Thẩm định dự án đầu tư bằng Excel

 Củng cố lại các kiến thức liên quan đến việc phân tích hiệu quả tài chính của dự án  Sử dụng Excel làm công cụ để thẩm định tài chính của dự án

pdf203 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2116 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thẩm định dự án đầu tư bằng Excel, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƢ BẰNG EXCEL Ths. Nguyễn Thị Khiêm Hòa TIN HỌC ỨNG DỤNG MỤC TIÊU  Củng cố lại các kiến thức liên quan đến việc phân tích hiệu quả tài chính của dự án  Sử dụng Excel làm công cụ để thẩm định tài chính của dự án 2 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM Tài liệu học tập  Nguyễn Tấn Bình, Phân tích hoạt động doanh nghiệp, NXB Thống kê, 2008 3 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM NỘI DUNG CHÍNH 1. Kỹ thuật chiết khấu dòng tiền 2. Các chỉ tiêu thẩm đỊnh dự án 3. Lạm phát và đánh giá dự án 4. Suất chiết khấu 5. Các quan điểm đánh giá dự án 6. Phân tích rủi ro 7. Khấu hao tài sản 8. Phân tích điểm hoà vốn 4 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM NỘI DUNG CHÍNH 1. KỸ THUẬT CHIẾT KHẤU DÕNG TIỀN 2. CÁC CHỈ TIÊU THẨM ĐỊNH DỰ ÁN 3. LẠM PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 4. SUẤT CHIẾT KHẤU 5. CÁC QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 6. PHÂN TÍCH RỦI RO 7. KHẤU HAO TÀI SẢN 8. PHÂN TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN 5 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM 1. KỸ THUẬT CHIẾT KHẤU DÕNG TIỀN TIN HỌC ỨNG DỤNG CHƢƠNG 3: THẨM ĐỊNH DỰ ÁN BẰNG EXCEL 6 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM NỘI DUNG CHÍNH  Giá trị tƣơng lai  Giá trị hiện tại  Giá trị tƣơng lai của loạt tiền đều  Giá trị hiện tại của loạt tiền đều  Giá trị hiện tại của loạt tiền đều vô tận  Lịch trả nợ K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 7 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM TÍNH THỜI GIAN CỦA TIỀN TỆ  Một đồng tiền có giá trị khác nhau tại hai thời điểm khác nhau  Khoảng cách càng dài sự khác biệt càng lớn  Cơ hội sinh lời càng cao sự khác biệt càng lớn  Ba nguyên nhân:  Chi phí cơ hội của tiền  Tính lạm phát  Tính rủi ro K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 8 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM CHI PHÍ CƠ HỘI CỦA TIỀN  Đồng tiền luôn có cơ hội sinh lời  Việc sử dụng đồng tiền yêu cầu ta phải lựa chọn:  Đầu tƣ chứng khoán, hay  Đầu tƣ bất động sản, nhƣng  Không thể cả hai  Đó chính là chi phí cơ hội của tiền K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 9 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM TÍNH LẠM PHÁT  Tính lạm phát hay còn gọi là sự mất giá của đồng tiền:  Cách đây 3 năm, 1 ổ bánh mì thịt giá 2,000Đ  Bây giờ, 1 ổ bánh mì nhƣ thế giá 8,000Đ K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 10 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM TÍNH RỦI RO  Một điều chắc chắn ở tƣơng lai là ... không có gì chắc chắn cả  Luôn luôn có rủi ro, rủi ro càng cao thì kết quả thu về (nếu có) càng lớn  Lợi nhuận càng lớn, rủi ro càng nhiều  Với 100 triệu, bạn sẽ:  Đầu tƣ tất cả vào 1 loại cổ phiếu trong vòng 1 năm, với kỳ vọng gấp đôi số tiền này  Mua trái phiếu chính phủ, với lãi suất 10% năm K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 11 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM CÁC KỸ THUẬT CHIẾT KHẤU DÕNG TIỀN  Giá trị tƣơng lai  Giá trị hiện tại  Giá trị tƣơng lai của một loạt tiền đều nhau  Giá trị hiện tại của một loạt tiền đều nhau  Quan hệ giữa giá trị hiện tại và giá trị tƣơng