9
1. Vai trò của Luật Thương mại 2005 đối với
hội nhập kinh tế quốc tế của VN.
2. Quản lý Nhà nước về giá: Thực trạng & kiến
nghị.
3. Giải pháp hạn chế tranh chấp hợp đồng mua
bán hàng hóa trong nước.
4. Giải pháp hạn chế tranh chấp hợp đồng mua
bán hàng hóa quốc tế.
5. Quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước: Thực trạng &
kiến nghị.
67 trang |
Chia sẻ: hoang16 | Lượt xem: 734 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu về môn Luật thương mại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1MÔN
LUẬT THƯƠNG MẠI
GV: TS. Nguyễn Nam Hà
namhadhcn@yahoo.com.vn
0909812330
2
TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
² Số tín chỉ: 2 (30 tiết ly ù thuyết)
² Chương trình môn học: 8 Chương
² Tiểu luận: Nhóm 3-10 SV (no äp TL & thuyết
trình)
² Hình thức thi: Trắc nghiệm / Tự luận
Giữa kỳ: Trắc nghiệm 40 câu/45 phút
Cuối kỳ: Khoa QTKD quyết định
Nghỉ học > 6 tiết (> 20%): Cấm thi cuối kỳ
3
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC (1)
Chương 1: Khái qua ùt lua ät thương mại
Chương 2: Quản ly ù nhà nước trong lĩnh vực
thương mại
Chương 3: Pháp luật về mua ba ùn ha øng ho ùa
Chương 4: Pháp luật về xúc tie án thương
ma ïi
4
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC (2)
Chương 5: Pháp luật về trung gian thương
mại
Chương 6: Pháp luật về đấu gia ù, đấu thầu
Chương 7: Pháp luật về dịch vụ Logistic &
Gia ùm định thương ma ïi
Chương 8: Pháp luật về quyền sở hữu công
nghie äp trong hoạt đo äng thương mạiww
w.
fba
.ed
u.v
n
5TÀI LIE ÄU MÔN HỌC
² Giáo trình Luật thương ma ïi, Trường ĐH
Lua ät Hà No äi, 2011.
VĂN BẢN LUẬT
² Lua ät Thương mại 14/6/2005 (1/1/2006)
² Lua ät Tie âu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thua ät
29/6/2006 (1/1/2007)
² Lu t Ch t l ng s n ph m, hàng hóa
21/11/2007 (1/7/2008)
6
² NĐ 12/2006 Mua ba ùn hàng hóa quo ác te á
² NĐ 19/2006 Xuất xứ hàng hóa.
² NĐ 20/2006 Giám định thương mại
² NĐ 35/2006 Nhượng quye àn thương mại
² NĐ 158/2006 Sở giao dịch hàng ho ùa
² NĐ 37/2006 Xu ùc tiến thương ma ïi.
² NĐ 59/2006 Ha øng hóa, dịch vụ cấm,
ha ïn chế va ø kinh doanh co ù đie àu kiện.
7
² NĐ 140/2007 Đie àu kiện kinh doanh và
giới ha ïn tra ùch nhie äm DN kinh doanh lo â-
gi-stíc.
² NĐ 6/2008 Xử phạt vi phạm hành chính
trong hoạt động thương mại
8
A CH T I BÀI GI NG I N T
² www.hui.edu.vn / Các khoa / Qu n
tr kinh doanh / Bài gi ng giáo viên /
Nguy n Nam Hà / Mơn Lu t th ng
m i.
A CH T I V N B N LU T
² www.gov.vn / H th ng v n b n /
Lu t và pháp l nh / N m ban hành /
2005 / Lu t Th ng m i 2005.ww
w.
fba
.ed
u.v
n
9ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN
1. Vai trò của Lua ät Thương mại 2005 đối với
hội nhập kinh tế quốc tế của VN.
2. Qua ûn lý Nhà nước về giá: Thực trạng & kiến
nghị.
3. Giải pháp hạn chế tranh chấp hợp đồng mua
bán hàng ho ùa trong nước.
