng
bằng 0.
• Phần tử khác 0 ñầu tiên tính từ trái sang của 1 hàng ñược
gọi là phần tử cơ sở của hàng ñó.
• Ma trận bậc thang là ma trận khác 0 cấp m n× ( , 2)m n ≥
thỏa:
1) Các hàng bằng 0 ở dưới các hàng khác 0;
2) Phần tử cơ sở của 1 hàng bất kỳ nằm bên phải
phần tử cơ sở của hàng trên nó.
ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A2ðH
Trang 3
VD 13.
+
1 0 2
0 0 3
0 0 0
,
0 1 2 3
0 0 4 5
0 0 0 1
và In là các ma trận bậc thang;
+
0 2 7
0 3 4
0 0 5
và
2 3 5
0 0 0
0 1 3
không là ma trận bậc thang.
ðịnh lý
• Mọi ma trận ñều có thể ñưa về bậc thang bằng hữu hạn
phép biến ñổi sơ cấp trên dòng.
b) Ma trận bậc thang rút gọn
• Ma trận bậc thang rút gọn là ma trận bậc thang có phần tử
cơ sở của một dòng bất kỳ ñều bằng 1 và là phần tử khác 0
duy nhất của cột chứa nó.
VD 14.
In,
1 3 0 0
0 0 1 0
0 0 0 1
và
0 1 0 3
0 0 1 2
0 0 0 0
là các ma trận bậc
thang rút gọn.
1.5. Ma trận khả nghịch
a) ðịnh nghĩa
• Ma trận ( )
n
A M∈ ℝ ñược gọi là khả nghịch nếu tồn tại
( )
n
B M∈ ℝ sao cho AB = BA = In.
Ma trận B là duy nhất và ñược gọi là ma trận nghịch ñảo
của A, ký hiệu A–1. Khi ñó:
A–1A = AA–1 = In; (A–1)–1 = A.
• Nếu B là ma trận nghịch ñảo của A thì A cũng là ma trận
nghịch ñảo của B.
VD 15.
2 5
1 3
A =
và
3 5
1 2
B
−
=
−
là nghịch ñảo của nhau vì
AB = BA = I2.
Nhận xét
1) Nếu ma trận vuông A có 1 dòng (hoặc 1 cột)
bằng 0 thì không khả nghịch.
2) Mọi ma trận sơ cấp ñều khả nghịch và ma trận
nghịch ñảo cũng là ma trận sơ cấp.
3) (AB)–1 = B–1A–1.
b) Tìm ma trận nghịch ñảo bằng phép biến ñổi sơ cấp
dòng
• Cho ( )
n
A M∈ ℝ , ta tìm A–1 như sau:
Bước 1.
Lập ma trận ( )nA I (ma trận chia khối) bằng cách ghép In
vào bên phải A.
Bước 2.
Dùng phép biến ñổi sơ cấp dòng ñể ñưa ( )nA I về dạng
( )A B′ ( A′ là ma trận bậc thang dòng rút gọn).
1) Nếu A′ có 1 dòng (cột) bằng 0 hoặc
n
A I′ ≠ thì A
không khả nghịch.
2) Nếu
n
A I′ = thì A khả nghịch và A–1 = B.
VD 16. Tìm ma trận nghịch ñảo (nếu có) của:
1 1 0 1
0 1 1 0
0 0 1 1
0 0 0 1
A
−
−
=
và
1 1 1
1 0 1
2 1 0
B
−
=
.
§2. ðỊNH THỨC
2.1. ðịnh nghĩa
a) Ma trận con cấp k
• Cho ma trận vuông ( ) ( )ij nnA a M= ∈ ℝ . Ma trận vuông
cấp k ñược lập từ các phần tử nằm trên giao k dòng và k cột
của A ñược gọi là ma trận con cấp k của A.
