Trọng lượng bản mặt cầu (gmc) : 0,15x2.5 = 0.38 (T/m2)
Trọng lượng lớp phủ (glp) : 0.35 (T/m2)
Trọng lượng gờ chắn bánh (gbv) : 0,25ì0,25ì2,5 = 0.16 (T/m)
Trọng lượng lan can phòng hộ (glc) : 0.14 (T/m).
41 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2396 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế cầu dàn thép, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trr −− ờờ nn gg Đạạ ii Họọ cc Xââ yy Dựự nn gg Đồồ áánn tt hh iiiếế tt kk ếế cc ầầ uu tt hh éé p
Khh oo aa Cầầ uu Đ−− ờờ nn gg
SV:: Phạm Quý D−ơơ ng–– Lớớ p 47CĐ4 hh ttt tttpp ::: /// ///www...ee bb oo oo kk ...ee dd uu ...vv nn
MSSV:: 12229---47
trang1
Thiết Kế cầu dμn thép
I.NHIỆM VỤ:
- Chiều dài nhịp tính toán : l= 80 m
- Khổ cầu : 7 + 2x1.5 m
- Tải trọng :
+ Ô tô : H30
+ Ng−ời đi bộ : 300 kg/cm2
+ Xe đặc biệt : XB80
II. CHỌN SƠ ĐỒ KẾT CẤU:
Chọn kết cấu nhịp đ−ờng xe chạy d−ới ,dạng dàn tam giác có biên song song , gồm hai dàn chủ.
- Khoảng cách giữa hai dàn chủ :
B = Bx+2x0.25+bt+2x0.15
Trong đó :
+Bx = 7 m
+bt: chiều rộng của thanh biên: bt = ht – 0.2l
+ht : Chiều cao thanh biên
ht = l - 400
2l
= 80 -
400
802
= 64 (cm)
chọn ht = 64 cm
+bt = ht – 0.2l= 64- 0.2x80 = 48 (cm)
chọn bt = 50 cm
B = 7 + 0.5 + 2x0.50 + 2x0.15 = 8.3 m
Chiều cao dàn chủ : h = 9.5 m
→
l
h ≈
4.8
1
→ nằm trong khoảng
l
h
=
7
1
ữ
10
1
→ thoả mãn.
Khoảng cách giữa các dầm ngang(các dầm ngang đ−ợc đặt tại nút giàn) : 8 m
Chiều cao dầm ngang : 1.05 m
+hdng ≈ 9.7
1
B → nằm trong khoảng (
7
1 ữ
12
1
)B → thoả mãn.
Chiều cao bản mặt cầu : 15 (cm)
Chiều dày của lớp phủ : 15(cm)
Trr −− ờờ nn gg Đạạ ii Họọ cc Xââ yy Dựự nn gg Đồồ áánn tt hh iiiếế tt kk ếế cc ầầ uu tt hh éé p
Khh oo aa Cầầ uu Đ−− ờờ nn gg
SV:: Phạm Quý D−ơơ ng–– Lớớ p 47CĐ4 hh ttt tttpp ::: /// ///www...ee bb oo oo kk ...ee dd uu ...vv nn
MSSV:: 12229---47
trang2
Chiều cao cổng cầu : hcc = 3 m
Ta có : H+hdng+hmc+hcc = 4.5+1.05+0.31+3 = 8.86( m) → thoả mãn điều kiện.
h=9.5(m)≥ H+hdng+hmc+hcc = 8.86
Số l−ợng và chiều dài khoang giàn :
Số l−ợng :10
Chiều dài :8 m
→ α≈500 nằm trong khoảng 450ữ600 ⇒ thoả mãn.
Số dầm dọc trong mặt cắt ngang cầu : 5
Khoảng cách giữa các dầm dọc :1.6 (m)
Chiều cao dầm dọc :0.6(m)
→
d
hdd =
3,13
1 → nằm trong khoảng (
8
1 ữ
15
1 )d → thoả mãn.
