Câu 1: Các thành phần: bộ nhớ, bộ xử lý trung tâm, bộ phận nhập dữ liệu, xuất dữ liệu của máy vi tính được gọi là gì?
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Thiết bị lưu trữ
D. Hệ điều hành
Câu 2: Loại máy tính nào sau đây có cấu hình cao nhất?
A. Máy chủ
B. Máy tính cá nhân
C. Máy tính bảng
D. Máy tính xách tay
Câu 3: Android là gì?
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm diệt virus
C. Phần mềm hệ thống
D. Điện thoại di động
Câu 4: Các thiết bị ngoại vi được nối với bộ vi xử lý như thế nào?
A. Thông qua các cổng
B. Thông qua các Bus địa chỉ
C. Thông qua các Bus dữ liệu
D. Thông qua bộ nhớ
Câu 5: Một máy tính gồm những thành phần cơ bản nào?
A. Bộ nhớ trong, CPU, bộ phận nhập xuất và thiết bị ngoại vi
B. Bộ nhớ trong, CPU
C. Bộ nhớ trong, bộ phận nhập xuất
D. CPU và thiết bị ngoại vi
14 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 473 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu ôn tập Công nghệ thông tin, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÀI LIỆU ÔN TẬP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu 1: Các thành phần: bộ nhớ, bộ xử lý trung tâm, bộ phận nhập dữ liệu, xuất dữ liệu của máy vi tính được gọi là gì?
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Thiết bị lưu trữ
D. Hệ điều hành
Câu 2: Loại máy tính nào sau đây có cấu hình cao nhất?
A. Máy chủ
B. Máy tính cá nhân
C. Máy tính bảng
D. Máy tính xách tay
Câu 3: Android là gì?
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm diệt virus
C. Phần mềm hệ thống
D. Điện thoại di động
Câu 4: Các thiết bị ngoại vi được nối với bộ vi xử lý như thế nào?
A. Thông qua các cổng
B. Thông qua các Bus địa chỉ
C. Thông qua các Bus dữ liệu
D. Thông qua bộ nhớ
Câu 5: Một máy tính gồm những thành phần cơ bản nào?
A. Bộ nhớ trong, CPU, bộ phận nhập xuất và thiết bị ngoại vi
B. Bộ nhớ trong, CPU
C. Bộ nhớ trong, bộ phận nhập xuất
D. CPU và thiết bị ngoại vi
Câu 6: CPU có nghĩa là:
A. Central Processing Unit
B. Phần mềm ứng dụng
C. Hệ điều hành của máy tính
D. Control Processing Unit
Câu 7: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm?
A. Thanh ghi và Rom
B. Rom và Ram
C. Cache và Rom
D. Thanh ghi và Ram
Câu 8: RAM là bộ nhớ:
A. Chỉ để ghi
B. Cho phép đọc và ghi C. Chỉ để đọc
D. Dùng để lưu trữ chương trình, dữ liệu lâu dài của người sử dụng
Câu 9: Điều gì xảy ra khi thay thế một bộ xử lý mới có tốc độ cao hơn vào máy của bạn?
A. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn
B. ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
C. RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
D. Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ liệu nhiều hơn
Câu 10: Khi mất điện, dữ liệu chứa ở thiết bị nào dưới đây sẽ bị mất?
A. Bộ nhớ RAM
B. CD -ROM
C. Đĩa cứng
D. Bộ nhớ ROM
Câu 11: Sau một thời gian sử dụng máy tính bị chạy chậm. Nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến tình trạng đó?
A. Không gian trống trong đĩa cứng quá ít
B. Tốc độ xử lý bị chậm
C. Ổ cứng quay chậm
D. ROM quá cũ
Câu 12: Bộ nhớ nào sau đây có thể đọc và ghi dữ liệu?
A. Rom
B. Ram
C. Đáp án A và B đúng
D. Đáp án A và B sai
Câu 13: Con số 80Gb trong hệ thống máy tính có nghĩa là:
A. Tốc độ xử lý của CPU
B. Ổ đĩa cứng có dung lượng 80Gb
C. Máy in có tốc độ in 80Gb một giây
D. Ổ đĩa DVD có dung lượng 80Gb
Câu 14: Bộ nhớ nào chỉ cho phép đọc mà không thể ghi dữ liệu?
A. Ram
B. Rom
C. Đĩa cứng
D. Flash
Câu 15: Tốc độ xử lý của CPU không ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây?
