Định nghĩa và mô tả thị trường
Eurocurrency
• Sự hình thành và phát triển của thị trường
Eurocurrency
• Tìm hiểu cơchế tạo Eurocurrency
• Xác ñịnh chức năng của các thị trường
Eurocurrency
• Tìm hiểu mô hình ñơn giản xác ñịnh lãi
suất trên thị trường Eurocurrency
9 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 2369 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài chính doanh nghiệp - Chương 7: Thị trường tiền tệ Eurocurrency, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Nguyen Thi Hong Vinh
Chương 7
Thị trường tiền tệ Eurocurrency
Nguyen Thi Hong Vinh
Mục tiêu
• ðịnh nghĩa và mô tả thị trường
Eurocurrency
• Sự hình thành và phát triển của thị trường
Eurocurrency
• Tìm hiểu cơ chế tạo Eurocurrency
• Xác ñịnh chức năng của các thị trường
Eurocurrency
• Tìm hiểu mô hình ñơn giản xác ñịnh lãi
suất trên thị trường Eurocurrency
Nguyen Thi Hong Vinh
Nội dung
1. ðịnh nghĩa thị trường Eurocurrency
2. Các ñặc trưng của thị trường
Eurocurrency
3. Sự hình thành và phát triển Eurocurrency
4. Xác ñịnh mức lãi suất trên thị trường
5. Chức năng của thị trường Eurocurrency
6. Cơ chế tạo và sử dụng Eurocurrency
2Nguyen Thi Hong Vinh
1. ðịnh nghĩa thị trường Eurocurrency
• Là thị trường của các ngân hàng hải ngoại
(Eurobanks) trong lĩnh vực huy ñộng và
cho vay ngắn hạn các ñồng tiền lưu thông
bên ngoài nước phát hành.
• Ví dụ: Ngân Hàng Citibank ở Singapore
nhận tiền gởi ngắn hạn bằng USD
Eurodollar deposit
• NH Tokyo – Mitsubishi chi nhánh ở
Hongkong nhận tiền gởi NH bằng GBP
Nguyen Thi Hong Vinh
1. ðịnh nghĩa thị trường Eurocurrency
• Các Eurobanks là những ngân hàng nhận
tiền gửi và cho vay ngắn hạn các ñồng tiền
của quốc gia bất kỳ, không chịu sự chi phối
của các NHTW phát hành ñồng tiền này.
• Eurocurrency là ñồng tiền của một nước
ñược duy trì trên tài khoản của các
Eurobanks.
Nguyen Thi Hong Vinh
2. ðặc trưng của thị trường
Eurocurrency
• Trung tâm Eurocurrency: là nơi tập trung
các Eurobanks: London, Paris, Zurich,
Hongkong, Singapore, IBF, JOM
• Các ñồng tiền giao dịch chính: Eurodollar,
euroyen, euroeuro, eurosterling
• Eurobanking là một phần của hoạt ñộng
kinh doanh ngân hàng quốc tế
3Nguyen Thi Hong Vinh
Thành viên tham gia
• Eurobank
• MNCs
• Các Ngân hàng trung ương
• Ngân hàng thương mại
• Các tổ chức tài chính quốc tế: World Bank,
IMF
Nguyen Thi Hong Vinh
Quy chế ñiều chỉnh
Các Eurobank hoạt ñộng ñộc lập với chính
phủ
• Không phải duy trì dự trữ bắt buộc
• Không chịu sự quản lý về trần lãi suất
• Không tham gia bảo hiểm tiền gởi
Nguyen Thi Hong Vinh
ðặc ñiểm của tài sản nợ
• Tài sản nợ của Eurobanks là các khoản
tiền gửi có kỳ hạn chứ không phải tiền gửi
thanh toán, có tính lưu hoạt cao
• Các khoản tiền gửi ñược tạo ra khi một
Eurobank nhận tiền gửi kỳ hạn từ khách
hàng và chuyển số tiền ñó sang một
Eurobank khác.
• Các Eurobank có thể phát hành chứng chỉ
tiền gửi khả nhượng.
4Nguyen Thi Hong Vinh
ðặc ñiểm các tài sản có
• Eurobank cho khách hàng vay vốn
Eurocurrency thông qua hạn mức tín dụng
và cam kết tín dụng tuần hoàn.