95
00
hệ liên kết dọc trên
95
00
D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 D8 D9
10 x 8000 = 80000
D10 D11
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9
Sơ đồ giàn
hệ liên kết dọc d−ới
83
00
D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 D8 D9 D10 D11
D'1 D'2 D'3 D'4 D'5 D'6 D'7 D'8 D'9 D'10 D'11
4 x 1600 = 6400950 600500
15001500
10 x 8000 = 80000
83
00
8 x 8000 = 64000
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9
T'1 T'2 T'3 T'4 T'5 T'6 T'7 T'8 T'9
8300
sơ đồ và mặt cắt ngang cầu giàn
54321
10
50
15
00
250250
7000
Đ−ờng ng−ời đi bộ bố trí phía ngoài của dàn chủ
Trr −− ờờ nn gg Đạạ ii Họọ cc Xââ yy Dựự nn gg Đồồ áánn tt hh iiiếế tt kk ếế cc ầầ uu tt hh éé p
Khh oo aa Cầầ uu Đ−− ờờ nn gg
SV:: Phạm Quý D−ơơ ng–– Lớớ p 47CĐ4 hh ttt tttpp ::: /// ///www...ee bb oo oo kk ...ee dd uu ...vv nn
MSSV:: 12229---47
trang3
Kết cấu nhịp gồm hai hệ liên kết dọc trên và dọc d−ới có dạng chữ thập
Vật liệu :
+ Thép than CT3 ,Ro=1900 kg/cm
2 ,Ru=2000 kg/cm
2 dùng cho hệ dầm mặt cầu (dầm dọc và dầm
ngang)
+ Thép hợp kim thấp số hiệu 15XCH∏ và 10ΓCH∏ Ro=2700 kg/cm2 ,Ru=2800 kg/cm2 dùng
cho các thanh giàn và hệ liên kết.
+ Bê tông cốt thép M300#
+ Liên kết sử dụng bu lông c−ờng độ cao.
III.XÁC ĐỊNH TĨNH TẢI TÁC DỤNG:
Trọng l−ợng bản mặt cầu (gmc) : 0,15x2.5 = 0.38 (T/m
2)
Trọng l−ợng lớp phủ (glp) : 0.35 (T/m
2)
Trọng l−ợng gờ chắn bánh (gbv) : 0,25ì0,25ì2,5 = 0.16 (T/m)
Trọng l−ợng lan can phòng hộ (glc) : 0.14 (T/m).
IV. THIẾT KẾ DẦM DỌC:
Chọn tiết diện của dầm dọc: tiết diện chữ I,gồm có :
tấm s−ờn dầm, các bản biên,các phân tố này ghép với nhau bằng mối hàn góc.
Chiều cao dầm dọc : 60 (cm)
Chiều dầy s−ờn 1.2 (cm )
Chiều rộng bản biên 24 (cm)
Chiều dầy bản biên 2.4 (cm)
→ Diện tích mặt cắt ngang dầm dọc 181.44(cm2)
Trọng l−ợng bản thân dầm dọc 181.44x 10-4 x7.85 = 0.14 (T/m)
IV.1. Kiểm tra điều kiện cấu tạo của dầm dọc:
Tỷ số h/d đã đ−ợc kiểm tra ở trên.
Chiều dày s−ờn δs = 12 mm → thoả mãn điều kiện δs ≥ 12 mm
Chiều dày bản biên δb = 24 mm ≥ 30
1
bb = 30
1
.240 = 8 mm và δb = 24 mm ≤ 50 mm (thép than) → thoả
mãn.
Bề rộng phần hẫng của cánh b = 240/2 - 12/2 = 114 mm < 15 ∑δi = 15x24 = 360 mm và 400 mm
Bề rộng bản biên bb = 240 ≤ 30δb = 30ì24 = 720 và 800 mm → thoả mãn
24
12
240
60
0
Trr −− ờờ nn gg Đạạ ii Họọ cc Xââ yy Dựự nn gg Đồồ áánn tt hh iiiếế tt kk ếế cc ầầ uu tt hh éé p
Khh oo aa Cầầ uu Đ−− ờờ nn gg
SV:: Phạm Quý D−ơơ ng–– Lớớ p 47CĐ4 hh ttt tttpp ::: /// ///www...ee bb oo oo kk ...ee dd uu ...vv nn
MSSV:: 12229---47
trang4
s
s
h
δ
=
242600
12
x− = 46
1 >
50
1
→ không phải bố trí s−ờng tăng c−ờng.
Các đặc tr−ng hình học của dầm dọc: Idd=112426,4448cm
4; S1/2=2115,936cm
3.
IV.2.Xỏc định tải trọng tỏc dụng lờn dầm dọc :
Sự phân bố tải trọng theo ph−ơng ngang cầu lên các dầm dọc đ−ợc xác định theo ph−ơng pháp đòn bẩy.
7000
250 250
8300
15
00
10
50
4 x 1600 = 6400300
1 2 3 4 5
2700650
1900500
Đah R1
H30
HK80
0.
87
5
0.
78
1
1.
34
4
1.
18
8
1.
26
6
1400
1
1900
2150
Đah R2
H30
HK80
1.
00
0
1.
00
0
2700
1900
0.
34
4
0.
26
6
0.
18
8
Đah R3
H30
HK80
1900
1.
00
0
1.
00
0
2700
0.
31
3
1900 1100
3200550
500
7000
Hình 2. Đ−ờng ảnh h−ởng áp lực lên các dầm,
diện tích và tung độ t−ơng ứng với tải trọng tác dụng
Trr −− ờờ nn gg Đạạ ii Họọ cc Xââ yy Dựự nn gg Đồồ áánn tt hh iiiếế tt kk ếế cc ầầ uu tt hh éé p
Khh oo aa Cầầ uu Đ−− ờờ nn gg
SV:: Phạm Quý D−ơơ ng–– Lớớ p 47CĐ4 hh ttt tttpp ::: /// ///www...ee bb oo oo kk ...ee dd uu ...vv nn
MSSV:: 12229---47
trang5
Dựa vào các Đah R1,Đah R2 , Đah R3 xá định hệ số phân phối ngang của hoạt tải lên các dầm :
η = 0,5∑yi
Bảng 1: Hệ số phân phối ngang của các dầm dọc
Dầm ηH30 ηHK80
Dầm 1 0.438 0.39
Dầm 2 0.500 0.50
Dầm 3 0.657 0.50
V.3. Nội lực do tĩnh tải:
Tính tải tổng cộng tác dụng lên dầm dọc đ−ợc xác định theo công thức sau:
gtt = [ 1.1(gmc Ωmc + gbv ybv + gdd) + 1.5 (glp Ωlp + glc ylc) = (1.1 g1 + 1.5g2)
Trong đó:
Ωmc, Ωlp : Diện tích đ−ờng ảnh h−ởng áp lực của dầm đang xét t−ơng ứng d−ới lớp mặt cầu hoặc lớp
phủ
ybv, ylc : Tung độ đ−ờng ảnh h−ởng áp lực của dầm đang xét t−ơng ứng d−ới trọng tâm gờ chắn bánh ,
lan can phòng hộ.
Bảng 2: Kết quả tính toán tải trọng tĩnh tác dụng lên các dầm dọc
Lớp phủ, lan can phòng hộ
Mặt cầu và gờ chắn bánh,
trọng l−ợng bản thân
Tổng tĩnh tải tính toán
Dầm
Ωlp ylc
g2
(T/m)
Ωmc
g1
(T/m)
gtt
(T/M)
Dầm 1 1.131 1.270 0.574 1.445 0.892 1.842
Dầm 2 1.572 -0.266 0.513 1.505 0.669 1.506
Dầm 3 1.600 0.000 0.560 1.600 0.748 1.663
Ghi chú : Ylc = ybv
Nội lực tính toán do tĩnh tải đ−ợc xác định theo công thức : So = gtt.Ω
Trong đó Ω : Diện tích đ−ờng ảnh h−ởng nội lực của đại l−ợng tính toán của dầm dọc.
3
3
6.02.0
Đah M 1/4
1.
5
= 6
= 8
2
4.04.0
Đah M 1/2
Trr −− ờờ nn gg Đạạ ii Họọ cc Xââ yy Dựự nn gg Đồồ áánn tt hh iiiếế tt kk ếế cc ầầ uu tt hh éé p
Khh oo aa Cầầ uu Đ−− ờờ nn gg
SV:: Phạm Quý D−ơơ ng–– Lớớ p 47CĐ4 hh ttt tttpp ::: /// ///www...ee bb oo oo kk ...ee dd uu ...vv nn
MSSV:: 12229---47
trang6
Bảng 3. Mômen do tĩnh tải tính toán
Tiết diện giữa nhịp Tiết diện 1/4
Dầm dọc
ΩĐah1/2 M1/2 = gtt ΩĐah1/2 ΩĐah1/4 M1/4 = gtt ΩĐah1/4
Dầm 1 8 14.67 6.0 11.052
Dầm 2 8 11.90 6.0 8.944
Dầm 3 8 13.32 6.0 9.977
3
33
2.0
(-) = 0,25
0.