A. Tuổi thọ của ổ cứng
B. Khả năng lưu trữ của máy tính
C. Thời gian truy nhập để mở tập tin
D. Quá trình khởi động máy tính
Câu 16: Vì sao Ổ đĩa mềm ít được sử dụng trong các máy tính đời mới?
A. Do giá thành của đĩa mềm quá cao
B. Do đĩa mềm nhanh hỏng
C. Do dung lượng của đĩa mềm quá lớn
D. Tốc độ xử lý của đĩa mềm quá nhanh
Câu 17: Đơn vị đo nhỏ nhất của lượng thông tin là gì?
A. Bit
B. Tegabyte (TB)
C. Megabyte (MB)
D. Byte (B)
Câu 18: Đĩa cứng là gì?
A. Thiết bị lưu trữ trong
B. Thiết bị lưu trữ ngoài
C. Thiết bị xử lý
D. Không phải các thiết bị trên
Câu 19: Thiết bị lưu trữ nào sau đây có thời gian truy cập nhanh nhất?
A. Đĩa CD
B. Đĩa cứng
C. Đĩa mềm
D. Đĩa từ
Câu 20: Vì sao dung lượng bộ nhớ ngoài lớn hơn bộ nhớ trong?
A. Vì bộ nhớ ngoài chịu sự điều khiển trực tiếp từ hệ thống vào ra
B. Vì bộ nhớ ngoài không bị giới hạn bởi không gian địa chỉ của CPU
C. Vì bộ nhớ ngoài chứa file hệ thống
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 21: Thiết bị nào sau đây không phải là bộ nhớ ngoài của máy tính?
A. Đĩa CD
B. Màn hình
C. Đĩa cứng
D. Flash disk
Câu 22: Thiết bị nào sau đây có thời gian truy xuất dữ liệu chậm nhất?
A. DVD
B. ROM
C. Flash disk
D. Đĩa mềm
Câu 23: Cổng nào dùng để kết nối bàn phím với máy tính?
A. USB
B. S-Video
C. Firewire
D. Ethernet
Câu 24: Màn hình cảm ứng thuộc nhóm thiết bị gì?
A. Thiết bị nhập/xuất
B. Thiết bị nhập
C. Thiết bị xử lý
D. Thiết bị xuất
Câu 25: Thiết bị nào sau đây của máy vi tính là thiết bị nhập dữ liệu?
A. Màn hình
B. Loa
C. Máy chiếu
D. Máy quét
Câu 26: Thiết bị nào sau đây của máy vi tính là thiết bị dùng để xuất dữ liệu?
A. Bàn phím
B. Chuột
C. Máy quét ảnh
D. Màn hình
Câu 27: Thiết bị nào đây của máy tính không phải là thiết bị xuất dữ liệu?
A. Máy in
B. Máy chiếu
C. Màn hình
D. Webcam
Câu 28: Cổng nào sau đây là cổng nối tiếp vạn năng?
A. USB
B. Firewire
C. Com
D. Hdmi
Câu 29: Phần mềm tiện ích có tác dụng:
A. Điều khiển các phần mềm khác
B. Cung cấp dịch vụ cho các phần mềm khác
C. Cải thiện hiệu quả làm việc của con người đối với máy tính
D. Là môi trường cho các cương trình ứng dụng hoạt động
Câu 30: Chức năng của hệ điều hành là:
A. Luôn luôn phải có để máy tính hoạt động
B. Điều khiển thiết bị phần cứng
C. Quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng
D. Tất cả các chức năng trên
Câu 31:Phát biểu nào là sai trong các phát biểu sau?
A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
B. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để khai thác các tài nguyên trên máy tính
C. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft
D. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
Câu 32:Trong Windows 7, Control Panel là:
A. Tập hợp các chương trình dùng để thiết lập các tham số như font chữ và các thiết bị phần cứng như chuột, bàn phím, màn hình, máy in,...
B. Tập hợp các chương trình ứng dụng
C. Tập hợp các tập tin đã bị xóa
D. Tập hợp các chương trình tiện ích
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai khi mở một ứng dụng trong Windows 7?
A. Nhấn đôi chuột vào biểu tượng của ứng dụng trên nền màn hình
B. Vào Start, chọn All Programs, chọn tiếp chương trình ứng dụng
C. Nhấn phải chuột vào biểu tượng ứng dụng, chọn Open
D. Nhấn chuột (click) vào biểu tượng trên nền màn hình
Câu 34: Để an toàn khi sử dụng máy tính, cần tuân thủ quy tắc nào sau đây?
