Thị trường điện tử E-Market

Theo Bakos, thị trường Đóng vai trò trung tâm trong nền kinh tế Làm cho quá trình trao đổi hàng hóa, dịch vụ, thông tin và thanh toán trở nên dễ dàng Tạo ra giá trị kinh tế cho người mua, người bán, người trung gian và xã hội

pptx49 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1666 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thị trường điện tử E-Market, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
‹#› Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level Click to edit Master title style Thị trường điện tử E-Market © Năm 2012 Bộ môn HTTT – Khoa Công nghệ thông tin – ĐH.KHTN Lê Thị Nhàn – ltnhan@fit.hcmus.edu.vn Lương Vĩ Minh – lvminh@fit.hcmus.edu.vn Chuyên đề Thương mại điện tự Nội dung Các thành phần của thị trường Phân loại thị trường Môi giới điện tử Cơ chế hoạt động 2 Định nghĩa – Chức năng Định nghĩa – chức năng Thị trường điện tử 3 Định nghĩa Theo Bakos, thị trường Đóng vai trò trung tâm trong nền kinh tế Làm cho quá trình trao đổi hàng hóa, dịch vụ, thông tin và thanh toán trở nên dễ dàng Tạo ra giá trị kinh tế cho người mua, người bán, người trung gian và xã hội 4 Source: Yannis Bakos, The emerging role of electronic marketplaces on the Internet, Communications of the ACM, v.41 n.8, p.35-42, Aug. 1998 Chức năng Có 3 chức năng chính Kết hợp người mua và người bán Tạo điều kiện thuận lợi cho các giao dịch Cung cấp cơ sở hạ tầng về pháp luật, điều tiết hoạt động Thị trường + CNTT E-Market E-Marketplace Marketspace 5 Đặc điểm khác biệt của E-Market Đặc điểm khác biệt của E-Market 6 Các thành phần chính Thị trường điện tử 7 Thành phần trong thị trường 8 Thị trường điện tử Cơ sở hạ tầng Người mua Người bán Người môi giới Front-end Back-end Hàng hóa / Dịch vụ Hỗ trợ Phân loại Thị trường điện tử 9 Phân loại 10 Phân loại thị trường B2C 11 Cửa hàng trực tuyến Trang web bán hàng hóa/dịch vụ Thường được sở hữu bởi Nhà sản xuất (dell.com) Nhà bán lẻ (walmart.com) Cá nhân 12 Cửa hàng trực tuyến 13 Cổng thanh toán (Payment Gateway) Sân gửi hàng hóa (Shipping court) Dịch vụ Khách hàng (Customer Services) Danh mục hàng hóa (E-Catalog) Công cụ tìm kiếm (Search Engine) Giỏ hàng (E-Cart) Phương tiện đấu giá (e-auction) E-Store (Các cơ chế) 09/2008 Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 14 09/2008 Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 15 Câu hỏi Các công ty bán sản phẩm là dịch vụ, ví dụ như bảo hiểm, thì trang web bán hàng của họ là gì? 16 17 Phân loại thị trường B2C 18 Siêu thị trực tuyến Là trang web có nhiều cửa hàng điện tử. Choice Mall.com Chứa đựng 19 Danh mục các loại hàng hóa có trong siêu thị điện tử Directory Danh bạ hàng hóa Danh sách các cửa hàng điện tử bán các loại hàng hóa E-stores 20 21 Đánh giá thị trường B2C Cửa hàng trực tuyến (e-store) Siêu thị trực tuyến (e-mall) Phân loại 22 Bán hàng hoàn toàn trực tuyến (pure-play) hay click-and-mortar 4 Bán nhiều loại hàng hóa 1 Bán chuyên về một loại hàng hóa nào đó 2 Bán hàng theo vùng/địa phương hay toàn cầu 3 23 Nhận xét (tt) 24 Khách hàng Nhà cung cấp Cơ sở hạ tầng Cửa hiệu Phố buôn bán Đấu giá điện tử Danh mục điện tử Hỗ trợ mua hàng (Tìm kiếm, giỏ hàng) Xử lý đơn đặt hàng Cổng thanh toán Quản lý kho hàng Người trung gian Cơ quan tài chính Bộ phận hậu cần, công nghệ Hệ thống Thanh toán Hệ thống Vận chuyển Front-End Back-End Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban. Phân loại thị trường B2B 25 Phân loại thị trường B2B 26 Thị trường riêng Trang web của một doanh nghiệp Có thể là bán hàng (sell-side) Bán sản phẩm cho doanh nghiệp khác Tương tự như cửa hàng trực tuyến Còn gọi là