lai của các dòng ngân lƣu  Giá trị hiện tại của dòng tiền đều vô tận  Lịch trả nợ K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 12 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ TƢƠNG LAI  Định nghĩa:  Giá trị của số tiền thu nhập đƣợc trong tƣơng lai từ một khoản đầu tƣ ngày hôm nay  Ví dụ:  Nếu gửi vào ngân hàng 100 triệu với lãi suất 10% năm, sau một năm bạn sẽ có bao nhiêu tiền? K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 13 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ TƢƠNG LAI  Đáp án:  Tiền gốc cộng tiền lãi (ký hiệu FV1) sau năm 1:  FV1 = 100 + 100*10% = 100*(1 + 10%) = 110  Tiền gốc cộng tiền lãi (ký hiệu FV2) sau năm 2:  FV2 = FV1 + FV1*10% = FV1*(1 + 10%) = 100*(1 + 10%)2 = 121 K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 14 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ TƢƠNG LAI  Tổng quát:  Gửi số tiền N với lãi suất i%, sau k năm, số tiền có đƣợc là: k k iNFV %)1(  K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 15 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ TƢƠNG LAI K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N Xem S1_FV 16 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ HIỆN TẠI  Định nghĩa:  Giá trị ngày hôm nay của số tiền sẽ thu đƣợc trong tƣơng lai  Ví dụ:  Tôi cần phải gửi một số tiền là bao nhiêu để sau 2 năm có đƣợc 121 (triệu), biết lãi suất tiền gửi là 10% năm? K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 17 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ HIỆN TẠI  Đáp án:  Để sau năm 2 có 121 (triệu) thì sau năm 1 bạn phải có:  Để sau năm 1 có 110 (triệu) thì hiện tại bạn phải có: 110 %)101( 121 1   PV 100 %)101( 110   PV K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 18 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ HIỆN TẠI  Tổng quát:  Để sau k năm thu đƣợc khoản tiền FV với lãi suất i% năm, bây giờ bạn phải có: ki FV PV )1(   K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 19 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ HIỆN TẠI K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N Xem S1_PV 20 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ TƢƠNG LAI CỦA MỘT LOẠT TIỀN ĐỀU NHAU  Định nghĩa:  Tổng các giá trị tƣơng lai của số tiền đơn giống nhau trong nhiều kỳ liên tiếp  Ví dụ:  Mỗi năm tôi gửi tiết kiệm 50 triệu. Sau 5 năm tôi có đƣợc bao nhiêu tiền trong ngân hàng? K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 21 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ TƢƠNG LAI CỦA MỘT LOẠT TIỀN ĐỀU NHAU  Đáp án:  Sau năm 1, tôi có 50+50*10%=55  Sau năm 2, tôi có (55+50)+(55+50)*10%=115.5  Sau năm 3, tôi có (115.5+50)+(115.5+50)*10%  ... K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 22 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ TƢƠNG LAI CỦA MỘT LOẠT TIỀN ĐỀU NHAU  Tổng quát:  Cứ mỗi kỳ gửi tiết kiệm số tiền A với lãi suất r. Sau n kỳ số tiền có đƣợc là: r r AFV n 1)1(   K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 23 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ TƢƠNG LAI CỦA MỘT LOẠT TIỀN ĐỀU NHAU K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N Xem S1_FV(n) 24 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT LOẠT TIỀN ĐỀU NHAU  Định nghĩa:  Giá trị hiện tại tƣơng đƣơng với tổng của các số tiền đơn giống nhau trong nhiều kỳ liên tiếp  Ví dụ:  Tôi phải trả góp trong vòng 10 năm với số tiền mỗi năm là 100 (triệu). Nếu ngay bây giờ, tôi phải trả số tiền tƣơng ứng là bao nhiêu? K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 25 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT LOẠT TIỀN ĐỀU NHAU  Đáp án:  PV của 100 sẽ nộp vào cuối năm 10 là: P10  PV của 100 sẽ nộp vào cuối năm 9 là: P9  ...  