Tài liệu về môn học Luật kinh tế

Đối với học viên: ðọc trước tài liệu (theo hướng dẫn) Tham gia nghe giảng Kiểm tra học phần (20 + 30%) + Thi hết môn (50%)  Văn bản pháp luật bắt buộc: LDN 2005 (Nð 43/2010, Nð 102/2010, TT 14/2010/TT-BKH) LðT 2005 BLDS 2005 LTM 2005 LTTTM 2010  Giáo trình: Phạm Duy Nghĩa, Luật kinh tế, NXB CAND 2010  Web:

pdf15 trang | Chia sẻ: hoang16 | Lượt xem: 824 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu về môn học Luật kinh tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Luật kinh tế CH 20 ðêm 3: 26/08-21/09/2011 CH 20 ðêm 9: 27/08-20/09/2011 CH 20 ðêm 5: 23/09-17/10/2011 Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Lịch học cho 11 buổi giảng: Giáo trình tr. 347-383, LTTTM 2010, BLTTDS 2004Trọng tài thương mại11 LTM 2005Mua bán và trung gian TM10 Giáo trình tr. 303-343 BLDS 2005, LTM 2005Tổng quan về luật Hð9 LðT 2005DN có vốn ðTNN8 Giáo trình tr. 215-255DNNN7 LDN 2005, Nð 102/2010/Nð-CPCTCP6 LDN 2005, Nð 102/2010/Nð-CPCty TNHH5 Nð 102/2010/Nð-CP, TT 14/2010/TT-BKHHộ kinh doanh, hợp danh4 Giáo trình tr. 183-214; Nð 43/2010/Nð-CPLựa chọn mô hình DN3 Giáo trình tr. 89-144Tổng quan về Luật kinh tế2 Giáo trình tr. 13-88Giới thiệu môn học1 Giáo trình cần ñọc, VBPLNội dung Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Tài liệu, các yêu cầu ñối với môn học  ðối với học viên:  ðọc trước tài liệu (theo hướng dẫn)  Tham gia nghe giảng  Kiểm tra học phần (20 + 30%) + Thi hết môn (50%)  Văn bản pháp luật bắt buộc:  LDN 2005 (Nð 43/2010, Nð 102/2010, TT 14/2010/TT-BKH)  LðT 2005  BLDS 2005  LTM 2005  LTTTM 2010  Giáo trình:  Phạm Duy Nghĩa, Luật kinh tế, NXB CAND 2010  Web:  www.vibonline.com.vn Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế ðề thi: Không sử dụng tài liệu  Bài tập tình huống hoặc câu hỏi lý thuyết, tự luận  Thời gian thi: 60-75 phút  Dự kiến: ðề cho không sử dụng tài liệu Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Cải cách pháp luật ở VN: Một câu chuyện thành công  Làm luật: Số lượng Công báo tăng vọt • Năm 2001: 49 số Công báo • Năm 2002: 66 số Công báo • Năm 2003: 234 số Công báo • Năm 2004: 359 số Công báo • Năm 2005: 405 số Công báo • Riêng tháng 12/2009: 12 số Công báo (www.chinhphu.vn) • 2010: 20.000 trang văn bản/một năm  Phát triển của các thiết chế  Luật sư: 2001: 1000 luật sư => 2006: 3000 luật sư; 2008: 4500 luật sư, 2010: 6000 luật sư, 4600 Thẩm phán => công chứng, thi hành án, thừa phát lại  Trường dạy luật: 2001: 03 trường => 2009: 30 trường, gần 20.000 sinh viên học luật/năm: (chính quy, mở rộng, tại chức, tự học có hướng dẫn), Học viện tư pháp => 500 thạc sĩ, 30 tiến sĩ luật học  Cam kết chính trị: 03 Nghị quyết của Bộ Chính trị về chiến lược cải cách tư pháp, chiến lược xây dựng hệ thống pháp luật 2020 Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Những khái niệm cơ bản  Pháp luật Nhân trị, pháp trị, pháp quyền Luật, quy phạm, chế tài  Pháp luật và các ñịnh chế xã hội khác  Luật và lệ  Luật và ñạo ñức  Luật và hành vi kinh tế  Luật và mệnh lệnh hành chính  Nguồn pháp luật Luật thành văn Án lệ Phong tục, tập quán, học thuyết pháp lý, lẽ công bằng Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc hội Pháp lệnh, nghị quyết của UBTV Quốc hội Nghị quyết của HðND tỉnh (1) Quyết ñịnh, chỉ thị của UBND tỉnh (2) Quyết ñịnh, chỉ thị, thông tư của các bộ-công văn Lệnh, quyết ñịnh của CT nước (2) Nghị quyết của HðTP (1) Quyết ñịnh, chỉ thị, thông tư của VKSND TC (3) Văn bản liên tịch giữa các bộ, VKS, TAND TC, tổ chức xã hội (1) Nguồn: § 2 Luật ban hành quy phạm pháp luật 2008; © Phạm Duy Nghĩa Nghị quyết của HðND huyện (1) Quyết ñịnh, chỉ thị của UBND huyện (2) Nghị quyết của HðND xã (1) Quyết ñịnh, chỉ thị của UBND xã (2) Nghị ñịnh, nghị quyết CP Quyết ñịnh, chỉ thị TTg Nguồn pháp luật Việt Nam Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Có một nguồn quy phạm khác.. Văn kiện ñại hội ðảng - Nghị quyế t, Báo cáo chính trị- Văn kiện hội nghị trung ương - Nghị quyế t, thông báo, kết luận- Văn kiện Bộ chính trị và Ban bí thư - Chỉ thị, Nghị quyế t, Quyết ñịnh, Quy ñịnh, Thông báo, Thông tri, Kết luận- Văn kiện các ban ðảng trung ương - Hướng dẫn, Thông báo, Quyết ñịnh- Văn kiện các ñảng bộ trực thuộc trung ương - Quy ñịnh - Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Minh bạch: Làm sao cho 20.000 trang công báo tiện lợi cho người kinh doanh?  Pháp ñiển hóa Công báo hay pháp ñiển hóa kiểu US Code? Bất ổn trong in luật hiện nay  Hạn chế quyền lập quy của hành pháp như thế nào? Lập pháp ủy quyền Ai giám sát văn bản vi hiến hiệu quả nhất?  Quyền sáng tạo án lệ của tòa án  Học thuyết pháp lý, Ví dụ: Ví dụ: nghĩa vụ cẩn trọng và ñạo ñức hành nghề Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Làm luật: Tương tác giữa các thế lực nhằm chung sống hòa bình NHÀ NƯỚC THỊ TRƯỜNG Xà HỘI DÂN SỰ TRUYỀN THÔNG Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Môi Trường Kinh Doanh - Xếp hạng PGS TS Phạm Duy Nghĩa, Khoa Luật, ðHKT TP HCM PLKD 01/2010 Chuyên ñề pháp luật kinh doanh Thành Lập Doanh Nghiệp - Thủ tục & Chi phí Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Cấp Giấy Phép - Thời gian & Chi phí Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Tuyển dụng & Sa thải Lao ñộng Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế ðăng Ký Tài Sản - Thời gian & Chi phí T hời g i a n ðăng k ý T à i sản ( số n g ày ) 2 9 2 9 3 3 4 2 56 67 14 4 0 2 0 4 0 6 0 8 0 10 0 12 0 14 0 16 0 Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Vay Vốn Tín Dụng - Quyền lợi & Thông tin Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Bảo Vệ Nhà ðầu Tư - Mức ñộ Bảo vệ Nhà ðầu tư Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Bảo Vệ Nhà ðầu Tư - Công khai Thông tin & Trách nhiệm Giám ñốc Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế ðóng Thuế - Số lần & Thời gian T hời g i an ðón g th uế ( số giờ t r o n g 1 năm ) 12 4 9 137 16 6 19 5 2 64 26 6 8 72 1,0 50 0 20 0 40 0 60 0 80 0 100 0 120 0 Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Thương mại Quốc tế - Thời gian & Chi phí Xuất khẩu Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Thương mại Quốc tế - Thời gian & Chi phí Nhập khẩu Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Thực Thi Hợp ðồng- Thời gian & Chi phí Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Giải Thể Doanh Nghiệp - Thời gian & Tỷ lệ Thu hồi NHẤT toàn cầu Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Một số khái niệm Cá nhân, pháp nhân Luật tài sản => ðất, DNNN Luật nghĩa vụ:  Hợp ñồng  Ngoài hợp ñồng Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Lựa chọn mô hình kinh doanh: Các tiêu