Đảm bảo tính pháp lý trong hoạt động đàm phán,
soạn thảo, ký kết, thực hiện và giải quyết tranh chấp
hợp đồng
Tránh rủi ro do khiếm khuyết của pháp luật hợp
đồng:
Không rõ ràng
Mâu thuẫn
Trái thực tiễn
Trái thông lệ quốc tế
57 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 727 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu Luật Kinh tế - Luật hợp đồng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
Luật Kinh tế-Luật hợp đồng
PGS-TS Dương Anh Sơn
1
Nội dung
1. TỔNG QUAN PHÁP LUẬT HỢP ĐỒNG
2. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG
3. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
4. TRÁCH NHIỆM HỢP ĐỒNG
2
Phần 1. Tổng quan pháp luật
hợp đồng
Đảm bảo tính pháp lý trong hoạt động đàm phán,
soạn thảo, ký kết, thực hiện và giải quyết tranh chấp
hợp đồng
Tránh rủi ro do khiếm khuyết của pháp luật hợp
đồng:
Không rõ ràng
Mâu thuẫn
Trái thực tiễn
Trái thông lệ quốc tế
Mục đích tìm hiểu
3
Phần 1. Tổng quan pháp luật
hợp đồng
5. Tự do hợp đồng
4. Phân loại hợp đồng
3. Hình thức và nội dung của hợp đồng
2. Nguồn của pháp luật hợp đồng
1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của hợp đồng
4
Phần 1. Tổng quan pháp luật
hợp đồng
Khái niệm: Là sự thỏa thuận nhằm xác lập quyền và
nghĩa vụ dân sự giữa các bên
Đặc điểm: 2 đặc điểm
Sự thỏa thuận: sự trùng hợp ý chí (thống nhất ý
chí)
Hành vi pháp lý
1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của hợp đồng
5
Phần 1. Tổng quan pháp luật
hợp đồng
Vai trò:
Hợp đồng - công cụ pháp lý mềm dẻo và uyển
chuyển để các bên phân chia lợi ích:
• Mềm dẻo: tuỳ thuộc vào sự thoả thuận của các
bên (thoả thuận không vi phạm điều cấm của
luật, trái đạo đức xã hội)
• Uyển chuyển: Nếu quy định của pháp luật
không rõ ràng hoặc không hợp lý thì các bên
có thể tự thoả thuận trong hợp đồng
Hợp đồng vừa là công cụ chia sẻ lợi ích, vừa là
công cụ chia sẻ rủi ro
1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của hợp đồng
6
Phần 1. Tổng quan pháp luật
hợp đồng
Toàn bộ hệ thống pháp luật Việt Nam, trong đó ảnh
hưởng trực tiếp là:
Các nguyên tắc cơ bản được quy định trong:
Bộ luật Dân sự
Luật Thương mại
Các văn bản pháp luật đặc thù/chuyên ngành đối với
hợp đồng đặc thù/chuyên ngành (Quảng cáo, Xây
dựng, Bảo hiểm v.v)
Tập quán, thói quen, thực tiễn giữa các bên
2. Nguồn của pháp luật hợp đồng
7
Phần 1. Tổng quan pháp luật
hợp đồng
Hình thức:
Là sự biểu hiện bên ngoài của ý chí chung của các bên
Bằng lời nói
Bằng hành vi
Bằng văn bản
• Văn bản thông thường
• Văn bản có chứng thực
3. Hình thức và nội dung hợp đồng
8
Phần 1. Tổng quan pháp luật
hợp đồng
Nội dung:
Là các điều khoản xác định quyền và nghĩa vụ của các
bên, bao gồm:
Điều khoản bắt buộc
Điều khoản thường lệ
Điều khoản tùy nghi
3. Hình thức và nội dung hợp đồng
9
Phần 1. Tổng quan pháp luật
hợp đồng
Nội dung:
Điều khoản bắt buộc: Hợp đồng chỉ được ký kết khi đạt
được sự thỏa thuận về các điều khoản này
Điều khoản thường lệ: Hợp đồng được ký kết ngay cả khi
trong hợp đồng chưa có thỏa thuận (Đã có Pháp luật quy
định; Tập quán quy định; Thực tiễn thương mại, thói quen)
Điều khoản tùy nghi: Vừa có đặc điểm của điều khoản bắt
buộc, vừa có đặc điểm của điều khoản thường lệ
Ý nghĩa của việc phân loại điều khoản: Xác định một hành vi nào đó
của một bên có phải là sự vi phạm nghĩa vụ hợp đồng hay không.