4. Giải pháp hạn chế tranh chấp hợp đồng mua
bán hàng ho ùa quốc tế.
5. Qua ûn lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước: Thực trạng &
kiến nghị.
10
6. Quản lý Nha ø nước về chất lượng sản phẩm,
hàng hóa nhập khẩu: Thực trạng & kiến nghị.
7. Mi n trách nhiệm trong hợp đồng thương
mại: Thực trạng & kiến nghị.
8. Thực tiễn áp dụng chế tài bồi thường thiệt hại
trong hợp đồng thương mại.
9. Thực tiễn áp dụng chế tài phạt vi phạm trong
hợp đồng thương mại.
10. Thực trạng & giải pháp phát triển hoạt động
nhượng quyền thương mại tại VN.
11
11. Thực trạng & giải pháp phát triển dịch vụ
Logistic.
12. Thực tiễn áp dụng chế tài hu ûy bỏ hợp đồng
thương mại.
13. Thực trạng & giải pháp phát triển dịch vụ
giám định thương mại.
14. Thực trạng & giải pháp phát triển hoạt đo äng
của Sở giao dịch hàng hóa.
15. Thực trạng & giải pháp phát triển hoạt đo äng
khuye án mại.
12
16. Thực trạng & giải pháp phát triển hoa ït động quảng
cáo thương mại.
17. Thực trạng & giải pháp phát triển hoa ït động trưng
bày giới thie äu sản phẩm.
18. Thực trạng & giải pháp phát triển hoa ït động trie ån
la õm, hội chợ thương mại.
19. Thực trạng & giải pháp phát triển hoa ït động đại
diện cho thương nhân.
20. Thực trạng & giải pháp phát triển hoa ït động mo âi
giới thương mại.
21. Thực trạng & giải pháp phát triển hoa ït động ủy
thác mua bán hàng hóa.ww
w.
fba
.ed
u.v
13
22. Thực trạng & giải pháp phát triển hoạt đo äng
đại lý thương mại.
23. Thực trạng vấn đề chuyển nhượng sáng chế
trong hoạt động thương mại tại VN.
24. Thực trạng vấn đề chuyển nhượng kiểu
dáng công nghiệp trong hoạt động thương
mại tại VN.
25. Thực trạng vấn đề chuyển nhượng tên
thương mại tại VN.
26. Thực trạng vấn đề chuyển nhượng nhãn
hiệu hàng ho ùa tại VN.
14
27. Vai trò của t p quán thương mại đối với
hoạt động thương mại.
28. Thực trạng & giải pháp phát triển dịch vụ
Logistic.
29. Xây dựng điều khoản ru ûi ro đối với hàng
hóa trong hợp đồng thương mại.
30. Thực tiễn áp dụng chế tài đình chỉ thực hiện
hợp đồng thương mại.
31. Thực tiễn áp dụng chế tài đình chỉ thực hiện
hợp đồng thương mại.
15
32. Ý nghĩa của Hiệp định thương mại Việt
Nam – Hoa Kỳ (BTA) đối với hoạt động
thương mại của DN VN.
33. Ý nghĩa c a Hiệp định thương mại tự do
ASEAN – Úc – New Zealand (AANZFTA)
đối với nền kinh tế VN.
34. Ý nghĩa c a Hiệp định thương mại hàng
hóa ASEAN (ATIGA) đối với VN.
35. Ý nghĩa c a Hiệp định khung ASEAN về
dịch vụ (AFAS) đối với nền kinh tế VN.
36. Ý nghĩa c a Hiệp định đầu tư toàn diện
ASEAN (ACIA) đối với nền kinh tế VN.
16
37. Ý nghĩa c a Hiệp định đối tác kinh tế VN –
Nhật Bản (VJEPA) đối với nền kinh tế VN.
38. Ý nghĩa c a Hiệp định th ng mại tự do
(FTA) giữa Việt Nam & khối th ng mại tự
do châu Âu (EFTA) đối với nền kinh tế VN.
