Sổ tay sinh viên hệ đào tạo tín chỉ học kỳ ii năm học 2011 - 2012

SV không được phép hủy sau khi đã đăng ký và được duyệt xếp lớp đối với các lớp HP thực hành, thí nghiệm, thực tập, đồ án. Nếu muốn bổ sung thì phải có đơn và có ý kiến chấp thuận của bộ môn hoặc phòng thí nghiệm. Phòng Công tác sinh viên giải quyết về miễn học phí, giảm học phí, hoãn nộp học phí có thời hạn theo các quy định hiện hành.

pdf111 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sổ tay sinh viên hệ đào tạo tín chỉ học kỳ ii năm học 2011 - 2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA PHÒNG ĐÀO TẠO SỔ TAY SINH VIÊN Hệ đào tạo tín chỉ Học kỳ II năm học 2011-2012 Đà Nẵng, tháng 11 - 2011 2 3 LỜI NÓI ĐẦU Phòng Đào tạo phát hành SỔ TAY SINH VIÊN trước mỗi học kỳ nhằm cung cấp thông tin quan trọng liên quan đến đăng ký học và các điều khoản nhà trường sẽ áp dụng khi xử lý học vụ trong học kỳ, năm học. Lịch học vụ và các nội dung được ghi trong sổ tay nêu rõ thời hạn của từng công việc và mang tính chất nghiêm khắc nên yêu cầu tất cả sinh viên phải đọc kỹ, hiểu cặn kẽ, nghiêm chỉnh thực hiện để tổ chức tốt quá trình học tập của bản thân và sự hoạt động của nhà trường. Sau khi sổ tay được phát hành, các thông tin mới hơn sẽ được thông báo tại các bảng tin của Phòng Đào tạo và tại website: Khi có ý kiến đóng góp hoặc có vấn đề cần được giải đáp, sinh viên có thể trình bày bằng giấy nộp tại Bàn số 1 (P108 – Phòng Đào tạo) hoặc gửi email đến các địa chỉ sau đây: Về đăng ký học, học phí, điểm: p.daotao.dky@dut.udn.vn Về các vấn đề khác: phongdt.dhbk@dut.udn.vn PHÒNG ĐÀO TẠO 4 5 NƠI TIẾP NHẬN HỒ SƠ / GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÒNG A108 BÀN SỐ 1:  Nhận / Trả Hồ sơ xin ngưng học, quay lại học tập, thôi học;  Nhận / Trả Hồ sơ xin phúc khảo;  Nhận / Trả Hồ sơ miễn/ hoãn nghĩa vụ quân sự, giáo dục quốc phòng; BÀN SỐ 2:  Nhận / Trả Hồ sơ đề nghị chứng nhận kết quả học tập;  Nhận / Trả Hồ sơ xin hoãn thi, xin thi bổ sung;  Nhận / Trả Hồ sơ xin làm Đồ án tốt nghiệp (Hệ niên chế);  Nhận Hồ sơ xin công nhận tốt nghiệp (Hệ niên chế); BÀN SỐ 3:  Hồ sơ Thẻ sinh viên;  Mật khẩu tài khoản sinh viên trong hệ thống đăng ký học; BÀN SỐ 4:  Xử lý thắc mắc của sinh viên trong thời gian đăng ký học;  Xử lý thắc mắc của sinh viên về nộp học phí; BÀN SỐ 5:  Nhận / Trả Hồ sơ đăng ký bổ sung học phần;  Nhận / Trả Hồ sơ xin rút học phần đã đăng ký;  Nhận hồ sơ xin đăng ký học cho sinh viên bị dừng tiến độ học tập BÀN SỐ 6:  Xử lý thắc mắc của sinh viên hệ niên chế về kết quả học tập;  Xử lý thắc mắc của sinh viên hệ niên chế khi đăng ký học ghép; PHÒNG A123 BÀN SỐ 8  Tiếp sinh viên các lớp tại trường thuộc hệ vừa làm vừa học;  Phát Giấy chứng nhận tốt nghiệp, Bằng tốt nghiệp;  Nhận / Trả: Hồ sơ chứng nhận, xác minh Bằng tốt nghiệp; BÀN SỐ 9  Tiếp sinh viên hệ vừa làm vừa học (đào tạo ngoài trường); BÀN SỐ 10  Thời khóa biểu;  Lịch thực hành, thí nghiệm. Lịch thi; 6 THỜI GIAN TIẾP SINH VIÊN  Buổi sáng: từ 08h00 đến 11h15  Buổi chiều: từ 13h30 đến 16h15  Ngày thứ Năm hàng tuần không tiếp sinh viên Khi làm việc với chuyên viên Phòng Đào tạo, sinh viên cần chuẩn bị kỹ nội dung cần trình bày, ngắn gọn nhưng đầy đủ. Sinh viên cần phải thể hiện nếp sống có văn hoá, xếp hàng trật tự ... Phòng Đào tạo không giải quyết đối với sinh viên không thực hiện đúng trang phục học đường theo quy định của trường hoặc có thái độ, hành vi thiếu văn hóa khi giao tiếp. Sinh viên phải thường xuyên đọc thông báo ở website của trường. KÝ HIỆU VIẾT TẮT Phòng Đào tạo: PĐT Sinh viên: SV Học phần: HP Tín chỉ: TC Thời khoá biểu: TKB Học kỳ HK website đăng ký học 7 1. LỊCH HỌC VỤ 1.1. Đăng ký học: SV đăng nhập hệ thống đăng ký học để đăng ký trực tuyến. Thời gian Đăng ký lần 1 như sau: 09/12 Khóa 07, 09 và 10LT đăng ký theo nhóm. 10/12 Khóa 10 đăng ký theo nhóm. 11/12 Khóa 11 đăng ký theo nhóm. 12/12 Khóa 08 & 11LT đăng ký theo nhóm. 14/12 - 16/12 Sinh viên tất cả các khóa đăng ký chung toàn trường 1.2. Điều chỉnh thời khoá biểu – Điều chỉnh đăng ký Có khả năng xảy ra lớp HP bị hủy do không đủ điều kiện để mở lớp nên SV phải xem thông báo tại website để biết và điều chỉnh đăng ký học. Điều chỉnh đăng ký qua mạng từ 17/12 đến hết ngày 18/12/2011. 1.3. Thời khoá biểu cá nhân Thông qua website, SV tự in TKB cá nhân để biết lịch học. Nếu có sự thay đổi về lịch học và phòng học, PĐT sẽ thông báo tại bảng thông báo của trường và website của PĐT. PĐT chỉ giải quyết thắc mắc về nhóm HP đăng ký, danh sách thi, lịch học, lịch thi khi SV trình TKB cá nhân. 1.4. Nộp học phí Thời gian nộp học phí: Từ 30/01/2012 đến 06/02/2012 Phương thức nộp: - Sinh viên khóa 06 – nộp tại Tổ Tài vụ. - Sinh viên các khóa còn lại – nộp qua tài khoản NH Đông Á Hết thời hạn nộp học phí nói trên, PĐT hủy đăng ký đối với SV không nộp học phí. - Tổ Tài vụ giao biên lai học phí từ ngày 13/02 đến 29/02/2011. 