Mục tiêu: Hướng dẫn biên mục với khung PL DDC-AACR2-MARC 21 cho cán bộ biên mục thư viện quận huyện.Kết quả học tập: sử dụng được các kỹ năng biên mục tài liệu.Hoàn thiện kỹ năng Biên mục. Điều kiện tiên quyết: - Đã được giới thiệu về phân loại DDC - AACR2 - MARC 21
21 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1338 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tạo lập và quản lý mục lục thư viện tự động hóa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THAO GIẢNGMODULE 6TẠO LẬP VÀ QUẢN LÝ MỤC LỤC THƯ VIỆN TỰ ĐỘNG HÓAMục tiêu: Hướng dẫn biên mục với khung PL DDC-AACR2-MARC 21 cho cán bộ biên mục thư viện quận huyện.Kết quả học tập: sử dụng được các kỹ năng biên mục tài liệu.Hoàn thiện kỹ năng Biên mục. Điều kiện tiên quyết: - Đã được giới thiệu về phân loại DDC - AACR2 - MARC 21 Các hoạt động trên lớp Hướng dẫn lý thuyết Trích dẫn các ví dụ Làm bài tập Hướng dẫn sửa bài tậpTổng kết lớp-Đánh giáCông cụ giảng dạy: Power Point, tài liệu nghiệp vụ về Biên mụcThời gian hướng dẫn : 6 ngày Ngày 1 :Giới thiệu về mục lục thư viện tự động hóaGiới thiệu tổng quát khung phân loại DDCCấu trúc khung phân loại ( Các ấn bản, bảng chính, bảng phụ, bảng chỉ mục)Cấu trúc ký hiệu phân loại (dãy số Ả Rập, không có dấu cách, chỉ có một dấu chấm giữa chữ số thứ ba và thứ tư)Ngày 1 : (tiếp theo)Nguyên tắc phân loại (Phân loại theo lĩnh vực tri thức; theo lĩnh vực đề cập, tỷ trọng nội dung) Tạo lập ký hiệu DDC: tiến hành theo từng bước: (xác định lĩnh vực tri thức, sử dụng bảng chỉ mục, lựa chọn ký hiệu từ bảng chính, lựa chọn từ bảng phụ, ghép các phần thành ký hiệu hoàn chỉnh. Chú ý: tuân thủ hướng dẫn trong từng mục)Chi tiết khung phân loại- 10 lớp chính thể hiện từng lĩnh vực tri thức tổng quát, từ 000 – 900 Chi tiết khung phân loại ( tiếp theo)100 phân lớp thể hiện từng lĩnh vực tri thức chi tiết hơn000 đến 090100 đến 190900 đến 9901000 phân đoạn từ 000 đến 009090 đến 099Ngày 2: - Làm bài tập - Hướng dẫn sửa bài tập về cách tạo lập chỉ số Phân loại : kết hợp Bảng chỉ mục, Bảng chính, Bảng phụ, hướng dẫn từng mục cụ thể Ngày 3: Quy tắc Biên mục Anh Mỹ AACR2 Thành phần Vùng mô tả: ( Nđề, thông tin trách nhiệm, lần XB, vùng XB, đặc trưng vật lý, tùng thư, ghi chú)Dấu mô tả Ký hiệu Phân biệt với dấu chính tảTiêu đề (tác giả cá nhân, thể hiện tiêu đề, tác giả tập thể)Nhan đề thống nhấtQui định trình bày phiếu mô tảNgày 4 : Bài tập thực hành AACR2Ngày 5: Khổ mẫu biên mục MARC 21Khái niệmCấu trúc : Đầu biểu Danh mục Trường dữ liệu Chỉ thị Mã trường con Dữ liệuDấu phân cáchCác trườngNgày 5 : Khổ mẫu Biên mục MARC 21 ( tt)Một số trường dữ liệu hay dùng - Nhóm trường số và mã: 020, 040, 041,044, 082 - Nhóm trường tiêu đề và mô tả chính: 100, 110, 111 -Nhóm trường nhan đề và thông tin trách nhiệm: 240, 242, 245, 246 Ngày 5 : Khổ mẫu Biên mục MARC 21Nhóm trường xuất bản: 250, 260Nhóm trường đặc trưng vật lý: 300Nhóm trường tùng thư: 400Nhóm trường phụ chú: 500, 504, 505,520, 534, 546Nhóm trường chủ đề: 600, 610, 611, 650, 651, 653, 655Nhóm trường tiêu đề bổ sung:700, 710, 711Ngày 6: Bài tập thực hành MARC 21PHẦN GIẢNG THỬ NGÀY 2HƯỚNG DẪN SỬA BÀI TẬP TẠO LẬO CHỈ SỐ PHÂN LOẠI DDCBách khoa toàn thư về sinh học579 Vi sinh học ( Bảng chỉ mục)579 Vi sinh vật, nấm tảo Xếp vào đây vi sinh học01-08 Tiểu phân mục chung-03 Từ điển bách khoa toàn thư, sách tra cứu579.03 Hội họa cổ đại của Ấn Độ750 Tác phẩm hội họa (Bảng chỉ mục)750 Hội họa và tác phẩm hội họa (Bảng chính)750[.9] Lịch sử, địa lý, con người Không dùng, xếp vào 759759 759.9 Các khu vực địa lý khác759.93-759.99 Châu lục, đất nước, địa phương Thêm vào chỉ số cơ bản 759.9 ký hiệu 3-9 từ Bảng 2 -34 Ấn Độ cổ đại (B2)759.934 Một sưu tập thơ Pháp 840 Văn học Pháp ( Bảng chỉ mục)841 Thơ Pháp (Bảng chính) Chỉ số được tạo lập theo các hướng dẫn dưới 840.1-848840.1-848 Tiểu phân mục của Văn học Pháp Thêm vào chỉ số cơ bản 84 như hướng dẫn đầu bảng 3.Ví dụ sưu tập thơ Pháp 841.008 841.008Nghiên cứu về độc chất học615.9 Độc chất học-Y học (Bảng chỉ mục)615.9 Độc chất học ( Bảng chính)615.9001-9009 Tiểu phân mục chung -07 Nghiên cứu ( Bảng 1)615.9007Thư mục văn hóa dân gian398 Văn hóa dân gian016 Thư mục Thêm vào chỉ số cơ bản 016 ký hiệu 001-999 016.398Bách khoa thư nghiên cứu chung về hành chính côngHành chính công ( Bảng chỉ mục)Nghiên cứu chung về hành chính công (Bảng chính)352[.01-09] Tiểu phân mục chung ; Không dùng, xếp vào 351.01-351.09 -03 Từ điển, bách khoa thư (Bảng 1)351.03Nghề đóng sách686.3 Đóng sách (Bảng chỉ mục)686.3 Đóng sách (Bảng chính)686.3001-686.3009 Tiểu phân mục chung -023 Chủ đề nghề nghiệp (Bảng 1)686.30023