chí Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Các loại hình DN: Từ cá thể tới công ty ñại chúng Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Các biến thể Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Tổng quan về các loại hình doanh nghiệp (1) Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Tổng quan về các loại hình doanh nghiệp (2) Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Hộ kinh doanh  Cơ sở pháp lý: Cá nhân kinh doanh theo Nð 39/2007/ND-CP (16/03/2007) Hộ kinh doanh §§ 49-56 Nð 102/2010/Nð-CP DNTN §§ 141-145 LDN  Những ñặc ñiểm chính: Một cá nhân làm chủ Tự chịu trách nhiệm vô hạn Là nguyên ñơn, bị ñơn trong các vụ kiện Quy mô thường nhỏ (hạn chế bởi cơ sở kinh doanh, số thợ) Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Gợi ý một số ñiểm khác nhau Loại hình ðăng ký Tên thương mại Con dấu, sản nghiệp Thuế DNTN Phòng ðKKD Sở KH-ðT Tên riêng Như pháp nhân Thuế TNDN Thuế TNCN? Hộ kinh doanh Phòng KT huyện Tên cơ sở kd - Thuế TNDN? Cá nhân kinh doanh - - - - Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế ðăng ký kinh doanh  ðăng ký kinh doanh có ý nghĩa gì? Khai sinh ra pháp nhân Quản lý Công khai hóa  “Thương nhân thực tế  Sản nghiệp thương mại Lưu ý: DNTN ñược xem như doanh nghiệp => sổ sách, kế toán  Thuế Lưu ý: DNTN ñược xem như doanh nghiệp => hoàn thuế Lưu ý: Hộ kinh doanh => khoán thuế Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế ðăng ký kinh doanh  §§ 13 – 37 quy ñịnh chung cho các loại hình công ty => từng loại doanh nghiệp => quy ñịnh chuyên ngành  ðiều kiện về người thành lập doanh nghiệp  ðiều kiện về vốn, giấy phép, ñiều kiện kinh doanh khác  Thủ tục ñăng ký, thành lập doanh nghiệp ðối với cá nhân kinh doanh => chi phí nhận diện và thương lượng thấp ðối với các liên kết => cần tới một quá trình thương lượng dài hơn (công ty là phức hợp khế ước giữa các thành viên) Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Phòng ðKKD, Sở KH- ðT: Phân tích thủ tục  Tiếp nhận (Văn phòng Sở)  Kiểm tra hợp lệ (Phòng ðKKD)  Yêu cầu bổ sung, trả lời  Nhận Giấy chứng nhận ðKKD  Một cửa liên thông  ðăng ký khắc dấu (03)  Công bố Xem thêm: Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Bình luận  Nhu cầu xây dựng hệ thống ñăng ký kinh doanh liên thông (xã, huyện, tỉnh, quốc gia) => chia sẻ thông tin, ít nhất về thành viên, vốn góp, tên công ty, lĩnh vực kinh doanh, người ñại diện  Hai ý nghĩa của ñăng ký kinh doanh:  Quyền tự do kinh doanh => nghĩa vụ của thương nhân, kể cả thương nhân thực tế (de facto merchant)  Cơ sở dữ liệu => công khai hóa  Chia sẻ thông tin giữa ðKKD và cơ quan thuế => một mã số  Cải cách nhỏ:  các chỉ tiêu quản lý quá rườm trên một con dấu (UBND quận.. => thay ñịa chỉ)  Ngành kinh doanh: mã ngành, cơ quan thuế và hải quan Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Tin thêm: 2010 nửa triệu doanh nghiệp/90 triệu dân  Stephen M Brainbridge (2002) Hoa Kỳ:  23 triệu cơ sở kinh doanh các loại, trong ñó 1/5 là công ty, khoảng 4,6 triệu công ty, tạo ra 90% tổng doanh thu của các loại hình doanh nghiệp  CIEM (2010)  1.500 công ty NN (12 Tập ñoàn, 80 TCT), 350.000 DN theo LDN, 3000 DN ðTNN, 15.000 HTX, 2,4-2,9 triệu hộ kinh doanh, 13.000 hộ kinh tế trang trại, 10 triệu hộ nông dân  So sánh tương ñối:  50 dân Mỹ có 1 công ty,  phấn ñấu 180 dân