Tài liệu luyện thi Đại học Vật lý - Cơ học vật rắn ( Momen lực)

ĐỀ THI MÔN 12 CHVR – MOMEN LỰC, MOMEN QUÁN TÍNH Câu 1 : Một quả cầu đặc, đồng chất, khối lượng 2 kg, bán kính 10 cm. Quả cầu có trục quay cố định đi qua tâm. Quả cầu đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 0,2 N.m. Gia tốc góc mà quả cầu thu được là A. 50 rad/s2. B. 25 rad/s2. C. 10 rad/s2. D. 20 rad/s2. Câu 2 : Một thanh cứng mảnh chiều dài 1 m có khối lượng không đáng kể quay quanh một trục vuông góc với thanh và đi qua điểm giữa của thanh. Hai quả cầu kích thước nhỏ có khối lượng bằng nhau là 600g được gắn vào hai đầu thanh. Tốc độ mỗi quả cầu là 4m/s. Momen động lượng của hệ là: A. 4,8 kgm2/s B. 1,2 kgm2/s C. 0,6 kgm2/s D. 2,4 kgm2/s Câu 3 : Một bánh đà đang quay đều với tốc độ 3 000 vòng/phút. Tác dụng một momen hãm không đổi 100 N.m vào bánh đà thì nó quay chậm dần đều và dừng lại sau 5 s. Tính momen quán tính của bánh đà đối với trục quay. A. 0,637 kg.m2. B. 1,59 kg.m2. C. 0,17 kg.m2. D. 0,03 kg.m2. Câu 4 : Một thanh nhẹ dài 100cm quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục đi qua trung trực của thanh. Hai đầu thanh có gắn hai chất điểm có khối lượng 3kg và 2kg. Tốc độ của mỗi chất điểm là 18km/h. Mômen động lượng của thanh là: A. 15kgm2/s. B. 10kgm2/s. C. 7,5kgm2/s. D. 12,5kgm2/s.

doc8 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 728 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu luyện thi Đại học Vật lý - Cơ học vật rắn ( Momen lực), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI MÔN 12 CHVR – MOMEN LỰC, MOMEN QUÁN TÍNH Câu 1 : Một quả cầu đặc, đồng chất, khối lượng 2 kg, bán kính 10 cm. Quả cầu có trục quay cố định đi qua tâm. Quả cầu đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 0,2 N.m. Gia tốc góc mà quả cầu thu được là A. 50 rad/s2. B. 25 rad/s2. C. 10 rad/s2. D. 20 rad/s2. Câu 2 : Một thanh cứng mảnh chiều dài 1 m có khối lượng không đáng kể quay quanh một trục vuông góc với thanh và đi qua điểm giữa của thanh. Hai quả cầu kích thước nhỏ có khối lượng bằng nhau là 600g được gắn vào hai đầu thanh. Tốc độ mỗi quả cầu là 4m/s. Momen động lượng của hệ là: A. 4,8 kgm2/s B. 1,2 kgm2/s C. 0,6 kgm2/s D. 2,4 kgm2/s Câu 3 : Một bánh đà đang quay đều với tốc độ 3 000 vòng/phút. Tác dụng một momen hãm không đổi 100 N.m vào bánh đà thì nó quay chậm dần đều và dừng lại sau 5 s. Tính momen quán tính của bánh đà đối với trục quay. A. 0,637 kg.m2. B. 1,59 kg.m2. C. 0,17 kg.m2. D. 0,03 kg.m2. Câu 4 : Một thanh nhẹ dài 100cm quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục đi qua trung trực của thanh. Hai đầu thanh có gắn hai chất điểm có khối lượng 3kg và 2kg. Tốc độ của mỗi chất điểm là 18km/h. Mômen động lượng của thanh là: A. 15kgm2/s. B. 10kgm2/s. C. 7,5kgm2/s. D. 12,5kgm2/s. Câu 5 : Một vận động viên nhảy cầu khi rời ván cầu nhảy làm biến đổi tốc độ góc của mình từ 0 đến 42 rad/s trong 200ms . Momen quán tính của người đó là 15 kgm2. Gia tốc góc trong cú nhảy đó và momen ngoại lực tác động trong lúc qua là. A. = 210 rad/s2; M = 3215 N.m. B. = 530 rad/s2 ; M = 1541 N.m C. = 410 rad/s2 ; M = 4250 N.m. D. = 210 rad/s2 ; M = 3150 N.m. Câu 6 : Một bánh xe đang đứng yên có trục quay cố định ∆. Dưới tác dụng của momen lực 30 N.m thì bánh xe thu được gia tốc góc 1,5 