Tesys lựa chọn mới cho ñiều khiển và bảo vệ các thiết bị động lực

NỘI DUNG  Mở ñầu  Ôn tập ñộng cơ và các giải pháp khởi ñộng ñộng cơ  Tiêu chuẩn IEC và phối hợp các thiết bị bảo vệ  Chọn thiết bị cho các mạch ñộng lực  PCP offer – Giải pháp tiên tiến của Schneider Electric

pdf110 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 585 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tesys lựa chọn mới cho ñiều khiển và bảo vệ các thiết bị động lực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 TESYS Lựa chọn mới cho ñiều khiển và bảo vệ các thiết bị ñộng lực Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 2 NỘI DUNG  Mở ñầu  Ôn tập ñộng cơ và các giải pháp khởi ñộng ñộng cơ  Tiêu chuẩn IEC và phối hợp các thiết bị bảo vệ  Chọn thiết bị cho các mạch ñộng lực  PCP offer – Giải pháp tiên tiến của Schneider Electric Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 3 NỘI DUNG  Mở ñầu  Ôn tập ñộng cơ và các giải pháp khởi ñộng ñộng cơ  Tiêu chuẩn IEC và phối hợp các thiết bị bảo vệ  Chọn thiết bị cho các mạch ñộng lực  PCP offer – giải pháp tiên tiến của Schneider Electric Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 4 PCP offer - Nhiệm vụ µ ðộng lực ðiều khiển & Cung cấp giải pháp trọn bộ tại giao ñiểm giữa Offer to customers a range of product & solution providing them with necessary functions for Power Control & Protection Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 5 Lĩnh vực hoạt ñộng Lighting M M M M M Distribution Utilities Process Machine source switching Terminal loads Terminal loads Terminal loads Circuit switching Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 6 PCP Telemecanique - Vị trí dẫn ñầu  =S= dẫn ñầu thị trường toàn cầu.  Sản phẩm ñạt các tiêu chuẩn quốc tế.  Các sản phẩm ñược thiết kế với mục ñích chính cho ñiều khiển và bảo vệ ñộng cơ.  Thị phần của PCP Telemecanique liên tục tăng trưởng. 21% Others 35% 12% 8% 6%4%4%4% 2% 4% Mitsubishi Năm 2005 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 7 PCP Telemecanique – Sản phẩm Biến tần 6% Bộ khởi ñộng tích hợp 3% Công-tắc-tơ > 100A 9% Hộp khởi ñộng 3% Công-tắc-tơ ñiều khiển 5% Phụ trợ 6% Áp-tô-mát cho ñộng cơ 18% Công-tắc-tơ AC < 100A 33% Công-tắc-tơ K 5% Công-tắc-tơ DC < 100A 4% Rơ-le nhiệt < 100A 8% 5% Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 8 NỘI DUNG  Mở ñầu  ðộng cơ và các giải pháp khởi ñộng ñộng cơ  Tiêu chuẩn IEC và phối hợp các thiết bị bảo vệ  Chọn thiết bị cho các mạch ñộng lực  PCP offer – giải pháp tiên tiến của Schneider Electric Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 9 Nắp máy Nắp thông gió Quạt thông gióStato Ổ bi Vít ñịnh vị Rôto lồng sóc Ổ biNắp máy ðộng cơ không ñồng bộ  ðộng cơ chủ lực trong công nghiệp  Ưu ñiểm  Cấu tạo ñơn giản, giá thành rẻ  Vận hành dễ dàng  Không cần bảo dưỡng  Làm việc tin cậy Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 10 ðộng cơ không ñồng bộ - ñặc tính Load torque maximum zone during running phase Load torque maximum zone during starting phase Control and Protection during running phase Control and Protection during starting phase Rated Torque Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 11 ðặc tính dòng khởi ñộng trực tiếp 0 50 100 150 200 250 300 100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0 s (%) M ô m e n ( % ) 0 100 200 300 400 500 600 700 D ò n g ñ i ệ n ( % )  Dòng ñiện khởi ñộng tăng vọt (gấp 6 lần dòng ñịnh mức) có thể ảnh hưởng bất lợi tới nguồn ñiện. Quá dòng nguy hiểm cho ñộng cơ.  