Main menu: Chứa các lệnh ứng dụng
của Cimatron.
Toolbar: Toolbar là các thanh công
cụ , trên tanh Toolbar có nhiều nút
lệnh, giúp thực hien nhanh các chức
năng lệnh thay vì thực hiện bằng lệnh
đơn.
85 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2654 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế trong phần mềm Cimatron E6.0, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 1
Bài 1
THIẾT KẾ TRONG PHẦN MỀM
CIMATRON E 6.0
I. Giới thiệu chung về phần mềm
Cimatron E 6.0
1.Khởi động phần mềm
Cimatron E 6.0:
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 2
Sau khi đã cài đặt phần mềm Cimatron E
6.0, ta có thể khởi động phần mềm bằng
cách:
ØVào Menu Start \ Programs \ Cimatron
E 6.0
ØDouble Click chuột vào biểu tượng
trên màn hình Desktop
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 3
2. Giao diện đồ hoạ phần mềm
Cimatron E 6.0
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 4
Main menu: Chứa các lệnh ứng dụng
của Cimatron.
Toolbar: Toolbar là các thanh công
cụ, trên tanh Toolbar có nhiều nút
lệnh, giúp thực hiện nhanh các chức
năng lệnh thay vì thực hiện bằng lệnh
đơn.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 5
Graphic Area:Đây la ø vùng đồ hoạ cho
người thiết kế thực hie än thao tác thiết
kế dụng các mô hình hình học.
Message Area: Hiển thị những dòng
nhắc lệnh, thông báo lỗi .
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 6
3. Ta ïo ứng dụng mới trong phần
mềm Cimatron 6.0:
Sau khi đã khởi động Cimatron, chọn
vào Menu File \ New hoặc click vào
biểu tượng trên thanh Toolbar
Hộp thoại New Document yêu cầu
ta lựa chọn các trình ứng dụng như
Part, Assembly, Drawing và NC
2Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 7 Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 8
4. Cách sử dụng chuột trong phần mềm
ØPhím trái chuột thực hiện các chức
năng sau:
üChọn một đối tượng hình học hay vẽ
đối tượng 2D.
üChỉ ra vị trí xác định trên vùng đồ
hoạ.
üLựa chọn các hàm và các Option
của hàm.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 9
Phím giữa chuột thực hiện các chức
năng sau:
üThực hie än chức năng thoát hay kết
thúc việc lựa chọn các đối tượng và
thực hie än các bước tiếp theo.
üThoát khỏi lựa chọn hiện thời và trở
về bước đầu tiên hoặc trước đó của
hàm.
üThoát khỏi hàm hie än thời.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 10
Phím phải thực hiện các chức năng
sau:
üGọi các Menu con.
üHướng dẫn các bước tiếp theo của
hàm đang ứng dụng. Nếu như đang ứng
dụng một hàm khi Click phải xuất hiện
hộp thoại Feature Guide:
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 11 Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 12
üPhím trái kết hợp với Shift: vẽ nên
hình hộp để loại bỏ các đối tượng đã
chọn.
üPhím phải kết hợp với Shift: gọi hộp
thoại Selection Filter.
üPhím Ctrl kết hợp với phím trái
chuột: dùng để xoay (Rotate) một đối
tượng.
3Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 13
üPhím Ctrl kết hợp với phím giữa
chuột: dùng để dịch chuyển (Pan)
đối tượng.
üPhím Ctrl kết hợp với phím phải
chuột: dùng để phóng to hoặc thu
nhỏ (Zoom) đối tượng.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 14
Phím trái kết hợp phím giữa: thực hiện
chức năng để huỷ bỏ thao tác vừa thực
hiện và trở về trạng trái trước đó
(Reject), tương đương phím Ctrl+Z trên
bàn phím.
Phím phải chuột kết hợp phím giữa
chuột: gọi chức năng điều khiển màn
hình.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 15
5. Sử dụng bàn phím:
üCtrl+N: Tạo một đối tượng,
trình ứng dụng mới.
