• Khởi động MS-Excel
• Tạo bảng tính mới theo mẫu mặc định
• Mở một tệp đã ghi trên ổ đĩa
• Ghi lưu bảng tính vào ổ đĩa
• Ghi lưu bảng tính dưới một tên khác
• Ghi bảng tính theo kiểu tệp tin khác
• Đóng bảng tính, đóng chương trình MS-Excel
204 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1928 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sử dụng Microsoft Excel, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỬ DỤNG
Microsoft Excel
Nội dung
• 3.1: Làm quen với MS-Excel 2010
• 3.2: Soạn thảo nội dung bảng tính
• 3.3: Thao tác định dạng
• 3.4: Công thức và hàm
• 3.5: Biểu đồ và đồ thị
• 3.6: Hoàn thiện trang bảng tính và in ấn
2
3.1 Làm quen với MS-Excel 2010
• Những thao tác đầu tiên với MS-Excel
• Thao tác cơ bản trên bảng tính
• Bài tập tổng hợp
3
Những thao tác đầu tiên với MS-Excel
• Khởi động MS-Excel
• Tạo bảng tính mới theo mẫu mặc định
• Mở một tệp đã ghi trên ổ đĩa
• Ghi lưu bảng tính vào ổ đĩa
• Ghi lưu bảng tính dưới một tên khác
• Ghi bảng tính theo kiểu tệp tin khác
• Đóng bảng tính, đóng chương trình MS-Excel
4
Những thao tác đầu tiên với MS-Excel
• Khởi động MS-Excel
Cách 1: Nhắp chuột vào nút Start All Programs
Microsoft Excel
Cách 2: Nhắp đúp chuột vào biểu tượng
Microsoft Excel có trên màn hình Desktop
5
Những thao tác đầu tiên với MS-Excel
• Khởi động MS-Excel
Giới thiệu bảng tính của Excel
Sổ bảng tính – workbook (*.xlsx)
Trang bảng tính – sheet (sheet1, sheet2, …)
Các cột – A, B, C,…Z, AA, AB …IV
Các hàng – 1, 2, 3, …65536
Các ô – A1, B1,… IV65536
6
Những thao tác đầu tiên với MS-Excel
• Khởi động MS-Excel
Cửa sổ bảng tính
Thanh tiêu đề
Thanh thực đơn lệnh
Thanh công cụ
Thanh công thức
Đường viền ngang, dọc
Thanh trượt
Thanh trạng thái
7
Những thao tác đầu tiên với MS-Excel
• Tạo bảng tính mới theo mẫu mặc định
Cách 1: Nhắp chuột vào biểu tượng New
trên thanh công cụ
Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
Cách 3: Vào menu File/New…/Blank
Workbook
8
Những thao tác đầu tiên với MS-Excel
• Mở một tệp đã ghi trên ổ đĩa (Open)
C1: Kích chuột vào biểu tượng Open trên Toolbar
C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O
C3: Vào menu File/Open…
9
1. Chọn nơi chứa tệp
2. Chọn tệp cần mở
3. Bấm nút Open
để mở tệp Bấm nút
Cancel để hủy
lệnh mở tệp
Những thao tác đầu tiên với MS-Excel
10
• Ghi tệp vào ổ đĩa (Save)
C1: Kích chuột vào biểu tượng Save
C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+S.
C3: Vào menu File/Save.
Nếu tệp đã được ghi trước từ trước thì lần ghi tệp hiện
tại sẽ ghi lại sự thay đổi kể từ lần ghi trước (có cảm
giác là Excel không thực hiện việc gì).
Nếu tệp chưa được ghi lần nào sẽ xuất hiện hộp thoại
Save As, chọn nơi ghi tệp trong khung Save in, gõ tên
tệp cần ghi vào khung File name, ấn nút Save.