• Ma trận Mij cấp n–1 thu ñược từ A bằng cách bỏ ñi dòng
thứ i và cột thứ j là ma trận con của A ứng với phần tử aij.
b) ðịnh thức
• ðịnh thức cấp n của ma trận vuông ( ) ( )ij nnA a M= ∈ ℝ ,
ký hiệu detA hay A , là 1 số thực ñược ñịnh nghĩa:
1) A cấp 1: 11 11( ) detA a A a= ⇒ = ;
2) A cấp 2: 11 12 11 22 12 21
21 22
det
a a
A A a a a a
a a
= ⇒ = −
;
3) A cấp n: det A = a11A11 + a12A12 + … + a1nA1n, trong
ñó Aij = (–1)i+jdet(Mij) là phần bù ñại số của phần tử aij.
ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A2ðH
Trang 4
Chú ý
•
11 12 13
21 22 23 11 22 33 12 23 31 21 32 13
31 32 33
a a a
a a a a a a a a a a a a
a a a
= + +
31 22 13 12 21 33 23 32 11a a a a a a a a a− − − (quy tắc 6 ñường chéo).
ðặc biệt.
det In = 1, det 0n = 0.
VD 1. Tính các ñịnh thức của:
3 2
1 4
A
−
=
,
1 2 1
3 2 1
2 1 1
B
−
= −
và
1 0 2 0
4 1 2 1
3 1 0 2
2 3 3 5
C
−
=
.
2.2. Các tính chất cơ bản của ñịnh thức
• Cho ma trận vuông ( ) ( )ij nnA a M= ∈ ℝ , ta có các tính
chất cơ bản sau:
Tính chất 1
( )det detTA A= .
VD 2.
1 3 2 1 2 1
2 2 1 3 2 1
1 1 1 2 1 1
−
− = −
−
;
1 3 2 1 0 0
0 2 1 3 2 0
0 0 1 2 1 1
− = − .
Tính chất 2. Hoán vị hai dòng (cột) cho nhau thì ñịnh thức
ñổi dấu.
VD 3.
1 3 2 1 1 1 1 1 1
2 2 1 2 2 1 2 2 1
1 1 1 1 3 2 3 1 2
− −
− = − − = −
−
.
Hệ quả
• ðịnh thức có ít nhất 2 dòng (cột) giống nhau thì bằng 0.
VD 4.
3 3 1
2 2 1 0
1 1 7
= ;
2 3
2 5
2 5
1 0
1
x x x
y y
y y
= ;
2 5
2 5
2 5
1
1 0
1
y y
y y
y y
= .
Tính chất 3. Nhân 1 dòng (cột) với số thực λ thì ñịnh thức
tăng lên λ lần.
VD 5.
3 0 3 1 0 1
2 1 2 3 2 1 2
3 1 7 3 1 7
− −
− = − ;
3 3
3 3
3 3
1 1
( 1) 1 1
1 1
x x x x x
x y y x y y
z z x z z
+
+ = +
+
.
Hệ quả
1) ðịnh thức có ít nhất 1 dòng (cột) bằng 0 thì bằng 0.
2) ðịnh thức có 2 dòng (cột) tỉ lệ với nhau thì ñịnh thức
bằng 0.
Tính chất 4
• Nếu ñịnh thức có 1 dòng (cột) mà mỗi phần tử là tổng của
2 số hạng thì có thể tách thành tổng 2 ñịnh thức.
VD 6.
3 3 3
3 3 3
3 3 3
1 1
1 1
1 1
x x x x x x x x
x y y x y y y y
x z z x z z z z
+
+ = +
− −
.
Tính chất 5
• ðịnh thức sẽ không ñổi nếu ta cộng vào 1 dòng (cột) với λ
lần dòng (cột) khác.
VD 7. Tính các ñịnh thức:
1 2 3
1 2 1
2 3 4
− − ;
1 1
1 1
1 1
x
x
x
.
Chú ý
• Phép biến ñổi
1 2 121 5 0 7
2 3 1 3
d d d→ −
−
= là sai do dòng 1 ñã
nhân với số –2.
2.3. ðịnh lý Laplace
• Cho ma trận vuông ( ) ( )ij nnA a M= ∈ ℝ , ta có các khai
triển det A sau:
a) Khai triển theo dòng thứ i
1 1 2 2
1
det ...