39. Ý ngh a c a Hi p nh i tác kinh t tồn
di n ASEAN-Nh t B n (AJCEP) i v i n n
kinh t VN.
40. Khu v c m u d ch t do ASEAN- n
(AIFTA).ww
w.
fba
.ed
u.v
17
CHƯƠNG 1
KHÁI QUÁT
LUẬT THƯƠNG MẠI
18
N I DUNG BÀI GI NG
² Khái ni m ho t ng th ng m i
² Khái ni m Lu t th ng m i
² H th ng Pháp lu t th ng m i
² Ngu n c a Lu t th ng m i
² Ph m vi i u ch nh c a Lu t th ng m i
² i t ng i u ch nh c a Lu t th ng m i
² Ch th Pháp lu t th ng m i
² Th ng nhân
² Nguyên t c c b n trong ho t ng th ng m i
19
1. Khái niệm ho t đ ng th ng m i
² Là ho t đ ng nh m m c đích sinh l i,
g m:
Mua bán ha øng hóa
Cung ng d ch v
Đ u t
Xu ùc ti n th ng m i
Ho t đ ng nh m m c đích sinh l i kha ùc
20
² Hàng hóa g m:
T t c ca ùc lo i đ ng s n (hi n h u / hình
tha ønh trong t ng lai)
V t g n li n v i đ t đai.
Động sản: Ca ùc loại ta øi sa ûn không pha ûi là
bất động sản.
Bất động sản:
Đất đai;
Nha ø ở, công trình xa ây dựng, tài sản kha ùc
gắn liền với đa át.ww
w.
fba
.ed
u.v
21
2. Khái niệm Luật thương mại
² Là tổng thể các quy phạm pháp luật do Nha ø
nước ban hành nhằm điều chỉnh các quan hệ
xã hội phát sinh trong:
Tổ chức, quản lý hoạt động thương mại giữa
cơ quan quản lý nhà nước với thương nhân.
Hoa ït động thương mại giữa ca ùc thương nhân
với nhau.
22
QUAN HỆ ĐIỀU CHỈNH:
CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
THƯƠNG NHÂN THƯƠNG NHÂN
23
3. Hệ thống Pháp luật thương mại
² Pha ùp luật về quản lý Nha ø nước đối với hoạt
động thương mại
² Pha ùp luật về thương nhân
² Pháp luật về ho t đ ng mua ba ùn hàng hóa
² Pháp luật về hoạt động xu ùc tiến thương mại
² Pha ùp luật về hoạt động trung gian thương mại
² Pha ùp luật về sở hữu công nghiệp trong hoạt
động thương mại
² Pha ùp luật về trọng tài thương mại
24
4. Nguồn của Luật thương mại
² Văn bản quy phạm pháp luật
Văn bản Luật: Quốc hội ban hành
Văn bản dưới Luật: Chính phủ, Bộ, cơ quan
ngang Bộ ban hành.
² Điều ước quốc tế: VN tham gia ky ù kết. Ví dụ:
Công ước Viên 1980 về mua ba ùn hàng hóa
quốc tế; Hiệp định thương mại Việt – Mỹ
² Tập quán thương mại: Những thói quen được
thừa nhận rộng rãi trong hoạt động thương mại
không trái Luật thương mại Vie ät Nam.*ww
w.
fba
.ed
u.v
n
25
5. Phạm vi điều chỉnh của Luật TM
² Ho t đ ng th ng m i trên lãnh th VN:
Các bên giao dịch cùng có mu ïc đích lợi nhuận
Một bên trong giao dịch không có m c đích l i
nhuận, nhưng ch n áp d ng Lu t TM.
² Ho t đ ng th ng m i ngoài lãnh th VN:
Các bên ch n áp d ng
i u c qu c t VN là thành viên quy đ nh.
26
6. Đối tượng điều chỉnh cu ûa Luật TM
² Hành vi thương mại: Hành vi mang tính nghề
nghiệp do thương nhân thực hiện khi tham gia
hoạt động thương mại.
