1. TỔNG QUAN
Anh hưởng rất lớn đến chất
lượng sản phẩm sau khi làm
nguội
Thời gian chu kỳ ép phun
ảnh hưởng rất lớn đến năng
suất
Chu kỳ ép phun
50 ~ 70%
Làm nguội tốt co rút đều
Thời gian chu kỳ ngắn
Làm nguội không tốt co rút
không đều gây cong vênh
Thời gian chu kỳ dài
34 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế hệ thống làm nguội khuôn ép phun nhựa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Á Á Ä Á Ø ÄTHIET KE HE THONG LAM NGUOI
CHO KHUÔN ÉP PHUN NHỰA
1. TỔNG QUAN
Aûnh hưởng rất lớn đến chất
lượng sản phẩm sau khi làm
nguội
Thời gian chu kỳ ép phun
ảnh hưởng rất lớn đến năng
suấtChu kỳ ép phun
50 ~ 70%
Làm nguội tốt co rút đều
Thời gian chu kỳ ngắn
Làm nguội không tốt co rút
không đều gây cong vênh
Thời gian chu kỳ dài
21.1. CẤU TRÚC CỦA HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
A: Hệ thống kênh dẫn
B: Cơ cấu chia dòng
C: Ống nối
D: Bộ góp
E: Bộ phân phối
F: Khoang tạo hình
G: Bơm
H: Bộ giải nhiệt hoặc gia nhiêt
1.2. CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỆ THỐNG
LÀM NGUỘI
Hệ thống làm nguội phải đảm bảo:
å- Sự phân bố nhiệt độ trên sản pham đồng đều,
không còn vùng tụ nhiệt.
- Sản phẩm co rút phải đồng đều.
- Sai lệch hình học nằm trong phạm vi yêu cầu
đối với sản phẩm.
- Giảm tối đa thời gian chu trình ép phun có thể
nhằm tăng năng suất và tiết kiệm chi phí sản
xuất.
31.3. THÔNG SỐ HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
Vị trí đặt đường làm nguội
Cấu hình hệ thống làm nguội
Kích thước đường làm nguội
Số lượng đường làm nguội
NĂNG SUẤT
ÉP PHUN
CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM
KẾT CẤU
KHUÔN
2. NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ HỆ
THỐNG LÀM NGUỘI
Yêu cầu chung
Sự phân bố nhiệt độ trên sản phẩm sau khi làm nguội
là đồng đều, không còn vùng tụ nhiệt.
Sai lệch hình dáng hình học và kích thước nằm trong
h i â àp ạm v yeu cau.
Làm giảm tối đa thời gian chu trình ép phun.
42: NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ HỆ
THỐNG LÀM NGUỘI
Nguyên tắc chung
Ưu tiên làm nguội bằng hệ thống kênh dẫn chất lỏng làm
nguội. Những khu vực không thể bố trí được hệ thống kênh
dẫn thì sử dụng các cơ cấu làm nguội đặc biệt.
Làm nguội nhiều hơn ở những vùng thành sản phẩm dày,
vùng tu nhiệt. ï
Làm nguội tốt ở những vị trí yêu cầu độ chính xác kích
thước của sản phẩm.
Chế độ làm nguội nên phù hợp với vật liệu sản phẩm và
chỉ tiêu của khách hàng.
2: NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ HỆ
THỐNG LÀM NGUỘI
Thiết kế hệ thống kênh dẫn chất lỏng làm nguội
1. Xác định không gian bố trí hệ thống kênh dẫn chất
lỏng làm nguội.
2. Xác định kích thước kênh dẫn.
3. Bố trí hệ thống kênh dẫn vào trong khuôn.
52: NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ HỆ
THỐNG LÀM NGUỘI
Xác lập chế độ làm nguội
1. Nhiệt độ chất lỏng làm nguội.
2. Loại chất lỏng làm nguội.
3. Vận tốc dòng chảy chất lỏng trong kênh dẫn.
4. Chú ý đến sự sụt áp trong kênh dẫn.
2: NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ HỆ
THỐNG LÀM NGUỘI
ù á øCac cơ cau lam nguội đặc biệt
Được dùng để làm nguội tại những vị trí không thể
bố trí được đường làm nguội.