, ( 1) det( )
i i i i in in
n
i j
ij ij ij ij
j
A a A a A a A
a A A M+
=
= + + +
= = −∑
.
b) Khai triển theo cột thứ j
1 1 2 2
1
det ...
, ( 1) det( )
j j j j nj nj
n
i j
ij ij ij ij
i
A a A a A a A
a A A M+
=
= + + +
= = −∑
.
VD 8. Tính ñịnh thức
1 0 0 2
2 1 1 2
1 2 2 3
3 0 2 1
bằng cách khai triển theo dòng 1; cột 2.
VD 9. Áp dụng tính chất và ñịnh lý Laplace, tính ñịnh thức:
1 1 1 2
2 1 1 3
1 2 1 2
3 3 2 1
−
−
.
Các kết quả ñặc biệt:
1)
11 12 1 11
22 2 21 22
11 22
1 2
... 0 ... 0
0 ... ... 0
...
... ... ... ... ... ... ... ...
0 0 ... ...
n
n
nn
nn n n nn
a a a a
a a a a
a a a
a a a a
= =
(dạng tam giác).
ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A2ðH
Trang 5
2) det(AB) = detA.detB (ñịnh thức của tích hai ma trận).
3) det .det
0
n
A B
A C
C
= , với , , ( )
n
A B C M∈ ℝ
(ñịnh thức chia khối).
VD 10. a)
1 2 3 4
0 2 7 19 1 2 3 0
0 0 3 0 0 2 0 1
0 0 0 1
−
=
− −
−
;
b)
1 1 1 2 1 4 1 1 1 2 1 4
2 0 3 2 1 3 2 0 3 2 1 3
1 2 3 1 2 1 1 2 3 1 2 1
− −
=
− −
;
c)
1 1 1 2 1 4 3 1 4
2 0 3 2 1 3 0 1 2
1 2 3 1 2 1 1 2 1
T
− −
=
−
1 1 1 2 1 4 3 1 4
2 0 3 2 1 3 0 1 2
1 2 3 1 2 1 1 2 1
− −
=
−
.
2.4. Ứng dụng ñịnh thức tìm ma trận nghịch ñảo
a) ðịnh lý
• Ma trận vuông A khả nghịch khi và chỉ khi det A khác 0.
b) Thuật toán tìm A–1
• Bước 1
Tính det A. Nếu det A = 0 thì kết luận A không khả nghịch,
ngược lại làm tiếp bước 2.
• Bước 2
Lập ma trận ( ) ( )TTij ijn nA A A⇒ = (ma trận phụ hợp của A).
• Bước 3. Ma trận nghịch ñảo là:
1 1
.
det
T
A A
A
−
= .
VD 11. Tìm ma trận nghịch ñảo (nếu có) của:
1 2 1
1 1 2
3 5 4
A
=
và
1 2 1
0 1 1
1 2 3
B
=
.
Nhận xét
• Nếu 0ac bd− ≠ thì:
1
1a b c b
d c d aac bd
−
−
=
−−
.
2.5. Hạng của ma trận
a) ðịnh thức con cấp k
• Cho ma trận ( )ij m nA a ×= . ðịnh thức của ma trận con cấp
k của A ñược gọi là ñịnh thức con cấp k của A.
ðịnh lý
• Nếu trong ma trận A tất cả các ñịnh thức con cấp k ñều
bằng 0 thì các ñịnh thức con cấp k + 1 cũng bằng 0.
b) Hạng của ma trận
• Hạng của ma trận A là cấp cao nhất của ñịnh thức con
khác 0 của A, ký hiệu r(A). Ta có:
1 ( ) min{ , }r A m n≤ ≤ .
• Nếu A là ma trận không thì ta quy ước r(A) = 0.
c) Phương pháp tìm hạng của ma trận
ðịnh lý
• Hạng của ma trận bậc thang (dòng) bằng số dòng khác 0
của ma trận ñó.
• Cho A là ma vuông cấp n, ( ) det 0r A n A= ⇔ ≠ .
Phương pháp
• Bước 1. Dùng PBðSC dòng ñưa ma trận A về bậc thang.
• Bước 2. Số dòng khác 0 của A sau biến ñổi là r(A).