Dòng khởi ñộng lớn có thể gây sốc với ñộng cơ, làm hư hỏng các cơ cấu cơ khí.  Dòng khởi ñộng giảm dần khi tốc ñộ ñộng cơ tăng lên. Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 12 Khởi ñộng trực tiếp - D.O.L Starting  ðiện áp khởi ñộng = 100%  Dòng khởi ñộng = 4 to 8 In  Mômen khởi ñộng = 0.6 to 1.5Tn Ưu ñiểm:  Thiết bị khởi ñộng ñơn giản  Giá thành rẻ  Mômen khởi ñộng lớn Nhược ñiểm:  Dòng khởi ñộng (và trong một số trường hợp là cả mômen khởi ñộng) lớn  Nguồn ñiện phải có khả năng chịu ñược dòng khởi ñộng lớn  Sốc và hao mòn cơ khí khi khởi ñộng Ứng dụng thường gặp: Các máy truyền ñộng, máy công cụ công suất nhỏ, thường khởi ñộng có tải Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 13 Khởi ñộng Y/D  ðiện áp khởi ñộng = 58%  Dòng khởi ñộng = 1.3 to 2.6 In  Mômen khởi ñộng = 0.2 to 0.5 Tn Ưu ñiểm:  Bộ khởi ñộng ñơn giản, giá rẻ  Hạn chế dòng khởi ñộng thấp Nhược ñiểm:  Mômen khởi ñộng thấp  Không hiệu chỉnh ñược các thông số khởi ñộng  Chuyển ñổi Y/D dẫn tới quá ñộ dòng ñiện giá trị lớn Ứng dụng thường gặp: Máy chạy không tải, hoặc tải nhỏ (Bơm ly tâm, quạt...) Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 14 Khởi ñộng Y/D 3 3 Z U Z U U/ U= .Z.Is Is I U=Z.I/ Is=I/3 3 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 15 Khởi ñộng Y/D Thời gian khởi ñộng 8 tới 20 giây Chuyển ñổi 40ms KM1 + KM2 ñóng Nối sao ñóng KM3 Nối tam giác Mở KM1 I > I > I > M 3~ Q1 - KM2 L1 L2 L3 TOR 1 3 5 2 4 6 1 3 5 2 4 6 1 3 5 2 4 6 1 3 5 2 4 6 U V W Z X Y 2 4 6 - KM1- KM3 2 1 9 5 9 6 2 2 1 3 1 4 1 3 1 4 5 3 5 4 TOR - KM2 Off On 5 5 5 6 6 7 6 8 - KM2 2 1 2 2 - KM3 2 1 2 2 A 2 A 1 A 2 A 1 A 2 A 1 - KM3- KM2- KM1 F1 N - KM1 - KM1 Mạch ñiều khiển Dùng rơle thời gian ñóng trễ LADS2 L1 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 16 0 50 100 150 200 250 300 100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0 Hệ số trượt (%) M ô m e n ( % ) 0 100 200 300 400 500 600 700 D ò n g ñ i ệ n ( % ) Chuyển mạch Khởi ñộng Y/D Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 17 Khởi ñộng với biến áp tự ngẫu (BATN)  ðiện áp khởi ñộng = 40/65/80%  Dòng khởi ñộng = 1.7 to 4 In  Mômen khởi ñộng = 0.4 to 0.85 Tn Ưu ñiểm:  ðặc tuyến dòng/mômen khởi ñộng phù hợp  Có thể ñiều chỉnh các thông số khởi ñộng  Không bị gián ñoạn nguồn cấp khi chuyển mạch Nhược ñiểm:  Giá thành BATN  Hạn chế số lần khởi ñộng Ứng dụng thường gặp: Máy có mômen quán tính lớn, khi khởi ñộng ñòi hỏi phải hạn chế dòng (và/hoặc mômen) khởi ñộng Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 18 Khởi ñộng với biến áp tự ngẫu (BATN) Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 19 Khởi ñộng với Soft-starter  Dòng khởi ñộng = ðiều chỉnh ñược, 2In to 5In  Mômen khởi ñộng = ðiều chỉnh ñược, 0.1 to 0.7 Tn Ưu ñiểm:  ðiều chỉnh mềm các thông số khởi ñộng  Kích thước nhỏ gọn  Dễ dàng thích ứng với các ứng dụng khác nhau Nhược ñiểm:  Giá thành Ứng dụng thường gặp: Máy yêu cầu khởi ñộng êm, mịn (bơm ly tâm, quạt, và băng chuyền) Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 20 Khởi ñộng với Soft-starter  Cấu tạo từ 3 cặp thyristor mắc song song ngược.  