Những thao tác đầu tiên với MS-Excel
• Ghi lưu bảng tính dưới một tên khác
Nhắp chuột vào thực đơn lện File Save as
Chọn thư mục chứa tệp tin trong hộp Save in
Nhập tên mới vào hộp File name
Nhấn nút Save để ghi
11
Những thao tác đầu tiên với MS-Excel
• Ghi lưu bảng tính theo kiểu tệp tin khác
Nhắp chuột vào thực đơn lệnh File Save as
Chọn thư mục chứa tệp tin trong hộp Save in
Nhập tên mới vào hộp File name
Chọn kiểu tệp tin muốn ghi trong hộp Save as
type
Nhấn nút Save để ghi
12
Những thao tác đầu tiên với MS-Excel
• Sử dụng bảng tính mẫu
Nhắp chuột vào File New
Chọn thẻ Spreadsheet Solutions
Nhắp đúp vào mẫu Purchase Order
Bảng tính mới theo mẫu vừa chọn được mở
ra
13
Những thao tác đầu tiên với MS-Excel
• Ghi bảng tính như một tệp tin mẫu
Nhắp chuột File Save as
Trong hộp Save in chọn thư mục chứa tệp
Nhập tên cho tên tệp tin mẫu vào hộp File
name
Trong hộp Save as type chọn
Template(*.xlt)
Nhấn nút Save để ghi
14
Những thao tác đầu tiên với MS-Excel
• Ghi bảng tính để có thể đưa lên trang web
Nhắp chuột vào File Save as
Trong hộp Save in chọn thư mục chứa tệp
Nhập tên cho tên tệp tin mẫu vào hộp File
name
Trong hộp Save as type chọn WebPage
(*.htm:*.html)
Nhấn nút Save để ghi
15
Những thao tác đầu tiên với MS-Excel
• Đóng bảng tính
Nhắp chuột vào File Close
• Đóng chương trình MS-Excel
C1: Ấn tổ hợp phím Alt+F4
C2: Kích chuột vào nút Close ở góc trên cùng bên
phải cửa sổ làm việc của Excel
C3: Vào menu File/Exit
16
Nếu chưa ghi tệp vào ổ đĩa thì xuất hiện 1
Message Box, chọn:
Yes: ghi tệp trước khi thoát,
No: thoát không ghi tệp,
Cancel: huỷ lệnh thoát.
Thao tác cơ bản trên bảng tính
• Mở một hoặc nhiều bảng tính
• Chuyển trạng thái hiện hành giữa các bảng tính
• Trang hiện hành, ô hiện hành
• Sử dụng công cụ phóng to, thu nhỏ
• Che giấu / hiển thị các thanh công cụ
• Cố định dòng tiêu đề / cột tiêu đề
17
Thao tác cơ bản trên bảng tính
• Mở một bảng tính
Nhắp chuột vào File Open hoặc nhắp
chuột vào biểu tượng Open
Di chuyển đến tệp tin muốn mở
Nhắp đúp chuột vào tên tệp tin để mở
Có thể thao tác để tìm tệp trong các thư mục
khác tương tự như trong Windows
18
Thao tác cơ bản trên bảng tính
• Chọn và mở nhiều tệp tin kề nhau
Nhắp chuột vào File Open hoặc nhắp
chuột vào biểu tượng Open
Chọn tệp tin đầu tiên trong danh sách, giữ
phím Shift và nhắp chuột vào tên tệp tin cuối
cùng
Nhấn nút Open
19
Thao tác cơ bản trên bảng tính
• Chọn và mở nhiều tệp tin không kề nhau
Nhắp chuột vào File Open hoặc nhắp
chuột vào biểu tượng Open
Chọn tệp tin đầu tiên, giữ phím Ctrl và nhắp
chuột vào tên các tệp tin khác
Nhấn nút Open
20
Thao tác cơ bản trên bảng tính
• Trang hiện hành
Trang hiện hành: là bảng tính hiện tại đang
được thao tác
Thay đổi trang hiện hành: nhắp chuột vào
phần chứa tên của trang bảng tính
• Ô hiện hành
Ô hiện hành là ô đang được thao tác: A1,..