VD 12. Tìm hạng của ma trận
2 1 1 3
0 1 0 0
0 1 2 0
0 1 1 4
A
−
−
=
− −
.
VD 13. Tìm hạng của ma trận
1 3 4 2
2 5 1 4
3 8 5 6
A
−
= −
−
.
VD 14. Tùy theo giá trị m, tìm hạng của ma trận
1 2 1 1 1
1 1 1 1
1 0 1 1
1 2 2 1 1
m
A
m
− −
− − −
=
−
.
ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A2ðH
Trang 6
§3. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
3.1. ðịnh nghĩa
• Hệ phương trình tuyến tính gồm n ẩn và m phương trình
có dạng:
11 1 12 2 1 1
21 1 22 2 2 2
1 1 2 2
...
...
.................................................
...
n n
n n
m m mn n m
a x a x a x b
a x a x a x b
a x a x a x b
+ + + =
+ + + =
+ + + =
(1).
ðặt ( )
11 1
1
...
... ... ...
...
n
ij m n
m mn
a a
A a
a a
×
= =
(ma trận hệ số),
( )
1
1... ...
T
m
m
b
B b b
b
= =
(ma trận cột tự do)
và ( )
1
1... ...
T
n
n
x
X x x
x
= =
là ma trận cột ẩn.
Khi ñó, hệ (1) trở thành AX B= .
• Bộ số ( )1 ... Tnα α α= ñược gọi là nghiệm của (1) nếu
A Bα = .
VD 1. Cho hệ phương trình:
1 2 3 4
1 2 3
2 3
2 4 4
2 4 3
2 7 5
x x x x
x x x
x x
− + + =
+ + = −
− =
ðưa hệ về dạng ma trận:
1
2
3
4
1 1 2 4 4
2 1 4 0 3
0 2 7 0 5
x
x
x
x
−
= −
−
.
Khi ñó, (1; –1; –1; 1) là 1 nghiệm của hệ.
3.2. ðịnh lý Crocneker – Capelli
• Cho hệ phương trình tuyến tính AX = B. Xét ma trận mở
rộng ( )
11 12 1 1
1 2
...
... ... ... ... ...
...
n
m m mn m
a a a b
A A B
a a a b
= =
.
Hệ có nghiệm khi và chỉ khi ( ) ( )r A r A r= = .
Khi ñó:
1) r = n: Hệ phương trình tuyến tính có nghiệm duy nhất;
2) r < n: Hệ phương trình tuyến tính có vô số nghiệm phụ
thuộc vào n – r tham số.
3.3. Phương pháp giải hệ phương trình tuyến tính
a) Phương pháp ma trận nghịch ñảo
• Cho hệ pttt AX = B, A là ma trận vuông cấp n khả nghịch.
Ta có 1AX B X A B−= ⇔ = .
VD 2. Giải hệ phương trình
2 1
3 3
2 1
x y z
y z
x y z
+ − =
+ =
+ + = −
.
b) Phương pháp ñịnh thức (Cramer)
• Cho hệ pttt AX = B, A là ma trận vuông cấp n.
ðặt
11 1 1
1
... ...
det ... ... ... ... ...
... ...
j n
n nj nn
a a a
A
a a a
∆ = = ,
11 1
1
... ...
... ... ... ... ... , 1,
... ...
j n
j
n j nn
a b a
j n
a b a
∆ = = (thay cột j trong A bởi
cột tự do).
Khi ñó, ta có các trường hợp:
1) Nếu 0∆ ≠ thì hệ có nghiệm duy nhất , 1,jjx j n
∆
= ∀ =
∆
.
2) Nếu 0, 1,j j n∆ = ∆ = ∀ = thì hệ có vô số nghiệm (thay
tham số vào hệ và tính trực tiếp).
3) Nếu 0∆ = và 0, 1,j j n∃∆ ≠ = thì hệ vô nghiệm.
VD 3. Giải hệ phương trình sau bằng ñịnh thức:
2 1
3 3
2 1
x y z
y z
x y z
+ − =
+ =
+ + = −
.
