Soạn thảo công thức toán học trong Microsoft Word
Cách cài đặt trong office Cài đặt mathtype Bảng công cụ Một số bài tập ứng dụng
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Soạn thảo công thức toán học trong Microsoft Word, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn thảo công thức 
toán học trong 
Microsoft Word
ThS.Đào Anh Vũ
Email: [email protected]
Nội dung
 Cách cài đặt trong office
 Cài đặt mathtype
 Bảng công cụ
 Một số bài tập ứng dụng
Biểu thức toán học trong MS Word
 Có 3 cách để gõ biểu thức toán học:
Dùng các ký hiệu trong bảng Symbol.
Dùng Microsoft Equation Editor.
Dùng Mathtype 6.9
Bảng Symbol ©@Ť˚
 Menu Insert > Symbol.
 Trên menu, 
chọn Insert
 Chọn Symbol
 Chọn bộ 
ký hiệu
 Chọn ký hiệu 
chèn vào tài liệu
 Ấn Insert
Microsoft Equation Editor
 Menu Insert > Object > tab Create New > 
Microsoft Equation 3.0 > OK.
 Trên menu, 
chọn Insert
 Chọn Object
 Tab 
Create New
 Microsoft 
Equation 3.0
 Ấn OK
Thanh công cụ Equation Editor
Thanh công cụ 
Equation Editor
Các nhóm 
ký hiệuCác kiểu 
trình bày 
của nhóm
Ví dụ
 Sử dụng Equation Editor, viết các công thức:
(8 3)
2 23 7 3 7
88 3
2
8 3
(1 )
3 7
x x
x x x x
x
Lim x
e
x x x
   
 
  
    
2
6 2 2
0
1
sin (sin cos ) (2 3 3)
3 3 3 8
L d
  
    
1
( )
1
OM OA kOB
k
 
  
Trường Equation (EQ field)
 Trên menu, 
chọn Insert
 Chọn Field
 Chọn loại trường
 Tên trường tương ứng 
với nhóm loại trường
VD: trường FileName
 Chọn định 
dạng của trường 
đã chọn
 Ấn OK
AutoText
 Dùng AutoText để định nghĩa công thức toán 
học.
 Thao tác:
 Bôi đen vùng công thức toán học trong tài liệu word.
 Vào menu Insert > AutoText > New. Hộp thoại Create 
AutoText.
 Gõ cụm từ đơn giản gợi nhớ công thức.
 Ấn OK để hoàn tất việc định nghĩa.
AutoCorrect
 Menu Tools > AutoCorrect Options.
Bảng các lỗi 
phổ biến
Bổ sung thêm 
lỗi vào bảng
Tự động 
sửa lỗi
Template
 Template của Word có 2 mục đích 
chính:Word Templates have two main 
purposes
 Cung cấp một khuôn mẫu để tạo ra các tài liệu. 
 Tùy biến giao diện của Word. 
 Cách hiển thị của menu, nút lệnh, thanh công cụ, … đối với 
người dùng. 
Template (tiếp)
 Một template có thể coi là khuôn mẫu cho 
các tài liệu khác vì nó lưu lại: 
 Hình ảnh và văn bản có sẵn như logo của công ty, .. 
 Các định dạng đã thiết lập (chẳng hạn như thiết lập 
font) và vị trí văn bản (chẳng hạn như căn chỉnh lề, lùi 
đầu dòng, khoảng cách giữa các dòng, giữa các đoạn 
văn, …).
 Các thiết lập phân trang (lề, hướng trang).
Template (tiếp)
 Tất cả các tài liệu Word đều xây dựng dựa 
trên 1 template. 
 Mỗi template có thể là nền tảng của nhiều tài 
liệu. 
 Mỗi tài liệu chỉ được xây dựng dựa trên 1 
template tại mỗi thời điểm. 
 Các template đều có đuôi file là “.dot”.
Template (tiếp)
 Template mặc định cho các tài liệu Word là 
Normal.dot. 
 Đây là template chuẩn và đa mục đích của 
Word. 
 Word cũng cung cấp các template chuyên 
biệt cho từng mục đích như kiểu viết thư, ghi 
nhớ, báo cáo, …
Template (tiếp)
 Để mở một template có sẵn, hoặc tạo một 
template mới: chọn menu File > New…
 Ấn vào On My 
Computer để chọn các 
template có sẵn trong máy
 Chọn tab 
chứa template 
muốn dùng
Tạo tài liệu mới dựa trên 
các template đã có
Tạo template mới 
dựa trên các 
template đã có
Tạo một template mới
 Bạn có thể tạo template mới dựa trên:
 Một tài liệu có sẵn (tùy chọn Create New Document) .
 Một template có sẵn (tùy chọn Create New Template).
 Lưu template mới lại sau khi đã thực hiện 
các sửa đổi để tạo ra nó.
 Menu File > Save As …
 Trong hộp thoại Save As, chọn kiểu lưu lại là 
Document Template (*.doc).
 Chọn đường 
dẫn để lưu lại 
template
 Chọn kiểu lưu 
lại là Document 
Template
 Đặt tên 
template
 Ấn OK
Bài tập áp dụng
Bài 1: Hãy trình bày biểu thức tính tổng.
1
k
i
i
m X
 
Bài 2: Hãy trình bày biểu thức tính giá trị trung 
bình.
1
N
i
i
X
X
N
Bài tập áp dụng
Bài 3: Hãy trình bày biểu thức tính độ lệch chuẩn 
?
 
2
1
( 1 )
N
i
i
X X
S
N
Bài 4: Hãy trình bày biểu thức tính diện tích 
dưới đường cong ?
 10 1
2 2
k
k
i i
t i i
i
C C
AUC t t 
 
  
 
Bài tập áp dụng
Bài 5: Hãy trình bày biểu thức tính sai số trong 
đánh giá tương sinh học ?
22 22 2 2 2 2 2 2
2
1 1 1 1 1 1 1 12 2
kn
jkik k
w ijk
k j i k j k j kk k
YY Y
SS Y
n n       
      
Bài 6: Hãy trình bày biểu thức tính giá trị thống 
kê trong so sánh độ hòa tan ?
 
0,5
2
2
1
1
50log 1 100
t
t t
i
f R T
n
   
    
   
Bài tập áp dụng
Bài 7: Hãy trình bày biểu thức tính giá trị
thống kê trong đánh giá yếu tố ảnh hưởng?
0
1 2
1 1
d
P
t
n n
            
         
        
    




 
                    