3. Hình thức và nội dung hợp đồng
10
Phần 1. Tổng quan pháp luật
hợp đồng
Hợp đồng chính và hợp đồng phụ
Hợp đồng đơn vụ và hợp đồng song vụ
Hợp đồng có điều kiện
Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
Hợp đồng dân sự và hợp đồng thương mại
4. Phân loại hợp đồng
11
Phần 1. Tổng quan pháp luật
hợp đồng
Chủ thể tự do:
Quyết định ký hay không ký hợp đồng
Lựa chọn đối tác
Lựa chọn loại hợp đồng
Tự do trong việc xác lập các điều khoản của hợp
đồng (hợp đồng là luật của các bên)
5. Tự do hợp đồng
12
Phần 1. Tổng quan pháp luật
hợp đồng
Ý nghĩa của tự do hợp đồng:
Là 1 trong 3 trụ cột đảm bảo cho sự phát triển
của xã hội
Khuyến khích sự sáng tạo của các chủ thể
Tự do nhưng phải có giới hạn
5. Tự do hợp đồng
13
Phần 1. Tổng quan pháp luật
hợp đồng
Giới hạn tự do hợp đồng
Bảo vệ lợi ích của Nhà nước, của xã hội, của
người thứ ba
Bảo vệ quyền lợi của kẻ yếu
Bảo vệ quyền lợi của người trung thực
5. Tự do hợp đồng
14
Phần 2. Giao kết hợp đồng
5. Giải thích hợp đồng
4. Hiệu lực của hợp đồng
3. Ký kết hợp đồng
2. Soạn thảo hợp đồng
1. Đàm phán hợp đồng
15
Phần 2. Giao kết hợp đồng
Nguyên tắc đàm phán
Nắm rõ mục đích
Biết ưu tiên chọn lựa mục đích
Sử dụng phương pháp thích hợp
Tách yếu tố cá nhân ra khỏi vấn đề đàm phán
Tập trung vào lợi ích của cả hai bên
Chuẩn bị các phương án khác nhau
(Đọc tài liệu số 7, 11, 12)
1. Đàm phán hợp đồng
16
Phần 2. Giao kết hợp đồng
Những vấn đề cần lưu ý:
Về đối tác:
• Xác định đối tác
• Xác định thẩm quyền của người đàm phán
• Lường trước việc đối tác tham gia đàm phán
nhưng không nhằm mục đích ký kết hợp đồng
“Ngày mai gặp đối tác, tối hôm nay tôi chỉ dành 1/3
thời gian để nghĩ mình sẽ nói gì, 2/3 thời gian còn lại
phải nghĩ ngày mai đối tác sẽ nói gì”. - Abraham Lincoln
1. Đàm phán hợp đồng
17
Phần 2. Giao kết hợp đồng
Những vấn đề cần lưu ý:
Về thời gian đàm phán:
Do hợp đồng là công cụ chia sẻ lợi ích giữa các
bên và lợi ích bị co lại theo thời gian nên quá
trình đàm phán cần được diễn ra nhanh chóng.