A. Sử dụng phần mềm diệt virus
B. Thiết lập tường lửa
C. Thường xuyên thay đổi mật khẩu
D. Tất cả các quy tắc trên
Câu 35: Để khởi động lại máy tính, thao tác nào dưới đây là sai?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ Alt + Del
B. Vào Start, chọn Shutdown, chọn tiếp Restart
C. Nhấn nút Reset trên hộp máy
D. Nhấn nút Power trên hộp máy
Câu 36: Sử dụng thao tác nào sau đây để tắt máy tính đúng cách?
A. Tắt nguồn điện
B. Nhấn nút Power trên hộp máy
C. Nhấn nút Reset trên hộp máy
D. Vào Start, chọn Shutdown
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các phím chức năng trên bàn phím?
A. Khi bật phím Caps Lock, chế độ nhập văn bản chữ hoa đã sẵn sàng
B. Phím Enter để thực hiện một lệnh
C. Phím Ctrl dùng kèm một phím khác để xác định một mệnh lệnh điều khiển
D. Phím Shift cho phép người dùng mở một ứng dụng
Câu 38: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không chính xác?
A. Rê chuột (Mouse move): Nhấn và giữ nút trái chuột và di chuyển đến vị trí mới rồi nhả chuột
B. Nhấn chuột (Click): Nhấn nhanh một lần nút trái chuột rồi nhả chuột
C. Nhấn đúp chuột (Double click): Nhấn nhanh hai lần nút trái rồi nhả chuột
D. Nhấn phải chuột (Mouse right): Nhấn nhanh hai lần nút phải chuột rồi nhả chuột
Câu 39: Trong Windows 7, thao tác Drag and Drop (rê chuột) được sử dụng khi nào?
A. Mở thư mục
B. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới
C. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành
D. Xem thuộc tính của tệp hiện tại
Câu 40: Trong Windows 7, muốn mở bảng chọn tắt (Shortcut menu) của một đối tượng nào đó, ta sử dụng thao tác nào sau đây?
A. Click
B. Right Click
C. Double Click
D. Drag and Drop
Câu 41: Trong Windows 7, tổ hợp phím tắt nào để truy cập nhanh menu Start?
A. Ctrl + Alt + Esc
B. Ctrl + Esc
C. Alt + Esc
D. Shift +Esc
Câu 42:Trong Windows 7, nếu thanh Taskbar của windows bị ẩn, nhấn phím nào trên bàn phím để hiện lại nó?
A. Insert
B. Windows
C. Caps Lock
D. Num Lock
Câu 43: Trong Windows 7, để thay đổi độ phân giải màn hình, thực hiện các bước nào sau đây?
A. Nhấn chuột phải vào Desktop, chọn Gadgets, chọn độ phân phù hợp ở mục Resolution và nhấn OK Appearance
B. Nhấn chuột phải vào Desktop, chọn Screen resolution, chọn độ phân phù hợp ở mục Resolution và nhấn OK
C. Nhấn chuột phải vào Desktop, chọn Personalize, chọn độ phân phù hợp ở mục Resolution và nhấn OK Screen saver
D. Nhấn chuột phải vào Desktop, chọn New, chọn độ phân phù hợp ở mục Resolution và nhấn OK Themes
Câu 44: Trong Windows 7, để gỡ bỏ cài đặt một chương trình ứng dụng, Vào Start, chọn Control Panel và thực hiện:
A. Chọn Date and times, chọn tiếp chương trình cần gỡ bỏ và nhấn Uninstall
B. Chọn Programs and Features, chọn tiếp chương trình cần gỡ bỏ và nhấn Uninstall
C. Chọn Display, chọn tiếp chương trình cần gỡ bỏ và nhấn Uninstall
D. Chọn Power Option, chọn tiếp chương trình cần gỡ bỏ và nhấn Uninstall
Câu 45:Trong Windows 7, để thay đổi nền màn hình desktop, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn chuột phải vào màn hình desktop, chọn Personalize, chọn tiếp Window color
B. Nhấn chuột phải vào màn hình desktop, chọn Personalize, chọn tiếp Desktop Background
C. Nhấn chuột phải vào màn hình desktop, chọn Personalize, chọn tiếp Sounds
D. Nhấn chuột phải vào màn hình desktop, chọn Personalize, chọn tiếp Screen Saver