75
0.
25
(+) = 2,25
Đah Q 1/4
6.08.0
Đah Qg
= 4
Bảng 4. Lực cắt do tĩnh tải tính toán
Tiết diện gối Tiết diện 1/4
Dầm dọc
ΩĐah Q1/2 = gtt ΩĐah ΩĐah1/4 Q1/4 = gtt ΩĐah1/4
Dầm 1 4 7.336 2 3.67
Dầm 2 4 5.948 2 2.97
Dầm 3 4 6.660 2 3.33
V.4. Nội lực do hoạt tải
Nội lực do hoạt tải xác định theo công thức: So = nh (1 + μ) η k Ωh
Trong đó:
Ktđ của đoàn xe H30 khi tính mômen tại tiết diện giữa nhịp với λ = 8m→ Ktđ = 4.8 (T/m)
Ktđ của đoàn xe H30 khi tính lực cắt tại tiết diện gối với λ = 8m → Ktđ = 5.47 (T/m)
Ktđ của xe đặc biệt HK80 khi tính mômen tại tiết diện giữa nhịp với λ = 8m →Ktđ = 14 (T/m)
Ktđ của xe đặc biệt HK80 khi tính lực cắt tại tiết diện gối với λ = 8m → Ktđ = 15.5 (T/m)
Ktđ của đoàn xe H30 khi tính mômen tại tiết diện L/4 với λ = 8m → Ktđ = 6.58 (T/m)
Ktđ của đoàn xe H30 khi tính lực cắt tại tiết diện L/4 với λ = 6m →Ktđ = 6.93 (T/m)
Ktđ của xe đặc biệt HK80 khi tính mômen tại tiết diện L/4 với λ = 8m →Ktđ = 14 (T/m)
Ktđ của xe đặc biệt HK80 khi tính lực cắt tại tiết diện L/4 với λ = 6m →Ktđ = 18.67(T/m)
Diện tích Đah M1/2: Ω = 8
Diện tích Đah Qg: Ω = 4
Hệ số xung kích của ôtô xác định theo công thức: =++=+ λμ 5.37
1511 1.33
Trr −− ờờ nn gg Đạạ ii Họọ cc Xââ yy Dựự nn gg Đồồ áánn tt hh iiiếế tt kk ếế cc ầầ uu tt hh éé p
Khh oo aa Cầầ uu Đ−− ờờ nn gg
SV:: Phạm Quý D−ơơ ng–– Lớớ p 47CĐ4 hh ttt tttpp ::: /// ///www...ee bb oo oo kk ...ee dd uu ...vv nn
MSSV:: 12229---47
trang7
Mômen tính toán tại tiết diện giữa nhịp của dầm dọc 1 do H30 gây ra:
MH30 = nh (1+μ) η ktđ,M Ωh,M = 1.4 ì 1.33 ì 0.438 ì 4.8 ì 8 = 31.32 Tm.
Lực cắt tại gối của dầm dọc 3 do HK80 gây ra:
QHK80 = nh η ktđ,Q Ωh,Q = 1.1 ì 0.5 ì 15.5 ì 4 = 34.1 T.
T−ơng tự cách tính trên, mômen tại tiết diện giữa nhịp và L/4, lực cắt tại gối và L/4 của dầm dọc 1,
2, 3 đ−ợc ghi trong bảng 6-5.
Bảng 5. Mômen tại L/2 và L/4 của dầm dọc do hoạt tải
Hệ số phân phối ngang Mômen tại tiết diện giữa nhịp, (Tm) Mômen tại tiết diện L/4, (Tm) Dầm
dọc ηH30 ηHK80 MH30 MHK80 Mmax MH30 MHK80 Mmax
Dầm 1 0.438 0.390 31.32 48.048 48.048 27.905 31.231 31.231
Dầm 2 0.500 0.500 35.75 61.600 61.600 31.855 40.040 40.040
Dầm 3 0.657 0.500 46.98 61.600 61.600 41.858 40.040 41.858
Bảng 6. Lực cắt tại gối và L/4 của dầm dọc do hoạt tải
Hệ số phân phối ngang Lực cắt tại tiết diện gối, (T) Lực cắt tại tiết diện L/4, (T) Dầm
dọc ηH30 ηHK80 QH30 QHK80 QQax QH30 QHK80 QQax
Dầm 1 0.438 0.39 17.84 26.60 26.60 12.72 18.02 18.02
Dầm 2 0.500 0.50 20.37 34.10 34.10 14.52 23.10 23.10
Dầm 3 0.657 0.50 26.77 34.10 34.10 19.07 23.10 23.10
Tổng nội lực tác dụng vào dầm dọc do tĩnh tải và hoạt tải đ−ợc tính toán trong bảng 6-7, 6-8.