² Phân loại hành vi thương mại:
Hành vi thương mại thuần túy: Hành vi ve à bản
chất hoàn toàn mang tính thương mại.
Ví dụ: Mua hàng ho ùa để bán lại kie ám lời.
Hành vi thương mại phụ thuộc: Ha ønh vi có bản
chất dân sự do thương nhân thực hiện nhằm phục
vụ cho hoạt động nghe à nghiệp. Ví dụ: Mua trang
thiết bị cho văn phòng làm việc.
27
7. Chủ thể Pháp luật thương mại
² Cơ quan quản lý Nhà nước:
Chính phủ
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Ủy ban nhân dân các cấp
² Hi p h i th ng m i: B o v quy n l i c a
th ng nhân.
² Thương nhân:
Tổ chức kinh tế
Cá nhân kinh doanh.
28
8. Thương nhân
² Luật thương mại Pháp: là người thực hiện
các hành vi thương mại và lấy đó làm nghề
nghiệp thường xuyên của mình.
² Luật thương mại Việt Nam:
Tổ chức kinh te á thành lập hợp pháp;
Cá nhân hoạt động thương mại độc lập,
thường xuyên, có đăng ký kinh doanh.
ww
w.
fba
.ed
u.v
n
29
² Đặc điểm của thương nhân:
Có năng lực hành vi thương mại.
Thực hiện hành vi thương mại độc lập
Nha ân danh chính mình và vì lợi ích của bản
thân mình.
Thực hiện hành vi thương mại mang tính
nghề nghiệp thường xuyên
Có đăng ký kinh doanh.
30
² Phân loại thương nhân:
Cá nhân - không có tư cách pháp nhân: Hộ
kinh doanh
Tổ chức kinh tế - co ù tư cách pháp nhân:
Doanh nghiệp, hợp tác xã, lie ân hiệp HTX
Bốn điều kiện bắt buộc cu ûa pháp nhân
Thành lập hợp pháp;
Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ;
Có tài sản đo äc lập với tổ chức cá nhân khác và
tự chịu tra ùch nhiệm bằng tài sản đó;
Nhân danh mình tham gia các quan he ä pháp
luật một cách độc lập.
31
² Cá nhân hoạt động th ng mại không phải
đ ng ký kinh doanh và không phải là “th ng
nhân”:
Buo ân bán rong (buo ân bán d o);
Buo ân bán nh ng v t d ng nh l có ho c không
có đ a đi m c đ nh;
Bán quà v t (quà bánh, đ n, n c u ng) có
ho c không có đ a đi m c đ nh;
Buo ân chuy n;
Th c hi n các d ch v : đánh giầy, bán vé s ,
ch a khóa, s a xe, gi xe, r a xe, cắt tóc, v
tranh, ch p nh
32
9. Nh ng nguyên t c c b n trong ho t ng
th ng m i
² Nguyên t c bình ng: Khơng ph thu c
thành ph n kinh t , quy mơ, l nh v c, a bàn
ho t ng.
² Nguyên t c t do, t nguy n tho thu n:
Khơng vi ph m i u c m c a pháp lu t, trái
o c xã h i. Khơng bên nào c áp t,
c ng ép, e do , ng n c n bên nào.
² Nguyên t c áp d ng thĩi quen trong ho t
ng th ng m i c thi t l p gi a các bênww
w.
fba
.ed
u.v
n
33
² Nguyên t c áp d ng t p quán trong ho t
ng th ng m i: khơng trái nguyên t c c a
Pháp lu t th ng m i; tr ng h p pháp lu t
khơng cĩ quy nh.
² Nguyên t c b o v l i ích chính áng c a
ng i tiêu dùng: Th ng nhân cĩ ngh a v
thơng tin y , trung th c cho ng i tiêu
dùng v hàng hố và d ch v , ch u trách nhi m
v ch t l ng, tính h p pháp c a hàng hố,
d ch v ..
² Nguyên t c th a nh n giá tr pháp lý c a
thơng i p d li u: thơng i p d li u cĩ giá
tr pháp lý t ng ng v n b n./.