63. THIẾT KẾ HỆ THỐNG KÊNH DẪN
CHẤT LỎNG LÀM NGUỘI
Xác định không gian bố trí hệ thống làm nguội
3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG KÊNH DẪN
CHẤT LỎNG LÀM NGUỘI
Xác định kích thước kênh dẫn
Kênh dẫn chất lỏng làm nguội có tiết diện tròn, giá
trị đường kính nên lấy theo tiêu chuẩn dụng cụ.
73.THIẾT KẾ HỆ THỐNG KÊNH DẪN
CHẤT LỎNG LÀM NGUỘI
Bố trí hệ thống kênh dẫn vào trong khuôn
Xác định loại cấu hình kênh dẫn.
Xác định khoảng cách giữa những kênh dẫn.
Xác định khoảng cách từ kênh dẫn tới bề mặt sản phẩm.
Xác định chiều dài đường dẫn chất lỏng làm nguội.
3. BỐ TRÍ HỆ THỐNG KÊNH DẪN VÀO
TRONG KHUÔN
Xác định loại cấu hình kênh dẫn
83. BỐ TRÍ HỆ THỐNG KÊNH DẪN VÀO
TRONG KHUÔN
X ù đị h kh û ù h iữ ù k â h d ãac n oang cac g a cac en an
3. BỐ TRÍ HỆ THỐNG KÊNH DẪN VÀO
TRONG KHUÔN
Xác định khoảng cách từ kênh dẫn
đến bề mặt sản phẩm
93. BỐ TRÍ HỆ THỐNG KÊNH DẪN VÀO
TRONG KHUÔN
Xác định chiều dài đường dẫn
chất lỏng làm nguội
4. XÁC LẬP CHẾ ĐỘ LÀM NGUỘI
Xác định nhiệt độ chất lỏng làm nguội
Phụ thuộc vào nhiệt độ khuôn yêu cầu.
Th á hơ hi ät đ ä kh â từ 10 200Cap n n e o uon – .
10
4.XÁC LẬP CHẾ ĐỘ LÀM NGUỘI
Xác định loại chất lỏng làm nguội
Phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng làm nguội và khả
năng của nhà sản xuất.
Thông thường, ta dùng nước.
Nếu nhiệt độ yêu cầu trên 800C, ta dùng dầu.
Nếu nhiệt độ yêu cầu dưới 50C, ta dùng Etylen Glycol
hoặc pha trộn thêm Etylen Glycol vào nước.
4.XÁC LẬP CHẾ ĐỘ LÀM NGUỘI
Xác định vận tốc dòng chảy chất lỏng làm nguội
Đảm bảo để có dòng chảy rối.
Qui ra: 4000 < Re < 10000
11
5. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ HỆ THỐNG
LÀM NGUỘI
Phương pháp thiết kế truyền thống
Theo nguyên tắc thử – tìm lỗi – sửa sai,
chủ yếu dựa vào kinh nghiệm thực tế.
Thời gian thiết kế dài.
Chi phí sản xuất cao.
Khó đảm bảo chất lượng sản phẩm.
5. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ HỆ THỐNG
LÀM NGUỘI
Chức năng thiết kế và phân tích hệ thống làm
nguội của phần mềm CAE – Moldflow
Thiết kế và bố trí được hệ thống làm nguội theo
yêu cầu.
Phân tích - mô phỏng quá trình làm nguội và đưa
ra kết quả.
Dự đoán được hiệu quả làm nguội với hệ thống làm
nguội đã thiết kế.
12
5.THIẾT HỆ THỐNG LÀM NGUỘI THEO
CÔNG NGHỆ CAD/CAE
Phương pháp thiết kế hệ thống làm nguội theo
công nghệ CAD/CAE
Sử dụng kinh nghiệm sản xuất khuôn, cơ sở lý thuyết
tính toán nhiệt và lưu chất, và các chức năng của phần
mềm Moldflow.
Dưa trên sư phân tích và mô phỏng bằng phươngï ï
pháp số và đồ hoạ màu.