Ví dụ về phân chia que kem
1. Đàm phán hợp đồng
18
Phần 2. Giao kết hợp đồng
Mục đích, ý nghĩa của việc soạn thảo
Đảm bảo hợp đồng có nội dung cụ thể, rõ ràng,
thể hiện rõ đặc điểm hợp đồng
Hợp đồng được thực hiện dễ dàng
Tranh chấp (nếu có) được giải quyết nhanh
chóng
Hạn chế rủi ro trong kinh doanh
2. Soạn thảo hợp đồng
19
Phần 2. Giao kết hợp đồng
Kỹ năng cần thiết
Nắm vững kỹ năng pháp lý/Hiểu rõ pháp luật hợp
đồng
Kỹ năng pháp lý là việc vận dụng sự hiểu biết
pháp luật để soạn thảo hợp đồng. Để có kỹ năng
này cần phải biết:
• Những mâu thuẫn, chồng chéo của các quy
định trong pháp luật hợp đồng
• Những vấn đề mà thực tiễn đặt ra nhưng pháp
luật chưa quy định
2. Soạn thảo hợp đồng
20
Phần 2. Giao kết hợp đồng
Kỹ năng cần thiết
Ví dụ về sự mâu thuẫn, không rõ ràng đối với các
vấn đề:
• Địa điểm giao hàng
• Phạt vi phạm hợp đồng*
• Thời điểm chuyển quyền sở hữu và chuyển rủi
ro đối với hàng hoá trong hợp đồng mua bán
hàng hoá, tài sản
• Miễn trừ trách nhiệm hợp đồng
2. Soạn thảo hợp đồng
21
Phần 2. Giao kết hợp đồng
Kỹ năng cần thiết
Ví dụ về sự thiếu vắng pháp luật đối với các vấn
đề:
• Cơ chế thay đổi nội dung của hợp đồng trong các
hợp đồng dài hạn
• Kéo dài hiệu lực của hợp đồng trong những hợp
đồng có thời hạn ngắn
2. Soạn thảo hợp đồng
22
Phần 2. Giao kết hợp đồng
Kỹ năng cần thiết
Tính đến kinh nghiệm thực tiễn liên quan đến đối
tượng của hợp đồng:
• Đặc thù của loại hợp đồng
• Đặc thù của đối tượng hợp đồng
• Dự liệu các tình huống có thể xảy ra trong
thực tế và cách giải quyết
Hợp đồng chỉ có thể được soạn thảo một cách rõ ràng,
chi tiết, cụ thể khi có sự kết hợp hai điều kiện nói trên
2. Soạn thảo hợp đồng
23
Phần 2. Giao kết hợp đồng
Một số lỗi thường mắc:
Không xem xét kỹ các điều khoản đối với hợp đồng
không tự soạn thảo
Thiếu phần dẫn nhập
Không có điều khoản giải thích thuật ngữ
Điều khoản thanh toán không rõ ràng
2. Soạn thảo hợp đồng
24
Phần 2. Giao kết hợp đồng
Một số tồn tại trong thực tiễn ký kết hợp đồng:
Hợp đồng được ký kết theo thói quen
Hợp đồng được soạn thảo sơ sài
Lý do:
– Chưa nhận thức đúng vai trò của hợp đồng
– Chủ quan
– Không hiểu rõ pháp luật hợp đồng
Hậu quả:
– Dễ có tranh chấp và bất lợi khi có tranh chấp
3. Ký kết hợp đồng
25
Phần 2. Giao kết hợp đồng
Nguyên tắc ký kết hợp đồng:
Tự do, tự nguyện, thỏa thuận
Không vi phạm điều cấm của pháp luật, không
trái đạo đức xã hội
Thiện chí, trung thực, hợp tác và ngay thẳng
3. Ký kết hợp đồng
26
Phần 2. Giao kết hợp đồng
Trình tự ký kết hợp đồng:
Đề nghị giao kết hợp đồng:
• Thể hiện rõ ý định của bên đề nghị
• Thể hiện được sự ràng buộc
• Được gửi cho một người hay một số người xác
định
Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng
• Chấp nhận toàn bộ
• Được bên đề nghị nhận trong thời hạn hiệu lực của
đề nghị
3. Ký kết hợp đồng
27
Phần 2. Giao kết hợp đồng
Thời điểm ký kết hợp đồng:
Bên đề nghị nhận được trả lời chấp nhận giao kết
hoặc khi các bên đã thoả thuận xong về các nội dung
chủ yếu của hợp đồng
Khi hết hạn trả lời mà bên được đề nghị vẫn im lặng
nếu có thoả thuận im lặng là đồng ý
Đối với hợp đồng ký kết bằng lời: là thời điểm các bên
đã thoả thuận xong các điều khoản chủ yếu của hợp
đồng
3. Ký kết hợp đồng
28
Phần 2. Giao kết hợp đồng
Thời điểm ký kết hợp đồng:
Đối với hợp đồng bằng văn bản: là thời điểm bên
sau cùng ký vào văn bản
Đối với hợp đồng có chứng nhận, chứng thực,
đăng ký hoặc xin phép: là thời điểm được chứng
nhận, chứng thực, đăng ký hoặc cho phép
3. Ký kết hợp đồng
29
Phần 2. Giao kết hợp đồng
Các điều kiện để hợp đồng có hiệu lực:
Người tham gia giao kết phải có năng lực chủ thể
• Cá nhân: Có năng lực hành vi dân sự
• Tổ chức: Kinh doanh và kinh doanh đúng ngành
nghề được đăng ký kể từ thời điểm được cấp
chứng nhận đăng ký; Người ký kết phải đúng thẩm
quyền.