Thay đổi ô hiện hành: nhấn chuột vào ô hoặc
sử dụng các phím mũi tên
21
Thao tác cơ bản trên bảng tính
• Nhận dạng con trỏ
Con trỏ ô: xác định ô nào là ô hiện hành, có
đường bao đậm xung quanh
Con trỏ soạn thảo: hình thanh đứng mầu đen,
nhấp nháy xác định vị trí nhập dữ liệu cho ô
Con trỏ chuột: thay đổi hình dạng tùy thuộc
vào vị trí của nó trên trang
22
Thao tác cơ bản trên bảng tính
• Cách nhập, chỉnh sửa dữ liệu cơ bản
Các phím thường dùng
Tab: di chuyển con trỏ ô sang phải một cột
Enter: di chuyển con trỏ ô xuống dòng dưới và kết
thúc nhập dữ liệu
: chuyển sang ô phía trái, phải, trên, dưới
ô hiện tại
Ctrl + home: chuyển con trỏ về ô A1
23
Thao tác cơ bản trên bảng tính
• Cách nhập, chỉnh sửa dữ liệu cơ bản
Nhập dữ liệu
Chuyển con trỏ ô đến ô cần nhập dữ liệu
Delete, Backspace để xóa ký tự
Home, End để di chuyển nhanh trên dòng nhập
Esc: kết thúc nhưng không lấy dữ liệu đã nhập
Enter:để chấp nhận dữ liệu vừa nhập và kết thúc
việc nhập cho ô đó
24
Thao tác cơ bản trên bảng tính
• Cách nhập, chỉnh sửa dữ liệu cơ bản
Chỉnh sửa dữ liệu
Nhắp đúp chuột vào ô có dữ liệu muốn chỉnh sửa
Thực hiện các thao tác chỉnh sửa
Nhấn phím Enter để chấp nhận và kết thúc chỉnh
sửa
25
Thao tác cơ bản trên bảng tính
• Cố định dòng tiêu đề, cột tiêu đề
Là các dòng và các cột sẽ hiển thị cố định khi
sử dụng thanh cuộn
Nhắp chuột vào ô đầu tiên của vùng dữ liệu
muốn thay đổi theo thanh cuộn
Chọn thực đơn Window Freeze Panes
• Gỡ bỏ việc cố định tiêu đề
Chọn thực đơn Window UnFreeze Panes
26
3.2 Soạn thảo nội dung bảng tính
• Nhập dữ liệu kiểu số, kiểu văn bản
• Biên tập dữ liệu
• Thao tác chọn/hủy chọn ô, dòng, cột
• Sử dụng công cụ điền nội dung tự động
• Thao tác sao chép, di chuyển, xóa, chèn các ô
• Thêm/bớt ô, dòng, cột
• Thao tác với các trang bảng tính
• Sử dụng tiện ích sẵp xếp và lọc dữ liệu
27
Nhập dữ liệu
• Các kiểu dữ liệu chính
Kiểu số - Number: 1, 2, …,-100..
Kiểu văn bản – Text: “Cộng hòa”,…
Kiểu logic: True, False
Kiểu mã lỗi – Error: #DIV/0!, #VALUE!