có 1 công ty => ñang có xu hướng công ty hóa khu vực “phi chính thức”, xem § 11.2, 170.4 Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Du nhập hợp danh tới công ty  Khởi nguyên: (thợ cả - học nghề) => commanda => từ hợp danh ñến công ty cổ phần  Pháp ñiển hóa: công ty ñối nhân và công ty ñối vốn (Pháp-ðức); partnership và công ty (Anh-Mỹ)  Phương ðông (VN) Họ, hụi, biêu, phường => Nð 144/2006/Nð-CP 27/11/2006 Bang => cái bang => hội quán (Tàu) Cuộc => cuộc lớn do nhà nước tổ chức (Việt) Công ty ðông Ấn Hà Lan Du nhập pháp luật công ty qua người Pháp • 1883, 1931, 1942, 1972 Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Hợp danh trên thực tế  Liên danh ñấu thầu  BCC  Liên kết kinh doanh  Hợp ñồng chia sẻ sản phẩm PSA  ðặc ñiểm chung: Khế ước (hợp ñồng viết, ñăng ký, hư cấu) Cùng quản trị, nguyên tắc ñồng thuận Trách nhiệm riêng rẽ, không chịu thuế thu nhập doanh nghiệp Bán lại “phần vốn góp” khó – tính thanh khoản thấp Chi phí rút khỏi thị trường thấp  Luật công chứng 2006: DNTN và hợp danh, Kiểm toán ñộc lập Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Một vài so sánh: Hợp danh, Cty TNHH, CTCP Hợp danh Cty TNHH CTCP Ủy quyền § 134.1.b; 133.2; 137.1 § 46 Chủ tịch hoặc Giám ñốc, § 49, 55 § 97.2, 108.2, 111.2, 116.2, 123 Tính thanh khoản của phần vốn góp § 131.4; 138.2; 138.5; 139 § 43, 44 § 77.1.d, 87.5 Thuế thu nhập § 3.1 Luật Thuế TNDN và thuế thu nhập cá nhân § 3.1 Luật Thuế TNDN và thuế thu nhập cá nhân § 3.1 Luật Thuế TNDN và thuế thu nhập cá nhân Khả năng huy ñộng vốn § 134.2. ñ => một dạng bảo lãnh luật ñịnh, kể cả 2 năm sau khi rút ra khỏi hợp danh § 60.1, 52.2.a (HðTV) § 108.2.c § 87 HðQT § 93.2 cổ tức Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Nội dung buổi làm việc  Một số kênh ñầu tư vào Việt Nam  Nhà ñầu tư lần ñầu: Lựa chọn ñịa ñiểm và hình thức ñầu tư  Nhà ñầu tư hiện hữu: Mua lại, chuyển ñổi dự án  Thuê ñất cho hoạt ñộng ñầu tư  Khu công nghiệp, khu chế xuất  Những vấn ñề cần lưu ý: Thảo luận Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Một số kênh ñầu tư vào Việt Nam  ðầu tư (từ góc nhìn quản lý dự án): ñầu tư trực tiếp, ñầu tư gián tiếp => tiếp tục chia theo các hình thức cụ thể  Liên doanh, DN 100% NN, Hð HTKD (BCC)  Chuyển ñổi, ñăng ký lại, ñầu tư mới  ðầu tư gián tiếp: mua bán phần vốn góp, cổ phiếu  ðầu tư vào VN, ñầu tư ra nước ngoài  ðầu tư (từ góc nhìn tài chính dự án, hạ tầng): BOT, BT, BTO => KCN, KCX  Từ góc nhìn quản lý nhà nước: ñăng ký dự án, thẩm tra dự án => xúc tiến, cấp phép, giám sát, giải quyết tranh chấp, giải thể. Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Nhà ñầu tư lần ñầu  Văn phòng ñại diện => Luật thương mại  ðầu tư trực tiếp  Chuẩn bị dự án, thành lập DN, thực hiện dự án  Thuê ñất trong KCN, ngoài KCN  ðầu tư gián tiếp  Thảo luận: mua cổ phần, chứng khoán của các công ty Việt Nam Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Nhà ñầu tư lần ñầu: Lựa chọn và chuẩn bị  Tìm hiểu về môi trường ñầu tư, ñề xuất dự án => trung tâm xúc tiến ñầu tư  Mặt bằng và thuê ñất  Giới thiệu ñịa ñiểm  Văn bản ñồng ý về nguyên tắc • Dạng văn bản: Quyết ñịnh hay công văn chấp thuận • Quy trình: Sở KH&ðT, Sở QH&KT=> quận?  