Tài liệu về môn Pháp luật kinh tế

I. Công ty cổ phần II. Cổ phần – cổ phiếu III. Cổ đông IV. Tổ chức quản lý V. So sánh CTCP và CT TNHH

pdf28 trang | Chia sẻ: hoang16 | Lượt xem: 646 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu về môn Pháp luật kinh tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Pháp Luật Kinh Tế Giảng viên: Thái Thị Tường Vi Lớp 09DKQ - Đại học Tài chính Marketing- 2011 2CÔNG TY CỔ PHẦN I. Công ty cổ phần II. Cổ phần – cổ phiếu III. Cổ đông IV. Tổ chức quản lý V. So sánh CTCP và CT TNHH 3I. Công ty cổ phần 4Công ty Cổ phần Cổ đông Vốn Cổ phiếu Cổ phần 5Công ty cổ phần •Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. •Công ty cổ phần có quyền phát hành chứng khoán các loại để huy động vốn. 6Các công ty cổ phần Việt Nam Công ty cổ phần dầu ăn Trường An Công ty cổ phần FPT - telecomCông ty cổ phần Hoàng Anh Gia Lai 7II.a Cổ phần Cổ phần Phổ thông Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập Ưu đãi Ưu đãi biểu quyết Ưu đãi cổ tức Ưu đãi hoàn lại Ưu đãi khác 8Cổ phần phổ thông Cổ phần phổ thông Là cổ phần bắt buộc phải có của CTCP Người sở hữu cổ phần phổ thông gọi là cổ đông phổ thông 9Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập Các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán và phải thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua trong thời hạn chín mươi ngày, kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. 10 Cổ phần ưu đãi Biểu quyết • Có số phiếu biểu quyết nhiều hơn cổ phần PT • Không được chuyển nhượng. Cổ tức • Được trả số cổ tức cao hơn CPPT • Không được biểu quyết, họp ĐH cổ đông, đề cử Hoàn lại • Hoàn lại vốn bất cứ khi nào yêu cầu • Không được biểu quyết, họp ĐH cổ đông, đề cử Khác • Các ưu đãi khác theo chính sách công ty 11 Cổ phiếu là chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành Xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần của công ty đó. II.B Cổ phiếu 12 13 III. Cổ đông 14 • Là cá nhân hay tổ chức nắm giữ quyền sở hữu hợp pháp một phần hay toàn bộ phần vốn góp (cổ phần) của một công ty cổ phần. • Cổ đông là thực thể đồng sở hữu công ty cổ phần chứ không phải là chủ nợ của công ty đó do vậy quyền lợi và nghĩa vụ của họ gắn liền với kết quả hoạt động của doanh nghiệp. 1.Khái niệm cổ đông - Shareholder 15 Quyền của cổ đông Quyền Quyền được biểu quyết. Quyền nhận cổ tức Quyền ưu đãi Được tự do chuyển nhượng 16 Nghĩa vụ của cổ đông Thanh toán đủ số cổ phần cam kết mua trong thời hạn chín mươi ngày, kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty. Không được rút vốn đã góp bằng cổ phần phổ thông ra khỏi công ty dưới mọi hình thức, trừ trường hợp được công ty hoặc người khác mua lại cổ phần. Cổ đông phổ thông phải chịu trách nhiệm cá nhân khi nhân danh cô g ty dưới mọi hình thức để thực hiện các hành vi tư lợi. Tuân thủ Điều lệ và Quy chế quản lý ội bộ công ty. Chấp hành quyết đị h của Đại hội đồ cổ ô , Hội đồng quản trị. Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty. 17 IV. TỔ CHỨC QUẢN LÍ 18 ĐẠI HỘI CỔ ĐÔNG HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ GIÁM ĐỐC (TGĐ) BAN KIỂM SOÁT - Cổ đông (cá nhân): >11 người - Cổ đông (tổ chức): >50% tổng số CP 19 V. So sánh: CTCP vs CT TNHH 20 TỔ CHỨC CT CP CT TNHH Không quá 50 thành viên Thành viên Từ 3 cổ đông trở lên Cổ đông 21 Vốn CT CP CT TNHH 22 Chuyển nhượng vốn CT CP CT TNHH 23 Trách nhiệm về tài sản •Công ty có tài sản độc lập với tài sản của cổ đông/thành viên công ty. •Cổ đông/thành viên công ty chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác trong phạm vi phần vốn góp của mình vào công ty. 24 Cơ quan quyền lực cao nhất CTCP •Đại hội đồng cổ đông •HĐ quản trị •>10% CT TNHH •Hội đồng TV •Chủ tịch HĐTV •>25% 25 Điều kiện tiến hành cuộc họp CTCP •Lần 1: 65% •Lần 2: •30 ngày CT TNHH •Lần 1: 75% •Lần 2: 15 ngày 50% Điều kiện thông qua kết quả: 65%-75% 26 Người đại diện theo pháp luật Chủ tịch HĐQT/HĐTV (chủ tịch công ty) hoặc Giám đốc hoặc Tổng giám đốc (theo điều lệ công ty quy định) Giám đốc (Tổng giám đốc) • Do HĐQT/HĐTV (chủ tịch công ty) quyết định • GĐ (TGĐ) công ty cổ phần không được đồng thời là GĐ (TGĐ) doanh nghiệp khác. 27 The end. Thanks for watching. 28 • Nguyễn Thúy Quỳnh • Trần Hữu Toản • Nguyễn Thanh Vy • Nguyễn Trung Hiếu • Nguyễn Trần Huyền Trang • Nguyễn Thị Thiên Hương • Lê Thị Kim Ngân • Nguyễn Hoàng Tuấn • Nguyễn Thị Kim Yến • Đinh Tuấn Duy • Mai Văn Ánh