28
Nhập dữ liệu
• Nhập dữ liệu kiểu số
Mặc định được căn theo lề phải của ô
Dữ liệu kiểu số
Ví dụ: 789, -789, 7.89, 7.89E+08
Số âm: gõ dấu “-” trước số hoặc đưa số đó vào
cặp dấu ngoặc đơn - “( số )”
Dấu “.” để ngăn cách giữa phần nguyên và phần
thập phân
29
Nhập dữ liệu
• Nhập dữ liệu kiểu số
Dữ liệu kiểu ngày tháng
Cách thức nhập được quy định trong mục
Regional Settings trong cửa sổ Control Panel
Thứ tự nhập thông thường: tháng/ngày/năm
Chú ý: phải nhập giá trị ngày tháng theo đúng quy
định được đặt trong mục Regional Settings
30
Nhập dữ liệu
• Nhập dữ liệu kiểu văn bản
Mặc định được căn theo lề trái của ô
“10AA109”, “208 675”
Sử dụng dấu nháy đơn “ ‘ ”, dấu nháy kép “ “
“ để ép kiểu
Ví dụ: ‘232323 được hiểu là một xâu ký tự có nội
dung 232323
31
Biên tập dữ liệu
• Sửa nội dung đã có trong ô
Nhắp đúp chuột vào ô có dữ liệu muốn chỉnh
sửa
Di chuyển con trỏ chuột đến vị trí chỉnh sửa
Thực hiện chỉnh sửa
Ấn phím Enter để kết thúc chỉnh sửa
32
Biên tập dữ liệu
• Thay thế nội dung đã tồn tại trong ô
Nhắp chuột vào ô có dữ liệu muốn thay thế
Nhập nội dung mới cho ô
Ấn phím Enter để kết thúc
33
Biên tập dữ liệu
• Lệnh Undo và Redo
Undo: quay trở lại kết quả đã có trước khi sửa
đổi hoặc hành động – Ctrl + z
Redo: thực hiện lại hành động đã bị hủy bỏ
bởi lệnh Undo – Ctrl + y
34
Biên tập dữ liệu
• Thao tác chọn
Chọn ô: nhắp chuột vào ô muốn chọn
Chọn vùng ô liền nhau
Nhắp chuột vào ô trái trên cùng của vùng
Giữa phím Shift và nhắp chuột vào ô phải dưới
dùng của vùng
Thả phím Shift để kết thúc việc chọn
Có thể sử dụng chuột để thay cho các thao tác ở
trên
35
Biên tập dữ liệu
• Thao tác chọn
Chọn vùng ô rời rạc
Chọn một ô hoặc 1 vùng ô liên tục hình chữ nhật
Giữ phím Ctrl trong khi chọn các ô hoặc các vùng
ô tiếp theo
Thả phím Ctrl để kết thúc việc chọn
36
Biên tập dữ liệu
• Thao tác chọn
Chọn một cột: nhắp chuột vào tên cột có trên
trường viền ngang – A, B, …
Chọn dãy cột kề nhau:
Nhắp chuột vào tên cột đầu tiên bên trái hoặc bên
phải
Giữa phím Shift và nhắp vào tên cột cuối cùng
Thả phím Shift
37
Biên tập dữ liệu
• Thao tác chọn
Chọn dãy cột rời rạc
Chọn cột hoặc dãy cột liền nhau
Giữ phím Ctrl trong khi chọn cột hoặc dãy cột tiếp
theo
Thả phím Ctrl
Thực hiện các thao tác tương tự để chọn
hàng
38
Biên tập dữ liệu
• Thao tác chọn
Chọn toàn bộ bảng tính
Nhắp vào ô giao nhau của đường viền ngang và
đường viền dọc
Hoặc ấn tổ hợp phím Ctrl + A
39
Biên tập dữ liệu
• Hủy chọn
Nhắp chuột vào một ô bất kỳ trên bảng tính
40
Công cụ điền nội dung tự động
• Điền tự động số thứ tự
Nhập số đầu tiên vào ô đầu tiên của vùng
muốn điền số tự động, ví dụ: nhập vào ô A1
số 1
Nhấn giữ phím Ctrl
Chuyển con trỏ chuột vào hình vuông nhỏ ở
góc phải dưới của ô, con trỏ chuyển thành
hình dấu “+”cộng có mũ “+”
Nhấn và kéo chuột theo chiều dọc, ngang
như mong muốn