PV của 100 sẽ nộp vào cuối năm 1 là: P1  PV của dòng tiền là: P1+P2+... +P10 K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 26 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT LOẠT TIỀN ĐỀU NHAU  Tổng quát  Giá trị tƣơng lai của dòng tiền đều:  Giá trị hiện tại của dòng tiền đều: r r AFV n 1)1(   n n n rr r A r FV PV )1( 1)1( )1(      K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 27 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT LOẠT TIỀN ĐỀU NHAU K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N Xem S1_PV(n) 28 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA DÕNG TIỀN ĐỀU VÔ TẬN  Định nghĩa:  Giá trị hiện tại tƣơng đƣơng với tổng của các số tiền đơn giống nhau trong nhiều vô số kỳ liên tiếp  Ví dụ:  Thu nhập dự kiến hàng năm của doanh nghiệp là 100 (tỷ) và cơ hội sinh lời của vốn là 10%. Tính giá trị của doanh nghiệp K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 29 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA DÕNG TIỀN ĐỀU VÔ TẬN  Đáp án:  Giá trị của doanh nghiệp chính là nguồn vốn sinh ra thu nhập 100 (tỷ) với cơ hội sinh lời 10%: 1000 %10 100 PV K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 30 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA DÕNG TIỀN ĐỀU VÔ TẬN  Tổng quát: n n rr r APV )1( 1)1(            nrr A PV )1( 1 1  r r A PV ,KỸ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 31 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM LỊCH TRẢ NỢ  Định nghĩa:  Một khoản vay đƣợc hoàn trả bằng số tiền đều nhau, gồm nợ gốc và lãi, thƣờng đƣợc áp dụng trong thực tế  Ví dụ:  Nếu khoản vay 1 (tỷ) với lãi suất 14% năm, trả vốn gốc và lãi đều nhau vào cuối năm trong thời gian 10 năm. Số tiền mỗi lần trả là bao nhiêu? Lập lịch trả nợ. K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 32 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM LỊCH TRẢ NỢ  Đáp án:  Từ công thức giá trị hiện tại của dòng tiền, tính đƣợc số tiền phải trả trong từng kỳ: 1)1( )1(    n n r rr PVA K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 33 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM LỊCH TRẢ NỢ  Đáp án: K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N Xem S1_Lịch trả nợ 34 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Một số tham số  FV: giá trị tƣơng lai  PV: giá trị hiện tại  NPER: số kỳ  PMT: số tiền gửi/nhận bằng nhau cho từng kỳ  RATE: lãi suất K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 35 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Một số hàm tài chính trong Excel  FV(rate, nper, pmt, [pv], [type])  PV(rate, nper, pmt, [fv], [type])  RATE(nper, pmt, pv, [fv], [type])  NPER(rate, pmt, pv, [fv], [type] )  PMT(rate, nper, pv, [fv], [type]) K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 36 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm FV: Giá trị tƣơng lai của số tiền đơn  Gửi 100 triệu với lãi suất 10% năm, tính số tiền có đƣợc sau 10 năm? K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N Xem S1_FV137 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm PV: Giá trị hiện tại của số tiền đơn  Phải gửi ngân hàng bao nhiêu để sau 2 năm có 121 triệu với lãi suất ngân hàng là 10%? K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N Xem S1_PV1 38 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm RATE: Lãi suất số tiền đơn  Gửi 100 triệu, sau 2 năm thu về đƣợc 121 