Khi nh c t i khái ni m "đ o đ c kinh doanh", ng i ta th ng cho r ng, đó là m t ắ ớ ệ ạ ứ ườ ườ ằ ộ
y u t r t tr u t ng ho c không th c t . B n thân nh ng ng i ho t đ ng kinh doanh cũng ế ố ấ ừ ượ ặ ự ế ả ữ ườ ạ ộ
không hi u rõ khái ni m này và không hi u h t vai trò c a y u t đ o đ c trong kinh doanh. ể ệ ể ế ủ ế ố ạ ứ
H ch coi đó là y u t “v nhân” (dùng làm ng i) ch không “v l i” (không sinh l i).
18 trang |
Chia sẻ: nhungnt | Lượt xem: 2200 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tại sao doanh nghiệp phải xây dựng đạo đức kinh doanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiểu luận
Đề tài: Đạo đức kinh doanh
M C L CỤ Ụ
M c l cụ ụ ………………………………………………………………………………………
1
L i nói đ uờ ầ …………………………………………………………………………………
2
1 – Đ o Đ c Kinh Doanhạ ứ ………………………………………………………………….
3
1.1 - Khái ni m Đ o Đ c Kinh Doanhệ ạ ứ …………………………………………................
3
1.2 - Các nguyên t c và chu n m c c a Đ o Đ c Kinh Doanhắ ẩ ự ủ ạ ứ …………………………..
5
1.2.1 - Tính trung th cự …………………………………………………………………5
1.2.2 - Tôn tr ng con ng iọ ườ ……………………………………………………………
5
1.2.3 - Trách nhi m đ i v i c ng đ ng xã h iệ ố ớ ộ ồ ộ …………………………………………
5
1.2.4 – Bí m t và trung thành v i các trách nhi m đ c bi tậ ớ ệ ặ ệ …………………………....
5
1.3 - Ph m vi áp d ng c a Đ o Đ c Kinh Doanhạ ụ ủ ạ ứ …………………………………………
5
1.4 - S c n thi t c a Đ o Đ c Kinh Doanhự ầ ế ủ ạ ứ ………………………………………….......
6
2 – Vai trò c a Đ o Đ c Kinh Doanh v i Doanh Nghi pủ ạ ứ ớ ệ ……………………………….
7
2.1 - Đ o Đ c Kinh Doanh góp ph n đi u ch nh hành vi c a ch th kinh doanhạ ứ ầ ề ỉ ủ ủ ể ……….
7
2.2 - Đ o Đ c Kinh Doanh góp ph n vào ch t l ng c a Doanh Nghi pạ ứ ầ ấ ượ ủ ệ …………..........
8
2.3 - Đ o Đ c Kinh Doanh góp ph n vào s cam k t và t n tâm c a nhân viênạ ứ ầ ự ế ậ ủ …............
9
1
2.4 - Đ o Đ c Kinh Doanh góp ph n làm hài lòng khách hàngạ ứ ầ ………………………...
10
2.5 - Đ o Đ c Kinh Doanh góp ph n t o ra l i nhu n cho Doanh Nghi pạ ứ ầ ạ ợ ậ ệ ……………...
12
2.6 - Đ o Đ c Kinh Doanh góp ph n v ng m nh n n kinh t Qu c Giaạ ứ ầ ữ ạ ề ế ố …………..........
13
K t lu nế ậ ……………………………………………………………………………………
15
Tài li u tham kh oệ ả ………………………………………………………………………..