rad/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Momen quán tính của bánh xe đối với trục quay ∆ bằng A. 10 kg.m2. B. 45 kg.m2. C. 40 kg.m2. D. 20 kg.m2. Câu 7 : Trái Đất được xem là quả cầu đồng chất có khối lượng 6.1024kg bán kính 6400km. Mômen động lượng của Trái Đất trong sự quay quanh trục của nó là: A. 5,18.1030kgm2/s. B. 5,83.1031kgm2/s. C. 6,28.1033kgm2/s. D. 7,15.1033kgm2/s. Câu 8 : Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0,5m, khối lượng m = 1kg. Mômen quán tính của đĩa đối với trục vuông góc với mặt đĩa tại tâm O của đĩa là A. 0,250Kg.m2 B. 0,200Kg.m2 C. 0,125Kg.m2 D. 0,100Kg.m2 Câu 9 : Phương trình nào không phải là phương trình động lực học của vật rắn quanh một trục cố định? A. B. C. D. Câu 10 : Một bánh xe có I = 0,4 kgm2 đang quay đều quanh một trụ Nếu động năng quay của bánh xe là 80J thì momen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là: A. 80 kgm2/s. B. 10 kgm2/s. C. 10 kgm2/s2 D. 8 kgm2/s. Câu 11 : Một khung dây cứng nhẹ hình tam giác đều cạnh Tại ba đỉnh khung có gắn ba viên bi nhỏ có cùng khối lượng m. Mômen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua một đỉnh của khung và vuông góc mặt phẳng khung là A. 2ma2. B. m. C. m. D. m. Câu 12 : Một vật hình trụ đặc khối lượng m = 100kg, bán kính R = 0,5m đang quay xung quanh trục của nó. Tác dụng lên trụ một lực hãm F = 250N, tiếp tuyến với mặt trụ và vuông góc với trục quay. Sau thời gian Dt = 31,4s trụ dừng lại. Tính vận tốc góc của trụ lúc bắt đầu tác dụng lực cản. A. w0 = 1500 vòng/phút. B. w0 = 2000 vòng/phút. C. w0 = 1200 vòng/phút. D. w0 = 3000 vòng/phút. Câu 13 : Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay Δ cố định là 6 kg.m2 đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục quay Δ. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới vận tốc góc có độ lớn 100 rad/s? A. 15 s. B. 30 s. C. 12 s. D. 20 s. Câu 14 : Hai chất điểm có khối lượng 1 kg và 2 kg được gắn ở hai đầu của một thanh nhẹ có chiều dài 1 m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh có giá trị bằng A. 1,75 kg.m2. B. 0,75 kg.m2. C. 1,5 kg.m2. D. 0,5 kg.m2. Câu 15 : Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là 0,01Kgm2. Ban đầu ròng rọc đứng yên, tác dụng một lực không đổi 2N theo phương tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi tác dụng 3s tốc độ góc của ròng rọc là: A. 40rad/s B. 20rad/s C. 60rad/s D. 30rad/s Câu 16 : Một ròng rọc có bán kính 20 cm, có momen quán tính 0,04 kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Bỏ qua mọi lực cản. Tốc độ góc của ròng rọc sau khi quay được 5 s là A. 600 rad/s. B. 30 rad/s. C. 3000 rad/s. D. 6 rad/s. Câu 17 : Một vật chịu tác dụng một lực F = 100 N tại một điểm M cách trục quay một đoạn 1m theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động của điểm M, vật quay nhanh dần đều với gia tốc góc 10rad/s2. Momen quán tính của vật là: A. B. C. D. Câu 18 : Một ròng rọc có bán kính 10 cm, có momen quán tính 0,02 kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 0,8 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Bỏ qua mọi lực cản. Góc mà ròng rọc quay được sau 4 s kể từ lúc tác dụng lực là A. 8 rad. B. 32 rad. C. 16 rad. D. 64 rad. Câu 19 : Tác dụng một Mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi bằng 