Bảng 7. Tổng mômen tác dụng vào dầm dọc tại tiết diện L/2 và L/4 (Tm)
Mômen tại tiết diện L/2 Mômen tại tiết diện L/4
Dầm dọc
Mtĩnh Mhoạt ΣM Mtĩnh Mhoặt ΣM
Dầm 1 14.74 48.05 62.78 11.05 31.23 42.28
Dầm 2 11.93 61.60 73.53 8.94 40.04 48.98
Dầm 3 13.30 61.60 74.90 9.98 41.86 51.83
Bảng 8. Tổng lực cắt tác dụng vào dầm dọc tại gối và L/4
Lực cắt tại gối Lực cắt tại tiết diện L/4
Dầm dọc
Qtĩnh Qhoạt ΣQ Qtĩnh Qhoặt ΣQ
Dầm 1 7.37 26.60 33.97 3.68 18.02 21.71
Dầm 2 5.96 34.10 40.06 2.98 23.10 26.09
Dầm 3 6.65 34.10 40.75 3.33 23.10 26.43
Trr −− ờờ nn gg Đạạ ii Họọ cc Xââ yy Dựự nn gg Đồồ áánn tt hh iiiếế tt kk ếế cc ầầ uu tt hh éé p
Khh oo aa Cầầ uu Đ−− ờờ nn gg
SV:: Phạm Quý D−ơơ ng–– Lớớ p 47CĐ4 hh ttt tttpp ::: /// ///www...ee bb oo oo kk ...ee dd uu ...vv nn
MSSV:: 12229---47
trang8
3
3
33
3
2.0
(-) = 0,25
0.
75
0.
25
(+) = 2,25
Đah Q 1/4
6.08.0
Đah Qg
= 4
6.02.0
Đah M 1/4
1.
5
= 6
= 8
2
4.04.0
Đah M 1/2
IV.5. Kiểm toỏn ứng suất phỏp trong dầm dọc
Mômen quán tính của dầm dọc: I = 112426.4448 (cm4).
Giá trị ứng suất pháp tại tiết diện giữa nhịp xác định theo công thức
=ìì==
2
60
4448.112426
1090.74 5y
I
Mσ 1998.64 (kg/cm2) < 2000 (kg/cm2) → đạt.
IV.6. Kiểm tra ứng suất tiếp
Điều kiện: τmax ≤ 0.6 c’ Ro
Ta có mômen tĩnh của nửa tiết diện đó lấy với trục trung hoà của dầm.
S1/2 = 2.4 ì 24 ì 28.8 + (55.2/2) ì 1.2 ì (55.2/4) = 2115.936 (cm3)
ứng suất tiếp lớn nhất:
=ì
ìì==
2.14448.112426
936.21151075.40
I
3
ng
2/1
max
s
SQ
δτ 639.12 (kg/cm
2)
ứng suất tiếp trung bình:
=ì
ì==
2.12.55
1075.40
.
3
ss
tb h
Q
δτ 615.19 (kg/cm
2)
Xác định c’:
Ta có ==
19.615
12.639max
tbτ
τ
1.04 < 1.25 → c’ = 1.0
→ Khả năng chịu ứng suất tiếp: 0.6c’Ro = 0.6 ì 1.0 ì 1900 = 1140 (kg/cm2).
Ta thấy: τmax = 639.12 < 0.6c’Ro = 1140 → đạt.
Hình 3. Đah M và Đah Q tại các tiết diện tính toán của dầm dọc
Trr −− ờờ nn gg Đạạ ii Họọ cc Xââ yy Dựự nn gg Đồồ áánn tt hh iiiếế tt kk ếế cc ầầ uu tt hh éé p
Khh oo aa Cầầ uu Đ−− ờờ nn gg
SV:: Phạm Quý D−ơơ ng–– Lớớ p 47CĐ4 hh ttt tttpp ::: /// ///www...ee bb oo oo kk ...ee dd uu ...vv nn
MSSV:: 12229---47
trang9
26
12
260
10
50
IV.7. Kiểm tra ứng suất tương đương
Điều kiện: otd R≤+= 22 4.28.0 τσσ
Ta có τmax = 639.12 < (0.6 ì 0.6c’Ro) = 684 → không cần phải kiểm tra ứng suất t−ơng đ−ơng.
