Thẩm định đầu tư phát triển: Xây dựng ngân lưu tài chính

Khái niệmngânlưutựdo: 9 Ngân lưutựdo là dòng tiềncuốicùngchỉ thuộcvềnhững người có quyềnlợitrong dựán là chủsởhữuvàchủnợ. Nói mộtcách khác, ngân lưutựdo củadựán bằng ngân lưucủachủsởhữu cộng vớingânlưucủachủnợ. 9 Dựánđượcthẩmđịnh vềmặttàichínhđượcdựatrênviệcước lượng vàđánh giá ngân lưutựdo. Các bướcướclượng ngân lưutựdo củadựán: 9 Ngân lưuhoạtđộng vào = Doanh thu ròng 9 Ngân lưuhoạtđộng ra = Chi phí hoạtđộng + Phí quảnlý+ Thuế thu nhậpDN 9 Ngân lưuhoạtđộng ròng = Ngân lưuhoạtđộng vào – Ngân lưu hoạtđộng ra 9 Ngân lưutựdo củadựán = Ngân lưuhoạtđộng ròng – Chi phí đầutư 9 Ngân lưucủachủnợ= Chi trảlãi vay + Chi trảnợgốc–Giải ngân nợ 9 Ngân lưucủachủsởhữu= Ngânlưutựdo củadựán – Ngân lưu củachủnợ

pdf11 trang | Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 1916 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thẩm định đầu tư phát triển: Xây dựng ngân lưu tài chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Fulbright Economics Teaching Program Appraisal - Lectures 4 & 5 Nguyễn Xuân Thành 1 Bài 4 và 5: Xây dựng ngân lưu tài chính Thẩm định Đầu tư Phát triển Học kỳ Xuân 2008 Lưu ý: Trong hai bài đầu tiên về thẩm định tài chính này, chúng ta không tính tới hàng tồn kho, vốn lưu động và thu nhập từ hoạt động đầu tư tư tài chính Ngân lưu tài chính Khái niệm ngân lưu tự do: 9 Ngân lưu tự do là dòng tiền cuối cùng chỉ thuộc về những người có quyền lợi trong dự án là chủ sở hữu và chủ nợ. Nói một cách khác, ngân lưu tự do của dự án bằng ngân lưu của chủ sở hữu cộng với ngân lưu của chủ nợ. 9 Dự án được thẩm định về mặt tài chính được dựa trên việc ước lượng và đánh giá ngân lưu tự do. Các bước ước lượng ngân lưu tự do của dự án: 9 Ngân lưu hoạt động vào = Doanh thu ròng 9 Ngân lưu hoạt động ra = Chi phí hoạt động + Phí quản lý + Thuế thu nhập DN 9 Ngân lưu hoạt động ròng = Ngân lưu hoạt động vào – Ngân lưu hoạt động ra 9 Ngân lưu tự do của dự án = Ngân lưu hoạt động ròng – Chi phí đầu tư 9 Ngân lưu của chủ nợ = Chi trả lãi vay + Chi trả nợ gốc – Giải ngân nợ 9 Ngân lưu của chủ sở hữu = Ngân lưu tự do của dự án – Ngân lưu của chủ nợ Fulbright Economics Teaching Program Appraisal - Lectures 4 & 5 Nguyễn Xuân Thành 2 Chi phí đầu tư Công tác thiết kế kỹ thuật chi tiết của dự án là cơ sở để ước tính chi phí đầu tư Đầu tư ban đầu 9 Ngân lưu ra hàng năm trong thời gian xây dựng 9 Lãi vay trong thời gian xây dựng: Š Không tính vào chi phí đầu tư ban đầu Š Các khoản thực trả lãi vay trong thời gian xây dựng phải được tích hợp trong lịch trả nợ. Š Các khoản chi trả nợ vay (lãi và vốn gốc) trong lịch trả nợ sẽ được khấu trừ khỏi ngân lưu tự do dự án để tính ngân lưu tự do mà chủ đầu tư được hưởng. Chi phí đầu tư chìm 9 Chi phí đầu tư ban đầu chỉ gồm những khoản sẽ phải chịu từ thời điểm tiến hành thẩm định trở đi. 9 Những khoản đầu tư đã thực hiện trước thời điểm thẩm định, và do vậy không thể bị thay đổi theo quyết định thẩm định, được coi là chi phí chìm và không tính vào chi phí đầu tư ban đầu. Đầu tư thay thế và đầu tư mới 9 Ngân lưu ra hàng năm trong thời gian hoạt động Chi phí đầu tư (Dự án Nước Bình An) Đầu tư ban đầu (1996-99) 9 Xây dựng (trạm lấy nước thô, nhà máy xử lý, đường ống 9 Máy móc thiết bị (máy bơm, máy phát điện, hệ thống xử lý) 9 Tài sản khác (xe và thiết bị văn phòng) 9 Chi phí đất đai 9 Chi phí liên quan đến dự án (nghiên cứu khả thi, phí tài chính, phí pháp lý, chi phí trước hoạt động) 9 Chi phí liên quan đến xây dựng (tư vấn thiết kế, bảo hiểm, quản lý phí, dự phòng) Thay thế máy móc thiết bị 9 Thay thế máy bơm và máy phát điện (2003, 2007, 2010-11, 2015, 2017) 9 Thay thế xe và thiết bị văn phòng (2008) Fulbright Economics Teaching Program Appraisal - Lectures 4 & 5 Nguyễn Xuân Thành 3 Khấu hao Khấu hao đường thẳng: 9 Khấu hao hàng năm = Chi phí đầu tư/Số năm khấu hao 9 Tính riêng cho từng nhóm hạng mục 9 Cộng khấu hao từng nhóm hạng mục để có khấu hao hàng năm Công trình xây dựng với đầu tư ban đầu 13,8 triệu USD, khấu hao trong 20 năm: 9 Khấu hao hàng năm: 13,8/20 = 0,69 triệu USD Máy móc thiết bị thay thế năm 2003 với chi phí đầu tư 125 nghìn USD, khấu hao trong 12 năm: 9 Khấu hao hàng năm: 125/12 = 10,4 nghìn USD Chi phí liên quan tới dự án 3,19 triệu USD, không tạo ra tài sản vật chất, những cũng được khấu hao trong 20 năm: 9 Khấu hao (vô hình) hàng năm: 3.190/20 = 160 nghìn USD Lịch khấu hao Ký hiệu Ki0 = tài sản cố định ròng đầu kỳ trong năm i Ki1 = tài sản cố định ròng cuối kỳ trong năm i Ii = đầu tư mới trong năm i ∆i = khấu hao trong năm i Λi = khấu hao lũy tích tính đến hết năm i K21 = K20 – ∆2 + I2 I2 Λ2 = Λ1 + ∆1 ∆2 K20 = K11 Năm 2 …K11 = K10 – ∆1 + I1K01 = I0Tài sản cố định ròng cuối kỳ …I1I0Đầu tư mới …Λ1 = ∆1-Khấu hao lũy tích …∆1-Khấu hao hàng năm …K10 = K01-Tài sản cố định ròng đầu kỳ …Năm 1Năm 0 Phương trình căn bản: Ki0 = Ki-1 1 Λi = Λi-1 + ∆i Ki1 = Ki0 – ∆i + Ii Fulbright Economics Teaching Program Appraisal - Lectures 4 & 5 Nguyễn Xuân Thành 4 Lịch khấu hao (Dự án Nước Bình An) 35261 4034 1889 1889 33116 3 1999 33702 330 3778 1889 35261 4 2000 16821970…33116Tài sản cố định ròng cuối kỳ 00…23610Đầu tư mới 4030340015…-Khấu hao lũy tích 2892226…-Khấu hao hàng năm 19704196…9506Tài sản cố định ròng đầu kỳ 2322…2Năm 