Xác nhận quy hoạch tổng thể Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Nhà ñầu tư lần ñầu: UBND Tỉnh hoặc BQL KCN  Phân quyền rất mạnh => Cục ðTNN => 64 tỉnh và khoảng 40 ban quản lý KCN/KCX  Năng lực thẩm tra:  Nhà ñầu tư phải xuất trình giấy tờ gì? • Bản sao công chứng => dịch & công chứng • Hợp thức hóa lãnh sự  Năng lực tài chính (nhà ñầu tư có nghĩa vụ chứng minh và tự chịu trách nhiệm)  Nguy cơ: giành lấy ñất và bán lại dự án  Nguy cơ: cạnh tranh xuống ñáy Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Giấy chứng nhận ñầu tư  Một cửa => phòng chuyên môn => lãnh ñạo  Phân quyền (DN trong nước do Phòng ðKKD, ñầu tư nước ngoài do Chủ tịch tỉnh)  Vấn ñề:  ðầu tư có ñiều kiện (trường tư, viện tư)  Thẩm tra vốn tự khai và vốn thực tế góp  ðịnh giá vốn góp của bên nước ngoài  Giám sát sau cấp phép Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Nhà ñầu tư hiện hữu  Chuyển ñổi, ñăng ký lại  Tiếp tục theo luật cũ  Chuyển ñổi  Thay ñổi Giấy chứng nhận ñầu tư  ðầu tư mới  Vấn ñề: ða số vốn NN, thiểu số vốn NN Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Thuê ñất thực hiện dự án  Giới thiệu ñịa ñiểm, tự ñề xuất ñịa ñiểm  Quy hoạch tổng thể  ðồng ý về nguyên tắc  Quyết ñịnh cho thuê ñất  Hợp ñồng thuê ñất  ðền bù, giải phóng mặt bằng  Chứng nhận QSD ñất  Triển khai dự án Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Muốn biết thêm  Cổng thông tin: Investway Vietnam (UNCTAD)   Cổng thông tin Bộ KH& ð T   Cổng thông tin các tỉnh (Phòng DDTNN, Sở KH& ðT)  Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Nội dung buổi làm việc  Khi nào một hợp ñồng ñược xác lập?  Cơ sở pháp luật hợp ñồng hiện hành  Một số lưu ý khi giao kết hợp ñồng  Hợp ñồng vô hiệu  Thực hiện hợp ñồng  Xử lý vi phạm hợp ñồng Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Ví dụ 1: Dàn xếp nguồn vốn 5 tỷ USD cho Dự án Khu ñô thị ñại học HL  Bên A: => 1.000 ha ñất HL và 04 khu trường cũ trong nội thành => huy ñộng vốn cho Dự án Khu ñô thị ñại học HL và khai thác 04 khuôn viên cũ ở nội thành  Bên B: P và A => giúp tìm kiếm nguồn vốn, chủ yếu là các khoản vay với lãi suất 2% năm, thời hạn vay khoảng 30 năm  Văn bản chuẩn bị ký kết ñã là hợp ñồng chưa? Nên ñặt tên như thế nào? Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Khái niệm hợp ñồng VNU ATV/ PBA Các ngân hàng Hợp ñồng: là sự thoả thuận giữa hai hoặc nhiều bên ñể xác lập, thay ñổi, chấm dứt nghĩa vụ dân sự Các bên: cá nhân, tổ chức có tư cách pháp nhân Tự do ý chí: ðề nghị - Chấp nhận ñề nghị Nội dung: Làm mọi việc không trái pháp luật Hình thức: Hành vi thực tế, miệng, văn bản (I, II, III, IV) Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Phân loại hợp ñồng  Hợp ñồng dân sự theo BLDS  Hợp ñồng thương mại theo LTM và luật khác  Hợp ñồng lao ñộng theo BLLð  Các hợp ñồng chuyên biệt Bảo hiểm ðất ñai Các hợp ñồng gia nhập (công ty, chứng khoán) Các loại hợp ñồng khác Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Cơ sở pháp luật hợp ñồng Việt Nam  BLDS 2005  LTM 2005  Hợp ñồng chuyên biệt => Các văn bản luật chuyên ngành: Luật các tổ chức tín dụng, Luật hàng hải, Luật hàng không, Luật kinh doanh bảo hiểm, Luật ñất ñai, Luật nhà ở, Luật kinh doanh bất ñộng sản  Hợp ñồng mang tính tổ chức: Luật doanh nghiệp 2005, Luật ðT 2005 Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Bình luận ví dụ 1: Dự án ñô thị ðại học HL  ðã có nghĩa vụ cụ thể chưa, hay mới hứa?  ðối ứng trách nhiệm?  