(Vụ việc thứ nhất)
4. Hiệu lực của hợp đồng
30
Phần 2. Giao kết hợp đồng
Các điều kiện để hợp đồng có hiệu lực:
Nội dung và mục đích không vi phạm điều cấm của
pháp luật, không trái đạo đức xã hội, hợp đồng không
giả tạo
Người tham gia giao kết phải hoàn toàn tự nguyện:
Không bị nhầm lẫn, không bị lừa dối, không bị đe dọa
(Vụ việc thứ hai)
Tuân thủ hình thức: Một số loại hợp đồng phải được
lập thành văn bản, văn bản có chứng thực
4. Hiệu lực của hợp đồng
31
Phần 2. Giao kết hợp đồng
Phân loại hợp đồng vô hiệu:
Dựa vào tố tụng:
- Vô hiệu tuyệt đối
- Vô hiệu tương đối
Dựa vào phạm vi:
- Vô hiệu từng phần
- Vô hiệu toàn bộ
4. Hiệu lực của hợp đồng
32
Phần 2. Giao kết hợp đồng
Thời hiệu yêu cầu tòa án tuyên bố hợp đồng vô hiệu:
Vô hiệu tuyệt đối: Không bị hạn chế thời hạn
Vô hiệu tương đối: 2 năm kể từ ngày ký hợp đồng
Việc quy định thời hiệu yêu cầu Toà án tuyên bố hợp
đồng vô hiệu là 2 năm kể từ ngày ký hợp đồng đối
với vô hiệu do bị lừa dối, đe doạ là có hợp lý?
3. Hiệu lực của hợp đồng
33
Phần 2. Giao kết hợp đồng
Hậu quả của hợp đồng vô hiệu:
Không làm phát sinh quyền và nghĩa vụ của các
bên
Các bên hoàn trả cho nhau những gì đã nhận:
bằng hiện vật hoặc bằng tiền
Bên nào có lỗi thì phải bồi thường cho bên kia
4. Hiệu lực của hợp đồng
34
Phần 2. Giao kết hợp đồng
Khái niệm: làm sáng rõ các thuật ngữ pháp lý được
sử dụng trong hợp đồng và tìm mối liên hệ giữa các
điều khoản của hợp đồng
Mục đích: hiểu thống nhất về thuật ngữ sử dụng
trong hợp đồng; xác định ý chí đích thực của các
bên
Thực tiễn giải thích hợp đồng: (ví dụ)
(Vụ việc thứ ba)
5. Giải thích hợp đồng
35
Phần 3. Thực hiện hợp đồng
5. Chuyển giao hợp đồng
4. Tạm ngừng, đình chỉ, hủy hợp đồng
3. Sửa đổi nội dung hợp đồng
2. Nguyên tắc thực hiện hợp đồng
1. Khái niệm thực hiện hợp đồng
36
Phần 3. Thực hiện hợp đồng
Là việc các bên tiến hành thực hiện những hành vi
do các bên thỏa thuận trong hợp đồng hoặc do pháp
luật quy định vì lợi ích của bên còn lại.