41
Công cụ điền nội dung tự động
• Điền tự động theo chuỗi dữ liệu
Nhập 2 chuỗi cho 2 ô đầu tiên theo quy luật,
ví dụ: 05TC0001, 05TC0002
Chọn 2 ô vừa nhập
Đưa con trỏ chuột vào hình vuông ở góc phải
dưới của vùng vừa chọn
Nhấn vào kéo chuột theo chiều dọc, ngang
như mong muốn
42
Công cụ điền nội dung tự động
• Điền tự động theo cấp số cộng
Nhập giá trị cho 2 ô đầu tiên theo quy luật cấp
số cộng, ví dụ: 1, 4
Chọn 2 ô vừa nhập
Đưa con trỏ chuột vào hình vuông ở góc phải
dưới của vùng vừa chọn
Nhấn vào kéo chuột theo chiều dọc, ngang
như mong muốn
43
Công cụ điền nội dung tự động
• Điền tự động theo cấp số nhân
Nhập giá trị cho 2 ô đầu tiên theo quy luật cấp
số nhân, ví dụ: 1, 4
Chọn 2 ô vừa nhập
Đưa con trỏ chuột vào hình vuông ở góc phải
dưới của vùng vừa chọn
Nhấn phải chuột vào kéo chuột theo chiều
dọc, ngang như mong muốn
Đến ô cuối cùng nhả chuột phải
Chọn Growth Trend
44
Sao chép, di chuyển, xóa, chèn các ô
• Sao chép các ô
Chọn các ô muốn sao chép
Nhấp nút Copy hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+C
Chuyển con trỏ ô đến ô trái trên của vùng
định sao chép
Nhấn nút Paste hoặc bấm tổ hợp phím
Ctrl+V
Thực hiện tương tự khi sao chép các ô sang
trang bảng tính khác
45
Sao chép, di chuyển, xóa, chèn các ô
• Di chuyển các ô
Chọn các ô muốn di chuyển
Nhấp nút Cut hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+X
Chuyển con trỏ ô đến ô trái trên của vùng
định chuyển tới
Nhấn nút Paste hoặc bấm tổ hợp phím
Ctrl+V
Thực hiện tương tự khi chuyển các ô sang
trang bảng tính khác
46
Sao chép, di chuyển, xóa, chèn các ô
• Xóa nội dung các ô
Chọn các ô cần xóa
Trên thanh thực đơn chọn Edit Clear
Contents
Hoặc bấm phím Delete
47
Thêm/bớt ô, dòng, cột
• Thêm dòng
Chọn dòng muốn chèn dòng mới lên trên nó
Trên thanh thực đơn chọn Insert Rows
• Thêm cột
Chọn cột muốn chèn cột mới bên trái nó
Trên thanh thực đơn chọn Insert Column
48
Thêm/bớt ô, dòng, cột
• Thêm ô
Chọn ô muốn thêm ô mới bên cạnh nó
Trên thanh thực đơn chọn Insert Cell
Xuất hiện hộp thoại
Chọn Shift cells right: chèn ô trống và đẩy ô hiện
tại sang phải
Chọn Shift cells down: chèn ô trống và đẩy ô
hiện tại xuống dưới
Chọn Entire row: chèn một dòng mới lên trên
Chọn Entrire column: chèn cột mới sang trái
49
Thêm/bớt ô, dòng, cột
• Xóa vùng ô
Chọn vùng ô muốn xóa
Trên thanh thực đơn chọn EditDelete
Xuất hiện hộp thoại
Chọn Shift cells left: xóa các ô và đẩy ô bên
trái sang
Chọn Shift cells up: xóa các ô và đẩy các ô
bên phải sang
Chọn Entire row: xóa các dòng có ô đang
chọn
Chọn Entrire column: xóa các cột có ô đang
chọn
50
Thêm/bớt ô, dòng, cột
• Thay đổi chiều rộng cột/ cao dòng
Thay đổi chiều rộng cột
Chuyển con trỏ chuột vào cạnh phải của tiêu
đề cột, biểu tượng chuột có dạng
Nhấn và kéo di chuột sang phải/ trái để
tăng/giảm kích thước chiều rộng cột