V. THIẾT KẾ DẦM NGANG
Chọn tiết diện dầm ngang: tiết diện chữ I, gồm có: tấm s−ờn dầm, các
bản biên, các phân tố này ghép với nhau bằng mối hàn góc.
Chiều cao: 105 (cm)
Chiều dày s−ờn: 1.2 (cm)
Chiều rộng bản biên: 34 (cm)
Chiều dày bản biên: 2.6 (cm)
→ diện tích mặt cắt ngang của dầm ngang
34 ì 2.6 ì 2 + 99.8 ì 1.2 =296.56 (cm2)
Trọng l−ợng bản thân của dầm ngang (gdn)
296.56ì10-4 ì 7.85 = 0.233 (T/m)
V.1. Kiểm tra điều kiện cấu tạo của dầm ngang
• Tỷ số h/l đã kiểm tra ở trên
• Chiều dày s−ờn δs = 12 mm → thoả mãn điều kiện δs ≥ 12 mm
• Chiều dày bản biên δb = 26 mm ==≥ 34030
1
30
1
bb 11.33 mm và δb =26mm ≤ 50 mm
(thép than) → thoả mãn.
• Bề rộng phần hẫng của cánh b = 340/2 - 12/2 =164mm<15Σδi = 15 ì 26 = 390mm
và b < 400mm.
• Bề rộng bản biên bb = 340 ≤ 30δb = 30 ì 26 = 780 và bb < 800 mm → thoả mãn.
•
80
1
17.83
1
2621050
12 <=ì−=s
s
h
δ
→ bố trí s−ờn tăng c−ờng theo tính toán.
Xác định các đặc tr−ng hình học của dầm ngang:
Mômen quán tính của toàn dầm (Idn): 562971.39 (cm
4).
Mômen quán tính kể đến sự giản yếu do bố trí 2 bulông trên bản biên tại vị trí
bản con cá: 494799.30 (cm4).
Mômen tĩnh một nửa tiết diện (S1/2): 6020.086 (cm
3).
V.2. Nội lực do tĩnh tải tỏc dụng
Coi tĩnh tải của lớp phủ, mặt cầu, gờ chắn bánh, lan can phòng hộ, và bản thân dầm dọc
tác dụng lên dầm ngang theo tải trọng tập trung.
Dựa vào đ−ờng ảnh h−ởng nội lực ta xác định đ−ợc tung độ t−ơng ứng d−ới tải trọng tập
trung:
Trr −− ờờ nn gg Đạạ ii Họọ cc Xââ yy Dựự nn gg Đồồ áánn tt hh iiiếế tt kk ếế cc ầầ uu tt hh éé p
Khh oo aa Cầầ uu Đ−− ờờ nn gg
SV:: Phạm Quý D−ơơ ng–– Lớớ p 47CĐ4 hh ttt tttpp ::: /// ///www...ee bb oo oo kk ...ee dd uu ...vv nn
MSSV:: 12229---47
trang10
1
4.154.15
1.6 1.6 0.951.61.60.95
2.08
1.27
Đah Qg
0.95 1.6 1.6 0.951.61.6
4.15 4.15
1
0.
88
6
0.
69
3 0.
50
0
0.
30
7
0.
11
4
0.
11
4
0.
30
7
0.
50
0
0.
69
3
0.
11
4
1
6.2252.075
1.6 1.6 0.951.60.95
Đah Q 1/4
0.48
1.27
0.48
Đah M 1/2 Đah M 1/4
0.95 1.6 0.951.61.6
2.075 6.225
2.
07
5
0.
71
2
1.
55
6
1.
43
8 1
.0
37
0.