1. Khái niệm thực hiện hợp đồng
37
Phần 3. Thực hiện hợp đồng
Thực hiện đúng, thực hiện đủ (cam kết thế nào phải
thực hiện như thế, cho dù việc thực hiện có thể gặp
nhiều khó khăn)
Trung thực, thiện chí, hợp tác, ngay thẳng, đôi bên
cùng có lợi
Không xâm hại đến lợi ích của nhà nước, của xã hội,
quyền và lợi ích hợp pháp của người thứ ba
2. Nguyên tắc thực hiện hợp đồng
38
Phần 3. Thực hiện hợp đồng
Các bên có thể thỏa thuận khi điều kiên hoàn cảnh
thay đổi
Phải tuân thủ hình thức hợp đồng đã ký trước
3. Sửa đổi nội dung hợp đồng
39
Phần 3. Thực hiện hợp đồng
Ví dụ về điều khoản cho phép sửa đổi hợp đồng:
a) Khi giá hàng hoá thay đổi vượt quá 10% giá hợp đồng
b) Trong vòng 7 ngày từ ngày kể từ thời điểm nhận được yêu
cầu, nếu bên được yêu cầu không đàm phán thì bên yêu cầu
có quyền huỷ hợp đồng
c) Nếu các bên không thoả thuận được thì trong vòng 7 ngày
tiếp theo, các bên phải cùng mời trung gian hoà giải
d) Kết quả hoà giải thành là bộ phận không tách rời của hợp
đồng và các bên phải có nghĩa vụ thực hiện
e) Nếu hoà giải không thành thì trong vòng 7 ngày tranh chấp
phải được Trọng tài thương mại giải quyết.
f) Trong thời gian đàm phán để sửa đổi nội dung hợp đồng các
bên vẫn phải thực hiện nghĩa vụ
3. Sửa đổi nội dung hợp đồng
40
Phần 3. Thực hiện hợp đồng
Tạm ngừng:
Điều kiện:
- Vi phạm hợp đồng là điều kiện tạm ngừng do các
bên thoả thuận trước
- Khi vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng
Hậu quả pháp lý: Tạm ngừng thực hiện hợp đồng
trong một thời hạn, sau đó tiếp tục thực hiện
Bên tạm ngừng phải thông báo cho bên kia
4. Tạm ngừng, đình chỉ, hủy hợp đồng
41
Phần 3. Thực hiện hợp đồng
Đình chỉ (Chấm dứt thực hiện hợp đồng):
Điều kiện đình chỉ thực hiện hợp đồng:
• Vi phạm hợp đồng là điều kiện đình chỉ do các bên
thoả thuận trước
• Vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng
Hậu quả pháp lý: Các bên không phải thực hiện
nghĩa vụ từ thời điểm hợp đồng bị đình chỉ
Bên đình chỉ thực hiện hợp đồng phải thông báo
cho bên kia
4. Tạm ngừng, đình chỉ, hủy hợp đồng
42
Phần 3. Thực hiện hợp đồng
Hủy hợp đồng:
Điều kiện huỷ hợp đồng:
• Vi phạm hợp đồng là điều kiện huỷ hợp đồng do
các bên thoả thuận trước
• Vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng
Hậu quả pháp lý: Hợp đồng không có hiệu lực kể
từ ngày ký
Bên huỷ hợp đồng phải thông báo cho bên kia
4. Tạm ngừng, đình chỉ, hủy hợp đồng
43
Phần 3. Thực hiện hợp đồng
Một số khuyến nghị:
Việc xác định vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng là
rất khó khăn nên phải hết sức cẩn trọng khi sử dụng
ba chế tài: tạm ngừng, đình chỉ, huỷ hợp đồng
Bên bị vi phạm hợp đồng phải có nghĩa vụ lựa chọn
chế tài nào mà họ ít bị thiệt hại nhất (xuất phát từ
nghĩa vụ áp dụng biện pháp hợp lý để hạn chế tổn
thất)
4. Tạm ngừng, đình chỉ, hủy hợp đồng
44
Phần 3. Thực hiện hợp đồng
Chuyển giao quyền thì không cần phải có sự đồng ý
của bên có nghĩa vụ
Chuyển giao nghĩa vụ thì cần phải có sự đồng ý của
bên có quyền
Trong hợp đồng, quyền của bên này là nghĩa vụ của bên
kia nên việc chuyển giao việc thực hiện hợp đồng cho
người khác phải được sự chấp thuận của bên kia.