Nếu muốn thay đổi chiều rộng của nhiều cột
thì trước tiên chọn các cột muốn thay đổi có
cùng kích thước và sau đó thực hiện các thao
tác thay đổi
51
Thêm/bớt ô, dòng, cột
• Thay đổi chiều rộng cột/ cao dòng
Thay đổi chiều cao dòng
Chuyển con trỏ chuột vào cạnh dưới của tiêu
đề dòng, biểu tượng chuột có dạng
Nhấn và kéo di chuột xuống dưới/lên trên để
tăng/giảm độ cao dòng
Nếu muốn thay đổi chiều cao của nhiều dòng
thì trước tiên chọn các dòng muốn thay đổi độ
cao có cùng kích thước và sau đó thực hiện
các thao tác thay đổi
52
Thêm/bớt ô, dòng, cột
• Thay đổi chiều rộng cột/ cao dòng
Điều chỉnh tự động độ rộng cột
Nhắp đúp chuột vào cạnh phải của cột
Đặt độ rộng bằng nhau cho nhiều cột
Chọn các cột muốn đặt độ rộng bằng nhau
Trên thanh thực đơn chọn Format Column
Width
Nhập độ rộng cột vào hộp Column width
Nhấn nút OK
53
Thêm/bớt ô, dòng, cột
• Thay đổi chiều rộng cột/ cao dòng
Điều chỉnh tự động độ cao dòng
Nhắp đúp chuột vào cạnh dưới của dòng
Đặt độ cao bằng nhau cho nhiều dòng
Chọn các dòng muốn đặt độ cao bằng nhau
Trên thanh thực đơn chọn Format Row
Height
Nhập độ cao hàng vào hộp Row Height
Nhấn nút OK
54
Thêm/bớt ô, dòng, cột
• Ẩn/hiện cột
Ẩn cột
Chọn các cột muốn ẩn
Trên thanh thực đơn chọn Format Column
Hide
Hiện cột
Chọn vùng cột chứa các cột đang bị ẩn
Trên thanh thực đơn chọn Format Column
Unhide
55
Thêm/bớt ô, dòng, cột
• Ẩn/hiện dòng
Ẩn dòng
Chọn các dòng muốn ẩn
Trên thanh thực đơn chọn Format Row
Hide
Hiện dòng
Chọn vùng chưa các dòng đang bị ẩn
Trên thanh thực đơn chọn Format Row
Unhide
56
Thao tác với trang bảng tính
• Chèn một trang vào bảng tính
Cách 1: Trên thanh thực đơn chọn Insert
Worksheet
Cách 2: Nhấp phải chuột vào tên trang bảng
tính bất kỳ, chọn Insert
Nhấn nút OK
57
Thao tác với trang bảng tính
• Đổi tên trang bảng tính
Nhấn phải chuột vào tên trang bảng tính
muốn thay đổi
Chọn Rename
Nhập tên mới cho trang bảng tính
Bấm phím Enter để kết thúc
58
Thao tác với trang bảng tính
• Xóa một trang bảng tính
Cách 1: trên thanh thực đơn chọn Edit
Delete Sheet, chọn OK
Nhấn phải chuột vào tên trang bảng tính
muốn xóa, chọn Delete, chọn OK
59
Thao tác với trang bảng tính
• Sao chép trang bảng tính
Chọn tên trang bảng tính cần sao chép
Giữ phím Ctrl + nhấn phím chuột trái và kéo –
thả trang bảng tính sang vị trí mới
60
Thao tác với trang bảng tính
• Sao chép nhiều trang bảng tính sang bảng tính
khác
Chọn các trang bảng tính cần sao chép
Trên thanh thực đơn chọn Edit Move or
Copy Sheet…
Chọn bảng tính nhận các trang sao chép
trong hộp To book:
Chọn vị trí đặt các trang bảng tính trong
hộp Before Sheet
Nhấn chọn ô Create a copy
Nhấn OK để hoàn tất
61
Thao tác với trang bảng tính
• Di chuyển trang bảng tính
Nhắp chọn tên trang cần di chuyển
Kéo – thả trang bảng tính sang vị trí mới
62
Thao tác với trang bảng tính