34
Câu hỏi ôn tập
1. Nêu khái niệm, phạm vi, đo ái tượng điều
chỉnh của Luật thương mại?
2. Các loại chủ thể của Luật thương mại?
3. Phân biệt hành vi thương mại và hành vi
dân sự?
102/09/2012
CHƯƠNG 2
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
TRONG LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI
202/09/2012
N I DUNG BÀI GI NG
² Qu n lý nhà n c v c p Gi y phép
kinh doanh.
² Qu n lý nhà n c v ch t l ng s n
ph m, hàng hĩa.
² Qu n lý nhà n c v giá.
² X lý vi ph m trong l nh v c th ng
m i.
ww
w.
fba
.ed
u.v
n
302/09/2012
DANH M C T VI T T T
² NN: Nhà n c
² CQ: C quan
² SP: S n ph m
² HH: Hàng hĩa
² DV: D ch v
² DN: Doanh nghi p
² SX: S n xu t
² KD: Kinh doanh
² TC&QC: Tiêu chu n và quy chu n
402/09/2012
V N B N LU T
² Lu t Tiêu chu n và Quy chu n k
thu t 29/6/2006 (1/1/2007)
² Lu t Ch t l ng s n ph m, hàng hĩa
21/11/2007 (1/7/2008)
² Pháp l nh Giá 10/5/2002 (1/7/2002)
502/09/2012
1. Qua ûn lý NN về cấp Gia áy phe ùp KD
1.1. Va ên bản lua ät
² NĐ 43_15/4/2010 Đa êng ký DN
² NĐ 59_12/6/2006 Ha øng hóa, dịch vụ cấm
KD, hạn chế KD và KD co ù điều kie än.
² NĐ 72_3/9/2009 Đie àu kiện an ninh, tra ät
tự đối với ngành, nghe à KD co ù đie àu kiện
602/09/2012
C P GI Y PHÉP
KINH DOANH
GI Y CH NG NH N
NG KÝ DOANH NGHI P
GI Y PHÉP KINH DOANH
NGÀNH NGH
KINH DOANH CĨ I U KI N
QU N LÝ NHÀ N C
ww
w.
fba
.ed
u.v
n
702/09/2012
1.2. Giấy chứng nhận đăng ký DN
² CQNN có thẩm quyền cấp
² Xa ùc nhận về pháp lý việc thành lập, quyền
hoạt động SXKD của DN
² Ý nghĩa:
Công cụ quản ly ù hành chính của NN
Xác lập tư cách pháp nhân - Chủ thể kinh
doanh cho DN.
802/09/2012
1.3. Giấy phép kinh doanh (giấy phép con):
² CQNN có thẩm quyền cấp.
² Chỉ áp dụng cho ngành nghề kinh doanh có
điều kiện dưới tên gọi khác nhau:
(1) Chứng chỉ hành nghề
(2) Gia áy xác nhận vốn pháp định
(3) Gia áy CN đủ điều kiện kinh doanh
(4) Gia áy CN đủ điều kiện an ninh, trật tự
(5) Gia áy CN đủ điều kiện phòng cháy, chữa
cháy.
902/09/2012
1.4. Đặc điểm Giấy phép kinh doanh
² Công cụ quản lý những ngành KD pha ûi đáp
ứng điều kiện về:
Vốn kinh doanh
Trình ộ chuyên môn, kinh nghiệm
An ninh, trật tự, cháy nổ
Cơ sở vật chất tối thiểu
Vệ sinh an toàn thực phẩm
² Đảm bảo an toàn cho khách hàng, xã hội.
² Đối tượng áp dụng: Thương nhân.