Nếu không là hợp ñồng, thì là gì? Thư bày bỏ ý ñịnh (letter of intent) Biên bản ghi nhớ (memorandum of understanding)  Hệ quả: => nếu VNU chọn nguồn tài trợ khác thì sao => culpa in contrahendo Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Khi nào hợp ñồng ñược giao kết? Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Tìm cách soạn lại: Dự án ñô thị ñại học HL (1)  Tên văn bản => Biên bản ghi nhớ  Quốc hiệu trong văn bản hợp ñồng  Căn cứ? Có cần không  Recitals:  Giới thiệu về các bên ñối tác  Giới thiệu về mục ñích của thoả thuận, dự án (ví dụ toàn bộ thông tin trong tr. 2-3, ñiều 1)  Giới thiệu quá trình thương thảo, tư liệu kèm  ðịnh nghĩa các khái niệm ñược dùng (PBA/ATV, Dự án VNU, SPC 3.1) Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Tìm cách soạn lại: Dự án ñô thị ñại học HL (2)  Ngày, nơi ký hợp ñồng => ñôi khi rất quan trọng cho luật áp dụng, ngày có hiệu lực  Các thông tin về ñối tác Với cá nhân Với pháp nhân • Lưu ý pháp nhân nước ngoài • Lưu ý ñại diện cho pháp nhân • Lưu ý khi bên ñối tác gồm nhiều ñơn vị (PBA/ATV) Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Lưu ý khi soạn các biên bản ghi nhớ (MOU)  Thói quen: chọn mỹ từ, càng ít nghĩ vụ cụ thể càng tốt ‘tìm kiếm, tham gia, ñồng bộ, tiên tiến, CNH-HðH, dàn xếp” => xem mục 2.1  ðịnh hướng nghĩa vụ: hợp ñồng khung => tổng vốn ñầu tư, quy mô khoản vay, ñiều kiện vay => xem các mục 2.3 => cần phải chốt lại “các hợp ñồng cụ thể hoá phải tuân theo các cam kết khung này”  Nên tránh cột quá chặt các nghĩa vụ, xem ñiều 1.1, 3 (chọn là ñối tác duy nhất, cung cấp bất kỳ tài liệu nào..)  Nên ghi rõ ñây chỉ là biên bản ghi nhớ, cần cụ thể bởi các hợp ñồng chi tiết sau => chỉ có hiệu lực ñịnh hướng  Không nên quá ngại khi bàn về chi phí ñi lại, tư vấn, ñiều tra thị trường, không ngại nhắc tới các nguyên tắc thiện chí, trung thực, bảo mật. Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Tình huống 2: Gimexco mua hàng của Transmetal GmbH  Cty XNK tổng hợp Gimexco HCM 66 cuộn thép (210 tấn) của Transmetal GmbH, xuất trình hợp ñồng nhờ anh chị mở L/C. Anh chị hãy xem qua nội dung bản hợp ñồng này. Transmetal GmbH, G mẫu hợp ñồng ðồng ý và ký Gimexco VN Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Mua bán hàng hoá  Tự do ý chí Chào hàng/chấp nhận, ñiều kiện có hiệu lực, vô hiệu ..  Quy ñịnh về nội dung chủ yếu Hð với một bên thương nhân, ñiều khoản tự chọn LTM ñể áp dụng (ð 1 (3))  Tự do chọn hình thức giao kết hợp ñồng  Lưu ý: mua bán quốc tế: văn bản hoặc hình thức tương ñương  ðiều tiết của Nhà nước  Tự vệ khẩn cấp  Cấm, hạn chế mua bán, mua bán có ñiều kiện  C/o (ð 33) => tiêu chuẩn ngày càng là rào cản Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Nghĩa vụ giao hàng  Bất cân xứng về thông tin  Minh ñịnh nghĩa vụ giao hàng:  Hàng, cách thức ñóng gói, bảo quản, chứng từ  ðịa ñiểm: nơi vật gắn với ñất, người vận chuyển ñầu tiên, nơi kho bãi, nơi kinh doanh (ð 35)  Thời ñiểm giao hàng: thời hạn, thời ñiểm => thời gian hợp lý, thông báo trước ðịnh rõ: hàng thế nào là không phù hợp với hợp ñồng (ð 39): không phù hợp mục ñích sử dụng thông thường, mục ñích bên mua ñã thông báo, quy cách ñóng gói, so với mẫu.. ðảm bảo sở hữu, SHTT (ð 46: không ñược bán hàng vi phạm SHTT) Cao học 20 –ðêm 3/5/9, 2011 PDN Luật kinh tế Nghĩa vụ nhận h
Tài liệu liên quan