• Di chuyển nhiều trang bảng tính
Chọn các trang bảng tính cần di chuyển
Trên thanh thực đơn chọn Edit Move or
Copy Sheet…
Chọn bảng tính nhận các trang di chuyển
tới trong hộp To book:
Chọn vị trí đặt các trang bảng tính trong
hộp Before Sheet
Bỏ chọn ô Create a copy
Nhấn OK để hoàn tất
63
Sắp xếp và lọc dữ liệu
• Sắp xếp bảng tính theo các cột
Chọn vùng dữ liệu cần sẵp xếp
Trên thanh thực đơn chọn DataSort
Short by: chọn tên cột làm chỉ số sắp xếp mức
1, Ascending – tăng dần, Descending – giảm
dần
Then by: chọn cột làm chỉ số sắp xếp mức 2
Then by: chọn cột làm chỉ số sắp xếp mức 3
Chọn Header row nếu vùng sắp xếp đã chọn
chứa cả dòng tiêu đề, ngược lại chọn No
header row
Nhấn OK để sắp xếp
64
Sắp xếp và lọc dữ liệu
• Sử dụng tiện ích lọc dữ liệu
Chuyển con trỏ ô về ô trong vùng dữ liệu
muốn lọc
Trên thanh thực đơn chọn Data Filter
AutoFilter
Nhắp chuột vào mũi tên bên cạnh các tiêu
đề của vùng dữ liệu để lọc
65
Sắp xếp và lọc dữ liệu
• Sử dụng tiện ích lọc dữ liệu
Giải thích các điều kiện lọc
All: lấy tất cả
Top 10: lấy các dòng có giá trị là 1 trong 10 giá
trị đầu tiên
Custom: lọc theo điều kiện chúng ta tự xác
định
Có thể chọn một giá trị cụ thể để lọc chỉ theo
giá trị đó
66
Sắp xếp và lọc dữ liệu
• Sử dụng tiện ích lọc dữ liệu
Nếu Custom xuất hiện hộp thoại Custom
AutoFilter
Ý nghĩa của các điều kiện lọc
Equals: bằng
Does not equals: không bằng
Is greater than: lớn hơn
Is greater than or equal to: lớn hơn hoặc bằng
…
Bên cạnh là ô để nhập hoặc chọn giá trị cụ thể
67
Sắp xếp và lọc dữ liệu
• Bỏ lọc tự động
Trên thanh thực đơn chọn Data Filter
AutoFilter (bỏ chọn bên cạnh
AutoFilter)
Nếu chưa ở chế độ lọc thì về chế độ lọc
và ngược lại
68
Bài tập tổng hợp
• Học viên làm các bài tập thực hành sau mỗi phần
• Làm bài tập tổng hơp trong trang 47, 48 của giáo
trình
69
3.3 Thao tác định dạng
• Tìm hiểu trước khi tiến hành định dạng
• Thao tác định dạng ô
• Định dạng ô chứa văn bản
• Căn lề, vẽ đường viền ô
70
Thao tác định dạng ô
• Các dạng biểu diễn dữ liệu
General: dạng chung
Number: dạng số
Currency: dạng tiền tệ
Date: dạng ngày tháng
Time: dạng thời gian
Text: dạng văn bản
Custom: dạng người dùng tự định nghĩa
71
Thao tác định dạng ô
• Biểu diễn số thực
Chọn một ô có chứa số thực
FormatCells
Chọn thẻ Number
Chọn mục Number trong danh sách
Category
Nhắp chọn ô Use 1000 Separator(,)
Nhấp OK để kết thúc
72
Thao tác định dạng ô
• Biểu diễn số liệu dạng ngày tháng
Khi mặc định là ngày/tháng/năm
(mm/dd/yyyy hoặc mm/dd/yy)
Chọn ô có dữ liệu ngày tháng muốn định
dạng lại
Trên thanh thực đơn chọn FormatCells
Chọn thẻ Number
Chọn mục Custom
Nhập định dạng hiển thị mới trong hộp
Type, ví dụ: dd/mm/yyyy
Nhấp OK để kết thúc
73
Thao tác định dạng ô
• Biểu diễn số liệu dạng tiền tệ
Chọn ô có dữ liệu số muốn định dạng tiền
tệ
Trên tha