triệu. Hỏi lãi suất khoản tiền gửi là bao nhiêu? K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N Xem S1_RATE1 39 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm NPER: Số kỳ đoạn số tiền đơn  Gửi 100 triệu với lãi suất 10% năm. Hỏi sau bao nhiêu năm sẽ thu về đƣợc 121 triệu? K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N Xem S1_NPER1 40 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm FV: Giá trị tƣơng lai dòng tiền đều  Nếu mỗi năm gửi ngân hàng 100 triệu với lãi suất 10% năm, sau 5 năm tôi có bao nhiêu tiền? K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N Xem S1_FV2 41 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm PV: Giá trị hiện tại dòng tiền đều  Tôi phải trả mỗi năm 100 triệu trong vòng 5 năm. Lãi suất ngân hàng 10% năm. Giá trị hiện tại của khoản tiền tôi phải trả là bao nhiêu? K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N Xem S1_PV2 42 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm RATE: Lãi suất của dòng tiền đều  Tôi vay ngân hàng khoản tiền 200 triệu đồng, tôi phải trả trong vòng 5 năm, mỗi năm 60 triệu đồng. Hỏi lãi suất của khoản vay trên là bao nhiêu? K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N Xem S1_RATE2 43 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm NPER: Số kỳ đoạn của dòng tiền đều  Tôi vay 200 triệu từ ngân hàng với lãi suất 15%. Mỗi năm tôi trả cho ngân hàng 60 triệu. Hỏi trong mấy năm tôi sẽ trả xong nợ? K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N Xem S1_NPER2 44 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm PMT: Thanh toán (trả nợ) đều  Tôi vay ngân hàng 200 triệu với lãi suất 10% năm và dự định trả hết trong vòng 5 năm. Hỏi mỗi năm tôi phải trả ngân hàng bao nhiêu? K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N Xem S1_PMT 45 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Dòng tiền đầu kỳ  Trong vòng 5 năm, đầu mỗi năm tôi trả cho ngân hàng 60 triệu. Lãi suất 15% năm. Hỏi tôi đã vay ngân hàng bao nhiêu? K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N Xem S1_PV3 46 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Lịch trả nợ  Tôi vay 1 tỷ trong vòng 10 năm với lãi suất 14% năm. Lập lịch trả nợ cho từng năm. K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N Xem S1_Lịch trả nợ 1 47 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm PPMT: Trả nợ gốc PPMT(rate, per, nper, pv,[fv],[type])  Tôi vay 1 tỷ trong vòng 10 năm với lãi suất 14% năm. Cho biết số nợ gốc trả trong từng kỳ. K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N Xem S1_PPMT 48 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm IPMT: Trả lãi vay IPMT(rate, per, nper, pv,[fv],[type])  Tôi vay 1 tỷ trong vòng 10 năm với lãi suất 14% năm. Cho biết số lãi trả trong từng kỳ. K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N Xem S1_IPMT 49 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM CÂU HỎI & BÀI TẬP  Hoàn chỉnh các ví dụ minh họa đƣợc trình bày trong tệp tin S1.xls K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 50 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM NỘI DUNG CHÍNH 1. KỸ THUẬT CHIẾT KHẤU DÕNG TIỀN 2. CÁC CHỈ TIÊU THẨM ĐỊNH DỰ ÁN 3. LẠM PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 4. SUẤT CHIẾT KHẤU 5. CÁC QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 6. PHÂN TÍCH RỦI RO 7. KHẤU HAO TÀI SẢN 8. PHÂN TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN 51 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM CÁC CHỈ TIÊU THẨM ĐỊNH DỰ ÁN TIN HỌC ỨNG DỤNG CHƢƠNG 3: THẨM ĐỊNH DỰ ÁN