8 2. CÁC QUY ĐỊNH 2.1. Quy chế đào tạo của Bộ GD&ĐT, quy định của Trường Để biết thông tin và thực hiện đăng ký đúng, SV phải xem kỹ:  Chương trình đào tạo của ngành học trong cuốn CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO đã phát cho SV từ khi nhập học,  Quy chế đào tạo hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo,  Quy định của Trường về đào tạo đại học đối với hệ chính quy,  Quy định của Trường về đào tạo đại học đối với hệ liên thông,  Quy định của Trường về đăng ký học và tổ chức thi,  Hướng dẫn Chuẩn bị đăng ký, Thực hiện đăng ký học, Nộp học phí, Lập đơn rút học phần đã đăng ký, Đề nghị trợ giúp – thắc mắc – khiếu nại về đăng ký học và nộp học phí.  SỔ TAY SINH VIÊN học kỳ 2 năm học 2011-2012. Các tài liệu trên có thể tải từ website đăng ký học. 2.2. Các điểm chú ý 2.2.1. Chú ý chung Khi thực hiện đăng ký trực tuyến, SV phải thoát ra khỏi website đăng ký học rồi đăng nhập lại và kiểm tra để biết chắc chắn rằng mình đăng ký có thành công hay không. Nếu đăng ký học lại, cải thiện hoặc học vượt, SV phải đăng ký ở nhóm có lịch học khác buổi (sáng/ chiều) so với các HP học đúng tiến trình. Với các lớp có kế hoạch thực tập trong học kỳ, SV bắt buộc phải đăng ký theo nhóm quy định để đảm bảo không trùng lịch thực tập, thực hành, lịch thi. PĐT không giải quyết đối với các sinh viên bị trùng lịch thi do không thực hiện đúng quy định, hướng dẫn của PĐT. 9 SV không được phép hủy sau khi đã đăng ký và được duyệt xếp lớp đối với các lớp HP thực hành, thí nghiệm, thực tập, đồ án. Nếu muốn bổ sung thì phải có đơn và có ý kiến chấp thuận của bộ môn hoặc phòng thí nghiệm. Phòng Công tác sinh viên giải quyết về miễn học phí, giảm học phí, hoãn nộp học phí có thời hạn theo các quy định hiện hành. 2.2.2. Sinh viên có Quyết định ngưng học tạm thời Đối với những sinh viên có Quyết định ngưng học tạm thời do ốm đau, tai nạn, lý do cá nhân,  PĐT sẽ hủy tất cả các học phần ở học kỳ Quyết định ngưng học được ban hành. Sinh viên chỉ được phép đăng ký học sau khi hoàn thành thủ tục quay lại học tập.  SV được hoàn lại 100% học phí sinh viên đã nộp trong học kỳ sau khi có Quyết định cho phép ngưng học tạm thời và PĐT xác nhận đã hủy học phần, ngoại trừ trường hợp ngưng học vì lý do cá nhân; 2.2.3. Về việc đăng ký học phần ở chương trình thứ 2 đối với các sinh viên học cùng lúc 2 chương trình Sinh viên đã có Quyết định học cùng lúc 2 chương trình, đăng ký học các học phần của chương trình thứ hai bằng ĐƠN XIN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HỌC PHẦN. Thông qua website, SV tự lập và in đơn rồi nộp đơn cùng với bản photo Quyết định cho phép học chương trình 2 tại BÀN SỐ 5, trong thời gian từ ngày 14/12 đến 16/12/2011. 