üCtrl+S: Lưu đối tượng hiện
hành.
üCtrl+O: Mở đối tượng đã
dược lưu
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 16
ü Ta cũng có thể tạo hay mặc định la ïi
những phím này bằng cách vào Menu
View\Costomize\Keyboard. Sau khi lựa
chọn xuất hiện hộp thoại Customize
Keyboard. Để thay đổi các phím tắt này
chọn loại câu lệnh trong hai lựa chọn
Categories và Command. Sau đó trong
nhập phím nóng trong khung chọn Press
New Shortcut. Tiếp tục chọn Assign.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 17 Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 18
II. MÔI TRƯỜNG THIẾT KẾ TRONG
PHẦN MỀM CIMATRON E 6.0
Vào Sketcher: Click vào biểu tượng
Sketcher trên thanh công cụ, hoặc
nhấn phím phải chuột trên vùng đồ họa
và chọn Sketcher, hoặc vào
Curves/Sketcher trên Main menu.
Kết thúc vẽ khoát click vào biểu tượng
Exit trên Sketcher
4Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 19
Lệnh LINE: dùng để vẽ đường thẳng
üChọn biểu tượng trên
thanh Sketcher.
üTa có 4 cách vẽ đoạn thẳng: Point,
Parallel, Normal, Tangent.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 20
Points
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 21
Parallel
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 22
Normal
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 23
Tangent
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 24
§Lệnh BOX: dùng để vẽ hình hộp
bằng cách kéo rê hai góc của con trỏ
- Chọn biểu tượng trên
thanh Sketcher.
- Xuất hiện:
Chọn góc đối diện của box
5Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 25
§ Lệnh CIRCLE: dùng để vẽ đường tròn
- Chọn biểu tượng trên
thanh Sketcher.
- Ta có 4 cách vẽ đường tròn: Point,
Center, Diameter, Tangent.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 26
§Lệnh DIMENSION:
üChọn biểu tượng trên
thanh Sketcher
üGhi kích thước chính xác cho đối
tượng đã được vẽ phát. Bao gồm kích
thước thẳng của một đối tượng, kích
thước giữa hai đối tượng, kích thước
góc.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 27
§Lệnh ELIP: dùng để vẽ Elip
ü Chọn biểu tượng trên
thanh Sketcher.
ü Ta có 2 cách vẽ Elíp: Center, Point.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 28
§Lệnh ARC: dùng để vẽ cung tròn
ü Chọn biểu tượng trên
thanh Sketcher.
ü Ta có 4 cách vẽ cung tròn: Center,
Point, Tangent, Diameter.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 29
§Lệnh SPLINE: dùng để vẽ đường
cong bất kỳ
- Chọn biểu tượng trên
thanh Sketcher.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 30
§Lệnh SYMMETRY: tạo đối
tượng đối xứng bằng cách vẽ
đường đối xứng
- Chọn biểu tượng trên
thanh Sketcher.
6Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 31
§Lệnh OFFSET: tạo một đối tượng
song song với đối tượng cho trước
ü Chọn biểu tượng trên thanh
Sketcher.
ü Ta có 2 cách vẽ: By distance, By
point.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 32
By distance
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 33
§Lệnh CORNER: dùng để bo cung
(radius), tạo góc nhọn (corner)…
- Chọn biểu tượng trên
thanh Sketcher.
- Ta có 3 cách tạo: Corner,
Radius, Chamfer.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 34
Radius
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 35
Corner
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 36
Chamfer
7Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 37
§Lệnh TRIM: dùng để cắt xén đối
tượng được chọn.
- Chọn biểu tượng trên
thanh Sketcher.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 38
§Lệnh MIRROR: tạo một đối
tượng đối xứng với đối tượng cho
trước bằng cách chọn đường đối
xứng.
- Chọn biểu tượng trên
thanh Sketcher.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 39
§Lệnh Add Reference:
- Chọn biểu tượng trên
thanh Sketcher
Chọn đối tượng trên mặt phẳng khác
lên mặt phẳng hiện hành đang vẽ
Sketch để lấy các đối tượng đó làm đối
tượng tham chiếu thực hiện việc ghi
kích thước.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 40
§Lệnh Add Geometry
Chọn biểu tượng
Sao chép lại biên dạng của các đối
tượng trên mặt phẳng khác lên mặt
phẳng hiện hành đang vẽ Sketch.
1Bài 2
THIẾT KẾ KHỐI HÌNH HỌCCƠ BẢN
TRONG PHẦN MỀM CIMATRON E 6.0
I. Lệnh Extrude :
1. New/Add : Tạo một đối tượng mới hoặc
thêm vào đối tượng đã tồn tại bằng cách
đùn từ biên dạng kín.
Bước 1 : Vào Menu Solid/New/Extrude
hoặc Add/Extrude => Feature Guide xuất
hiện
Bước 2 : chọn Contour
2D kín mà ta đã tạo
trước đó trong Sketcher
Bước 3: thiết lập các thông số Extrude
DELTA - One Side
DELTA – Both Side DELTA Mid Plane
2To Reference Bước 4 : thiết lập góc nghiêng Draft
Angle nếu cần thiết
Bước 5 : OK
2. Remove :
Bước 1 : Vào Menu Solid/Remove/Extrude
=> Feature Guide xuất hiện:
Bước 2 : chọn Contour kín mà ta đã tạo
trước đó trong Sketcher
Bước 3 : thiết lập các thông số Extrude
DELTA - One Side
DELTA - Both Side
3DELTA Mid plane
To Reference
Through – One Side, Both Side
Bước 4 : thiết lập góc nghiêng Draft
Angle nếu cần thiết
4-Bước 5 : OK
II. Tạo mặt phẳng (Plane)
Plane – Parallel
Plane – Normal
5Plane - Main Plane Plane – Inclined
III. Lệnh Revolve :
1. New/Add : Tạo một đối tượng mới
hoặc thêm vào đối tượng đã tồn tại bằng
cách quét Contour kín quanh một trục.
Bước 1 : Vào Menu
Solid/New/Revolve hoặc Add/Revolve
=> Feature Guide xuất hiện
Bước 2 : chọn Contour 2D kín mà ta đã tạo
trước đó trong Sketcher
Bước 3 : Chọn trục quay. Ta có thể chọn 1
cạnh, Datum axis hoặc 1 đường thẳng
Bước 4 : Thiết lập các thông số Revolve
6
7Bước 1 : Vào Menu Solid/Remove/Revolve Bước 2 : chọn Contour 2D kín mà ta
đã tạo trước đó trong Sketcher
Bước 3 : Chọn trục quay. Ta có thể
chọn 1 cạnh, Datum axis hoặc 1
đường thẳng
Bước 4 : Thiết lập các thông số
Revolve
8IV. Tạo một trục Axis
Axis – Parallel: Tạo trục song song với
một đường thẳng hoặc hai điểm khoảng
cách Delta
Axis – Normal
Axis – Intersection
9Axis - Defined By
V. Lệnh Drive :
1. New/Add : Tạo một đối tượng mới hoặc
thêm vào đối tượng đã tồn tại bằng cách
trượt Contour 2D kín theo Spline
Bước 1 : Vào Menu Solid/New/Drive
hoặc Add/Drive
Bước 2 : chọn Contour 2D kín mà ta
đã tạo trước đó trong Sketcher
Bước 3 : Chọn Spline và thiết lập các
thông số cho Drive
10
2. Remove :
Bước 1 : Vào Menu Solid/Remove/Drive
Bước 2 : chọn Contour 2D kín mà ta đã
tạo trước đó trong Sketcher
Bước 3 : Chọn Spline và thiết lập các
thông số cho Drive
11
VI. Tạo UCS üUCS - By Geometry
üUCS Center of Geometry
üUCS: Normal to Plane
12
VII. Lệnh Loft
Bước 1 : Vào Menu Solid/New/Loft
Bước 2 : Chọn Contour 2D kín mà ta đã tạo
trước đó trong Sketcher hoặc bề mặt 3D.