VD 4. Tùy theo tham số m, giải và biện luận hệ phương
trình:
2
1mx y z
x my z m
x y mz m
+ + =
+ + =
+ + =
.
c) Phương pháp Gauss
• Bước 1. ðưa ma trận mở rộng ( )A B về dạng bậc thang
bởi PBðSC trên dòng.
• Bước 2. Giải ngược từ dòng cuối cùng lên trên.
Chú ý
Trong quá trình thực hiện bước 1, nếu:
1) Có 2 dòng tỉ lệ thì xóa ñi 1 dòng;
2) Có dòng nào bằng 0 thì xóa dòng ñó;
3) Có 1 dòng dạng ( )0 ... 0 , 0b b ≠ thì kết luận hệ vô
nghiệm.
4) Gặp hệ giải ngay ñược thì không cần phải ñưa ( )A B về
bậc thang.
ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A2ðH
Trang 7
VD 5. Giải hệ phương trình:
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
6 2 5 2 4
2 12 6 18 5 5
3 18 8 23 6 2
x x x x x
x x x x x
x x x x x
+ + − − = −
+ + − − = −
+ + − − = −
.
VD 6. Giải hệ phương trình:
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3
5 2 5 3 3
4 3 2 1
2 7 = 1
x x x x
x x x x
x x x
− + − =
+ + − =
+ − −
.
3.4. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
a) ðịnh nghĩa
• Hệ pttt thuần nhất là hệ pttt có dạng:
11 1 12 2 1
21 1 22 2 2
1 1 2 2
... 0
... 0
.............................................
... 0
n n
n n
m m mn n
a x a x a x
a x a x a x
AX
a x a x a x
θ
+ + + =
+ + + =
⇔ =
+ + + =
(2).
Nhận xét
• Do ( ) ( )r A r A= nên hệ pttt thuần nhất luôn có nghiệm.
Nghiệm (0; 0;…; 0) ñược gọi là nghiệm tầm thường.
b) ðịnh lý
• Hệ (2) chỉ có nghiệm tầm thường
( ) det 0r A n A⇔ = ⇔ ≠ .
c) Liên hệ với hệ pttt tổng quát
ðịnh lý
• Xét hệ pttt tổng quát AX = B (1) và hệ pttt thuần nhất
AX θ= (2).
Khi ñó:
1) Hiệu hai nghiệm bất kỳ của (1) là nghiệm của (2);
2) Tổng 1 nghiệm bất kỳ của (1) và 1 nghiệm bất kỳ của (2)
là nghiệm của (1).
Chương 2. KHÔNG GIAN VECTOR
§1. KHÁI NIỆM KHÔNG GIAN VECTOR
1.1. ðịnh nghĩa
• Không gian vector V trên ℝ là cặp (V, ℝ ) trang bị hai
phép toán
( , ) ( , )
V V V V V
x y x y y xλ λ
× → × →
+
ℝ
֏ ֏
thỏa 8 tính chất sau:
1) x + y = y + x;
2) (x + y) + z = x + (y + z);
3) ! :V x x xθ θ θ∃ ∈ + = + = ;
4) ( ) : ( ) ( )x V x x x x θ∃ − ∈ − + = + − = ;
5) 1 2 1 2( ) ( )x xλ λ λ λ= ; 6) ( )x y x yλ λ λ+ = + ;
7) 1 2 1 2( )x x xλ λ λ λ+ = + ; 8) 1.x = x.
VD 1. Tập nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần
nhất là không gian vector.
Tập { }( )nV A M= ∈ ℝ các ma trận vuông cấp n là kgvt.
{ }1 2( , ,..., ) , 1,n iV u x x x x i n= = ∈ ∀ ∈ℝ là kgvt Euclide nℝ .
1.2. Không gian con của kgvt
• Cho kgvt V, tập W V⊂ là kgvt con của V nếu (W, ℝ )
cũng là một kgvt.
• Cho kgvt V, tập W V⊂ là kgvt con của V nếu:
( ) , , , x y W x y Wλ λ+ ∈ ∀ ∈ ∀ ∈ℝ .
VD 2. Tập { }W θ= là kgvt con của mọi kgvt V.