2.2.4. Về việc xét thôi học  Sau mỗi học kỳ, Trường xét thôi học đối với các sinh viên thuộc diện bị buộc ngưng đăng ký học phần mới, căn cứ theo nội dung của các Quyết định do Trường đã ban hành;  Buộc thôi học đối với SV rơi vào một trong các trường hợp sau: 10  Tự ý bỏ học, không có điểm thi một học kỳ (xét theo từng học kỳ).  Xét theo điểm trung bình chung học kỳ 2, hai học kỳ liên tiếp (học kỳ 1 và 2) theo Điều 16 của Quy chế 43 và mỗi năm xét một lần.  Vượt quá thời gian tối đa được phép học tại trường quy định tại khoản 3 Điều 6 của Quy chế 43.  Bị kỷ luật lần thứ hai vì lý do thi hộ hoặc nhờ người thi hộ, hoặc bị kỷ luật ở mức xoá tên khỏi danh sách SV của trường. 2.2.5. Các chương trình liên kết với nước ngoài SV thuộc chương trình Kỹ sư Công nghệ Thông tin tăng cường tiếng Pháp, Kỹ sư Công nghệ Hoá học Dầu và Khí, Kỹ sư Xây dựng chương trình liên kết Việt - Nhật phải đăng ký cùng nhóm để thuận tiện trong việc học ngoại ngữ tăng cường. SV thuộc Chương trình Đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao (PFIEV), Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống số và Hệ thống nhúng, các lớp chất lượng cao học theo lớp học phần riêng. 2.2.6. Đăng ký thi đạt chuẩn đầu ra về ngoại ngữ Năm học 2011 – 2012, PĐT tổ chức 5 đợt kiểm tra như sau: Đợt tháng 9/2011: Chủ nhật ngày 25/09/2011 Đợt tháng 10/2011: Chủ nhật ngày 30/10/2011 Đợt tháng 12/2011: Chủ nhật ngày 11/12/2011 Đợt tháng 3/2012: Chủ nhật ngày 11/03/2012 Đợt tháng 5/2012: Chủ nhật ngày 13/05/2012 Đợt tháng 6/2012: Chủ nhật ngày 17/06/2012 11 3. THỜI KHOÁ BIỂU HỌC KỲ II 3.1. THỜI KHOÁ BIỂU KHOÁ 08 VÀ 11 HỆ LIÊN THÔNG 3.1.1. Thời khóa biểu (khóa 11LT chưa có thời khóa biểu) Nhóm Mã HP Tên học phần Số TC Sĩ số Thời khóa biểu Giáo viên/Tuần Nhóm 01 (Khóa 08) 01 1010123 Máy CNC 2 90 T6,8-10,E203 Bùi Trương Vỹ 01 1010132 CN CAD/CAM 1 90 T3,1-3,H402 Bùi Trương Vỹ 01 1010143 HTSX tự động (CIM) 2 90 T5,4-5,E203 Châu Mạnh Lực 01 1010163 TBCN và cấp phôi TĐ 2 90 T2,1-3,E116 Phạm Văn Song 01 1010183 CN Chế tạo máy 2 2 90 T2,4-5,E116 Lưu Đức Bình 01 1010273 ĐA thiết kế HT ĐKTĐ 2 90 T7,4-5,XP Khoa Cơ khí 01 1011013 ĐA máy công cụ 2 90 T7,1-3,XP Khoa Cơ khí 01A 1011053 TH công nghệ CAD/CAM 1 32 T4,1-5,PTNCDT Tuần 36,37,38,39 01B 1011053 TH công nghệ CAD/CAM 1 32 T6,1-5,PTNCDT Tuần 36,37,38,39 01C 1011053 TH công nghệ CAD/CAM 1 32 T3,7-10,PTNCDT Tuần 36,37,38,39 01 1080113 Thiết bị nâng chuyển 2 90 T5,1-3,E203 Nguyễn Văn