Qui trình thiết kế hệ thống làm nguội theo
công nghệ CAD/CAE
5. XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP THIẾT
HỆ THỐNG LÀM NGUỘI THEO CÔNG
NGHỆ CAD/CAE
ù ù á û û á øXac định cac thông so cơ ban cua hệ thong lam
nguội
Thông số chế độ ép phun.
Thông số làm nguội: thông số chất lỏng làm nguội,
thông số vật liệu nhưa, thông số vật liệu khuôn, ï
Xác định đường kính và số đường kênh dẫn chất
lỏng làm nguội, kích thước các cơ cấu làm nguội khác.
13
5. XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CHO HỆ
THỐNG LÀM NGUỘI
Xác định thời gian làm nguội
⎥⎤⎢⎡ − em TTs 8l
2
⎦⎣ −
=
ve
C TTa
t .n
. 22 ππ
tc : Thời gian làm nguội (giây)
s: bề dày của sản phẩm
Tm: Nhiệt độ chảy dẽo của nhựa (oC)
Te :Nhiệt độ lói sản phẩm (oC) k
Tv : Nhiệt độ của nước giải nhiệt (oC)
a: Hệ số khuếch tán nhiệt
k: Hệ số dẫn nhiệt (W/m0C)
Cp Nhiệt dung riêng (J/kg0C)
: Khối lượng riêng (kg/m3)
Cp
a
.ρ=
5. XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CHO HỆ
THỐNG LÀM NGUỘI
Xác định đường kính kênh làm nguội
14
5. XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CHO HỆ
THỐNG LÀM NGUỘI
X ù đị h ä t á h át l û l ø äiac n van oc c a ong am nguo
5. XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CHO HỆ
THỐNG LÀM NGUỘI
Xác định nhiệt lương truyền trong khuôn
- HD: Nhiệt lượng sinh ra do
đối lưu.
- HB: Nhiệt lượng sinh ra do
bức xạ nhiệt.
- H : Nhiệt lương sinh ra do
ï
T ï
truyền nhiệt.
- HP: Nhiệt lượng do vật toả
ra.
- C: Chất lỏng làm nguội.
15
5. XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CHO HỆ
THỐNG LÀM NGUỘI
Xác định nhiệt lượng truyền trong khuôn
Nhiệt lượng do vật liệu nhựa toả ra:
16
5. XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CHO HỆ
THỐNG LÀM NGUỘI
Xác định số đường kênh dẫn chất lỏng làm nguội
6: BỐ TRÍ HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
Xác định các vị trí cần làm nguội ưu tiên
Khảo sát hình học sản phẩm và các yêu cầu.
Khảo sát sự phân bố nhiệt độ trên sản phẩm
trước khi làm nguội.
Khảo sát kết cấu khuôn.
17
6: BỐ TRÍ HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
Bố trí hệ thống làm nguội cho khuôn
Xác định không gian bố trí hiệu quả nhất.
Xác định vị trí đặt các kênh dẫn chất lỏng
l ø äiam nguo .
Chọn cấu hình kênh dẫn và vị trí đặt đường
chất lỏng làm nguội vào/ra.
Một số ví du
6: BỐ TRÍ HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
ï
Bố trí các kênh nguội xung quanh lòng khuôn hình hộp.
18
Bố trí các kênh nguội xung quanh lòng khuôn hình tru
6: BỐ TRÍ HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
ï.
Sự làm nguội quanh một lòng khuôn trụ
B á í l ø äi l õi h û b è á ù h
6: BỐ TRÍ HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
o tr am nguo o n o ang cơ cau vac ngăn.
19
Bố trí làm nguội lõi hình hộp
6: BỐ TRÍ HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
.
Bố trí làm nguội lõi hình côn tru dùng cơ cấu ống ngăn
6: BỐ TRÍ HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
ï, .
20
Bố trí làm nguội cho tấm khuôn 4 khoang tao hình
6: BỐ TRÍ HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
ï .
7. NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ HỆ
THỐNG LÀM NGUỘI
Xác định phân bố nhiệt độ và
à à M
Xác định kích thước
và số đường làm
nguội
Xác định cách bố trí
hệ thống làm nguội
trên khuôn
vùng tụ nhiệt sau khi đien đay
Thiết kế hệ thống làm nguội
trên mô hình phân tích
C
A
D
/C
A
E
/C
A
M
Phân tích quá trình làm nguội
Đánh giá kết quả phân tích
Ra quyết định
21
Xác định phân bố nhiệt độ và
à à M
7. NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ HỆ
THỐNG LÀM NGUỘI
Xác định kích thước
và số đường làm
nguội
Xác định cách bố trí
hệ thống làm nguội
trên khuôn
vùng tụ nhiệt sau khi đien đay
Thiết kế hệ thống làm nguội
trên mô hình phân tích
C
A
D
/C
A
E
/C
A
M
Phân tích quá trình làm nguội
Đánh giá kết quả phân tích
Ra quyết định
7. NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ HỆ
THỐNG LÀM NGUỘI
Xác định phân bố nhiệt độ và
à à M
Xác định kích thước
và số đường làm
nguội
Xác định cách bố trí
hệ thống làm nguội
trên khuôn
vùng tụ nhiệt sau khi đien đay
Thiết kế hệ thống làm nguội
trên mô hình phân tích
C
A
D
/C
A
E
/C
A
M
Phân tích quá trình làm nguội
Đánh giá kết quả phân tích
Ra quyết định
22
7. NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ HỆ
THỐNG LÀM NGUỘI
Xác định phân bố nhiệt độ và
à à M
Xác định kích thước
và số đường làm
nguội
Xác định cách bố trí
hệ thống làm nguội
trên khuôn
vùng tụ nhiệt sau khi đien đay
Thiết kế hệ thống làm nguội
trên mô hình phân tích
C
A
D
/C
A
E
/C
A
M
Phân tích quá trình làm nguội
Đánh giá kết quả phân tích
Ra quyết định
7. NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ HỆ
THỐNG LÀM NGUỘI
Xác định phân bố nhiệt độ và
Xác định kích thước
và số đường làm
nguội
Xác định cách bố trí
hệ thống làm nguội
trên khuôn
vùng tụ nhiệt sau khi điền đầy
Thiết kế hệ thống làm nguội
trên mô hình phân tích
C
A
D
/C
A
E
/C
A
M
Phân tích quá trình làm nguội
Đánh giá kết quả phân tích
Ra quyết định
23
7. NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ HỆ
THỐNG LÀM NGUỘI
Xác định phân bố nhiệt độ và M
Xác định kích thước
và số đường làm
nguội
Xác định cách bố trí
hệ thống làm nguội
trên khuôn
vùng tụ nhiệt sau khi điền đầy
Thiết kế hệ thống làm nguội
trên mô hình phân tích
A
D
/C
A
E/
C
A
M
Phân tích quá trình làm nguội
Đánh giá kết quả phân tích
Ra quyết định
C
A
Xác định phân bố nhiệt độ và vùng
tụ nhiệt sau khi điền đầy
Đánh giá hình học sản phẩm
Phân tích quá trình điền đầy lòng khuôn
24
Xác định phân bố nhiệt độ và vùng
tụ nhiệt sau khi điền đầy
Làm nguội bằng hệ thống
kênh dẫn chất lỏng làm nguội
Làm nguội bằng các cơ
cấu đặc biệt
Vách ngăn Ống ngăn Thanh giải
nhiệt
Kênh dẫn
- Phân bố nhiệt độ trên sản phẩm
- Kích thước và số đường làm nguội
- Không gian bố trí hệ thống kênh dẫn chất lỏng
làm nguội theo kết cấu khuôn thực tế
B á t í ù ơ á i ûi hi ät đ ë bi ät- o r cac c cau g a n e ac e
- Khả năng gia công chế tạo
Thiết kế hệ thống làm nguội trên mô hình
phân tích
+ Đảm bảo sản phẩm được làm nguội đồng đều