1002/09/2012
² Thời điểm cấp: Sau khi Thương nhân được
thành lập hợp pháp (trừ Chứng chỉ hành
nghề, Gia áy xác nhận vo án pháp định)
² Thẩm quyền cấp: CQNN chuyên ngành: Bộ
Công thương, Bộ Xa ây dựng, Bộ Y tế
² Ý nghĩa pháp lý: Xa ùc nhận của NN về đủ
điều kiện kinh doanh của thương nhân.
ww
w.
fba
.ed
u.v
n
1102/09/2012
Hàng hĩa, d ch v kinh doanh cĩ i u ki n:
² Vàng mi ng
² X ng, d u, khí t
² Th c ph m; Thu c dùng cho ng i
² Thu c thú y, thu c b o v th c v t
² Di v t, c v t, b o v t qu c gia
² Phim, a hình (g m c in, sao chép)
² D ch v y t , y d c c truy n
² V t li u n cơng nghi p, pháo hoa
² Cơng c h tr , súng s n.
1202/09/2012
² Khách s n, nhà ngh
² Hành ngh thú y
² D ch v vi n thơng
² D ch v truy nh p, k t n i Internet
² D ch v b u chính
² Phân ph i i n
² D ch v h p tác làm phim
² D ch v v n t i a ph ng th c qu c t
² D ch v thi t k ph ng ti n v n t i
1302/09/2012
² D ch v b o hi m
² D ch v pháp lý
² D ch v in, kh c d u
² D ch v b o v
² D ch v l hành qu c t .
² D ch v ịi n (thu h i n )
² D ch v c m
² Kinh doanh karaoke, v tr ng, massage
² Kinh doanh casino.
1402/09/2012
1.5. Các loại Giấy phép kinh doanh
² Cấp theo ngành, lĩnh vực:
² Ngành công thương: Xa êng dầu, khí đốt, vật
liệu no å công nghiệp
² Ngành y: Thuốc dùng cho người, thực phẩm
² Ngành văn hóa thông tin: Quảng cáo,
karaoke, vũ trường, in ấn
² Ngành tài chính ngân hàng: Bảo hiểm, chứng
khoán
² Ngành công an: Gia áy xác nhận đủ điều kiện
về an ninh trật tự, phòng cháy chữa cháy.ww
w.
fba
.ed
u.v
n
1502/09/2012
² Chứng chỉ hành nghề: CQNN / Hiệp hội
nghe à nghiệp ca áp cho cá nhân có đu û trình
độ chuyên môn, kinh nghiệm về một
ngành nghe à.
² Lĩnh vực áp dụng: Dịch vụ pha ùp lý, kha ùm
chữa bệnh, kinh doanh dược phẩm, thú y,
thiết kế công trình, kiểm toán, môi giới
chứng khoa ùn
² Điều kiện: Gia ùm đốc Cty phải có Chứng
chỉ ha ønh nghề.
1602/09/2012
2. Quản lý NN ve à cha át lượng SP-HH
² Luật Chất lượng SP-HH 21/11/2007
(1/7/2008)
² NĐ 132_31/12/2008 Quy định chi tiết thi hành
Luật Chất lượng SP-HH.
² Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
29/6/2006 (1/1/2007)
² NĐ 127_1/8/2007 Quy định chi tiết thi hành
Luật TC&QC kỹ thuật.
1702/09/2012
2.1. Khái nie äm cha át lượng SP-HH
² Theo Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa
(ISO): Cha át lượng SP-HH - mức đo ä thỏa
ma õn những nhu cầu định trước cho nó
trong đie àu kie än xa ùc định ve à kinh tế, kỹ
thuật, xã hội.
² Quan điểm của người tiêu dùng: Sản
pha åm đạt chất lượng khi nó thỏa ma õn
mong muốn cu ûa người tiêu dùng.
1802/09/2012
² Quan điểm thứ ba: Sản phẩm đa ït chất
lượng khi nó thỏa mãn đòi hỏi của thị
trường the á giới, đa ït Tie âu chuẩn quo ác te á.