Yến Nhóm 02 (Khóa 08) 02 1010123 Máy CNC 2 90 T5,4-5,E117 Bùi Trương Vỹ 02 1010132 CN CAD/CAM 1 90 T2,1-3,E117 Bùi Trương Vỹ 02 1010143 HTSX tự động (CIM) 2 90 T4,4-5,E117 Châu Mạnh Lực 02 1010163 TBCN và cấp phôi TĐ 2 90 T2,4-5,E117 Phạm Văn Song 02 1010183 CN Chế tạo máy 2 2 90 T4,1-3,E117 Lưu Đức Bình 02 1010273 ĐA thiết kế HT ĐKTĐ 2 90 T7,1-3,XP Khoa Cơ khí 02 1011013 ĐA máy công cụ 2 90 T7,4-5,XP Khoa Cơ khí 02A 1011053 TH công nghệ CAD/CAM 1 32 T6,7-10,PTNCDT Tuần 36,37,38,39 02B 1011053 TH công nghệ CAD/CAM 1 32 T4,7-10,PTNCDT Tuần 36,37,38,39 02C 1011053 TH công nghệ CAD/CAM 1 32 T3,1-5,PTNCDT Tuần 36,37,38,39 12 Nhóm Mã HP Tên học phần Số TC Sĩ số Thời khóa biểu Giáo viên/Tuần 02 1080113 Thiết bị nâng chuyển 2 90 T5,1-3,E117 NXHùng Nhóm 03 (Khóa 08) 03 1010123 Máy CNC 2 90 T5,1-3,E116 Bùi Trương Vỹ 03 1010132 CN CAD/CAM 1 90 T3,4-5,E117 Bùi Trương Vỹ 03 1010143 HTSX tự động (CIM) 2 90 T4,1-3,E116 Châu Mạnh Lực 03 1010163 TBCN và cấp phôi TĐ 2 90 T3,1-3,E117 Phạm Văn Song 03 1010183 CN Chế tạo máy 2 2 90 T4,4-5,E116 Lưu Đức Bình 03 1010273 ĐA thiết kế HT ĐKTĐ 2 90 T2,4-5,XP Khoa Cơ khí 03 1011013 ĐA máy công cụ 2 90 T2,1-3,XP Khoa Cơ khí 03A 1011053 TH công nghệ CAD/CAM 1 32 T6,1-5,PTNCDT Tuần 30,31,32,33 03B 1011053 TH công nghệ CAD/CAM 1 32 T6,7-10,PTNCDT Tuần 30,31,32,33 03 1080113 Thiết bị nâng chuyển 2 90 T5,4-5,E116 NXHùng Nhóm 04 (Khóa 08) 04A 1010023 TH Hệ thống cơ điện tử 1 20 T2,7-8,PTNCDT Tuần 34,35,36,37 04B 1010023 TH Hệ thống cơ điện tử 1 20 T2,9-10,PTNCDT Tuần 34,35,36,37 04C 1010023 TH Hệ thống cơ điện tử 1 20 T7,1-2,PTNCDT Tuần 34,35,36,37 04D 1010023 TH Hệ thống cơ điện tử 1 20 T7,3-4,PTNCDT Tuần 34,35,36,37 04E 1010023 TH Hệ thống cơ điện tử 1 20 T7,7-8,PTNCDT Tuần 34,35,36,37 04 1010152 ROBOT Công nghiệp 2 110 T3,1-3,E105 Nguyễn Đắc Lực 04 1010242 Lập trình CNC 2 110 T4,1-3,H204 Trần Đình Sơn 04 1010373 Tối ưu hoá ứng dụng 2 110 T6,1-3,E105 Nguyễn Đắc Lực 04 1010393 HT Cơ điện tử 2 3 110 T2,1-4,E105 Trần Xuân Tuỳ 04A 1010872 TH robot CN 1 20 T5,1-5,PTNCDT Tuần 28,29,32,33,34 04B 1010872 TH robot CN 1 20 T5,7-10,PTNCDT Tuần 28,29,32,33,34 04C 1010872 TH robot CN 1 20 T7,1-5,PTNCDT Tuần 28,29,32,33,34 04D 1010872 TH robot CN 1 20 T7,7-10,PTNCDT Tuần 28,29,32,33,34 13 Nhóm Mã HP Tên học phần Số TC Sĩ số Thời khóa biểu Giáo viên/Tuần 04E 1010872 TH robot CN 1 20 T6,7-10,PTNCDT Tuần 28,29,32,33,34 04A 1011032 TH lập trình CNC 1 32 T2,7-10,PTNCDT Tuần 26,27,28,29 04B 1011032 TH lập trình CNC 1 32 T3,7-10,PTNCDT