Bước 3: Thiết lập các thông số Loft
VIII. Lệnh Round
Bước 1 : Vào Menu Solid/Round
Bước 2 : Chọn các cạnh hoặc các mặt phẳng
Bước 3 : Thiết lập các thông số bán kính cong
IX. Lệnh Round Face - Face :
Bước 1 : Vào Menu Solid/Round Faces/
Face - Face
Bước 2 : Chọn bề mặt thứ nhất hoặc 1
nhóm bề mặt
Bước 3 : Chọn bề mặt thứ hai hoặc 1 nhóm
bề mặt
Bước 4 : Thiết lập thông số bán kính bo
cung
13
Trim face
Keep Ogrinal X. Round Egde - Face
Bước 1 : Vào Menu Solid/Round
Faces / Egde – Face
Bước 2 : Chọn cạnh
Bước 3 : Chọn bề mặt
Bước 4 : Thiết lập thông số bán kính
bo cung
14
Trim face
Keep Ogrinal XI. Lệnh Chamfer
Bước 1 : Vào Menu Solid/Chamfer
Bước 2 : Chọn cạnh hoặc đỉnh
Bước 3 : Thiết lập thông số Chamfer
15
XII. Lệnh Taper:
Bước 1 : Vào Menu Solid/Taper
Bước 2 : chọn các cạnh hoặc cung để định
nghĩa mặt phẳng định hướng.
Bước 3: Chọn mặt phẳng cần Taper
Bước 4: Chọn hướng và góc Taper
Kết quả XIII. Scale:
Bước 1 : Vào Menu Solid/Scale
Bước 2 : Chọn điểm chuẩn để từ đó thực
hiện việc thay đổi tỉ lệ
Bước 3 : Nhập vào tỉ lệ Scale
16
XIV. Lệnh Shell :
Bước 1 : Vào Menu Solid / Shell
Bước 2 : Chọn vào đối tượng cần tạo võ
mỏng
Bước 3 : Chọn mặt phẳng để hở (Open
faces), hướng và chiều dày võ mỏng
17
XV. Lệnh Text :
Bước 1 : Vào Menu Curve / Text
Bước 2 : Nhập vào Text mà ta cần tạo ra,
định nghĩa kiểu chữ, kích thước và các
thông số khác.
Bước 3 : Chọn mặt phẳng cần đặt Text
vào
BÀI TẬP SỐ 2
18
1Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 1
Bài 3
LÝ THUYẾT LẬP TRÌNH CAD/
CAM CNC
HỆ ĐIỀU KHIỂN FANUC
I. Hệ tọa độ và kích thước
üHệ tọa độ chuẩn máy
(Machine Zero Point)
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 2
üHệ tọa độ chuẩn phôi
(Work Part Zero Point)
üHệ tọa độ tham chiếu
(Reference Point)
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 3 Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 4
üHệ đơn vị
G20: Hệ inch
G21: Hệ mét
Hệ tọa độ tuyệt đối: G90
Hệ tọa độ tương đối: G91
üHệ tọa độ tuyệt đối và
tương đối
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 5
II. LỆNH NỘI SUY
üLệnh chạy dao nhanh:
G00 X.. Y.. Z..
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 6
2Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 7 Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 8
üLệnh nội suy đường thẳng
G01 X.. Y.. Z ..F.. ; G01 A.. B..
C.. F..
X,Y,Z: tọa độ điểm cuối
F: tốc độ chạy dao
A,B,C: tọa độ trục quay
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 9 Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 10
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 11
üNội suy cung tròn
G02/G03 X..Y..Z.. R.. F..hoặc
G02/G03 X..Y.. Z.. I.. J.. K.. F..
