Phát triển khái niệm
Các ý tưởng sản phẩm được lựa chọn
sẽ được phát triển thành các khái niệm
chi tiết hơn
Đánh giá ThP
Đánh giá lợi ích của ThP;
Đánh giá các mục tiêu đã được xác định
Thực hiện và theo dõi
41 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1466 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế sản phẩm hướng tới phát triển bền vững (CP4BP), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH HƠN
(CLEANER PRODUCTION)
CBGD: TS. Võ Lê Phú
Khoa Môi Trường, ĐHBK TP. HCM
Email: phulevo@gmail.com hoặc
volephu@hcmut.edu.vn
THIẾT KẾ SẢN
PHẨM HƯỚNG TỚI
PHÁT TRIỂN BỀN
VỮNG (CP4BP)
BỐI CẢNH THIẾT KẾ SẢN PHẨM
Sự Đổi Mới Sản Phẩm:
Theo kịp sức ép cạnh tranh;
Nâng cao năng suất (khu vực toàn cầu);
Giữ vững hoặc mở rộng thị trường;
Thu hút đầu tư nước ngoài
Tuy nhiên, các công ty ở các nước đang phát
triển có thể không theo qui luật này vì một số lý
do kinh tế & cấu trúc!
[UNEP and TUDelft (2008). Sổ tay hướng dẫn
thiết kế hướng tới phát triển bền vững: Hướng
đi thực tiễn cho các nước đang phát triển.
EuropeAID (Draft Copy)].
BỐI CẢNH THIẾT KẾ SẢN PHẨM
Sản Phẩm và Phát
Triển Bền Vững:
Thay đổi khí hậu;
Ô nhiễm (nước, không
khí);
Giảm đa dạng sinh học;
Đói nghèo;
Sức khỏe & điều kiện làm
việc;
An toàn và bất bình đẳng
SẢN PHẨM & PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Kinh Tế
Môi
Trường
Xã Hội
3 Yếu tố cơ bản của Phát Triển Bền Vững
3Ps: People- Planet- Profit
THIẾT KẾ SẢN PHẨM HƯỚNG TỚI
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Các thuật ngữ:
ThP: Thiết kế sản phẩm hướng tới phát
triển bền vững
EcoDesign: Thiết kế thân thiện môi
trường.
DfE (Design for Environment): Thiết kế
hướng tới môi trường.
D4S (Design for Sustainability): Thiết kế
hướng tới phát triển bền vững
ThP Là Gì?
ThP là: “coi các mối quan tâm về
môi trường và xã hội như là các
yếu tố chủ chốt trong chiến lược
đổi mới sản phẩm dài hạn”
(UNEP & TUDelft, 2008)
MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN THIÊN NIÊN KỶ
(MILLENNIUM DEVELOPMENT GOALS
MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN THIÊN NIÊN KỶ
(MILLENNIUM DEVELOPMENT GOALS
Nguồn: UN World Water Development Report (2003). Water for People, Water
for Life. UNESCO Publishing and Berhahn Books, Barcelona.
Đọc thêm tài liệu MDGs in Vietnam
MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN THIÊN NIÊN KỶ
(MILLENNIUM DEVELOPMENT GOALS
Xóa đói
giảm
nghèo
Phổ cập
giáo dục
Bình đẳng
giới
Giảm tỷ lệ
trẻ em tử
vong <5
tuổi
MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN THIÊN NIÊN KỶ
(MILLENNIUM DEVELOPMENT GOALS
Cải thiện
sức khỏe
sinh sản
Chống
các căn
bệnh
hiểm
nghèo
(HIV, SXH)
Đảm bảo
bền vững
môi
trường
Hợp tác vì
mục tiêu
phát triển
Mối liên quan của ThP và Phát Triển Bền Vững
Yếu tố Con Người (PEOPLE)
Các nước phát triển:
Tạo thêm việc làm cho thị dân & nhóm
thiểu số;
Cải thiện chất lượng cuộc sống & an
toàn;
Hòa nhập của các cộng đồng thiểu số;
Thu hẹp sự mất cân bằng về thu nhập
Mối liên quan của ThP và Phát Triển Bền Vững
Các nước đang phát triển:
Nâng cao số lượng lao động có tay nghề;
Giảm mất cân bằng thu nhập;
Cải thiện điều kiện việc làm;
Không sử dụng lao động trẻ em;
Xóa mù chữ;
Kiểm soát dân số;
Nước sạch và các dịch vụ y tế;