Câu 46: Trong Windows 7, nhấn phím F1 để thực hiện:
A. Đổi tên một thư mục
B. Gọi phần trợ giúp (help) của chương trình
C. Đổi tên của tập tin
D. Xóa một thư mục
Câu 47: Trong Windows 7, để kiểm tra thông tin về cấu hình phần cứng, phiên bản và bản quyền của hệ điều hành, thực hiện:
A. Nhấn chuột phải vào My Compurter, chọn Create Shortcut
B. Nhấn chuột phải vào My Compurter, chọn Properties
C. Nhấn chuột phải vào Computer, chọn Rename
D. Nhấn chuột phải vào Computer, chọn Delete
Câu 48: Trong Windows 7, để sắp xếp các biểu tượng tự động trên màn hình Desktop , thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn chuột phải vào desktop, chọn View, chọn tiếp Medium icons
B. Nhấn chuột phải vào desktop, chọn View, chọn tiếp Auto arrange icons
C. Nhấn chuột phải vào desktop, chọn View, chọn tiếp Small icons
D. Nhấn chuột phải vào desktop, chọn View, chọn tiếp Lager icons
Câu 49: Đường tắt (Shortcut) là:
A. Chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy tính nhanh chóng
B. Chương trình diệt Virus
C. Một tập tin đóng vai trò như một đường dẫn tới một chương trình hoặc một đối tượng
D. Chương trình được cài đặt vào máy tính với mục đích hỗ trợ người sử dụng soạn thảo các văn bản tiếng Việt
Câu 50: Muốn tạo một đường tắt (Shortcut) trong Windows 7, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn chuột phải vào desktop, chọn News, chọn tiếp Folder
B. Nhấn chuột phải vào desktop, chọn News, chọn tiếp Text Document
C. Nhấn chuột phải vào desktop, chọn News, chọn tiếp Shortcut
D. Nhấn chuột phải vào desktop, chọn News, chọn tiếp Contact
Câu 51: Trong Windows 7, để phục hồi tập tin đã bị xoá nằm trong Recycle Bin, mở Recycle Bin và thực hiện:
A. Nhấn phải chuột vào biểu tượng, chọn Delete.
B. Nhấn phải chuột vào biểu tượng, chọn Restore
C. Nhấn phải chuột vào biểu tượng, chọn Cut
D. Nhấn phải chuột vào biểu tượng, chọn Properties
Câu 52:Trong Windows 7, để xóa một biểu tượng trên desktop, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn nút phải chuột lên biểu tượng và chọn lệnh Open
B. Dùng chuột kéo thả biểu tượng đó vào Recycle Bin
C. Nhấn nút phải chuột lên biểu tượng và chọn lệnh Rename
D. Nhấn nút phải chuột lên biểu tượng và chọn lệnh Copy
Câu 53: Trong Windows 7, chương trình nào dùng để quản lý tập tin và thư mục?
A. Internet Explorer
B. Windows Explorer
C. Control Panel
D. Caculator
Câu 54: Trong Windows 7, thanh hiển thị tên chương trình của một cửa sổ được gọi là:
A. Thanh công cụ chuẩn (Standard Bar).
B. Thanh tiêu đề (Title Bar).
C. Thanh trạng thái (Status Bar).
D. Thanh cuộn (Scroll Bar
Câu 55: Trong Microsoft Word 2007, để xóa bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang chọn, nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Space
B. Ctrl + Delete
C. Ctrl + Enter
D. Shift +Space
Câu 56:Trong Microsoft Word 2007, nhấn tổ hợp phímShift + Enter có tác dụng gì?
A. Ngắt trang
B. Ngắt dòng
C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
D. Ngắt đoạn chuyển sang đoạn mới
Câu 57:Trong Microsoft Word 2007, thực hiện thao tác nào sau đây để tạo một tập tin văn bản mới?
A. Vào Insert, chọn New
B. Vào Home, chọnNewC. Vào Page Layout, chọnNew
D. Vào Office Button, chọnNew
Câu 58: Trong Microsoft Word 2007, chức năng nào sau đây không thể thực hiện được?