5. Chuyển giao hợp đồng
45
Phần 4. Trách nhiệm hợp
đồng
4. Miễn trừ
3. Điều kiện xác định
2. Hình thức
1. Khái niệm
46
Phần 4. Trách nhiệm hợp
đồng
Trách nhiệm hợp đồng là một loại trách nhiệm dân
sự
Trách nhiệm dân sự là một loại trách nhiệm pháp lý
Trách nhiệm pháp lý là hậu quả bất lợi mà người có
hành vi vi phạm pháp luật phải gánh chịu
1. Khái niệm
47
Phần 4. Trách nhiệm hợp
đồng
Quan hệ pháp luật hợp đồng là một loại quan hệ tài
sản. Vì vậy, trách nhiệm hợp đồng là hậu quả bất lợi
về vất chất mà người vi phạm nghĩa vụ hợp đồng
phải gánh chịu đối với bên kia (người có quyền)
Bên vi phạm chịu hậu quả bất lợi có nghĩa là phải
đền bù cho bên kia. Đền bù phải kịp thời, đầy đủ
1. Khái niệm
48
Phần 4. Trách nhiệm hợp
đồng
Bồi thường thiệt hại:
Thiệt hại thực tế:
• Mất mát, hư hỏng
• Đền bù cho đối tác
• Chi phí khắc phục hậu quả
Khoản lợi đáng lẽ được hưởng
2. Hình thức
49
Phần 4. Trách nhiệm hợp
đồng
Bồi thường thiệt hại:
Yêu cầu bồi thường thiệt hại
• Nghĩa vụ hạn chế tổn thất.
Ví dụ mua hàng của người khác để thay thế
• Nghĩa vụ chứng minh tổn thất
– Chứng minh các loại thiệt hại
– Mức độ của từng loại thiệt hại
2. Hình thức
50
Phần 4. Trách nhiệm hợp
đồng
Phạt vi phạm hợp đồng:
Khái niệm: Bên vi phạm phải trả cho bên bị vi
phạm khoản tiền do các bên thỏa thuận trước
Chức năng:
• Theo pháp luật Việt Nam: Có chức năng răn đe
• Theo pháp luật nước ngoài: Vừa có chức năng răn
đe, vừa có chức năng đền bù
Hậu quả của sự khác biệt:
2. Hình thức
51
Phần 4. Trách nhiệm hợp
đồng
Phạt vi phạm hợp đồng:
Mức phạt vi phạm:
• Bộ luật Dân sự: Do thỏa thuận
• Luật Thương mại: Do thỏa thuận nhưng tổng
mức phạt không quá 8% giá trị nghĩa vụ
• Luật Xây dựng: Do thỏa thuận nhưng không
quá 12%.
- Rủi ro của sự không nhất quán
2. Hình thức
52
Phần 4. Trách nhiệm hợp
đồng
Phạt vi phạm hợp đồng:
Giới hạn mức phạt vi phạm (Chỉ có pháp luật Việt
Nam)
• Trái thực tiễn
– Có nhiều trường hợp các bên muốn thỏa thuận
mức phạt cao hơn 8%
• Can thiệp thô bạo vào sự tự do hợp đồng của các
bên
– Chỉ có các bên trong hợp đồng mới biết rõ ràng
nhất vi phạm nào gây ra những thiệt hại nào
Có thể thỏa thuận mức bồi thường?
2. Hình thức
53
Phần 4. Trách nhiệm hợp
đồng
Phạt vi phạm hợp đồng:
Mối quan hệ giữa phạt vi phạm với bồi thường
thiệt hại
Trong hợp đồng chỉ có thỏa thuận phạt mà không
có thỏa thuận bồi thường thiệt hại thì:
• Theo Bộ luật Dân sự: Bên bị vi phạm chỉ có quyền
yêu cầu trả tiền phạt
• Theo Luật Thương mại: Bên bị vi phạm vừa có
quyền yêu cầu trả tiền phạt, vừa có quyền yêu cầu
bồi thường
2. Hình thức
54
Phần 4. Trách nhiệm hợp
đồng
Vi phạm hợp đồng
Thiệt hại
Mối quan hệ nhân quả
Lỗi (Luật thương mại không quy định)
3. Điều kiện xác định
55
Phần 4. Trách nhiệm hợp
đồng
Bất khả kháng
Lỗi của bên có quyền
Do tuân thủ quyết định của cơ quan nhà nước quản
lý có thẩm quyền
Thỏa thuận miễn trừ
4. Miễn trừ
56
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
57