² Luật Chất l ợng SP-HH: Chất l ợng
SP-HH - mức độ các đặc tính của SP-
HH đa ùp ứng tie âu chuẩn co âng bố áp
dụng, quy chuẩn kỹ thuật t ng ứng
(Đie àu 3 Luật Chất l ợng SP-HH).
ww
w.
fba
.ed
u.v
n
1902/09/2012
2.2. Ye áu to á ảnh hưởng cha át lượng SPHH
² Ye âu cầu cu ûa thị trường
² Trình độ sản xua át
² Sự phát triển cu ûa khoa học, công nghệ
² Cơ chế qua ûn lý của Nhà nước.
2002/09/2012
2.3. Khái niệm quản lý nha ø nước về
chất lượng SP-HH
² Hoạt đo äng của CQ qua ûn lý nha ø nước
nhằm định hướng phát triển, nâng cao &
kiểm soa ùt chất lượng SP-HH đa ùp ứng
các mu ïc tie âu kinh te á xa õ hội.
2102/09/2012
Nội dung quản lý nhà nước về chất lượng
sản phẩm, hàng hóa:
² Ban hành Va ên bản luật;
² Thành lập CQ quản lý nhà nước về chất
lượng hàng hóa;
² Ban hành hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia;
² Qua ûn lý hoạt động chứng nhận chất lượng, he ä
thống quản lý chất lượng, giám định chất
lượng hàng hóa.
² Kiểm tra, xử lý vi phạm chất lượng SP-HH
2202/09/2012
CQ quản lý NN về chất lượng SP-HH:
² Chính phu û: Quản ly ù chung
² Bo ä KH&CNä, Bo ä XD, Bộ CT : Qua ûn lý
chất lượng hàng hóa lưu thông trong
nước, xuất khẩu va ø hàng ho ùa nhập kha åu.
² UBND tỉnh, thành pho á.
ww
w.
fba
.ed
u.v
n
2302/09/2012
² Tiêu chua ån: Đặc tính kỹ thuật va ø yêu
cầu quản ly ù du øng làm chuẩn để phân
loa ïi, đánh giá SP-HH-DV.
² Quy chuẩn ky õ thua ät: Mức giới ha ïn cu ûa
đặc tính kỹ thuật và ye âu cầu quản ly ù mà
SP-HH-DV phải tuân thủ để ba ûo đảm an
toa øn, vệ sinh, sức khoẻ con ng ời, bảo
vệ mo âi tr ờng.
2402/09/2012
2.4. Khái niệm tiêu chua ån cha át lượng
hàng hóa
² Tiêu chua ån - Tài lie äu kỹ thuật sử dụng
nhie àu lần trong SXKD.
² Tiêu chua ån quo ác gia (TCVN): Bo ä
KH&CNä ban hành.
² Tiêu chua ån cơ sở (TCCS): DN ban hành
2502/09/2012
2.5. Các lo i tiêu chu n ch t l ng:
² Tiêu chu n c b n: Quy nh c tính,
yêu c u áp d ng chung cho m t l nh v c
c th .
² Tiêu chu n thu t ng : Quy nh tên g i,
nh ngh a i v i i t ng c a ho t
ng trong l nh v c tiêu chu n.
² Tiêu chu n yêu c u k thu t: Quy nh
v m c, ch tiêu, yêu c u i v i i
t ng c a ho t ng trong l nh v c tiêu
chu n.
2602/09/2012
² Tiêu chu n ph ng pháp th : Quy nh
ph ng pháp l y m u, o, xác nh, phân
tích, ki m tra, kh o nghi m, giám nh các
m c, ch tiêu, yêu c u i v i SP-HH.
² Tiêu chu n ghi nhãn, bao gĩi, v n
chuy n và b o qu n: Quy nh các yêu
c u v ghi nhãn, bao gĩi, v n chuy n và
b o qu n SP-HH.
ww
w.
fba
.ed
u.v
n
2702/09/2012
² H th ng tiêu chu n ch t l ng VN:
Tiêu chu n qu c gia: TCVN
Tiêu chu n c s : TCCS
² Tiêu chu n qu c t , tiêu chu n khu v c và
tiêu chu n n c ngồi: DN t nguy n áp
d ng.
2802/09/2012
Cách c tiêu chu n qu c gia:
TCVN 4