16
Khi nh c t i khái ni m "đ o đ c kinh doanh", ng i ta th ng cho r ng, đó là m tắ ớ ệ ạ ứ ườ ườ ằ ộ
y u t r t tr u t ng ho c không th c t . B n thân nh ng ng i ho t đ ng kinh doanh cũngế ố ấ ừ ượ ặ ự ế ả ữ ườ ạ ộ
không hi u rõ khái ni m này và không hi u h t vai trò c a y u t đ o đ c trong kinh doanh.ể ệ ể ế ủ ế ố ạ ứ
H ch coi đó là y u t “v nhân” (dùng làm ng i) ch không “v l i” (không sinh l i).ọ ỉ ế ố ị ườ ứ ị ợ ợ
Trong khi đó, đ o đ c kinh doanh l i có vai trò r t l n đ i v i s phát tri n c a doanhạ ứ ạ ấ ớ ố ớ ự ể ủ
nghi p. T th c t , các nhà kinh t đã ch ng minh r ng l i nhu n doanh nghi p g n li n v iệ ừ ự ế ế ứ ằ ợ ậ ệ ắ ề ớ
đ o đ c, và m c đ tăng l i nhu n g n v i m c đ tăng đ o đ c. Vì v y, khi không hi uạ ứ ứ ộ ợ ậ ắ ớ ứ ộ ạ ứ ậ ể
2
đ c vai trò c a đ o đ c kinh doanh, không có ý th c xây d ng đa đ c kinh doanh trongượ ủ ạ ứ ứ ự ọ ứ
doanh nghi p, các doanh nghi p s r t khó đi t i con đ ng thành công cao nh t. Hi u rõ kháiệ ệ ẽ ấ ớ ườ ấ ể
ni m, vai trò và cách th c xây d ng đ o đ c kinh doanh là vô cùng quan tr ng v i các doanhệ ứ ự ạ ứ ọ ớ
nghi p. ệ
Chính vì đi u này mà nhóm chúng em ch n đ tài: ề ọ ề “T i sao doanh nghi p ph i xâyạ ệ ả
d ng Đ o Đ c Kinh Doanh”ự ạ ứ đ có th hi u rõ h n v v n đ này. Trong quá trình làm bàiể ể ể ơ ề ấ ể
ti u lu n này ch c ch n s không tránh kh i nh ng thi u sót. Mong nh n đ c s đóng góp ýể ậ ắ ắ ẽ ỏ ữ ế ậ ượ ự
ki n c a th y đ cho bài ti u lu n c a chúng em hoàn thi n h n.ế ủ ầ ể ể ậ ủ ệ ơ
Chúng em xin chân thành cám n!ơ
1 – Đ O Đ C KINH DOANHẠ Ứ
1.1 – Khái ni m Đ o Đ c Kinh Doanh.ệ ạ ứ
3
Nghiên c u v đ o đ c là m t truy n th ng lâu đ i trong xã h i loài ng i, b tứ ề ạ ứ ộ ề ố ờ ộ ườ ắ
ngu n t nh ng ni m tin v tôn giáo, văn hóa và t t ng tri t h c. Đ o đ c liên quan t iồ ừ ữ ề ề ư ưở ế ọ ạ ứ ớ
nh ng cam k t v luân lý, trách nhi m và công b ng xã h i. Đ o đ c trong ti ng Anh làữ ế ề ệ ằ ộ ạ ứ ế
ethics, t này b t ngu n t ti ng Hy L p ừ ắ ồ ừ ế ạ ethiko và ethos, nghĩa là phong t c ụ ho c ặ t p quán.ậ
Nh Aristoteles đã nói, khái ni m trên bao g m ý t ng c v tính ch t và cách áp d ng. Vìư ệ ồ ưở ả ề ấ ụ
v y, đ o đ c ph n ánh tính cách c a cá nhân và trong th i đ i ngày nay thì có th nói lên cậ ạ ứ ả ủ ờ ạ ể ả
tính ch t c a m t doanh nghi p, vì doanh nghi p chính là t p h p c a các cá nhân.ấ ủ ộ ệ ệ ậ ợ ủ
Đ o đ c kinh doanh là m t khái ni m không cũ mà cũng không m i. V i t cáchạ ứ ộ ệ ớ ớ ư
là m t khía c nh luân lý trong ho t đ ng th ng m i, đ o đ c kinh doanh đã lâu đ i nhộ ạ ạ ộ ươ ạ ạ ứ ờ ư
chính th ng m i v y. Trong b lu t Hammurabi t kho ng 1700 TCN, đã có quy đ nh v giáươ ạ ậ ộ ậ ừ ả ị ề
c , thu quan, cách th c ho t đ ng th ng m i và c hình ph t hà kh c cho nh ng k khôngả ế ứ ạ ộ ươ ạ ả ạ ắ ữ ẻ
tuân th . Đó có th đ c coi là b ng ch ng cho s n l c đ u tiên c a xã h i loài ng i đủ ể ượ ằ ứ ự ỗ ự ầ ủ ộ ườ ể
phân đ nh ranh gi i đ o đ c cho các ho t đ ng kinh doanh. Trong tác ph m “Politics” (ra đ iị ớ ạ ứ ạ ộ ẩ ờ