Cải thiện địa vị xã hội của phụ nữ
Yếu tố Trái Đất (PLANET)
Các nước phát triển:
Giảm sử dụng năng lượng hóa thạch;
Giảm sử dụng các hóa chất độc hại;
Làm sạch các khu vực bị ô nhiễm;
Nâng cao trình độ phòng ngừa;
Nâng cao khả năng tuần hoàn & tái sử
dụng
Mối liên quan của ThP và Phát Triển Bền Vững
Các nước đang phát triển:
Giảm phát thải công nghiệp;
Xử lý nước thải;
Giảm việc sử dụng quá mức các tài
nguyên tái tạo;
Ngăn chặn phá rừng, xói mòn đất, phá
hủy hệ sinh thái;
Giảm đốt củi & phân gia súc
Mối liên quan của ThP và Phát Triển Bền Vững
Yếu tố Lợi Nhuận (PROFIT)
Các nước phát triển:
Khả năng sinh lời;
Giá trị (lợi nhuận) cho công ty và các
bên liên quan;
Giá trị cho người tiêu dùng;
Mô hình kinh doanh lành mạnh
Mối liên quan của ThP và Phát Triển Bền Vững
Mối liên quan của ThP và Phát Triển Bền Vững
Các nước đang phát triển:
Nhận được lợi ích hợp lý trong sự kết nối với
chuỗi giá trị toàn cầu;
Kết nối giữa SMEs với các công ty lớn và đa
quốc gia;
Công nghiệp hóa &tăng qui mô sản xuất
Giá cả hợp lý cho hàng hóa và vật tư;
Sở hữu và cơ hội nắm giữ cổ phiếu của
doanh nghiệp
Sản Phẩm và Các Khía Cạnh Môi Trường
LOẠI TÁC ĐỘNG MÔ TẢ
Sinh Thái
Sự ấm lên toàn cầu GHGs do đốt nhiên liệu hóa thạch
Tác động: climate change, sea level rise,…
Cạn kiệt tầng ôzôn Phát thải các khí CFC
Tác động: tăng bức xạ cực tím, tăng bệnh
ung thư, giảm tăng trưởng thực vật,..
Mưa acid Acid hóa do tích tụ phát thải sulfuric do đốt
nhiên liệu hóa thạch
Tác động: thực vật & thủy sinh
Phì dưỡng nước
(Eutrophication)
Nồng độ chất dinh dưỡng vướt quá mức
cần thiết gây bùng nổ tảo
Tác động: giảm oxy hòa tan, cá & thủy sinh
chết
Sản Phẩm và Các Khía Cạnh Môi Trường
LOẠI TÁC ĐỘNG MÔ TẢ
Sức Khỏe Con Người
Ô nhiễm bụi & không
khí
Phát thải NOx và các khí VOCs
Tác động: gây bệnh hen suyễn &
một số bệnh khác
Các chất gây hại sức
khỏe
Các chất gây ung thư: các chất kích
thích, ức chế tăng trưởng, gián đoạn
nội tiết
Các chất gây ung
thư
Các chất gây biến đổi gen hầu hết là
các chất gây ung thư, quái thai.
Sản Phẩm và Các Khía Cạnh Môi Trường
LOẠI TÁC ĐỘNG MÔ TẢ
Cạn kiệt tài nguyên
Nhiên liệu hóa thạch Tốc độ tiêu thụ dầu mỏ, khí đốt hiện
nay gấp hàng triệu lần tốc độ hình
thành chúng trong thiên nhiên
Nước sạch Tiêu thụ nước ngầm & nước mặt cho
các hoạt động công nghiệp & sinh
hoạt
Khoáng chất Khai thác quặng, khoáng cho công
nghiệp
Rửa trôi đất bề mặt Hoạt động nông nghiệp gây ra sự rửa
trôi chất dinh dưỡng trên bề mặt đất
nhanh hơn tốc độ thiên nhiên tạo ra
Động lực của ThP
Động lực nội tại Động lực bên ngoài
Khía cạnh Con Người
Công bằng xã hội: giảm các
nguy cơ dẫn tới các vấn đề
lao động & xã hội
Ý kiến công chúng: người
tiêu dùng ngày càng quan
tâm tới những yếu tố phía
sau sản phẩm họ mua…
Chính sách xã hội lành
mạnh: có thể nâng cao động
lực làm việc của người lao
động
Áp lực từ các tổ chức
NGOs
Các hệ thống quản lý & điều
hành trong lĩnh vực xã hội
Động lực của ThP
Động lực nội tại Động lực bên ngoài
Khía cạnh Trái Đất
Tiếp thị xanh: các sản
phẩm được thiết kế và sx
với các yếu tố giá trị gia tăng
về môi trường giúp nâng cao
giá trị thương hiệu & uy tín
Các yêu cầu của pháp luật
về môi trường sẽ ngày càng
khắt khe hơn, yêu cầu các