Tuần 26,27,28,29 04C 1011032 TH lập trình CNC 1 32 T4,7-10,PTNCDT Tuần 26,27,28,29 04A 1011053 TH công nghệ CAD/CAM 1 32 T5,1-5,PTNCDT Tuần 32,33,34,35 04B 1011053 TH công nghệ CAD/CAM 1 32 T5,7-10,PTNCDT Tuần 32,33,34,35 04C 1011053 TH công nghệ CAD/CAM 1 32 T4,7-10,PTNCDT Tuần 32,33,34,35 04 1060353 Mạng máy tính 2 110 T4,4-5,H204 Hồ Viết Việt 04 1060862 ĐA KT vi điều khiển & GNNV 2 110 T6,4-5,E105 Lê Xứng 04 1080113 Thiết bị nâng chuyển 2 110 T3,4-5,E105 NXHùng Nhóm 05 (Khóa 08) 05 1020283 Lập trình hàm và logic 2 90 T2,6-8,E106 Phan Huy Khánh 05 1020333 ĐA lập trình mạng 2 90 T7,1-3,XP Khoa CNTT 05 1020353 Lập trình mạng 2 90 T3,6-8,E106 Huỳnh Công Pháp 05 1020653 Chuyên đề 3 2 90 T3,9-10,E106 Đặng Thiên Bình 05A 1020963 TH chuyên đề 3 1 45 T4,7-10,C206 Tuần 26,27,28 05B 1020963 TH chuyên đề 3 1 45 T5,1-4,C206 Tuần 26,27,28 05A 1020973 TH lập trình hàm logic 1 45 T4,7-10,C205 Tuần 26,27,28 05B 1020973 TH lập trình hàm logic 1 45 T5,1-4,C205 Tuần 26,27,28 05A 1020983 TH lập trình mạng 1 45 T4,7-10,C104 Tuần 26,27,28 05B 1020983 TH lập trình mạng 1 45 T5,1-4,C104 Tuần 26,27,28 05 1020992 ĐA CN phần mềm 2 90 T2,9-10,E106 Lê Thị Mỹ Hạnh Nhóm 06 (Khóa 08) 06 1020283 Lập trình hàm và logic 2 90 T6,4-5,E203 Phan Huy Khánh 06 1020333 ĐA lập trình mạng 2 90 T4,6-8,XP Khoa CNTT 06 1020353 Lập trình mạng 2 90 T3,9-10,E117 Huỳnh Công Pháp 14 Nhóm Mã HP Tên học phần Số TC Sĩ số Thời khóa biểu Giáo viên/Tuần 06 1020653 Chuyên đề 3 2 90 T3,6-8,E117 Đặng Thiên Bình 06A 1020963 TH chuyên đề 3 1 45 T2,7-10,C206 Tuần 25,30,31 06B 1020963 TH chuyên đề 3 1 45 T6,7-10,C206 Tuần 25,30,31 06A 1020973 TH lập trình hàm logic 1 45 T4,1-4,C205 Tuần 25,30,31 06B 1020973 TH lập trình hàm logic 1 45 T5,7-10,C205 Tuần 25,30,31 06A 1020983 TH lập trình mạng 1 45 T4,1-4,C104 Tuần 25,30,31 06B 1020983 TH lập trình mạng 1 45 T5,7-10,C104 Tuần 25,30,31 06 1020992 ĐA CN phần mềm 2 90 T6,1-3,XP Lê Thị Mỹ Hạnh Nhóm 07 (Khóa 08) 07 1020283 Lập trình hàm và logic 2 90 T2,9-10,E116 Phan Huy Khánh 07 1020333 ĐA lập trình mạng 2 90 T4,9-10,XP Khoa CNTT 07 1020353 Lập trình mạng 2 90 T6,1-3,E203 Huỳnh Công Pháp 07 1020653 Chuyên đề 3 2 90 T2,6-8,E116 Đặng Thiên Bình 07A 1020963 TH chuyên đề 3 1 45 T4,1-4,C206 Tuần 26,27,28 07B 1020963 TH chuyên đề 3 1 45 T5,7-10,C206 Tuần 26,27,28 07A 1020973 TH lập trình hàm logic 1 45 T4,1-4,C205 Tuần 26,27,28 07B 1020973 TH lập trình hàm logic 1 45 T5,7-10,C205 Tuần 26,27,28 07A 1020983 TH lập trình mạng 1 45 T4,1-4,C104 Tuần 26,27,28 07B 