Nguyên lý: khống chế ñiện áp, hạn chế dòng ñiện và ñiều khiển mômen giúp khởi ñộng êm. Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 21 NỘI DUNG  Mở ñầu  Ôn tập: ñộng cơ và các giải pháp khởi ñộng ñộng cơ  Tiêu chuẩn IEC và phối hợp các thiết bị bảo vệ  Chọn thiết bị cho các mạch ñộng lực  PCP offer – giải pháp tiên tiến của Schneider Electric Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 22 Thống kê nguyên nhân gây hỏng ñộng cơ 35% 10% 18% 5% 10% 12% 10% Quá tải ðộ ẩm Bụi bặm Lão hóa Mất pha Ổ bi Khác Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 23 Các chức năng của mạch ñiều khiển ñộng cơ Mạng phân phối ñiện hạ thế IEC 60 947-4-1 §9.3.3.6.6 IEC 60 947-1 §2.2.8 IEC 60 947-4-1 §8.2.5 and IEC 60 947-2 IEC 60 947-4-1 §5.7 and §8.2.1.5 IEC 60 947-4-1 ðiều khiển Cách ly ðóng cắt Bảo vệ ngắn mạch Bảo vệ quá tải Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 24 Các chức năng của mạch ñiều khiển ñộng cơ Mạng phân phối ñiện hạ thế ðiều khiển Cách ly ðóng cắt Bảo vệ ngắn mạch Bảo vệ quá tải Dao Cách Ly TeSys VARIO IEC 60 947-3 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 25 Các chức năng của mạch ñiều khiển ñộng cơ Mạng phân phối ñiện hạ thế ðiều khiển Cách ly ðóng cắt Bảo vệ ngắn mạch Bảo vệ quá tải Áp-tô-mát TeSys GV IEC 60 947- 2 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 26 Các chức năng của mạch ñiều khiển ñộng cơ Mạng phân phối ñiện hạ thế ðiều khiển Cách ly ðóng cắt Bảo vệ ngắn mạch Bảo vệ quá tải Công-tc-t TeSys K TeSys D TeSys F Bar Contactors IEC 60 947- 4 -1 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 27 Các chức năng của mạch ñiều khiển ñộng cơ Mạng phân phối ñiện hạ thế ðiều khiển Cách ly ðóng cắt Bảo vệ ngắn mạch Bảo vệ quá tải B khi ñng tích hp TeSys U Công suất ðiều khiển IEC 60 947- 6 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 28 motor starter Switch (cầu dao) Cầu dao tải Công- tắctơ Rơ le nhiệt Áptômát kiểu từ ñiện Áptômát kiểu từ nhiệt Thiết bị tích hợp Cách ly ðóng cắt Ngắn mạch Quá tải ðiều khiển Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 29 Phối hợp các thiết bị bảo vệ  Phối hợp công-tắc-tơ và các thiết bị bảo vệ 2 giờ 1 giờ 30 phút 10 phút 5 phút 2 phút 1 phút 20 giây 10 giây 5 giây 2 giây 1 giây 1 2 3 4 5 6 8 10 17 In Ngắn mạchQuá tải Kẹt rôto Dòng k x Ie Thời gian Khởi ñộng Bảo vệ quá tải Bảo vệ ngắn mạch Breaking capacity của công-tắc-tơ Ngưỡng phá hủy của thiết bị bảo vệ quá tải Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 30 Tiêu chuẩn IEC - Phối hợp các thiết bị bảo vệ  ðịnh nghĩa  Thử nghiệm thiết bị khởi ñộng trong ñiều khiện sự cố. Mạch khởi ñộng phải có khả năng cắt dòng sự cố nhanh nhất, không gây nguy hiểm cho con người và hệ thống.  Không có phối hợp bảo vệ  Rất nguy hiểm cho con người. Là nguồn gây hỏa hoạn cho nhà máy, phân xưởng.  Phối hợp kiểu 1 (Type 1 coordination – IEC 947-4-1)  Không gây nguy hiểm cho con người và hệ thống.  Thiết bị khởi ñộng có thể bị hư hỏng. Trước khi khởi ñộng lại, cần kiểm tra và thay thế thiết bị khởi ñộng.  Phối hợp kiểu 2 (Type 2 coordination – IEC 947-4-1)  Thiết bị khởi ñộng không bị hư hỏng.  Tiếp ñiểm công-tắc-tơ có thể bị dính. Trường hợp này, tiếp ñiểm phải ñược tách ra dễ dàng.  