one-to-many Có thể là mua hàng (buy-side) Mua nguyên vật liệu từ các nhà cung cấp Còn gọi là one-from-many Thường mở riêng cho các thành viên Sự điều chỉnh thị trường không được công khai 27 Thị trường riêng – Sell-side 28 Thị trường riêng – Buy-side 29 Phân loại thị trường B2B 30 Thị trường chung Trang web thường của Đơn vị thứ 3 (third party) Không là người mua/người bán Nhóm các doanh nghiệp mua/bán sản phẩm Thường mở công khai cho nhiều người Được điều chỉnh bởi chính phủ hoặc người sở hữu thị trường 31 Thị trường chung 32 Môi giới điện tử Thị trường điện tử 33 Ví dụ 34 Người bán 249$ Cyberspace - iPod Touch 32GB Người mua 210$/cái, 1000 cái, phí vận chuyển bên bán chịu 229$/cái, bên mua trả phí vận chuyển Người trung gian Tại sao cần môi giới? Tốn chi phí tìm kiếm Thị hiếu của người tiêu dùng Thiếu tính riêng tư Thông tin không đầy đủ Chất lượng sản phẩm, sản phẩm cạnh tranh, sự thỏa mãn của khách hàng Rủi ro trong hợp đồng Chịu trách nhiệm về hoạt động của 2 bên mua – bán Định giá không hiệu quả 35 Người môi giới Là người đại diện làm trung gian giữa người mua và người bán Ví dụ Người bán sỉ Người bán lẻ Người môi giới thông tin (infomediaries) 36 Phân loại môi giới điện tử Có 2 loại Cung cấp thông tin (disintermediation) Nhu cầu tiêu dùng, khả năng cung ứng, giá và yêu cầu/điều khoản Có thể được tự động hóa hoàn toàn Portal, infomediaries, e-marketplace Cung cấp các hoạt động/dịch vụ (reintermediation) Vận chuyển hàng, thỏa thuận thanh toán, tư vấn, hỗ trợ tìm kiếm đối tác Cần phải có chuyên gia về lĩnh vực  tự động hóa 1 phần 37 Cơ chế hoạt động Thị trường điện tử 38 Cơ chế hoạt động Để bán hàng qua mạng Danh mục hàng hóa điện tử Công cụ tìm kiếm Giỏ hàng Đấu giá điện tử Trao đổi điện tử Thương lượng điện tử 39 Định giá động Giá không cố định, được phép dao động theo cung cầu của thị trường Xuất hiện ở nhiều hình thức Thương lượng (negotiation) Mặc cả (bargaining) Trao đổi (bartering) Đấu giá (auction) Bỏ thầu (tendering) 40 Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban. Đấu giá truyền thống Đấu giá truyền thống (aution) 41 Đấu giá điện tử Là một cơ chế sử dụng quá trình cạnh tranh Giá của sản phẩm tự động được xác định do sự ra giá liên tiếp Người bán thu hút được sự ra giá liên tiếp từ người mua Đấu giá thuận (forward auction) Kiểu Anh, kiểu Yankee, kiểu Dutch, kiểu Free-fall Người mua thu hút được sự ra giá từ người bán Đấu giá nghịch (reverse auction) Kiểu Reverse và kiểu Name-your-own-price 42 Đấu giá điện tử 43 Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban. Đấu giá điện tử (tt) 44 Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban. Trao đổi điện tử (E-Bartering) Sự trao đổi hàng hóa lấy hàng hóa (hoặc dịch vụ) Không gian văn phòng Không gian kho hàng Nhân công Sản phẩm Banner quảng cáo Thường diễn ra ở thị trường trao đổi (bartering exchange) Nơi mà các nhà môi giới thỏa thuận giao dịch Whosbartering.com, intagio.com AllBusiness.com, ubarter.com 45 Trao đổi điện tử - Hoạt động Hoạt động Công ty A đưa hàng hóa muốn trao đổi lên thị trường Thị trường sẽ định giá hàng hóa thành đơn vị “điểm” Sau đó A có thể sử dụng “điểm” để mua hàng hóa khác từ các thành viên trong thị trường 46 Thương lượng điện tử (E-Negotiating) Gần giống đấu giá điện tử Giá thương lượng được xác định thông qua mặc cả giữa người mua và người bán Tuy nhiên Còn phải thương lượng thêm phương thức thanh toán và cho nợ tiền hàng Thường được sử dụng Cho những sản phẩm đặc biệt, mắc tiền Bất động sản, xe ôtô Mua với số lượng lớn 47 Bài tập Thị trường điện tử 48 Nội dung 49 Câu hỏi ? © 2010 – Lương Vĩ Minh 50
Tài liệu liên quan