vào kho ng năm 300 TCN), Aristoteles đã ch ra rõ ràng nh ng m i liên h th ng m i khiả ỉ ữ ố ệ ươ ạ
bàn v qu n lý gia đình. Giáo lý c a c đ o Do Thái và Thiên Chúa giáo, ví d nh trongề ả ủ ả ạ ụ ư
Talmud (năm 200 sau Công nguyên) và M i đi u răn (Exodus 20:2 - 17; Deuteronomy 5:6 -ườ ề
21), đ u đã đ a ra nh ng quy t c đ o đ c đ c áp d ng trong ho t đ ng th ng m i.ề ư ữ ắ ạ ứ ượ ụ ạ ộ ươ ạ
Tuy nhiên, v i t cách là m t khái ni m mang tính hàn lâm, đ o đ c kinh doanhớ ư ộ ệ ạ ứ
cũng m i ch t n t i đ c kho ng b n ch c năm tr l i đây. Nhà nghiên c u đ o đ c kinhớ ỉ ồ ạ ượ ả ố ụ ở ạ ứ ạ ứ
4
doanh n i ti ng Norman Bowie là ng i đ u tiên đã đ a ra khái ni m này trong m t H i nghổ ế ườ ầ ư ệ ộ ộ ị
Khoa h c vào năm 19741. K t đó, đ o đ c kinh doanh đã tr thành m t ch đ ph bi nọ ể ừ ạ ứ ở ộ ủ ề ổ ế
trong các cu c tranh lu n c a các lãnh đ o trong gi i kinh doanh, ng i lao đ ng, các cộ ậ ủ ạ ớ ườ ộ ổ
đông, ng i tiêu dùng cũng nh các giáo s đ i h c M , và t đó lan ra toàn th gi i. Tuyườ ư ư ạ ọ ở ỹ ừ ế ớ
nhiên, không ph i t t c nh ng nhà nghiên c u, các tác gi và di n gi đ u có chung quanả ấ ả ữ ứ ả ễ ả ề
đi m v đ o đ c kinh doanh. Tr c h t, gi a kinh doanh và đ o đ c luôn có s mâu thu n.ể ề ạ ứ ướ ế ữ ạ ứ ự ẫ
M t m t, xã h i luôn mong mu n các công ty t o ra nhi u vi c làm l ng cao, nh ng m tộ ặ ộ ố ạ ề ệ ươ ư ặ
khác, nh ng công ty này l i mong mu n gi m b t chi phí và nâng cao năng su t lao đ ng.ữ ạ ố ả ớ ấ ộ
Ng i tiêu dùng luôn mong mu n mua hàng v i giá th p nh t còn các c s th ng m i l iườ ố ớ ấ ấ ơ ở ươ ạ ạ
mu n có lãi su t cao nh t. Xã h i mong mu n gi m ô nhi m môi tr ng, còn các công ty l iố ấ ấ ộ ố ả ễ ườ ạ
mu n gi m t i đa chi phí phát sinh khi tuân th các quy đ nh v b o v môi tr ng trong ho tố ả ố ủ ị ề ả ệ ườ ạ
đ ng s n xu t c a h . Chính t đó đã n y sinh xung đ t không th tránh kh i trong quanộ ả ấ ủ ọ ừ ả ộ ể ỏ
ni m v đ o đ c kinh doanh, do khác bi t v l i ích c a công ty v i l i ích c a ng i laoệ ề ạ ứ ệ ề ợ ủ ớ ợ ủ ườ
đ ng, ng i tiêu dùng và toàn th xã h i. Vì t t c nh ng đi u đ i l p nói trên là t t y u nênộ ườ ể ộ ấ ả ữ ề ố ậ ấ ế
các nhà qu n lý bu c ph i làm sao đ cân b ng l i ích c a công ty v i l i ích c a các c đôngả ộ ả ể ằ ợ ủ ớ ợ ủ ổ
(shareholders) và nh ng ng i có quy n l i liên quan (stakeholders), bao g m nhân viên,ữ ườ ề ợ ồ
khách hàng và toàn th c ng đ ng.ể ộ ồ
Cho đ n nay, các nhà nghiên c u đã đ a ra r t nhi u khái ni m v đ o đ c kinhế ứ ư ấ ề ệ ề ạ ứ
doanh, trong đó khái ni m sau có th đ c coi là đ n gi n nh t: ệ ể ượ ơ ả ấ Đ o đ c kinh doanh làạ ứ
nh ng nguyên t c đ c ch p nh n đ phân đ nh đúng sai, nh m đi u ch nh hành vi c aữ ắ ượ ấ ậ ể ị ằ ề ỉ ủ
các nhà kinh doanh. Đ nh nghĩa này khá chung chung, vì th cũng b qua nhi u nhân t quanị ế ỏ ề ố
tr ng, ví d nh : nh ng lo i hành vi nào nh ng nguyên t c đ o đ c có th đi u ch nh; Hayọ ụ ư ữ ạ ữ ắ ạ ứ ể ề ỉ
nh ng ai có th đ c coi là “nhà kinh doanh” và hành vi c a h c n đ c đi u ch nh nh thữ ể ượ ủ ọ ầ ượ ề ỉ ư ế
nào?