2,5 rad/s2. Bán kính đường tròn là 40 cm thì khối lượng của chất điểm là : A. m = 1,5 kg B. m = 1,2 kg C. m = 0,8 kg D. m = 0,6 kg Câu 20 : Một đĩa mài hình trụ đặc có khối lượng 2 kg và bán kính 10 cm. Bỏ qua ma sát ở trục quay. Để tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ 1500 vòng/phút trong thời gian 10 s thì momen lực cần thiết phải tác dụng vào đĩa là A. 0,157 N.m. B. 0,314 N.m. C. 0,0785 N.m. D. 0,2355 N.m. Câu 21 : Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 6 kg.m2, đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục quay. Bỏ qua mọi lực cản. Kể từ lúc bắt đầu quay, sau bao lâu thì bánh xe đạt tốc độ góc 100 rad/s ? A. 5 s. B. 20 s. C. 6 s. D. 2 s. Câu 22 : Một cậu bé đẩy một chiếc đu quay có đường kính 4m với một lực 60N đặt tại vành của chiếc đu quay theo phương tiếp tuyến mômen lực tác dụng vào đu quay là : A. 30 N.m B. 15 N.m C. 120 N.m D. 20 N.m Câu 23 : Một đĩa có mômen quáng tính đối với trục quay của nó là 12kgm2 Đĩa chịu tác dụng của mômen lực 1,6N.m, sau 33s kể từ lúc chuyển động mômen động lượng của nó là: A. 66,2kgm2/s B. 30,6kgm2/s C. 70,4kgm2/s D. 52,8kgm2/s Câu 24 : Một bánh xe nhận được một gia tốc góc 5 rad/s2 trong 8 giây dưới tác dụng của một momen ngoại lực và momen lực ma sát. Sau đó, do momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe quay chậm dần đều và dừng lại sau 10 vòng quay. Biết momen quán tính của bánh xe đối với trục quay là 0,85 kg.m2. Momen ngoại lực là: A. I = 12,1 Nm B. I = 19,1 Nm C. I = 17,32 Nm D. I = 15,07Nm Câu 25 : Một đĩa có mômen quáng tính đối với trục quay của nó là 12kgm2 Đĩa chịu tác dụng của mômen lực 16N.m, sau 33s kể từ lúc chuyển động tốc độ góc của đĩa là: A. 20rad/s. B. 36rad/s C. 44rad/s D. 52rad/s. Câu 26 : Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩĐĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 24 rad/s. Mômen quán tính của đĩa là A. I = 0,25 kgm2. B. I = 3,60 kgm2. C. I = 7,50 kgm2. D. I = 1,85 kgm2. Câu 27 : Một vật rắn quay biến đổi đều có phương trình chuyển động . Kết luận nào sau đây là sai? A. tốc độ góc ban đầu của vật bằng 0 B. tốc độ góc ban đầu của vật có giá trị bằng C. toạ độ góc ban đầu của vật được chọn bằng 0 D. gia tốc góc của vật có giá trị bằng 5 rad/s2 Câu 28 : Một mômen lực không đổi 60 N/m tác dụng vào một bánh đà có khối lượng 20 kg và mômen quán tính 12Kg/m2. Thời gian cần thiết để bánh đà đạt tới 75 rad/s từ nghỉ là A. 30 (s) B. 25 (s) C. 15 (s) D. 180 (s) Câu 29 : Một vật rắn quay quanh trục cố định Δ dưới tác dụng của momen lực 3N.m. Biết gia tốc góc của vật có độ lớn bằng 2 rad/s2. Momen quán tính của vật đối với trục quay Δ là A. 0,7 kg.m2. B. 2,0 kg.m2. C. 1,2 kg.m2. D. 1,5 kg.m2. Câu 30 : Một đĩa tròn đồng chất có khối lượng 1kg. Momen quán tính của đĩa đối với trục quay đi qua tâm đĩa I = 0,5kg.m2. Bán kính của đĩa nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. B. C. D. Câu 31 : Một điã đặc có đường kính 50cm, đĩa quay quanh trục đối xứng đi qua tâm vuông góc mặt đĩ Đĩa chịu tác dụng của mômen lực không đổi 3Nm sau 2s kể từ lúc bắt quay tốc độ góc của đĩa là 24rad/s. Mômen quán tính của đĩa là: A. 3,6kgm2 B. 7,5kgm2 C. 0,25kgm2 D. 1,85kgm2 Câu 32 : Một hình trụ đồng chất bán kính r = 20cm, khối lượng m = 500kg, đang quay quanh trục đối xứng của nó với vận tốc góc 480vòng/phút. Để hình trụ dừng lại sau 50s kể từ khi tác dụng vào trụ một mômen hãm. Độ lớn của mômen hãm là? A. 3,2Nm. B. 6,4Nm. C. 10Nm. D. 5Nm. Câu 33 : Tác dụng một lực tiếp tuyến 0,7 N vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60cm. Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 4 giây thì quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe là : A. 4,24 kgm2 B. 0,5 kgm2 C. 0,27 kgm2 D. 1,08 kgm2 Câu 34 : Một quả cầu đặc, đồng chất, khối lượng 1 kg, bán kính 10 cm. Quả cầu có trục quay cố định Δ đi qua tâm. Quả cầu đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 0,1 N.m. Tính quãng đường mà một điểm ở trên quả cầu và ở xa trục quay của quả cầu nhất đi được sau 2 s kể từ lúc quả cầu bắt đầu quay. A. 200 cm. B. 500 cm. C. 250 cm. D. 50 cm. Câu 35 : Một mômen lực 30 N/m tác dụng lên một bánh xe có khối lượng 5,0 Kg và mômen quán tính 2,0 Kg.m2. Nếu bánh xe quay từ trạng thái nghỉ thì sau 10 (s) nó quay được A. 1500 rad B. 3000 rad C. 750 rad D. 6000 rad Câu 36 : Một vật chịu tác dụng một lực F = 100 N tại một điểm N cách trục quay một đoạn 2m theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động của điểm N. Momen lực tác dụng vào vật có giá trị: A. M = 250N.m B. M = 200N.m C. M = 50N.m D. M = 100N.m Câu 37 : Một vật hình cầu đặc khối lượng m = 0,5kg, bánh kính R = 0,2m. Mômen quán tính của nó đối với trục quay đi qua tâm là: A. 0,02 kg.m2 B. 0,08 kg.m2 C. 0,06 kg.m2 D. 0,04 kg.m2 Câu 38 : Một quả cầu đặc, đồng chất, khối lượng M, bán kính R. Momen quán tính của quả cầu đối với trục quay cách tâm quả cầu một đoạn là A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . Câu 39 : Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí rất lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Tốc độ góc của các sao sẽ như thế nào khi chúng dần nhỏ lại? Tại sao? A. Tăng momen quán tính I vì vậy tốc độ góc tăng. B. Giảm momen lực vì vậy tốc độ góc tăng. C. Tăng momen lực vì vậy tốc độ góc tăng. D. Giảm momen quán tính I vì vậy tốc độ góc tăng. Câu 40 : Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là A. 15 rad/s2. B. 18 rad/s2. C. 20 rad/s2. D. 23 rad/s2. Câu 41 : Tác dụng một Mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn là chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi b = 2,5 rad/s2. Mômen quán tính của chất điểm đối với trục đi qua tâm và vuông góc với đường tròn đó là A. 0,315 kg.m2 B. 0,214kg.m2 C. 0,128 kg.m2 D. 0,412 kg.m2 Câu 42 : Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì vận tốc góc mà bánh xe đạt được sau 10s là A. ω = 150 rad/s. B. ω = 175 rad/s. C. ω = 120 rad/s. D. ω = 180 rad/s. Câu 43 : Một bánh xe có đường kính 4m, quay với gia tốc góc 4 rad/s. Khi bánh xe bắt đầu quay t = 0s thì véc tơ bán kính của điểm P làm với trục Ox một góc 450 . Vị trí góc của điểm P tại thời điểm t sau đó A. (45 + 2t2) độ. B. 4t2 độ. C. (45 + 114,6t2) độ. D. 229,2 t2 độ. Câu 44 : Dưới tác dụng của mômen ngoại lực, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều, sau 8 giây quay được vòng. Sau đó không tác dụng mômen ngoại lực nữa thì nó quay chậm dần đều với gia tốc 2rad/s2 dưới tác dụng của mômen lực ma sát có độ lớn 0,2Nm. Mômen ngoại lực có độ lớn là A. 0,7N.m. B. 0,3N.m. C. 0,4N.m. D. 0,6N.m. Câu 45 : Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là 0,01Kgm2. Ban đầu ròng rọc đứng yên, tác dụng một lực không đổi 2N theo phương tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc của ròng rọc là: A. 200rad/s2. B. 2000rad/s2. C. 20rad/s2. D. 2rad/s2. Câu 46 : Mo-men quán tính của một đĩa đồng chất hình tròn đối với trục quay qua tâm đĩa tăng lên bao nhiêu lần nếu bán kính R và bề dày h của đĩa đều tăng lên hai lần? A. 32 lần. B. 4 lần. C. 16 lần. D. 8 lần. Câu 47 : Tác dụng một mômen lực 0,32N.m lên một chất điểm làm chất chuyển động trên một đường tròn bán kính 40cm với gia tốc tốc góc 2,5rad/s2 khi đó khối lượng của chất điểm là: A. 1,2kg. B. 1,5kg. C. 0,8kg. D. 0,6kg. Câu 48 : Một bánh đà có mômen quán tính 30 Kg.m2 đang quay với tốc độ 28 rad/s. Tác dụng lên bánh đà mômen lực không đổi 150 N/m, bánh đà sẽ dừng lại sau khi quay thêm được góc bằng A. 39,2 rad B. 21 rad C. 78,4 rad D. 156,8 rad Câu 49 : Một momen lực không đổi 30 N.m tác dụng vào một bánh đà có momen quán tính 6kgm2. Thời gian cần thiết để bánh đà đạt tới tốc độ góc 60 rad/s từ trạng thái nghỉ là A. 30s. B. 20s. C. 15s. D. 12s. Câu 50 : Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩTác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Khối lượng của đĩa là A. m = 160 kg. B. m = 240 kg. C. m = 960 kg. D. m = 80 kg. Câu 51 : Một khung dây cứng nhẹ hình tam giác đều cạnh Tại ba đỉnh khung có gắn ba viên bi nhỏ có cùng khối lượng m. Mômen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua tâm O và vuông góc mặt phẳng khung là A. ma2. B. m. C. m. D. m. Câu 52 : Tác dụng một lực có momen bằng 0,8N.m lên chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn làm chất điểm có gia tốc góc > 0. Khi gia tốc góc tăng 1 rad/s2 thì momen quán tính của chất điểm đối với trục quay giảm 0,04 kgm2. Gia tốc góc là : A. 3 rad/s2 B. - 5 rad/s2 C. 4 rad/s2 D. 5 rad/s2 Câu 53 : Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β = 2,5rad/s2. Bán kính đường tròn là 40cm thì khối lượng của chất điểm là A. m = 0,8 kg. B. m = 1,2 kg. C. m = 1,5 kg. D. m = 0,6 kg. Câu 54 : Một thanh đồng chất OA, khối lượng M, chiều dài L. Có thể quay quanh một trục O và vuông góc với Thanh. Người ta gắn vào đầu A một chất điểm m = thì mômen quán tính của hệ đối với trục quay là A. I = ML2 B. I = ML2 C. I = ML2 D. I = ML2 Câu 55 : Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩĐĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là A. 6 kgm2/s. B. 4 kgm2/s. C. 2 kgm2/s. D. 7 kgm2/s. Câu 56 : Một chất điểm chuyển động trên đường tròn có một gia tốc góc 5 rad/s2, momen quán tính của chất điểm đối với trục quay, đi qua tâm và vuông góc với đường tròn là: 0,128 kg.m2. Momen lực tác dụng lên chất điểm là: A. 0,32 Nm B. 0,064 Nm C. 0,64 Nm D. 0,032 Nm Câu 57 : Một vành tròn có bán kính 20 cm, quay quanh trục của nó với gia tốc góc 5 rad/s2 nhờ một momen lực bằng 0,4 N.m. Khối lượng của vành tròn đó là A. 2 kg. B. 0,4 kg. C. 4 kg. D. 0,2 kg. Câu 58 : Một dĩa tròn đồng chất có bán kính 50cm, khối lương m = 6 kg. Momen quán tính của đĩa đối với một trục vuông góc với mặt dĩa tại một điểm trên vành có giá trị nào sau đây : A. 30.10-2 kgm2 B. 37,5.10-2 kgm2 C. 75.10-2 kgm2 D. 75 kgm2 Câu 59 : Hai chất điểm có khối lượng m và 4m được gắn ở hai đầu của một