20192018…1998 Đơn vị: '000 USD Nợ vay Các hình thức trả nợ gốc phổ biến 9 Trả hết một lần vào thời điểm đáo hạn 9 Trả đều hàng năm từ năm thứ nhất sau khi rút vốn hay sau thời gian ân hạn 9 Tổng giá trị nợ gốc và lãi được trả đều hàng năm Trả lãi: 9 Tính trên dư nợ đầu kỳ: lãi vay = lãi suất*dự nợ đầu kỳ Các hình thức trả và nợ gốc theo thời gian 9 Hàng tháng, hàng quý, bán niên, hàng năm 9 Lưu ý: Vì ta thường xây dựng mô hình tài chính trên cơ sở hàng năm, nên khi việc trả lãi và vốn gốc được thực hiện hàng tháng hay bán niên thì ta lập lịch trả nợ theo hàng tháng hay bán niên rồi sau đó cộng gộp lãi theo năm để có được lịch trả nợ hàng năm. Quy ước là ta dùng phép cộng đơn giản thay vì tính chiết khấu mặc dù về mặt kinh tế tài chính thì cộng đơn giản là không chính xác do sai số là nhỏ. Nhiều khoản vay: 9 khi dự án có nhiều khoản vay khác nhau, thì ta lập lịch trả nợ cho từng khoản vay rồi sau đó cộng lại để có được một lịch trả nợ hợp nhất. Fulbright Economics Teaching Program Appraisal - Lectures 4 & 5 Nguyễn Xuân Thành 5 Lịch trả nợ Ký hiệu Di0 = dư nợ đầu kỳ năm i Di1 = dư nợ cuối kỳ năm i Li = nợ giải ngân trong năm i Ri = trả lãi vay trong năm i Πi = trả nợ gốc trong năm i L2L1L0Nợ giải ngân D21 = D20 + L2 – Π2 R2 + Π2 Π2 R2 D20 = D11 Năm 2 …D11 = D10 + L1 – Π1D01 = L0Dư nợ cuối kỳ …R1 + Π1-Trả lãi và nợ gốc …Π1-Trả nợ gốc …R1-Trả lãi vay …D10 = D01-Dư nợ đầu kỳ …Năm 1Năm 0 Phương trình căn bản: Di0 = Di-1 1 Di1 = Di0 + Li – ΠI Dư nợ cuối kỳ lúc đáo hạn = 0 Ri và Πi phụ thuộc vào các điều khoản cụ thể của hợp đồng vay nợ Nợ vay (Dự án Nước Bình An) Mệnh giá: 25.000 (nghìn USD) Lãi suất: 8,5%, trả bán niên vào 1/6 và 1/12 hàng năm. Kỳ hạn: 7 năm (từ 1/6/1998 đến 1/6/2005) Thời gian giải ngân: 1 năm (từ 1/6/1998 đến 1/6/1999) 1/6/98 1/9/98 1/12/98 1/3/99 Giải ngân 7.500 7.500 7.500 2.500 Thời gian ân hạn: 0,5 năm (từ 1/6/1999 đến 1/12/1999) Số lần trả nợ gốc = (Kỳ hạn vay – Thời gian giải ngân – Thời gian ân hạn)/(Số lần trả nợ gốc trong năm) = (7 – 1 – 0,5)/2 = 11 lần (từ 1/6/2000 đến 1/6/2005) Giá trị thanh toán nợ vốn bán niên = Mệnh giá/Số lần trả nợ gốc = 25.000/11 = 2.273 (nghìn USD) Fulbright Economics Teaching Program Appraisal - Lectures 4 & 5 Nguyễn Xuân Thành 6 Tính lãi vay trả bán niên Lãi vay trả vào 1/12/98: 9 Lãi vay trong 6 tháng cho khoản 7.500 giải ngân vào 1/6/98: 7.500*8,5%/2 = 319 (nghìn USD) 9 Lãi vay trong 3 tháng cho khoản 7.500 giải ngân vào 1/9/98: 7.500*8,5%/4 = 159 (nghìn USD) 9 Tổng = 319 + 159 = 478 (nghìn USD) Lãi vay trả vào 1/6/99: 9 Lãi vay trong 6 tháng cho khoản 22.500 từ 1/12/98: 22.500*8,5%/2 = 956 (nghìn USD) 9 Lãi vay