Phối hợp toàn bộ (Total coordination – IEC 947-6-2)  Thiết bị khởi ñộng không bị hư hỏng.  Cách ñiện vẫn ñược duy trì. Và thiết bị khởi ñộng phải làm việc ñược ngay, không cần kiểm tra. Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 31 M M M Áp phân phối Rơ-le trung gian Công-tắc-tơ Rơ-le nhiệt Số lượng sản phẩm Áp phân phối 1 pc Rơ-le trung gian 13 pcs Công-tắc-tơ 13 pcs Rơ-le nhiệt 13 pcs Hệ thống ñiều khiển Rơ-le trung gian ñiều khiển bởi PLC. Công-tắc-tơ xoay chiều ñược ñiều khiển bởi các rơ-le trung gian. ðặc ñiểm: Nhiều mạch công-tắc-tơ và rơ-le nhiệt nối với một áp-tô-mát chung. Thí dụ: Không có phối hợp bảo vệ  Bảo vệ nhóm Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 32 Thời gian 1 giờ 5 giây 2 giây 1 giây Dòng ñiện k x Ie 1 4 6 8 10 17 30 ðặc tính bảo vệ ngắn mạch ðặc tính rơle nhiệt ðặc tính khởi ñộng ñộng cơ Giới hạn cắt của công-tắc-tơ (IEC 947-4) Giới hạn nhiệt của O/L relay ðộng cơ và các thiết bị ñược bảo vệ như thế nào? Không phối hợp bảo vệ Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 33 GV2ME / RS LC1 + Cách ly I>> Bảo vệ ngắn mạch Bảo vệ quá tải LC1 breaking capacity (IEC 947-4) Giới hạn nóng chảy tiếp ñiểm i t Dòng khởi ñộng ðặc tuyến bảo vệ GV2 ME/RS ðiều khiển Thí dụ: Không có phối hợp bảo vệ Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 34 Thời gian Dòng ñiện k x Ie 1 4 6 8 10 17 30 ðặc tính rơ le nhiệt Dòng khởi ñộng ñộng cơ Khả năng cắt của công-tắc-tơ (IEC 947-4) Giới hạn nhiệt của O/L relay Bảo vệ ngắn mạch Bảo vệ ngắn mạch Bảo vệ ngắn mạch Bảo vệ ngắn mạch Bảo vệ ngắn mạch Bảo vệ ngắn mạch Bây giờ ñộng cơ và các thiết bị ñã ñược bảo vệ 1 giờ 5 giây 2 giây 1 giây Phối hợp các thiết bị bảo vệ Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 35 GV2ME / RS LC1 + Cách ly I>> Bảo vệ ngắn mạch Bảo vệ quá tải LC1 breaking capacity (IEC 947-4) Giới hạn nóng chảy tiếp ñiểm i t Dòng khởi ñộng Ngưỡng bảo vệ của GV2 ME/RS ðiều khiển Phối hợp bảo vệ mức 1: Type 1 coordination Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 36 GV2ME / RS LC1 + Cách ly I>> Bảo vệ ngắn mạch Bảo vệ quá tải LC1 breaking capacity (IEC 947-4) Giới hạn nóng chảy tiếp ñiểm i t Dòng khởi ñộng Ngưỡng bảo vệ của GV2 ME/RS ðiều khiển Phối hợp bảo vệ mức 2: Type 2 coordination Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 37 breaking capacity (IEC 947-6) Không nóng chảy i t Dòng khởi ñộng Cách ly I>> Bảo vệ ngắn mạch Bảo vệ quá tải ðiều khiển TeSys U Ngưỡng bảo vệ của TeSys U Phối hợp bảo vệ tối ưu: Total coordination Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 38 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 39 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 40 Chọn mức bảo vệ nào? Tùy thuộc vào ñiều kiện làm việc Mục ñích: tối ưu giữa yêu cầu sử dụng của khách hàng và giá thành lắp ñặt t i i l i í : t i i i t l t  Quạt, ñiều hòa không khí Type 1 Bộ khởi ñộng tiêu chuẩn  Dây chuyền ñóng gói  Thang máy Type 2 Bộ khởi ñộng hiệu năng cao  Dây chuyền ñóng chai  Quạt thông gió hầm ngầm Total Coordination  Công nghiệp dầu khí Một vài thí dụ: Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 41 NỘI DUNG  Mở ñầu  Ôn tập: ñộng cơ và các giải pháp khởi ñộng ñộng cơ  Tiêu chuẩn IEC và phối hợp các thiết bị bảo vệ  Chọn thiết bị cho các mạch ñộng lực  PCP offer – giải pháp tiên tiến của Schneider Electric Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 42 Áp tô mát GV cho ñộng cơ – Motor CB  Công suất ñến 900 kW  Ngưỡng bảo vệ S/C: 12 – 14.In  Tích hợp rơ-le nhiệt bảo vệ O/L  Công suất cắt lên tới 100 kA  Options: Tiếp ñiểm phụ, cuộn cắt...  