công ty phải có thái độ tích
cực hơn
Nhận thức về môi trường Các yêu cầu công khai
Các kế hoạch xây dựng
nhãn hiệu môi trường
Yêu cầu của hiệp hội tiêu
dùng
Động lực của ThP
Động lực nội tại Động lực bên ngoài
Khía cạnh Trái Đất
Áp lực từ các tổ chức môi
trường đã buộc các ngành
công nghiệp ngừng sử dụng
các hóat chất kiếu CFC
Áp lực từ cộng đồng dân
cư tập trung vào các vấn đề
về an toàn & môi trường
Động lực của ThP
Động lực nội tại Động lực bên ngoài
Khía cạnh Lợi Nhuận
Tiếp cận với khách hàng
mới
Các tiêu chuẩn & qui định
Nâng cao chất lượng sản
phẩm
Các phương án hổ trợ & bù
giá
Giảm chi phí Cạnh tranh giữa các nhà
cung cấp
Đổi mới sản phẩm Cạnh tranh thị trường
Là chuỗi các hoạt động. Sản phẩm đi
qua tất cả các hoạt động của chuỗi
theo thứ tự và ở mỗi hoạt động nó lại
thêm một lượng giá trị nào đó.
Chuỗi các hoạt động này đem lại cho sản
phẩm thêm một lượng giá trị gia tăng nhiều
hơn tổng các giá trị gia tăng của các hoạt
động đơn lẻ;
Chuỗi giá trị khác với chi phí sản xuất của các
hoạt động xảy ra trong chuỗi.
Chuỗi Giá Trị
Định nghĩa: “sự áp dụng thương mại
hoặc công nghiệp của những điều mới-
sản phẩm mới, quy trình hay phương
pháp sản xuất mới, thị trường hay
nguồn cung cấp mới, hình thái mới của
thương mại, kinh doanh hay tổ chức tài
chính”
ĐỔI MỚI SẢN PHẨM
Đổi mới dần dần (tiệm cận):
Là những tiến bộ từng bước của sản phẩm
hiện có, có tác dụng cũng cố thị trường của
sản phẩm đó
Đổi mới bước ngoặt (đột biến):
Thay đổi mạnh mẽ các sản phẩm hay qui
trình hiện có;
Các rủi ro và yêu cầu về đầu tư của ĐMBN
thường cao hơn đổi mới tiệm cận;
Tuy nhiên, đột biến mang lại nhiều cơ hội cho
việc xâm nhập thị trường
CẤP ĐỘ ĐỔI MỚI SẢN PHẨM
Đổi mới nền tảng:
Là kiểu đổi mới trên cơ sở kiến thức khoa học
mới và mở ra những ngành công nghiệp mới,
đưa đến một sự thay đổi mô hình;
Trong giai đoạn đầu của đổi mới nền tảng,
đóng góp của khoa học kỹ thuật đóng vai trò
chủ đạo.
CẤP ĐỘ ĐỔI MỚI SẢN PHẨM
CẤP ĐỘ ĐỔI MỚI SẢN PHẨM
ĐỔI MỚI
DẦN DẦN- TIỆM
CẬN
BƯỚC NGOẶT-
ĐỘT BIẾN
NỀN TẢNG
PHƯƠNG PHÁP
THỰC HIỆN ThP
(10 BƯỚC)
Phát triển sản phẩm là một quá trình sáng
tạo
Xác
Định
Mục tiêu
& CL
SÁNG TẠO
Lên kế hoạch sản phẩm Phát triển chặt chẽ
Phát triển sản phẩm Thực hiện
Lên kế
hoạch
thiết
kế
Phát
Triển
Sản
Phẩm
Lên kế
hoạch
Quảng
Cáo
Thiết
kế
Sản
Phẩm
Sản
Xuất
Phân
Phối
và
Bán
Kế
hoạch
Quảng
Cáo
Sử
dụng
Đề
xuất &
Các
Ý
Tưởng
Ý
Tưởng
Kinh
Doanh
Mới
Chính
Sách
Sản
Phẩm
Kế
hoạch
Sản
Xuất
Điều chỉnh CS Tìm kiếm ý tưởng
Bước 3: Lựa chọn sản phẩm
Bước 4: Động lực ThP cho lựa chọn sản phẩm
Bước 1: Thành lập đội dự án & kế hoạch
Bước 2: SWOT Mục tiêu & động lực công ty
Bước 5: Đánh giá tác động ThP
Bước 6: Phát triển chiến lược ThP
Bước 7: Đề xuất ý tưởng và lựa chọn
Bước 8: Phát triển khái niệm
Bước 9: Đánh giá ThP
Bước 10: Thực hiện và theo dõi
PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN ThP
Thành lập nhóm dự án và lên kế hoạch
• Thành viên: đến từ các bộ phận khác
nhau
Các nhà phát triển sản phẩm;
Các chuyên gia môi trường;
Nhân viên tiếp thị & bán hàng;
Đại diện của BAN LÃNH ĐẠO
PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN ThP
Phân tích SWOT
• Xác định các điều kiện nội bộ & bên ngoài
công ty;
• Hoạt động chủ yếu của công ty là gì?