A. Vẽ bảng biểu trong văn bản
B. Chèn ảnh vào trang văn bản
C. Sao chép một đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn bản mà không phải nhập lại
D. Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt
Câu 59: Trong Microsoft Word 2007, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Microsoft Word giúp bạn có thể dễ dàng tạo một văn bản mới, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính
B. Microsoft Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft
C. Microsoft Word hỗ trợ chức năng kiểm tra ngữ pháp và chính tả tiếng Anh
D. Microsoft Word được tích hợp sẵn vào hệ điều hành Microsoft Windows nên bạn không cần phải cài đặt bổ sung phần mềm này
Câu 60:Trong Microsoft Word 2007, nhấn tổ hợp phím nào sẽ thực hiện đóng tập tin văn bản đang mở?
A. Ctrl + V
B. Ctrl + W
C. Alt + W
D. Shift + W
Câu 61: Thực hiện thao tác nào sau đây để mở gián tiếp phần mềm Microsoft Word 2007?
A. Nhấn đôi biểu tượng của Microsoft Word 2007
B. Vào Start, chọn All Programs, chọn OpenOffice, chọn tiếp OpenOffice Writer
C. Vào Start, chọn All Programs, chọn Microsoft Office, chọn tiếp Microsoft Word 2007
D. Vào Start, chọn All Programs, chọn LibreOffice, chọn tiếp LibreOffice Writer
Câu 62: Vì sao phải suy nghĩ cẩn thận trước khi nhập địa chỉ thư của người dùng vào các form đăng ký trong các trang Web không quen biết?
A. Người dùng sẽ nhận được những lá thư chào hàng hoặc các bức thư quảng cáo từ những Website đó
B. Địa chỉ Email có thể sẽ bị chuyển đến các công ty chuyên bán các địa chỉ Email để quảng cáo và liên tục nhận được những lá thư spam không mời mà đến
C. Tài khoản người dùng bị đánh cắp sử dụng những mục đích nguy hiểm
D. Đáp án A, B, C đều đúng
Câu 63:Ribbon là thành phần nào của chương trình soạn thảo văn bản Microsoft Word 2007?
A. Tập hợp các thanh công cụ được đặt trên các tab trong một thanh tab
B. Thanh thước
C. Hộp thoại
D. Thanh trạng thái
Câu 64: Để kiểm tra phiên bản Microsoft Word 2007, thực hiện:
A. Vào Office Button, nhấn Word Options, chọn Resources, chọn tiếp about Microsoft Office Word 2007
B. Vào Office Button, nhấn Word Options, chọn Resources, chọn tiếp Activate Microsoft Office
C. Vào Office Button, nhấn Word Options, chọn Resources, chọn tiếp go to Microsoft Office Online
D. Vào Office Button, nhấn Word Options, chọn Resources, chon tiếp run Microsoft Office Diagnostics
Câu 65: Trong Microsoft Word 2007, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để ẩn(hiện) thanh Ribbon trên màn hình?
A. Ctrl + F2
B. Ctrl + F1
C. Ctrl + F3
D. Ctrl + F4
Câu 66: Trong Microsoft Word 2007, để xác định tổng số trang của văn bản hiện hành quan sát ở đâu?
A. Thanh trạng thái
B. Thanh cuốn
C. Thanh Ribbon
D. Thanh thước
Câu 67: Trong Microsoft Word 2007, nhấn tổ hợp phím Ctrl + F10 có tác dụng gì?
A. Xuất hiện hộp thoại lưu văn bản
B. Phóng to, thu nhỏ cửa sổ văn bản
C. Đóng của sổ văn bản
D. Mở mới của sổ văn bản
Câu 68:Trong Microsoft Word 2007, thực hiện thao tác nào sau đây để thiết lập lại thư mục lưu văn bản mặc định?
A. Vào Office Button, chọn Word Options, chọn tiếp Popular
B. Vào Office Button, chọn Word Options, chọn tiếp Display
C. Vào Office Button, chọn Word Options, chọn tiếp Advanced
D. Vào Office Button, chọn Word Options, chọn tiếp Save
Câu 69: Trong Microsoft Word 2007, thực hiện thao tác nào sau đây để thay đổi đơn vị đo của thước?
A. Vào Office Button, chọn Word Options, chọn tiếp Popular
B. Vào Office Button, chọn Word Options, chọn tiếp Display
C. Vào Office Button, chọn Word Options, chọn tiếp Save
D. Vào Office Button, chọn Word Options, chọn tiếp Advanced
Câu 70: Trong Microsoft Word 2007, nhấn tổ hợp phím Ctrl + O có tác dụng gì?
A. Mở một file văn bản mới
B. Mở một file văn bản đã có
C. Đóng một file văn bản đang mở
D. Lưu một file văn bản vào đĩa
Câu 71: Trong Microsoft Word 2007, thực hiện thao tác nào sau đây để mở một tập tin văn bản đã có trên đĩa?