ðộ bền cơ tới 100,000 lần ñóng/cắt  Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 43 Dòng khởi ñộng 13 x Ir 10 000 T(s) 1 000 100 10 1 0,1 0,01 0,001 k x Ir7,2 x Ir Áp-tô-mát GV Áp-tô-mát phân phối Trip do dòng khởi ñộng So sánh ñặc tính bảo vệ Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 44 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 45 Phối hợp với thiết bị bảo vệ  Tác ñộng của dòng ñiện ngắn mạch  Lực ñiện ñộng của dòng ñiện î: – tạo lực ñẩy các tiếp ñiểm – làm biến dạng dòng ñiện hồ quang – phá hủy cách ñiện và làm biến dạng các bộ phận cấu thành  Tác dụng nhiệt l²t: – làm nóng chảy các tiếp ñiểm – tạo hồ quang ñiện – làm nóng chảy các bộ phận cách ñiện Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 46 Với thiết bị bảo vệ không có hạn chế dòng  Khi có lực ñẩy các tiếp ñiểm:  Phản ứng của công-tắc-tơ dưới tác dụng của dòng ngắn mạch không bị hạn chế ðiều này làm nóng chảy các tiếp ñiểm và hàn dính chúng với nhau Không có hạn chế dòng sự cố, năng lượng ñưa tới tạo ra hồ quang cường ñộ lớn giữa các tiếp ñiểm Năng lượng dòng ngắn mạch tạo lực ñẩy các tiếp ñiểm Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 47 Với thiết bị bảo vệ có hạn chế dòng sự cố  Khi có lực ñẩy các tiếp ñiểm:  Phản ứng của công-tắc-tơ dưới tác dụng của dòng ngắn mạch bị hạn chế bởi thiết bị bảo vệ Sự cố ñược cách ly và tiếp ñiểm công-tắc-tơ vẫn duy trì khả năng làm việc tốt Bắt ñầu xuất hiện lực ñẩy tiếp ñiểm khi có sự cố Thiết bị bảo vệ hạn chế dòng, lực ñẩy tiếp ñiểm không còn Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 48 2 sản phẩm vs. 3 sản phẩm Motor Motor 30% rẻ hơn GV2ME16 LC1D12 GV2L16 LC1D12 LRD16 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 49 Option: GV2-AF ñơn giản, hiệu quả Tùy chọn: Ghép nối GV2 với LC1D Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 50 Phụ trợ cho áp-tô-mát TeSys  N/O or N/C or N/O + N/C or N/C + N/C contacts  N/O or N/C fault contact + N/C contact  N/O or N/C fault contact + N/O contact  C/O short-circuit signalling contact  Electric trips, right-hand side mounting  13 voltage ranges from 24 V to 415 V  Undervoltage or shunt trips  50 Hz or 60 Hz  Padlocking device  For up to 4 padlocks (not included) Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 51 Rơ le nhiệt Phân loại rơle nhiệt theo thời gian tác ñộng (IEC 947-4) Việc tiêu chuẩn hóa thời gian tác ñộng của rơle nhiệt cho phép chọn rơle nhiệt thích ứng với nhiều loại ứng dụng khác nhau. Class Thời gian cắt tại 7.2 In (giây) 10A 10 20 30 210 410 620 930 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 52 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 53 Rơ-le nhiệt ñiện tử EOCR  Ứng dụng ngày càng yêu cầu ñiều khiển, bảo vệ không chỉ ñộng cơ mà còn tải, cơ cấu máy móc.  Rơ le nhiệt bảo vệ với ñặc tính I2t phảm ảnh mức ñộ quá tải cho ñộng cơ. Rơ le nhiệt thông thường không phản ứng tốt với sự biến thiên nhanh của tải và trong nhiều trường hợp không bảo vệ tốt cơ cấu máy móc.  