Ý th c đ c s ph c t p c a v n đ , giáo s Phillip V. Lewis t tr ng Đ i h cứ ượ ự ứ ạ ủ ấ ề ư ừ ườ ạ ọ
Abilene Christian, Hoa Kỳ đã ti n hành đi u tra và thu th p đ c 185 đ nh nghĩa đ c đ a raế ề ậ ượ ị ượ ư
trong các sách giáo khoa và các bài nghiên c u t năm 1961 đ n 1981 đ tìm ra “đ o đ c kinhứ ừ ế ể ạ ứ
doanh” đ c đ nh nghĩa ra sao trong các tài li u nghiên c uvà trong ý th c c a các nhà kinhượ ị ệ ứ ứ ủ
doanh. Sau khi tìm ra nh ng đi m chung c a các khái ni m trên, ông t ng h p l i và đ a raữ ể ủ ệ ổ ợ ạ ư
khái ni m v đ o d c kinh doanh nh sau:ệ ề ạ ứ ư
5
“ Đ o đ c kinh doanh là t t c nh ng quy t c, tiêu chu n, chu n m c đ oạ ứ ấ ả ữ ắ ẩ ẩ ự ạ
đ c ho c lu t l đ cung c p ch d n v hành vi ng x chu n m c và s trung th cứ ặ ậ ệ ể ấ ỉ ẫ ề ứ ử ẩ ự ự ự
(c a m t t ch c) trong nh ng tr ng h p nh t đ nh”ủ ộ ổ ứ ữ ườ ợ ấ ị .
1.2 – Các nguyên t c và chu n m c c a Đ o Đ c Kinh Doanhắ ẩ ự ủ ạ ứ
Ho t đ ng kinh doanh luôn g n li n v i l i ích kinh t , nên đ o đ c kinh doanhạ ộ ắ ề ớ ợ ế ạ ứ
cũng có nh ng đ c tr ng riêng c a nó. Ch ng h n, tính th c d ng, coi tr ng hi u qu kinh tữ ặ ư ủ ẳ ạ ự ụ ọ ệ ả ế
luôn là yêu c u hàng đ u đ t ra đ i v i gi i kinh doanh, thì đ i v i ng i khác đôi khi l i làầ ầ ặ ố ớ ớ ố ớ ườ ạ
nh ng bi u hi n không t t. Khi đánh giá đ o đ c kinh doanh, ng i ta th ng d a vào cácữ ể ệ ố ạ ứ ườ ườ ự
nguyên t c và chu n m c v : ắ ẩ ự ề
1.2.1 - Tính trung th cự :
Không dùng các th đo n gian d i, x o trá đ ki m l i. Gi l i h a, gi ch tínủ ạ ố ả ể ế ờ ữ ờ ứ ữ ữ
trong kinh doanh, nh t quán trong nói và làm. Trung th c trong ch p hành lu t pháp c a nhàấ ự ấ ậ ủ
n c, không làm ăn phi pháp nh tr n thu , l u thu , không s n xu t và buôn bán nh ng m tướ ư ố ế ậ ế ả ấ ữ ặ
hàng qu c c m. Th c hi n nh ng d ch v có h i cho thu n phong m t c, trung th c trongố ấ ự ệ ữ ị ụ ạ ầ ỹ ụ ự
giao ti p v i b n hàng (giao d ch, đàm phán, kí k t) và ng i tiêu dùng: không làm hàng gi ,ế ớ ạ ị ế ườ ả
khuy n m i gi , qu ng cáo sai s th t, s d ng trái phép nh ng nhãn hi u n i ti ng, vi ph mế ạ ả ả ự ậ ử ụ ữ ệ ổ ế ạ
b n quy n, phá giá theo l i ăn c p, trung th c ngay v i b n than, không h i l , tham ô, th tả ề ố ướ ự ớ ả ố ộ ụ
két, khi m công vi tế ự
1.2.2 - Tôn tr ng con ng iọ ườ :
Đ i v i nh ng ng i c ng s và d i quy nố ớ ữ ườ ộ ự ướ ề : tôn tr ng ph m giá, quy n l iọ ẩ ề ợ
chính đáng, tôn tr ng h nh phúc, tôn tr ng ti m năng phát tri n c a nhân viên, quan tâm đúngọ ạ ọ ề ể ủ
m c, tôn tr ng quy n t do và các quy n h n h p pháp khác. ứ ọ ề ự ề ạ ợ