BẰNG EXCEL 52 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM NỘI DUNG CHÍNH  Giá trị hiện tại ròng  Tỷ số lợi ích – chi phí  Suất sinh lời nội bộ  Suất sinh lời nội bộ hiệu chỉnh  Kỳ hoàn vốn C Á C C H Ỉ T I Ê U T H Ẩ M Đ Ị N H D Ự Á N 53 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM ĐẶT VẤN ĐỀ  Một dự án đƣợc đánh giá là tốt khi kỳ vọng mang lại:  Giá trị của cải ròng (đo lƣờng giá trị sinh lời của dự án)  Tỷ suất giữa giá trị thu về so với bỏ ra (đo lƣờng khả năng sinh lời của dự án)  Suất sinh lời (đo lƣờng tỷ suất lợi nhuận của dự án)  Khả năng thu hồi vốn, giảm rủi ro K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 54 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÕNG  Định nghĩa:  NPV: hiệu số giữa giá trị hiện tại của dòng thu và giá trị hiện tại của dòng chi, đƣợc tính theo một suất chiết khấu nào đó  NPV > 0: dòng thu lớn hơn dòng chi, tài sản sẽ tăng lên sau khi thực hiện dự án  NPV < 0: dòng thu nhỏ hơn dòng chi, tài sản sẽ giảm đi sau khi thực hiện dự án K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 55 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÕNG  Ví dụ 1:  Anh An xem xét dự án đầu tƣ xe taxi theo các dữ liệu sau:  Giá mua xe 500 triệu, khoán cho tài xế giao nộp về cuối năm trong 2 năm nhƣ sau:  Năm 1: 350 triệu đồng  Năm 2: 300 triệu đồng  Sau 2 năm, giá trị thanh lý bằng 0 (tặng luôn xe cho tài xế)  Cơ hội sinh lời của số tiền 500 triệu tƣơng đƣơng với lãi suất cho vay của ngân hàng là 21% / năm  Anh An có nên thực hiện dự án này không?K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 56 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÕNG  Đáp án:  Lập ngân lƣu cho dự án  Giá trị hiện tại của 300 triệu (cuối năm 2)  Giá trị hiện tại của 350 triệu (cuối năm 1) K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N Năm 0 1 2 Ngân lƣu ròng (500) 350 300 9,204 %)211( 300 2   3,289 %)211( 350 1   57 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÕNG  Đáp án:  Giá trị hiện tại của 500 triệu (cuối năm 0)  Giá trị hiện tại ròng  Kết luận:  Dự án không đáng khả thi về mặt kinh tế 500 %)211( 500 0    8,55003,2899,204 NPV K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 58 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÕNG  Ví dụ 2:  Anh An xem xét dự án đầu tƣ xe taxi theo các dữ liệu sau:  Giá mua xe 500 triệu, khoán cho tài xế giao nộp về cuối năm trong 2 năm nhƣ sau:  Năm 1: 350 triệu đồng  Năm 2: 300 triệu đồng  Sau 2 năm, giá trị thanh lý bằng 0 (tặng luôn xe cho tài xế)  Cơ hội sinh lời của số tiền 500 triệu tƣơng đƣơng với lãi suất cho vay của ngân hàng là 18% / năm  Anh An có nên thực hiện dự án này không? K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 59 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÕNG  Quy tắc ra quyết định với chỉ tiêu NPV:  NPV > 0: Dự án tốt  NPV < 0: Dự án xấu  NPV = 0: Bình thƣờng, có thể đầu tƣ K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 60 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÕNG  Những sai lầm thƣờng gặp khi dùng NPV  Dòng ngân lƣu và lợi nhuận  Giá trị hiện tại của dòng chi và tổng vốn đầu tƣ  Suất chiết khấu K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 61 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ  Định nghĩa:  IRR (Internal return rate) là suất sinh lời đích thực của bản thân dự án, là một suất chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng NPV bằng 0 K Ỹ T H U Ậ T C H I Ế T K H Ấ U D Ò N G T I Ề N 62 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ  Ví dụ
Tài liệu liên quan