thanh nhẹ có chiều dài l. Momen quán tính M của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh là A. . B. . C. . D. . Câu 60 : Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10-2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là A. 20 rad/s2. B. 28 rad/s2. C. 14 rad/s2. D. 35 rad/s2. Câu 61 : Một bánh xe chịu tác dụng của một momen lực M1 không đổi. Tổng của momen M1 và momen lực ma sát có giá trị bằng 24N.m. Trong 5s đầu, tốc độ góc của bánh xe biến đổi từ 0rad/s đến 10 rad/s. Momen quán tính của bánh xe đối với trục là A. I = 15 kg.m2 B. I = 13 kg.m2 C. I = 11kg.m2 D. I = 12kg.m2 Câu 62 : Một đĩa đặc đồng chất, khối lượng 0,5 kg, bán kính 10 cm, có trục quay Δ đi qua tâm đĩa và vuông góc với đĩa, đang đứng yên. Tác dụng vào đĩa một momen lực không đổi 0,04 N.m. Tính góc mà đĩa quay được sau 3 s kể từ lúc tác dụng momen lực. A. 48 rad. B. 72 rad. C. 36 rad. D. 24 rad. Câu 63 : Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β = 2,5rad/s2. Mômen quán tính của chất điểm đối với trục đi qua tâm và vuông góc với đường tròn đó là A. 0,128 kgm2. B. 0,315 kgm2. C. 0,214 kgm2. D. 0,412 kgm2. Câu 64 : Một đĩa đặc đồng chất, khối lượng 0,2 kg, bán kính 10 cm, có trục quay Δ đi qua tâm đĩa và vuông góc với đĩa, đang đứng yên. Tác dụng vào đĩa một momen lực không đổi 0,02 N.m. Tính quãng đường mà một điểm trên vành đĩa đi được sau 4 s kể từ lúc tác dụng momen lực. A. 32 m. B. 16 m. C. 8 m. D. 24 m. Câu 65 : Một bánh đà đang quay đều với tốc độ góc 200 rad/s. Tác dụng một momen hãm không đổi 50 N.m vào bánh đà thì nó quay chậm dần đều và dừng lại sau 8 s. Tính momen quán tính của bánh đà đối với truc quay. A. 25 kg.m2. B. 2 kg.m2. C. 6 kg.m2. D. 32 kg.m2. Câu 66 : Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩTác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Mômen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là A. I = 320 kgm2. B. I = 180 kgm2. C. I = 160 kgm2. D. I = 240 kgm2. Câu 67 : Một bánh xe quay quanh trục, khi chịu tác dụng của một momen lực 40 Nm thì thu được một gia tốc góc 2,0 rad/s2. Momen quán tính của bánh xe là: A. I = 50 kg.m2 B. I = 30 kg.m2 C. I = 60 kg.m2 D. I = 20 kg.m2 Câu 68 : Khi đạp xe leo dốc có lúc người đi xe dùng toàn bộ trọng lượng của mình đè lên mỗi bàn đạp. Nếu người đó có khối lượng 50 kg và đường kính đường tròn chuyển động của bàn đạp là 0,35 m, tính momen trọng lượng của người đối với trục giữa khi càng bàn đạp làm với đường thẳng đứng một góc 30o. A. M = 75,8 N B. M = 87,5Nm C. M = 90,34 Nm. D. M = 43,75 Nm. Câu 69 : Một thanh thẳng đồng chất OA có chiều dài l, khối lượng M, có thể quay quanh một trục qua O và vuông góc với thanh. Người ta gắn vào đầu A một chất điểm m = . Momen quán tính của hệ đối với trục qua O là A. . B. . C. D. Ml2. Câu 70 : Một ròng rọc có bán kính 20 cm có momen quán tính 0,04 kgm2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tốc độ góc của ròng rọc sau 5 giây chuyển động là : A. 75 rad/s B. 15 rad/s C. 6 rad/s D. 30 rad/s Câu 71 : Một bánh xe chịu tác đụng của một momen lực M1 không đổi. Tổng của momen M1 và momen lực ma sát có giá trị bằng 24N.m. Trong 5s đầu; tốc độ góc của bánh xe biến đổi từ 0 rad/s đến 10 rad/s. Sau đó momen M1 ngừng tác dụng, bánh xe quay chậm dần và dừng hẳn lại
Tài liệu liên quan