1020983 TH lập trình mạng 1 45 T5,7-10,C104 Tuần 26,27,28 07 1020992 ĐA CN phần mềm 2 90 T6,4-5,XP Lê Thị Mỹ Hạnh Nhóm 08 (Khóa 08) 08A 1030773 TH chẩn đoán động cơ 1 10 T3,1-5,PTN Tuần 30 08B 1030773 TH chẩn đoán động cơ 1 10 T5,1-5,PTN Tuần 30 08C 1030773 TH chẩn đoán động cơ 1 10 T6,1-5,PTN Tuần 30 08D 1030773 TH chẩn đoán động cơ 1 10 T5,1-5,PTN Tuần 31 08E 1030773 TH chẩn đoán động cơ 1 10 T3,1-5,PTN Tuần 31 15 Nhóm Mã HP Tên học phần Số TC Sĩ số Thời khóa biểu Giáo viên/Tuần 08F 1030773 TH chẩn đoán động cơ 1 10 T6,1-5,PTN Tuần 31 08G 1030773 TH chẩn đoán động cơ 1 10 T4,7-10,PTN Tuần 30 08H 1030773 TH chẩn đoán động cơ 1 10 T5,7-10,PTN Tuần 30 08I 1030773 TH chẩn đoán động cơ 1 10 T5,7-10,PTN Tuần 31 08K 1030773 TH chẩn đoán động cơ 1 10 T4,7-10,PTN Tuần 31 08L 1030773 TH chẩn đoán động cơ 1 10 T7,7-10,PTN Tuần 30 08M 1030773 TH chẩn đoán động cơ 1 10 T7,7-10,PTN Tuần 31 08A 1030033 Máy trục vận chuyển 2 70 T2,7-9,E108 Nguyễn Văn Đông 08B 1030033 Máy trục vận chuyển 2 70 T2,1-3,E109 Nguyễn Văn Đông 08A 1030073 Chẩn đoán KT động cơ 2 70 T4,7-9,E108 Phùng Xuân Thọ 08B 1030073 Chẩn đoán KT động cơ 2 70 T4,1-3,E109 Phùng Xuân Thọ 08A 1030133 Nhiên liệu và dầu mỡ 0 70 T6,7-9,E108 NQTrung 08B 1030133 Nhiên liệu và dầu mỡ 0 70 T6,1-3,E109 NQTrung 08A 1030163 TN động cơ 1 70 T3,9-10,E108 Dương Việt Dũng 08B 1030163 TN động cơ 1 70 T3,6-7,E109 Dương Việt Dũng 08A 1030403 TK các hệ thống trong ĐC 3 70 T5,6-10,E108 Dương Việt Dũng 08B 1030403 TK các hệ thống trong ĐC 3 70 T7,1-5,E108 Dương Việt Dũng 08A 1030453 ĐA thiết kế ôtô 2 70 T7,1-3,XP K. CKGT 08B 1030453 ĐA thiết kế ôtô 2 70 T6,7-9,XP K. CKGT 08A 1030783 TH TB điện & điện tử ĐCĐT 1 30 T6,1-5,PTN Tuần 36,37,38 08B 1030783 TH TB điện & điện tử ĐCĐT 1 30 T5,1-5,PTN Tuần 36,37,38 08C 1030783 TH TB điện & điện tử ĐCĐT 1 30 T4,7-10,PTN Tuần 36,37,38 08D 1030783 TH TB điện & điện tử ĐCĐT 1 30 T5,7-10,PTN Tuần 36,37,38 08A 1030793 TH TN động cơ 1 6 T7,7-8,PTN Tuần 32,36 08B 1030793 TH TN động cơ 1 6 T7,9-10,PTN Tuần 32,36 08C 1030793 TH TN động cơ 1 6 T6,1-2,PTN Tuần 32,36 16 Nhóm Mã HP Tên học phần Số TC Sĩ số Thời khóa biểu Giáo viên/Tuần 08D 1030793 TH TN động cơ 1 6 T6,3-4,PTN Tuần 32,36 08E 1030793 TH TN động cơ 1 6 T5,1-2,PTN Tuần 32,36 08F 1030793 TH TN động cơ 1 6 T5,3-4,PTN Tuần 32,36 08G 1030793 TH TN động cơ 1 6 T3,1-2,PTN Tuần 32,36 08H 1030793 TH TN động cơ 1 6 T3,3-4,PTN Tuần 32,36 08I 1030793 TH TN động cơ 1 6 T4,7-8,PTN Tuần 33,37 08K 1030793 TH TN động cơ 1 6 T4,9-10,PTN Tuần 