A. Vào Office Button, chọn New
B. Vào Office Button, chọn Save
C. Vào Office Button, chọn Save As
D. Vào Office Button, chọn Open
Câu 72: Trong Microsoft Word 2007, thực hiện thao tác nào sau đây để phóng to hoặc thu nhỏ trang văn bản?
A. Vào Insert, chọn Zoom
B. Vào Home, chọn Zoom
C. Vào Review, chọn Zoom
D. Vào View, chọn Zoom
Câu 73:Trong Microsoft Word 2007, thực hiện thao tác nào sau đây để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản?
A. Vào View, chọn Symbol
B. Vào Home, chọn Symbol
C. Vào Insert, chọn Symbol
D. Vào Review, chọn Symbol
Câu 74: Trong Microsoft Excel 2007, sử dụng phím nào sau đây để xóa dữ liệu trong ô đang chọn?
A. BackSpace
B. End
C. Home
D. Esc
Câu 75: Trong Microsoft Excel 2007, để sửa dữ liệu trong một ô mà không cần nhập lại, thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Nhấn đôi chuột lên ô cần sửa, chỉnh sửa nội dung
B. Nhấn chuột phải chọn Insert
C. Nhấn chuột phải chọn Delete
D. Vào Home, chọn Styles
Câu 76: Trong Microsoft Excel 2007, thực hiện thao tác nào sau đây để sắp xếp vùng dữ liệu đã được chọn?
A. Vào Data, chọn Filter
B. Vào Home, chọn Filter
C. Vào Home, chọn Sort
D. Vào Data, chọn Sort
Câu 77: Trong Microsoft Excel 2007, giả sử tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô D6, kết quả tại ô D6 là?
A. =B6*C6/100
B. =E7*F7/100
C. =E6*F6/100
D. =E2*C2/100
Câu 78: Trong Microsoft Excel 2007, giả sử tại ô A1 có giá trị là 2, ô B1 có giá trị là 4. Tại ô C2 có công thức=A1^B1*B1, kết quả tại ô C2 là?
A. =32
B. =64
C. =128
D. =256
Câu 79: Trong Microsoft Excel 2007, giả sử tại ô A2 chứa giá trị "Tin hoc"; tại ô B2 chứa giá trị số 2013; tại ô C2 nhập công thức = A2 + B2. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. Tin hoc + 2013
B. #VALUE!
C. #######
D. Tin hoc2013
Câu 80:Trong Microsoft Excel 2007, lỗi #N/A có nghĩa là gì?
A. Không tìm thấy tên hàm
B. Tập hợp rỗng
C. Giá trị tham chiếu không tồn tại
D. Không tham chiếu đến được
Câu 81:Trong Microsoft Excel 2007, lỗi #REF! có nghĩa là gì?
A. Không tìm thấy tên hàm
B. Không tham chiếu đến được
C. Giá trị tham chiếu không tồn tại
D. Tập hợp rỗng.
Câu 82: Chỉ dẫn nào sau đây tạo nên một bài thuyết trình tốt?
A. Hiểu mục đích của buổi thuyết trình
B. Truyền tải ngắn gọn, súc tích
C. Trình bày nội dung sinh động
D. Tất cả các chỉ dẫn trên
Câu 83: Thiết bị nào sau đây không bắt buộc phải có với một bài thuyết trình?
A. Projector
B. Máy tính
C. Tập tin chứa bài thuyết trình
D. Webcam
Câu 84: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm trình chiếu?
A. Microsoft Powerpoint
B. LibreOffice Impress
C. OpenOffice Impress
D. Microsoft Word
Câu 85: Phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu?
A. Microsoft Excel
B. Microsoft Access
C. Microsoft Word
D. Microsoft Powerpoint
Câu 86: Để khởi động Microsoft Powerpoint 2007, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Vào Start, chọn All Program, chọn Accessories, chọn tiếp Microsoft Powerpoint 2007
B. Vào Start, chọn All Program, chọn Games, chọn tiếp Microsoft Powerpoint 2007
C. Vào Start, chọn All Program, chọn Startup, chọn tiếp Microsoft Powerpoint 2007
D. Vào Start, chọn All Programs, chọn Microsoft Office, chọn tiếp Microsoft Powerpoint 2007
Câu 87: Trong Microsoft Powerpoint2007, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để bật hoặc tắt t