+ Đảm bảo co ngót kích thước đều cho sản phẩm
+ Sản phẩm không bị cong vênh sau khi làm nguội
25
Thiết kế HTLN trên mô hình phân tích
Phân tích quá trình làm nguội và đánh giá kết quả
26
Phân tích quá trình làm nguội và đánh giá kết quả
Phân tích quá trình làm nguội và đánh giá kết quả
27
8. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ HTLN
THEO CÔNG NGHỆ CAD/CAE/CAM
Các chức năng hỗ trợ đánh giá khi thiết kế
HTLN theo công nghệ CAD/CAE/CAM
a. Phân tích quá trình điền đầy – Fill
b. Phân tích quá trình làm nguội – Cool
Ph â í h ù ì h đi à đ à l øc. an t c qua tr n en ay + am
nguội + dòng chảy + cong vênh
Fill + Cool + Flow + Warp
8. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ HTLN
THEO CÔNG NGHỆ CAD/CAE/CAM
Các chức năng hỗ trợ đánh giá khi thiết kế
HTLN theo công nghệ CAD/CAE/CAM
a. Phân tích quá trình điền đầy – Fill
b. Phân tích quá trình làm nguội – Cool
Ph â í h ù ì h đi à đ à l øc. an t c qua tr n en ay + am
nguội + dòng chảy + cong vênh
Fill + Cool + Flow + Warp
28
8. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ HTLN
THEO CÔNG NGHỆ CAD/CAE/CAM
Các chức năng hỗ trợ đánh giá khi thiết kế
HTLN theo công nghệ CAD/CAE/CAM
a. Phân tích quá trình điền đầy – Fill
b. Phân tích quá trình làm nguội – Cool
Ph â í h ù ì h đi à đ à l øc. an t c qua tr n en ay + am
nguội + dòng chảy + cong vênh
Fill + Cool + Flow + Warp
8. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ HTLN
THEO CÔNG NGHỆ CAD/CAE/CAM
Các chức năng hỗ trợ đánh giá khi thiết kế
HTLN theo công nghệ CAD/CAE/CAM
a. Phân tích quá trình điền đầy – Fill
b. Phân tích quá trình làm nguội – Cool
Ph â í h ù ì h đi à đ à l øc. an t c qua tr n en ay + am
nguội + dòng chảy + cong vênh
Fill + Cool + Flow + Warp
29
NGUYÊN LÝ PHÂN TÍCH QUÁ TRÌNH LN
Fill (Filling)
Phân tích quá trình
điền đầy lòng khuôn
-Phân bố nhiệt độ
trên sản phẩm sau
khi điền đầy.
-Các vùng tụ nhiệt
Tạo lưới mô hình SP
Thiết kế hệ thống kênh dẫn
Chọn vật liệu
Nhiệt độ Khuôn
Nhiệt độ nóng chảy
Thiết kế hệ thống làm nguội
Loại chất lỏng làm nguội
Thông số nhiệt độ và tốc độ
Ấn định thời gian làm nguội
hoặc tính thời gian tự động
Cool (Cooling)
Phân tích quá trình
làm nguội với hệ
thống làm nguội đã
thiết kế
-Thời gian làm
nguội sp
-Phân bố nhiệt độ
sau khi làm nguội
-Thông số hệ
thống làm nguộiThiết kế hệ thống kênh dẫn
á á á Fill + Cool + Flow +
Warp
Phân tích quá trình
điền đầy làm nguội và
co rút của sản phẩm
do quá trình làm nguội
gây ra
Thiet ke hệ thong làm nguội
Chọn vật liệu
Nhiệt độ Khuôn
Nhiệt độ nóng chảy
Thông số nhiệt độ và tốc độ
Ấn định thời gian làm nguội
hoặc tính thời gian tự động
-Kết quả phân tích
quá trình làm
nguội
-Co rút và cong
vênh của sp
PHÂN TÍCH QTLN THEO CN CAD/CAE/CAM
Bắt đầu
Thiết kế hệ thống làm nguội
Phân tích quá trình điền đầy (Fill)
Kết quả
phân tích làm nguội ?
Phân tích quá trình làm nguội (Cool)Thay đổi thông
số, kích thước hệ
thống kênh dẫn
Thay đổi thiết
kế hệ thống
Yes
No
Phân tích Fill + Cool + Flow + Warp
Kết quả
co rút cong vênh ?