33,37 08L 1030793 TH TN động cơ 1 6 T5,7-8,PTN Tuần 33,37 08M 1030793 TH TN động cơ 1 6 T5,9-10,PTN Tuần 33,37 08N 1030793 TH TN động cơ 1 6 T4,7-8,PTN Tuần 32,36 08O 1030793 TH TN động cơ 1 6 T4,9-10,PTN Tuần 32,36 08P 1030793 TH TN động cơ 1 6 T5,7-8,PTN Tuần 32,36 08Q 1030793 TH TN động cơ 1 6 T5,9-10,PTN Tuần 32,36 08A 1030803 KC tính toán HT phanh, lái 2 70 T3,6-8,E108 Phan Minh Đức 08B 1030803 KC tính toán HT phanh, lái 2 70 T2,7-9,E109 Phan Minh Đức 08A 1030813 KC tính toán HT treo 2 70 T2,1-3,E108 NHViệt 08B 1030813 KC tính toán HT treo 2 70 T5,1-3,E109 NHViệt 08A 1030853 ƯD CAD/CAM trong thiết kế ĐC 2 70 T4,1-3,E108 NQTrung 08B 1030853 ƯD CAD/CAM trong thiết kế ĐC 2 70 T3,8-10,E109 NQTrung 08A 1030863 TH ƯD CAD/CAM trong TK động cơ 1 60 T7,1-5,A135 Tuần 36,37,38,39,40 Nhóm 09 (Khóa 08) 09A 1030863 TH ƯD CAD/CAM trong TK động cơ 1 60 T2,1-5,A135 Tuần 33,36,39,40,41 09 1031333 Thiết bị tàu thủy 3 70 T5,6-10,E113 NV Triều 09 1031353 Công ước và qui phạm đóng tàu 1 70 T3,6-7,E114 NLMTrạch 17 Nhóm Mã HP Tên học phần Số TC Sĩ số Thời khóa biểu Giáo viên/Tuần 09 1031363 Thiết kế tàu thủy 3 70 T7,1-5, Thỉnh giảng 09 1031373 ĐA Thiết kế tàu thủy 2 70 T7,8-10, K. CKGT 09 1031403 Thí nghiệm máy tàu 1 70 T2,7-8,E113 Dương Việt Dũng 09A 1031413 TH TN Máy tàu 1 6 T2,1-4,PTN Tuần 37,39 09B 1031413 TH TN Máy tàu 1 6 T3,1-4,PTN Tuần 37,39 09C 1031413 TH TN Máy tàu 1 6 CN,1-4,PTN Tuần 37,39 09D 1031413 TH TN Máy tàu 1 6 T5,1-4,PTN Tuần 37,39 09E 1031413 TH TN Máy tàu 1 6 T6,1-4,PTN Tuần 37,39 09F 1031413 TH TN Máy tàu 1 6 T2,1-4,PTN Tuần 38,40 09G 1031413 TH TN Máy tàu 1 6 T3,1-4,PTN Tuần 38,40 09H 1031413 TH TN Máy tàu 1 6 CN,1-4,PTN Tuần 38,40 09I 1031413 TH TN Máy tàu 1 6 T5,1-4,PTN Tuần 38,40 09 1031523 Bố trí chung và kiến trúc TT 2 70 T3,8-10,E114 NLMTrạch 09 1180332 Kinh tế quản lý 2 70 T4,1-3,E302 Lê Thị Kim Oanh Nhóm 10 (Khóa 08) 10A 1040183 ĐA lò hơi 2 120 T6,1-3,XP Hoàng Ngọc Đồng 10A 1040203 Kỹ thuật sấy 2 3 60 T5,1-4,E205 Trần Văn Vang 10B 1040203 Kỹ thuật sấy 2 3 60 T2,7-10,E205 Trần Văn Vang 10A 1040223 Thông gió và ĐH không khí 1 3 60 T7,1-4,E205 Võ Chí Chính 10B 1040223 Thông gió và ĐH không khí 1 3 60 T3,7-10,E205 Võ Chí Chính 10A 1040253 Tuốc bin - nhà máy NĐ 2 2 60 T6,4-5,E205 Trần Thanh Sơn 10B 1040253 Tuốc bin - nhà máy NĐ 2 2 60 T6,1-3,E205 Trần Thanh Sơn 10A 1040383 Chuyên đề lò hơi 1 100 T3,1-2,E201 Hoàng Ngọc Đồng 10A 1040423 ĐA nhà máy nhiệt điện 1 60 T4,8-9,XP Trần Thanh Sơn 10B 1040423 ĐA nhà máy nhi
Tài liệu liên quan