Đ i v i khách hàng:ố ớ tôn tr ng nhu c u, s thích và tâm lý khách hàng. ọ ầ ở
Đ i v i đ i th c nh tranh:ố ớ ố ủ ạ tôn tr ng l i ích c a đ i th .ọ ợ ủ ố ủ
1.2.3 - Trách nhi m v i c ng đ ng, xã h iệ ớ ộ ồ ộ :
Luôn g n l i ích c a doanh nghi p v i l i ích c a xã h i. ắ ợ ủ ệ ớ ợ ủ ộ
Tích c c góp ph n gi i quy t nh ng v n đ chung c a xã h i, thúc đ y xã h iự ầ ả ế ữ ấ ề ủ ộ ẩ ộ
phát tri n. ể
1.2.4 - Bí m t và trung thành v i các trách nhi m đ c bi tậ ớ ệ ặ ệ
6
1.3 - Ph m vi áp d ng c a đ o đ c kinh doanh.ạ ụ ủ ạ ứ
Đó là t t c nh ng th ch xã h i, nh ng t ch c. nh ng ng i liên quan, tácấ ả ữ ể ế ộ ữ ổ ứ ữ ườ
đ ng đ n ho t đ ng kinh doanh: Th ch chính tr (XHCN). chính ph , công đoàn, nhà cungộ ế ạ ộ ể ế ị ủ
ng, khách hàng, c đông, ch doanh nghi p, ng i làm công. ứ ổ ủ ệ ườ . .
1.4 - S c n thi t c a Đ o Đ c Kinh Doanh:ự ầ ế ủ ạ ứ
Đ o đ c kinh doanh là r t c n thi t trong ho t đ ng kinh t xã h i ngày nay.ạ ứ ấ ầ ế ạ ộ ế ộ
Các doanh nhân càng ý th c rõ ràng v ph m trù đ o đ c c b n, ph bi n trongứ ề ạ ạ ứ ơ ả ổ ế
truy n th ng luân lý t t đ p c a dân t c ta t x a nh : s phân bi t thi n và ác, l ng tâm,ề ố ố ẹ ủ ộ ừ ư ư ự ệ ệ ươ
nghĩa v , nhân đ o…ụ ạ
Các doanh nhân còn c n ti p thu đ o đ c phát sinh trong xã h i m i n c ta, cácầ ế ạ ứ ộ ớ ướ
ch un m c đ o đ c m i đ áp d ng vào kinh doanh nh : tính trung th c, tính t p th , yêu laoẩ ự ạ ứ ớ ể ụ ư ự ậ ể
đ ng, yêu n c v.v…ộ ướ
Các chu n m c đ o đ c kinh doanh là c s tình c m và trí tu c th đ nhẩ ự ạ ứ ơ ở ả ệ ụ ể ị
h ng trong các ho ch đ nh và t ch c kinh doanh đ đ m b o đ c s phát tri n kinh t xãướ ạ ị ổ ứ ể ả ả ượ ự ể ế
h i cho doanh nghi p c a mình.ộ ệ ủ
2 – VAI TRÒ C A Đ O Đ C KINH DOANH Đ I V IỦ Ạ Ứ Ố Ớ
DOANH NGHI PỆ
7
Đ o đ c kinh doanh chính là y u t góp ph n tăng s tin t ng, th a mãn c aạ ứ ế ố ầ ự ưở ỏ ủ
khách hàng, tăng s tin t ng, trung thành c a nhân viên, đi u ch nh hành vi c a doanh nhân,ự ưở ủ ề ỉ ủ
nâng cao hình nh doanh nghi p và cao l i nhu n c a doanh nghi p. Vì v y, mu n đ t đ cả ệ ợ ậ ủ ệ ậ ố ạ ượ
thành công b n v ng, các doanh nghi p ph i xây d ng đ c n n t ng đ o đ c kinh doanhề ữ ệ ả ự ượ ề ả ạ ứ
cho doanh nghi p mình. ệ
2.1 - Đ o đ c kinh doanh góp ph n đi u ch nh hành vi c a ch th kinh doanhạ ứ ầ ề ỉ ủ ủ ể
Đ o đ c kinh doanh b sung và k t h p v i pháp lu t đi u ch nh các hành vi kinhạ ứ ổ ế ợ ớ ậ ề ỉ
doanh theo khuôn kh pháp lu t và qu đ o c a các chu n m c đ o đ c xã h i. Không m tổ ậ ỹ ạ ủ ẩ ự ạ ứ ộ ộ