• Hạn mức tín dụng: do Eurobank xem xét
cấp cho khách hàng. Có thể ñược ñiều
chỉnh hằng năm
• Cam kết tín dụng tuần hoàn: Eurobank cho
khách hàng vay bằng cách quay vòng
khoản vay trong thời hạn từ 3 ñến 5 năm.
Nguyen Thi Hong Vinh
ðặc ñiểm các giao dịch
• Quy mô lớn: từ 1 triệu USD trở lên, là thị trường
bán buôn
• Phần lớn là giao dịch liên ngân hàng (khoảng
70%)
• Vốn lưu chuyển giữa các ngân hàng hữu hiệu
hơn từ người cho vay ròng ñến người vay
ròngphân bổ nguồn lực tài chính tối ưu
• “Lan truyền bệnh dịch”: khó khăn phát sinh tại
một ngân hàng có thể lan truyền khắp hệ thống
Nguyen Thi Hong Vinh
Lãi suất áp dụng
• Lãi suất cho vay vốn liên ngân hàng (interbank
offered rate):lãi suất tại ñó các ngân hàng sẵn
sàng cho vay lẫn nhau, LIBOR, HIBOR, PIBOR,
SIBOR
• Lãi suất tiền gởi vốn liên ngân hàng(interbank
bid rate):lãi suất tại ñó các ngân hàng nhận tiền
gởi của nhau LIBID, HIBID, SIBID
• Chênh lệch giữa hai lãi suất này là 1/8 của 1%
ñối với các loại tiền gửi quan trọng
• Kỳ hạn chuẩn mực là 1,2,3,6,9 và 12 tháng
• Chênh lệch giữa các lãi suất liên ngân hàng
giữa các trung tâm ñối với từng loại
Eurocurrency là rất nhỏ
5Nguyen Thi Hong Vinh
3. Sự hình thành và phát triển thị
trường Eurocurrency
• ðầu 1950s, hình thành vì lý do chính trị: chiến
tranh lạnh, Liên Xô gửi các khoản tiền dollar từ XK
vào các ngân hàng châu Âu
• Năm 1957- 1958, hai quá trình phát triển tăng cầu
và cung Eurodollar:
- 1957: Ngân hàng Anh thực hiện giao dịch với
khách hàng không cư trú
-1958: các ñồng tiền châu Âu ñược chuyển ñổi tự
do
• Thập kỷ 1970: các nước OPEC tích lũy số dư
dollar từ việc tăng giá dầu 1973/1974
Sự phát triển nhanh chóng của MNCs: cung và
cầu USD tăng nhanh
Nguyen Thi Hong Vinh
• Eurobank hoạt ñộng hiệu quả vì:
• ðộc lập với quy chế của chính phủ
• Giao dịch với khối lượng lớn
• Bộ máy hoạt ñộng gọn nhẹ
• Cạnh tranh cao ñộ
• Khách hàng có ñộ tín nhiệm cao
Nguyen Thi Hong Vinh
4. Xác ñịnh mức lãi suất trên Eurocurrency
Lãi suất cho vay ở Mỹ
Lãi suất cho vay
Eurodollar
Lãi suất tiền gửi
Eurodollar
Lãi suất tiền gửi ở Mỹ
C
hê
nh
lệ
ch
E
u
rod
olla
r
C
hê
nh
lệ
ch
ở
M
ỹ
6Nguyen Thi Hong Vinh
4. Xác ñịnh mức lãi suất trên Eurocurrency
• Eurobank trả lãi suất tiền gửi cao hơn và
thu lãi suất cho vay thấp hơn, vì:
• Ngân hàng trong nước phải tuân thủ quy
chế kiểm soát của chính phủ
• Do quy luật cung cầu buộc các Eurobank
phải áp dụng mức lãi suất cạnh tranh trên
Nguyen Thi Hong Vinh
5. Chức năng của thị trường
Eurocurrency
• Tạo một nguồn vốn quốc tế ñặc biệt hấp
dẫn MNCs
• Là nơi tích trữ khả năng thanh khoản thặng
dư
• Tạo ñiều kiện thuận lợi cho thương mại và
ñầu tư quốc tế phát triển
Nguyen Thi Hong Vinh
QUÁ TRÌNH TẠO TiỀN
EUROCURRENCY
7Nguyen Thi Hong Vinh
Trình tự giao dịch
– Nhà xuất khẩu ðức (GEREX) ñược nhà nhập khẩu
Mỹ (USIM) thanh toán tiền hàng bằng USD thông qua
tài khoản tiền gởi thanh toán bằng USD tại Ngân
hàng Mỹ
– Nhà xuất khẩu ðức chuyển tiền gởi bằng USD từ tài
khoản tiền gởi thanh toán tại Ngân hàng Mỹ sang tài
khoản tiền gởi kỳ hạn tại Ngân hàng Anh (Eurobank
UK) ñể hưởng lãi suất cao hơn
– Ngân hàng Anh cho doanh nghiệp Ý (ITALIM) vay
USD ñể thanh toán tiền hàng nhập khẩu
– Doanh nghiệp Ý sử dụng tiền vay ñể chi trả tiền hàng
nhập khẩu cho doanh nghiệp Mỹ (AMEX)
Nguyen Thi Hong Vinh
GEREX USIMI
ITALIMIT LI AMEX
EUROBANK
UK
U.S.A.