trong 3 tháng cho khoản 2.500 giải ngân vào 1/3/99: 2.500*8,5%/4 = 53 (nghìn USD) 9 Tổng = 956 + 53 = 1.009 (nghìn USD) Lãi vay trả vào 1/12/99 và 1/6/00: 9 Lãi vay trong 6 tháng cho khoản 25.000: 25.000*8.5%/2 = 1.063 (nghìn USD) Lãi vay trả vào 1/12/00: 9 Dư nợ đầu kỳ (1/6/00): 25.000 – 2.273 = 22.727 (nghìn USD) 9 Lãi vay = 22.727*8.5%/2 = 966 (nghìn USD) Lãi vay trả hàng năm 9 Năm 1998: 478 (nghìn USD) 9 Năm 1999: 1.099 + 1.063 = 2.072 (nghìn USD) 9 Năm 2000: 1.063 + 966 = 2.028 (nghìn USD) Lịch trả nợ (Dự án Nước Bình An) 2.3695.028…6.5742.072478Trả lãi & nợ gốc 0 2.273 …20,455 25.000 22.500 Dư nợ 2.273 4.545 …4.545 --Trả nợ gốc 97 483 …2.028 2.072 478 Trả lãi vay --…-2.500 22.500 Giải ngân 2.273 6.818…25.000 22.500 -Dư nợ đầu kỳ 9 8 …4 3 2 Năm 2005 2004 …2000 1999 1998 Fulbright Economics Teaching Program Appraisal - Lectures 4 & 5 Nguyễn Xuân Thành 7 Biểu doanh thu và biểu chi phí hoạt động Biểu doanh thu được thiết lập trên cơ sở dự báo giá và sản lượng Doanh thu gộp = Giá*Sản lượng Doanh thu ròng = Doanh thu gộp – Thuế VAT (hay thuế doanh thu) Chi phí hoạt động bao gồm chi phí sản xuất trực tiếp và chi phí quản lý gián tiếp: 9 Chi phí trực tiếp bao gồm chi phí cho các nhập lượng trực tiếp như nguyên liệu, nhiên liệu, lao động 9 Nhập lượng trực tiếp phụ thuộc vào sản lượng và do vậy việc tính toán nhập lượng trực tiếp thường được dựa trên các hệ số nhập lượng trực tiếp (tức là nhập lượng trên một đơn vị sản lượng). 9 Phí quản lý và bảo trì gián tiếp thường được tính dựa trên một tỷ lệ phần trăm của doanh thu ròng hay chi phí trực tiếp. Biểu doanh thu (Dự án Nước Bình An) 18027227…722772475756Doanh thu ròng ('000 USD) 1873…737358Thuế doanh thu ('000 USD) 18207300…730073205814Doanh thu ('000 USD) 0.20.2…0.20.20.2Giá nước (USD/m3) 910036500…365003660029070 Sản lượng nước bán ra ('000 m3/năm) 91365…365366306Số ngày hoạt động trong năm 100%100%…100%100%95%% công suất thực 100100…100100100 Công suất cam kết ('000 m3/ngày) 2322…543Năm 20192018…200120001999 Sản lượng nước bán/năm = Công suất cam kết*Tỷ lệ công suất thực*Ngày hoạt động/năm Doanh thu gộp = Sản lượng nước/năm*Giá nước Thuế doanh thu = Doanh thu gộp*Thuế suất thuế doanh thu Doanh thu ròng = Doanh thu gộp – Thuế doanh thu Fulbright Economics Teaching Program Appraisal - Lectures 4 & 5 Nguyễn Xuân Thành 8 Biểu chi phí hoạt động (Dự án Nước Bình An) Lượng nước sản xuất = Lượng nước bán ra * Hệ số (110%) Chi phí của một nhập lượng = Lượng nước sản xuất * Hệ số chi phí của nhập lượng Phí quản lý và bảo trì = Doanh thu ròng * Hệ số (5%) 4411771…17751410Cộng 1144…4435Bảo trì và chi phí khác 1352…5242Lao