pháp lu t nào. dù hoàn thi n đ n đâu chăng n a cũng có th là chu n m c cho m i hành viậ ệ ế ữ ể ẩ ự ọ
c a đ o đ c kinh doanh. Nó không th thay th vai trò c a đ o đ c kinh doanh trong vi củ ạ ứ ể ế ủ ạ ứ ệ
khuy n khích m i ng i làm vi c thi n, tác đ ng vào l ng tâm c a doanh nhân. B i vìế ọ ườ ệ ệ ộ ươ ủ ở
ph m vi nh h ng c a đ o đ c r ng h n pháp lu t, nó bao quát m i lĩnh v c c a th gi iạ ả ưở ủ ạ ứ ộ ơ ậ ọ ự ủ ế ớ
tinh th n, trong khi pháp lu t ch đi u ch nh nh ng hành vi liên quan đ n ch đ nhà n c,ầ ậ ỉ ề ỉ ữ ế ế ộ ướ
ch đ xã h i...ế ộ ộ
M t khác. pháp lu t càng đ y đ ch t ch và đ c thi hành nghiêm ch nh thì đ oặ ậ ầ ủ ặ ẽ ượ ỉ ạ
đ c càng đ c đ cao, càng h n ch đ c s ki m l i phi pháp, tham nhũng, buôn l u, tr nứ ượ ề ạ ế ượ ự ế ợ ậ ố
thu , gian l n th ng m i... khi b phát hi n s b pháp lu t đi u ch nh, lúc này ế ậ ươ ạ ị ệ ẽ ị ậ ề ỉ "hi n t ngệ ượ
ki n t ng bu c ng i ta ph i c x có đ o đ c".ệ ụ ộ ườ ả ư ử ạ ứ
Các m c đ b sung đ o đ c và pháp lu t đ c khái quát qua các "ứ ộ ổ ạ ứ ậ ượ góc vuông” xác
đ nh tính ch t đ o đ c và pháp lý c a hành vi. S t n vong c a doanh nghi p không ch doị ấ ạ ứ ủ ự ồ ủ ệ ỉ
ch t l ng c a b n thân các s n ph m - d ch v cung ng mà còn ch y u do phong cáchấ ượ ủ ả ả ẩ ị ụ ứ ủ ế
kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ Hành vi kinh doanh th hi n t cách c a doanh nghi p, vàể ệ ư ủ ệ
chinh t cách y tác đ ng tr c ti p đ n s thành b i c a t ch c. ư ấ ộ ự ế ế ự ạ ủ ổ ứ Đ o đ c kinh doanh, trongạ ứ
chi u h ng y, tr thành m t nhân t chi n l c trong vi c phát tri n doanh nghi p. Ch ngề ườ ấ ở ộ ố ế ượ ệ ể ệ ẳ
ph i vô c mà kho ng 15 năm nay m t ng n ng n Đ đ c l u truy n trong gi i doanhả ớ ả ộ ạ ữ ấ ộ ượ ư ề ớ
nghi p các n c phát tri n: ệ ở ướ ể “gieo t t ng g t hành vi, gieo hành vi g t thói quen, gieo thóiư ưở ặ ặ
quen g t t cách, gieo t cách g t s ph n”ặ ư ư ặ ố ậ
2.2 - Đ o đ c kinh doanh góp ph n vào ch t l ng c a doanh nghi pạ ứ ầ ấ ượ ủ ệ
8
Ph n th ng cho m t công ty có quan tâm đ n đ o đ c là đ c các nhân viên,ầ ưở ộ ế ạ ứ ượ
khách hàng và công lu n công nh n là có đ o đ c. Ph n th ng cho trách nhi m đ o đ c vàậ ậ ạ ứ ầ ưở ệ ạ ứ
trách nhi m xã h i trong các quy t tình kinh doanh bao g m hi u qu trong các ho t đ ngệ ộ ế ồ ệ ả ạ ộ
hàng ngày tăng cao, s t n tâm c a các nhân viên, ch t l ng s n ph m đ c c i thi n, đ aự ậ ủ ấ ượ ả ẩ ượ ả ệ ư
ra quy t ánh đúng đ n h n. s trung thành c a khách hàng và l i ích v kinh t l n h n. Cácế ắ ơ ự ủ ợ ề ế ớ ơ
t ch c phát tri n đ c m t môi tr ng trung th c và công b ng s gây d ng đ c ngu nổ ứ ể ượ ộ ườ ự ằ ẽ ự ượ ồ