BANK
. . .
Quan hệ tài khoản tiền
gởi liên ngân hàng
Tiền gởi kỳ hạn
Eurodollar
Tín dụng
Eurodollar
Nguyen Thi Hong Vinh
Nhu cầu vay ngoại tệhu cầu vay ngoại tệ
Eurobank 1urobank 1
EuroCD
Eurocurrency
Euroloan
Eurocredit
Nguồn thu ngoại tệguồn thu ngoại tệ
Eurobank 3urobank 3
Eurobank 2urobank 2
Eurobank 4urobank 4
Thương mại
& ðầu tư
Thương mại
& ðầu tư
Eurocurrency Interbank
Market
8Nguyen Thi Hong Vinh
USIM thanh toán tiền nhập khẩu
cho GEREX
Tin gi thanh toán
•Nhà nhập khẩu Mỹ
- 100$
* Nhà xuất khẩu ðức
+100$
Ngân hàng Mỹ
Nguyen Thi Hong Vinh
GEREX gởi tiền có kỳ hạn tại
Eurobank UK
Tin gi thanh toán
•Nhà xuất khẩu ðức
- 100$
* Ngân hàng Anh
+100$
Ngân hàng Mỹ
Tin gi kỳ hn
* Nhà xuất khẩu ðức
+100$
Tin gi thanh toán
* Ngân hàng Mỹ
+100$
Ngân hàng Anh (eurobank)
Nguyen Thi Hong Vinh
Eurobank UK cấp tín dụng cho ITALIM
Tin gi thanh toán
* Ngân hàng Mỹ - 100$
Tín dng
* Nhà nhập khẩu Ý +100$
Ngân hàng Anh (eurobank)
Tin gi thanh toán
* Ngân hàng Anh - 100$
* Nhà nhập khẩu Ý +100$
Ngân hàng Mỹ
N vay
* Từ Ngân hàng Anh +100$
Tin gi thanh toán
* Tại Ngân hàng Mỹ +100$
Nhà nhập khẩu Ý
9Nguyen Thi Hong Vinh
ITALIM thanh toán tiền nhập khẩu
cho AMEX
Tin gi thanh toán
* Tại Ngân hàng Mỹ - 100$
Hàng nhp khu +100$
Nhà nhập khẩu Ý
Tin gi thanh toán
* Ngân hàng Mỹ +100$
Hàng xu t khu - 100$
Nhà xuất khẩu Mỹ
Tin gi thanh toán
* Nhà nhập khẩu Ý - 100$
* Nhà xuất khẩu Mỹ +100$
Ngân hàng Mỹ
Nguyen Thi Hong Vinh
Nhận xét
• Không có một USD nào chảy ra khỏi hệ
thống Ngân hàng Mỹ trong quá trình tạo
Eurodollar.
• 100$ tiền gởi thanh toán thay ñổi quyền sở
hữu, từ thuộc quyền sở hữu nhà nhập
khẩu Mỹ sang nhà xuất khẩu Mỹ. Nhưng số
tiền 100$ gốc vẫn không rời khỏi hệ thống
NH Mỹ