động 3741502…15061196Năng lượng 43173…173138Hóa chất 2322…43Năm 20192018…20001999Đơn vị: '000 USD 90361…362288Phí quản lý và bảo trì Báo cáo thu nhập Phương trình căn bản: 9 Lợi nhuận gộp = Doanh thu ròng – Chi phí hoạt động (hay giá vốn hàng bán) 9 Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) = Lợi nhuận gộp – Phí quản lý – Khấu hao 9 Lợi nhuận trước thuế (EBT) = EBIT – Lãi vay 9 Thuế thu nhập doanh nghiệp = EBT*Thuế suất 9 Lợi nhuận ròng = EBT – Thuế thu nhập DN 9 Lợi nhuận giữ lại = Lợi nhuận ròng – Cổ tức 9 Lợi nhuận giữ lại lũy tích năm nay = Lợi nhuận giữ lại lũy tích năm trước cộng lợi nhuận giữ lại năm nay Fulbright Economics Teaching Program Appraisal - Lectures 4 & 5 Nguyễn Xuân Thành 9 Báo cáo thu nhập (Dự án Nước Bình An) 8832582…2210…11922169Lợi nhuận sau thuế 98287…116…00- Thuế lợi nhuận 9822869…2326…11922169Lợi nhuận trước thuế …869…20282072- Chi phí lãi vay 9822869…3196…32202169 Lợi nhuận trước lãi vay và thuế 2892226…1899…18891889- Khấu hao 90361…361…362288- Phí quản lý và bảo trì 13605456…5456…54714346Lợi nhuận gộp 4411771…1771…17751410- Chi phí hoạt động 18027227…7227…72475756Doanh thu ròng 1873…73…7358- Thuế doanh thu 18207300…7300…73205814Doanh thu từ bán nước 2322…7…43Năm 20192018…2003…20001999Đơn vị: '000 USD Ngân lưu tài chính (Dự án Nước Bình An) 11724808…-1795452-1588-7946-1560Ngân lưu chủ sở hữu …6574-428-22022Ngân lưu chủ nợ 11724808…477924-23610-7946-1560Ngân lưu tự do dự án … 00…33040342361079461560Chi phí đầu tư … 11724808…51094058Ngân lưu h/đ ròng 6302419…21381698Ngân lưu h/đ ra 98287…00Thuế lợi nhuận 5322132…21381698Tổng chi phí 90361…362288Phí quản lý và bảo trì 4411771…17751410Chi phí hoạt động 18027227…72475756 Ngân lưu h/đ vào = Doanh thu ròng 2322…43210Năm 20192018…20001999199819971996Đơn vị: '000 USD Fulbright Economics Teaching Program Appraisal - Lectures 4 & 5 Nguyễn Xuân Thành 10 Biểu đồ ngân lưu tự do của dự án (25,000) (20,000) (15,000) (10,000) (5,000) - 5,000 10,000 19 96 19 97 19 98 19 99 20 00 20 01 20 02 20 03 20 04 20 05 20 06 20 07 20 08 20 09 20 10 20 11 20 12 20 13 20 14 20 15 20 16 20 17 20 18 20 19 Biểu đồ ngân lưu của chủ sở hữu (8,000) (6,000) (4,000) (2,000) - 2,000 4,000 6,000 19 96 19 97 19 98 19 99 20 00 20 01 20 02 20 03 20 04 20 05 20 06 20 07 20 08 20 09 20 10 20 11 20 12 20 13 20 14 20 15 20 16 20 17 20 18 20 19 Fulbright Economics Teaching Program Appraisal - Lectures 4 & 5 Nguyễn Xuân Thành 11 Biểu đồ ngân lưu nợ vay - 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000 7,000 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Chi trả lãi vay Chi trả nợ gốc
Tài liệu liên quan