l c đáng quý có th m r ng cánh c a d n đ n thành công.ự ể ở ộ ử ẫ ế
Các t ch c đ c xem là có đ o đ c th ng có n n t ng là các khách hàng trungổ ứ ượ ạ ứ ườ ề ả
thành cũng nh đ i ngũ nhân viên v ng m nh, b i luôn tin t ng và ph thu c l n nhau trongư ộ ữ ạ ở ưở ụ ộ ẫ
m i quan h . N u các nhân viên hài lòng thì khách hàng s hài lòng; và n u khách hàng hàiố ệ ế ẽ ế
lòng thì các nhà đ u t s hài long. Các khách hàng có xu h ng thích mua hàng c a các côngầ ư ẽ ườ ủ
ty liêm chính h n. đ c bi t là khi giá c c a công ty đó cũng b ng v i giá c a các công ty đ iơ ặ ệ ả ủ ằ ớ ủ ố
th . Khi các nhân viên cho r ng t ch c c a mình có m t môi tr ng đ o đ c, h s t n tâmủ ằ ổ ứ ủ ộ ườ ạ ứ ọ ẽ ậ
h n và hài lòng v i công vi c c a mình h n. Các công ty cung ng th ng mu n làm ăn lâuơ ớ ệ ủ ơ ứ ườ ố
dài v i các công ty mà h tin t ng đ qua h p tác h có th xoá b đ c s không hi u qu ,ớ ọ ưở ể ợ ọ ể ỏ ượ ự ệ ả
các chi phí và nh ng nguy c đ có th làm hài lòng khách hàng. Các nhà đ u t cũng r t quanữ ơ ể ể ầ ư ấ
tâm đ n v n đ đ o đ c, trách nhi m xã h i và uy tín c a các công ty mà h đ u t và cácế ấ ề ạ ứ ệ ộ ủ ọ ầ ư
công ty qu n lí tài s n có th giúp các nhà đ u t mua c phi u c a các công ty có đ o đ c.ả ả ể ầ ư ổ ế ủ ạ ứ
Các nhà đ u t nh n ra r ng, m t môi tr ng đ o đ c là n n t ng cho s hi u qu . năngầ ư ậ ằ ộ ườ ạ ứ ề ả ự ệ ả
su t và l i nhu n. M t khác. các nhà đ u t cũng bi t r ng các hình ph t hay công lu n tiêuấ ợ ậ ặ ầ ư ế ằ ạ ậ
c c cũng có th làm gi m giá c phi u, gi m s trung thành c a khách hàng và đe do hìnhự ể ả ổ ế ả ự ủ ạ
nh lâu dài c a công ty. Các v n đ v pháp lí và công lu n tiêu c c có nh ng tác đ ng r tả ủ ấ ề ề ậ ự ữ ộ ấ
x u t i s thành công c a b t c m t công ty nào. S lãnh đ o cũng có th mang l i các giáấ ớ ự ủ ấ ứ ộ ự ạ ể ạ
tr t ch c và m ng l i xã h i ng h các hành vi đ o đ c. Các nhà lãnh đ o nh n th cị ổ ứ ạ ườ ộ ủ ộ ạ ứ ạ ậ ứ
đ c b n ch t c a m i quan h trong kinh doanh, nh ng v n đ và mâu thu n ti m n, tìmượ ả ấ ủ ố ệ ữ ấ ề ẫ ề ẩ
ra bi n pháp qu n lý kh c ph c nh ng tr ng i có th d n đ n b t đ ng, t o d ng b uệ ả ắ ụ ữ ở ạ ể ẫ ế ấ ồ ạ ự ầ
không khí làm vi c thu n l i cho m i ng i hoà đ ng, tìm ra đ c m t h ng chung t o raệ ậ ợ ọ ườ ồ ượ ộ ườ ạ
s c m nh t ng h p c a s đ ng thu n, đóng góp cho s phát tri n c a t ch c. ứ ạ ổ ợ ủ ự ồ ậ ự ể ủ ổ ứ
S lãnh đ o chú tr ng vào vi c xây d ng các giá tr đ o đ c t ch c v ng m nhự ạ ọ ệ ự ị ạ ứ ổ ứ ữ ạ