Kết thúc
kênh dẫn
Yes
No
30
PHÂN TÍCH QTLN THEO CN CAD/CAE/CAM
Bắt đầu
Thiết kế hệ thống làm nguội
Phân tích quá trình điền đầy (Fill)
Kết quả
phân tích làm nguội ?
Phân tích quá trình làm nguội (Cool)Thay đổi thông
số, kích thườc hệ
thống kênh dẫn
Thay đổi thiết
kế hệ thống
Yes
No
Phân tích Fill + Cool + Flow + Warp
Kết quả
co rút cong vênh ?
Kết thúc
kênh dẫn
Yes
No
PHÂN TÍCH QTLN THEO CN CAD/CAE/CAM
Bắt đầu
Thiết kế hệ thống làm nguội
Phân tích quá trình điền đầy (Fill)
Kết quả
phân tích làm nguội ?
Phân tích quá trình làm nguội (Cool)Thay đổi thông
số, kích thườc hệ
thống kênh dẫn
Thay đổi thiết
kế hệ thống
Yes
No
Phân tích Fill + Cool + Flow + Warp
Kết quả
co rút cong vênh ?
Kết thúc
kênh dẫn
Yes
No
31
PHÂN TÍCH QTLN THEO CN CAD/CAE/CAM
Bắt đầu
Thiết kế hệ thống làm nguội
Phân tích quá trình điền đầy (Fill)
Kết quả
phân tích làm nguội ?
Phân tích quá trình làm nguội (Cool)Thay đổi thông
số, kích thườc hệ
thống kênh dẫn
Thay đổi thiết
kế hệ thống
Yes
No
Phân tích Fill + Cool + Flow + Warp
Kết quả
co rút cong vênh ?
Kết thúc
kênh dẫn
Yes
No
9. XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP THIẾT
HỆ THỐNG LÀM NGUỘI THEO CÔNG
NGHỆ CAD/CAE
Bố trí hệ thống làm nguội
Xác định các vị trí cần làm nguội ưu tiên.
Bố trí hệ thống làm nguội.
32
9. XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP THIẾT
HỆ THỐNG LÀM NGUỘI THEO CÔNG
NGHỆ CAD/CAE
Thiết kế và phân tích hệ thống làm nguội trên
phần mềm Moldflow
Chuẩn bị dữ liệu thiết kế.
Thiết kế các hệ thống: cấp nhưa làm nguộiï , ,
Cài đặt thông số phân tích.
Phân tích và ghi nhận kết quả.
9. XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP THIẾT
HỆ THỐNG LÀM NGUỘI THEO CÔNG
NGHỆ CAD/CAE
Đánh giá kết quả thiết kế
So sánh kết quả phân tích với các chỉ tiêu và yêu cầu
thiết kế sản phẩm.
Hiệu quả làm nguội.
Giá trị các khuyết tật ảûnh hưởng đến chất lượng sản
phẩm.
Thời gian chu kỳ.
33
9. XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP THIẾT
HỆ THỐNG LÀM NGUỘI THEO CÔNG
NGHỆ CAD/CAE
Hiệu chỉnh thiết kế
Phụ thuộc vào loại sai sót và khuyết tật.
Giải pháp thay đổi thông số công nghệ.
Giải pháp thay đổi thiết kế hệ thống làm nguội.
Giải pháp thay đổi thiết kế sản phẩm.
9. XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP THIẾT
HỆ THỐNG LÀM NGUỘI THEO CÔNG
NGHỆ CAD/CAE
Ghi nhận các kết quả thiết kế
Thông số chế độ ép phun.
Thông số chế độ làm nguội.
Kí h thướ ø ù h b á t í h ä th á á hưc c va cac o r e ong cap n ïa.
Kích thước và cách bố trí hệ thống làm nguội.
34
10. XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CHO HỆ
THỐNG LÀM NGUỘI
Xác định các thông số làm nguội
Thông số vật liệu nhựa.
Thông số vật liệu khuôn.
Thông số chất lỏng làm nguội.