• Phát triển & sản xuất ra sản phẩm của mình
hay là sử dụng năng lực của mình để sx SP
cho các công ty khác?;
• Tính trung bình có bao nhiêu sản phẩm
được Thiết Kế Lại?;
• Công ty có bộ phận phát triển SP riêng hay
thuê?
VÍ DỤ VỀ PHÂN TÍCH SWOT
CÁC ĐIỂM MẠNH
(Strengths)
CÁC ĐIỂM YẾU
(Weaknesses)
Các kỹ năng công nghệ Thiếu kỹ năng quan trọng
Thương hiệu hàng đầu Thương hiệu không mạnh
Các kênh phân phối Khả năng phân phối kém
Các mối quan hệ & sự
chung thủy của khách hàng
Khả năng giữ khách hàng
kém
Chất lượng sản xuất Sản phẩm dịch vụ không tin
cậy
Quy mô lớn Quy mô nhỏ
Khả năng quản lý tốt Quản lý yếu
VÍ DỤ VỀ PHÂN TÍCH SWOT
CÁC CƠ HỘI
(Opportunities)
CÁC MỐI ĐE DỌA
(Threats)
Sự thay đổi thị hiếu của
người tiêu dùng
Sự thay đổi thị hiếu của
người tiêu dùng
Sự tự do hóa của các thị
trường
Đóng cửa thị trường
Các tiến bộ công nghệ Các tiến bộ công nghệ
Các thay đổi chính sách
của chính phủ
Các thay đổi chính sách
của chính phủ
Thuế thu nhập cá nhân thấp
hơn
Tăng thuế
Thay đổi cơ cấu dân số (về
tuổi)
Thay đổi cơ cấu dân số (về
tuổi)
Các kênh phân phối mới Các kênh phân phối mới
PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN ThP
Lựa chọn sản phẩm
• Xác định tiêu chí lựa chọn sản phẩm:
Có đủ tiềm năng cho thay đổi;
Tương đối đơn giản (nhằm tránh thực hiện quá
nhiều nghiên cứu);
Được hổ trợ bởi các động lực ThP của công ty;
• Lựa chọn một sản phẩm trong danh mục
Sp của công ty khớp với các tiêu chí lựa
chọn
PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN ThP
Các động lực ThP cho sản phẩm được
lựa chọn
• Xác định các động lực nội tại và bên ngoài
có liên quan đến sản phẩm được lựa chọn
và xếp hạng các động lực này
Đánh giá tác động ThP
• Hiểu các khía cạnh bền vững của vòng
đời sản phẩm;
• Xác định các ưu tiên bền vững trong vòng
đời sản phẩm
PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN ThP
Phát triển kế hoạch ThP và bản tóm tắt thiết
kế ThP
• Lựa chọn các nguyên liệu gây tác động
thấp;
• Giảm sử dụng nguyên vật liệu;
• Tối ưu hóa công nghệ sản xuất;
• Tối ưu hóa hệ thống phân phối;
• Giảm tác động trong quá trình sử dụng;
• Tối ưu hóa giai đoạn ban đầu vòng đời;
• Tối ưu hóa giai đoạn thải bỏ sản phẩm
PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN ThP
Đề xuất ý tưởng và lựa chọn
• Sử dụng các ý tưởng đã ử dụng trong quá
trình đánh giá tác động ThP;
• Sử dụng mô hình (bánh xe) bản kế hoạch
ThP;
• Sử dụng quy tắc ngón tay cái ThP;
• Các phương pháp sáng tạo khác
PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN ThP
Phát triển khái niệm
Các ý tưởng sản phẩm được lựa chọn
sẽ được phát triển thành các khái niệm
chi tiết hơn
Đánh giá ThP
Đánh giá lợi ích của ThP;
Đánh giá các mục tiêu đã được xác định
Thực hiện và theo dõi