Rơle nhiệt ñiện tử EOCR loại LR97D và LT47 ñược thiết kế với khả năng bảo vệ hệ thống máy – ñộng cơ và chức năng thông báo lỗi giúp nhanh chóng khắc phục sự cố. LR97D LT47 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 54 – D-time, «thời gian khởi ñộng» và – O-time, «thời gian làm việc quá tải»  Rơ le LR97D và LT47 ñược thiết kế ñể làm việc trong mạch khởi ñộng ñộng cơ; Chúng có các bộ phận sau:  Một núm ñiều chỉnh dòng ñiện  Hai bộ ñặt thời gian ñộc lập Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 55 ðặc tính bảo vệ xác ñịnh O-Time (tg làm việc quá tải) Khi thời gian làm việc quá tải lớnhơn thời gian ñặt O-time, EOCR sẽ trip không phụ thuộc vào mức ñộ quá tải. Shock protection Relay trip D-Time (thời gian khởi ñộng) ðặt thời gian khởi ñộng ñộng cơ. EOCR sẽ trip khi thời gian khởi ñộng lớn hơn thời gian ñăt này. D-time không có tác ñộng tới việc quá tải khi ñộng cơ ñang làm việc. Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 56 Thời gian khởi ñộng Chỉnh ñịnh I Dòng ( I ) Khởi ñộng D-time In (ñộng cơ) Khởi ñộng Thời gian(T) O-time Trip Làm việc bình thường Quá tải nhỏ hơn O-time Thời gian quá tải ñủ lớn Sơ ñồ làm việc Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 57 Sau khoảng O-time ( Imax > Is ) Sau khoảng O-time ( Imax > Is ) LT 4706 : 0.5 ~ 6A LT 4730 : 3 ~ 30A LT 4760 : 5 ~ 60A ( lớn hơn 60Amps dùng thêm CTs ) O-time : 0.5, 1~10 sec D-time : 0.5, 1~30 sec ※ có 11 bước chỉnh Khởi ñộng: D-Time Làm việc: < 0.5s ( Imax > 3 x Is ) Trong vòng 3s ( Imin < 10% of Imax ) LR97D015 : 0.3 ~ 1.5A LR97D07 : 1.2 ~ 7A LR97D25 : 5 ~ 25A LR97D38 : 20 ~ 38A O-time : 0.2~0.3, 1~10 s D-time : 0.5, 1~30 s ※ có 11 bước chỉnh ■ Khóa rôto■Mất pha■ Quá dòng Các chức năng bảo vệ Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 58 LR97D LT47 Sơ ñồ ñấu dây thường dùng Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 59 LR97D LT47 Dễ dàng chuẩn ñoán lỗi với LED Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 60 Công-tắc-tơ TeSys tới 12A AC3 tới 150A AC3 tới 780A AC3  ðóng/cắt dòng tới 1800 A với tải AC3  Có sẵn 1 cặp tiếp ñiểm N/O, 1 cặp N/C  ðộ bền cơ tới 20 triệu lần ñóng/cắt  Giải nhiệt ñộ làm việc rộng  Tùy chọn: Tiếp ñiểm phụ, chống nhiễu...  tới 1800A AC3 Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 61 Thiết bị phụ trợ  Khối tiếp ñiểm phụ NO/NC  Rơ le thời gian ON-Delay/OFF-Delay  Rơ le cho khởi ñộng Y/D LADS2  Thiết bị chống nhiễu  Thiết bị chống sụt áp  Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 62 ðặc ñiểm công-tắc-tơ TeSys  Tải AC1  Tải AC2  Tải AC3  Tải AC4   Making capacity (MC)  Breaking capacity (BC)  Thermal capacity (Ith)  Short-time current capacity  L1 N off on - KM TOR Control Circuit KM Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 63 Là tất cả các loại tải xoay chiều có hệ số công suất lơn hơn hoặc bằng 0,95. Là tất cả các loại tải ñiện trở: Tải nhiệt, tải ñèn thắp sáng (trừ các loại ñèn phóng ñiện chưa có tụ bù), tải ñiện phân phối. Tải AC1 Dòng ñiện Thời gian Ie Ngắt mạch AC1 T ả i ñ i ệ n t r ở 3 p h a , 3 k W , 2 2 0 V I d = 8 A , I e = 8 A Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009 64 Thời gian ðây là tải tương ứng với việc khởi ñộng ñộng cơ không ñồng bộ rôto lồng
Tài liệu liên quan