cho các nhân viên s t o ra s đ ng thu n v chu n t c đ o đ c và đ c đi m c a nh ng m iẽ ạ ự ồ ậ ề ẩ ắ ạ ứ ặ ể ủ ữ ố
quan h chung. Các lãnh đ o đ a v có trong t ch c đóng m t vai trò ch ch t trong vi cệ ạ ở ị ị ổ ứ ộ ủ ố ệ
9
truy n bá các tiêu chu n đ o đ c. các chu n t c và quy lính đ o đ c ngh nghi p. S c nề ẩ ạ ứ ẩ ắ ạ ứ ề ệ ự ẩ
thi t có s lãnh đ o có đ o đ c đ cung c p c c u cho các giá tr c a t ch c và nh ng ngănế ự ạ ạ ứ ể ấ ơ ấ ị ủ ổ ứ ữ
c n đ i v i các hành vi vô đ o đ c đã đ c làm rõ trong nghiên c u n c. ả ố ớ ạ ứ ượ ứ ướ
Các nhà lãnh đ o có th cung c p c c u này b ng cách thi t l p các ch ng trìnhạ ể ấ ơ ấ ằ ế ậ ươ
đào t o đ o đ c chính th c và không chính th c, cũng nh các h ng d n khác, giúp các nhânạ ạ ứ ứ ứ ư ướ ẫ
viên ph i l u tâm đ n khía c nh đ o đ c trong quá trình đ a ra quy t đ nh c a mình. Nh nả ư ế ạ ạ ứ ư ế ị ủ ậ
th c c a các nhân viên v công ty c a mình là có m t môi tr ng đ o đ c s mang l i nh ngứ ủ ề ủ ộ ườ ạ ứ ẽ ạ ữ
k t qu t t đ p trong ho t đ ng c a t ch c. ế ả ế ẹ ạ ộ ủ ổ ứ
Xét v khía c nh năng su t và làm vi c theo nhóm, các nhân viên trong các phòngề ạ ấ ệ
ban khác nhau cũng nh gi a các phòng ban c n thi t có chung m t cái nhìn v s tin t ng.ư ữ ầ ế ộ ề ự ưở
M c đ tin t ng cao h n có nh h ng l n nh t lên các m i quan h trong n i b các phòngứ ộ ưở ơ ả ưở ớ ấ ố ệ ộ ộ
ban hay các nhóm làm vi c. S tin t ng cũng là m t nhân t quan tr ng trong các m i quanệ ự ưở ộ ố ọ ố
h gi a các phòng ban trong t ch c. B i v y, các ch ng trình t o ra m t môi tr ng laoệ ữ ổ ứ ở ậ ươ ạ ộ ườ
đ ng có lòng tin s làm cho các nhân viên s n sàng hành đ ng theo các quy t đ nh và hànhộ ẽ ẵ ộ ế ị
đ ng c a các đ ng nghi p.ộ ủ ồ ệ
→ Trong m t môi tr ng làm vi c nh th này, các nhân viên có th mong mu nộ ườ ệ ư ế ể ố
đ c các đ ng nghi p và c p trên đ i x v i mình v i m t s tôn tr ng và quan tâm sâu s c.ượ ồ ệ ấ ố ử ớ ớ ộ ự ọ ắ
Các m i quan h có lòng tin trong m t t ch c gi a các giám đ c và c p d i c a h và banố ệ ộ ổ ứ ữ ố ấ ướ ủ ọ
qu n lí c p cao góp ph n vào hi u qu c a quá trình đ a quy t đ nh.ả ấ ầ ệ ả ủ ư ế ị
→ H u h t các công ty đáng ng ng m nh t trên th gi i đ u chú tr ng vàoầ ế ưỡ ộ ấ ế ớ ề ọ
ph ng pháp làm vi c theo nhóm, quan tâm nhi u đ n khách hàng, đ cao vi c đ i x côngươ ệ ề ế ề ệ ổ ử
b ng v i nhân viên, và th ng cho các thành lích t t.ằ ớ ưở ố
2.3 - Đ o đ c kinh doanh góp ph n vào s cam k t và t n tâm c a nhân viênạ ứ ầ ự ế ậ ủ
S t n tâm c a nhân viên xu t phát t vi c các nhân viên tin r ng t ng lai c aự ậ ủ ấ ừ ệ ằ ươ ủ