63
7 0
.2
37
Hình 4. Tung độ Đah M và Đah Q của dầm ngang tại các tiết diện t−ơngz ứng vị trí
Tĩnh tải tính toán tác dụng lên dầm dọc đ−ợc xác định theo bảng 2 → tải trọng tập trung
do tĩnh tải của tứng dầm dọc tác dụng lên dầm ngang:
Bảng 9. Tải trọng tập trung do tĩnh tải từ dầm dọc tác dụng lên dầm ngang
Dầm dọc
Tĩnh tải tính toán (g = g1 + g2)
(T/m)
Diện tích đ−ờng ảnh h−ởng
Tải trọng tập trung, (Pi)
(T)
Dầm 1 1.842 8 14.74
Dầm 2 1.506 8 12.05
Dầm 3 1.663 8 13.30
Nội lực tại các tiết diện của dầm ngang do tĩnh tải tính toán xác định theo công thức:
Sdnii gyPS Ωì+ì=
Trong đó:
Pi - tải trọng tập trung do tĩnh tải lớp phủ, mặt cầu, bản thân dầm dọc ...
truyền xuống dầm ngang.
yi - tung độ đ−ờng ảnh h−ởng nội lực của dầm ngang t−ơng ứng d−ới tải
trọng tập trung.
gdn - tải trọng tính toán phân bố đều của dầm ngang:
gdn = 1.1 ì 0.233 = 0.256 (T/m).
Ωs - diện tích đ−ờng ảnh h−ởng nội lực.
Mômen tại tiết diện giữa nhịp dầm ngang do tĩnh tải:
M1/2 = 14.74 ì (2 ì 0.48) + 12.05 ì (2 ì 1.27) + 13.3 ì 2.08 + 0.256 ì (8.3 ì 2.08)/2
= 74.631 (Tm)
Trr −− ờờ nn gg Đạạ ii Họọ cc Xââ yy Dựự nn gg Đồồ áánn tt hh iiiếế tt kk ếế cc ầầ uu tt hh éé p
Khh oo aa Cầầ uu Đ−− ờờ nn gg
SV:: Phạm Quý D−ơơ ng–– Lớớ p 47CĐ4 hh ttt tttpp ::: /// ///www...ee bb oo oo kk ...ee dd uu ...vv nn
MSSV:: 12229---47
trang11
Lực cắt tại tiết diện gối do tĩnh tải:
Qg = 14.74 ì (0.886 + 0.114) + 12.05 ì (0.693 + 0.307) + 13.3 ì 0.5 + 0.256 ì (8.3 ì 1)/2
= 34.502 (T)
Mômen tại tiết diện L/4:
M1/4 = 14.74 ì (0.712 + 0.237) + 12.05 ì (1.438 + 0.637) + 13.3 ì 1.037 + 0.256 ì 6.457
= 54.44 (Tm)
Lực cắt tại tiết diện L/4:
Q1/4 = 14.74 ì (-0.114 + 0.114) + 12.05 ì (0.693 + 0.307) + 13.3 ì 0.5 + 0.256 ì 2.075
= 19.231 (T)
Bảng 10. Kết quả tính toán nội lực trong dầm ngang do tĩnh tải
M1/2 (Tm) Qg (T) M1/4 (Tm) Q1/4 (T)
74.63 34.50 54.44 19.23
V.3. Nội lực do hoạt tải
áp lực do 1 dãy bánh xe đứng trong phạm vi hai khoang kề bên dầm ngang tính đ−ợc bằng cách xếp
xe lên đ−ờng ảnh h−ởng: A = 0.5 (1 + μ) ΣPi yi
Ta có: =++=++=+ 165.37
151
5.37
1511 λμ 1.28
với λ = 2 ì 8 = 16 (m)
0.
25
6.0 2.0
0.
7
0.
85
6.8 5.61.21.21.2
2020
8.08.0
10
.8
5
20 20 6HK80
H30 61212
0.
8
1
6.4 1.6
8.0 8.0
Hình 5. Xếp xe H30 và HK80 lên đ−ờng ảnh h−ởng áp lực của dầm ngang
Đối với H30: AH30 = 0.5 ì 1.28 ì [12 ì( 0.8+1)+6ì0.25] = 14.78 (T)
Đối với HK80: AHK80 = 0.5 ì 1 ì 20 ì (0.85 + 1 + 0.85 + 0.7) = 34 (T)
Xếp tải trọng A lên đ−ờng ảnh h−ởng nội lực của dầm ngang để xác định nội lực do hoạt
tải theo công thức: So = nh A Σyi
Trr −− ờờ nn gg Đạạ ii Họọ cc Xââ yy Dựự nn gg Đồồ áánn tt hh iiiếế tt kk ếế cc ầầ uu tt hh éé p
Khh oo aa Cầầ uu Đ−− ờờ nn gg
SV:: Phạm Quý D−ơơ ng–– Lớớ p 47CĐ4 hh ttt tttpp ::: /// ///www...ee bb oo oo kk ...ee dd uu ...vv nn
MSSV:: 12229---47
trang12
AAAA
H30
Đah M 1/2
0.
58
1.
56
2.
07
5 1
.1
2
0.
73
2.
07
5
Đah M 1/2
HK80
A A
4.15 4.15
1.9 1.91.11.15 2.25
2.7 1.45 2.7
2.251.15 1.1 1.91.9
4.154.15
AA
HK80
Đah Qg
0.
27
0.
50
0.
63
0.
86
Đah Qg
H30
A A A A
1
1
0.
84
3
1.3
0.
51
8
1
6.2252.075
AAAA
H30
Đah Q 1/4
Đah Q 1/4
HK80
A A
2.075 6.2256.2252.075
AA
HK80
Đah M 1/4
Đah M 1/4
H30
A A A A
2.075 6.225
1.9 1.1 1.9 1.325
1.
55
6
1.
08
1 0.
80
6
0.
33
1
2.7 3.5
0.
88
1
1
1.9 1.91.1 1.325
0.
75
0 0.
52
1
0.
38
9 0.
16
0
0.
75
0
1
1
0.
42
5
2.7
Hình 6. Xếp tải trọng A lên Đah nội lực của dầm ngang
Bảng 11. Nội lực do hoạt tải tác dụng vào dầm ngang
Tải trọng M1/2 Qg M1/4 Q1/4
H30 110.39 46.76 78.63 37.66
HK80 104.91 50.79 91.37 43.95
Tính toán 110.39 50.79 91.37 43.95
V.4. Tổng hợp nội lực của dầm ngang
Bảng 12. Nội lực trong dầm ngang
Tải trọng M1/2 (Tm) Qg (T) M1/4 (Tm) Q1/4 (T)
Tĩnh tải 74.63 34.50 54.44 19.23
Hoạt tải 110.39 50.79 91.37 43.95
Tổng cộng 185.02 85.29 145.81 63.18
Trr −− ờờ nn gg Đạạ ii Họọ cc Xââ yy Dựự nn gg Đồồ áánn tt hh iiiếế tt kk ếế cc ầầ uu tt hh éé p
Khh oo aa Cầầ uu Đ−− ờờ nn gg
SV:: Phạm Quý D−ơơ ng–– Lớớ p 47CĐ4 hh ttt tttpp ::: /// ///www...ee bb oo oo kk ...ee dd uu ...vv nn
MSSV:: 12229---47
trang13
V.5. Kiểm toỏn ứng suất phỏp
ứng suất pháp đ−ợc kiểm tra tại tiết diện giữa nhịp dầm ngang:
=ìì=ì=
30.494799
5.521002.185 5
gyI
yMσ 1963.13 (kg/cm2)
Igy - mômen quán tính có kể đến sự giảm yếu của tiết diện do lỗ bulông liên kết bản con
cá và dầm ngang.
→ ứng suất tại tiết diện giữa nhịp dầm ngang σ = 1963.13< Ru = 2000 → đạt.
V.6. Kiểm toỏn ứng suất tiếp
Điều kiện: τmax ≤ 0.6 c’ Ro
ứng suất tiếp lớn nhất:
=ì
ìì==
2.139.562971
086.60201029.85. 32/1
max
sngI
SQ
δτ 760.03 (kg/cm
2)
S1/2 - Mômen tĩnh của 1/2 tiết diện đó lấy với trục trung hoà của dầm.
ứng suất tiếp trung bình:
=ì
ì==
2.18.99
1029.85. 3
δτ stb h
Q
712.17 (kg/cm2)
Xác định c’:
Ta có ==
17.712
03.760max
tbτ
τ
1.07 ≤ 1.25 → c’ = 1.0
→ Khả năng chịu ứng suất tiếp: 0.6 ì 1.0 ì 1900 = 1140 (kg/cm2)
Ta thấy: τmax = 760.03 < 0.6 c’ Ro = 1140 → đạt.
V.7. Kiểm tra ứng suất tương đương
Điều kiện: otd R≤+= 22 4.28.0 τσσ
Ta có: τmax = 760.03 > (0.6 ì 0.6 c’ Ro) = 684 → phải kiểm tra ứng suất t−ơng đ−ơng.
Theo chiều dọc chọn