G02: Nội suy đường tròn
cùng chiều kim đồng hồ
G03: Nội suy đường tròn
ngược chiều kim đồng hồ.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 12
X,Y,Z: tọa độ điểm cuối
R: bán kính cung tròn nội suy
I.. J.. K.. khoảng cách điểm
tâm so với điểm đầu
3Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 13 Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 14
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 15 Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 16
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 17 Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 18
4Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 19 Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 20
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 21
III. CÁC LỆNH TRỞ VỀ ĐIỂM
THAM CHIẾU
üTự động trở về điểm tham chiếu
G28 X..Y..Z..
X,Y,Z: tọa độ điểm trung gian
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 22
üTự động trở về từ điểm tham
chiếu
G29 X..Y..Z..
X,Y,Z: tọa độ điểm cuối
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 23
IV. LỆNH KHAI BÁO GỐC TỌA ĐỘ
üThiết lập mặt phẳng gia công
G17 gia công mặt phẳng OXY
G18 gia công mặt phẳng OXZ
G19 gia công mặt phẳng OYZ
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 24
üKhai báo gốc tọa độ lập
trình G54 đến G59
G54 X..Y..Z..
5Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 25
V. CÁC LỆNH CHỨC NĂNG PHỤ
M02: kết thúc chương trình
M30: kết thúc chương trình và
tự động trở về điểm tham
chiếu
M00: dừng dao không điều
kiện
M01: dừng dao có điều kiện
M03: Clockwise Spin (trục
chính quay cùng chiều kim đồng hồ)
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 26
M04: Counter Clockwise Spin
(trục chính quay ngược chiều
KĐH)
M05: Spin Stop
M06: Tool Change (Thay
dao)
M07: Flood On
M08: Mist On
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 27
M09: Flood Off
M10: Air On
M11: Through On
M98: Gọi chương trình con
M98 P.. (P: số hiệu chương
trình con)
M98: Kết thúc chương trình
con
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 28
VI. CÁC LỆNH BÙ TRỪ DAO
üBù trừ chiều dài dao
G43/G44 H .. Z .. D
G49: hủy bỏ lệnh bù trừ dao
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 29
G43: bù trừ chiều dài dao
theo chiều dương
G44: bù trừ chiều dài dao
theo chiều âm
Z: Chiều sâu gia công
H: Số hiệu thanh ghi lưu trữ
giá trị bù trừ
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 30
üBù trừ bán kính dao G40,
G41, G42
Bù trừ bán kính dao trái G41
Bù trừ bán kính dao phải G42
6Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 31 Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 32
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 33
CÁC CHU TRÌNH CƠ BẢN
HỆ ĐIỀU KHIỂN FANUC
üG80: hủy bỏ tất các các chu trình
G73, G74, G76, G81 ? G89
Chú ý : Khi xuất chương trình bằng phần
mềm Cimatron, trước câu lệnh mỗi chu
trình có lệnh G98 và G99
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 34
R
G98: về điểm nguồn.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 35
R
G99: về điểm nguồn.
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 36
üChu trình khoan G81
G81 X.. Y.. Z.. R.. F..
R: Cao độ tham chiếu
F: Tốc độ chạy dao
X, Y: Tọa độ của tâm lỗ
Z: tọa độ của đáy lỗ
7Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 37
Z
R
Minh họa chu trình G81
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 38
üChu trình khoan có dừng ở
cuối hành trình G82
G82 X.. Y.. Z.. R.. P..
F..
P: Thời gian dừng ở
cuối hành trình
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 39
Z
R
P
Minh họa chu trinh G82
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 40
üChu trình khoan lỗ sâu G83
G83 X.. Y.. Z.. Q.. R.. F..
Q: chiều sâu lớp cắt
được tính theo tọa độ tương
đối và có giá trị dương
Friday, May 18, 2007
Cpoyright © 2006 by P.B. Khien
All rights reserved 41
R
Z
Q
Q
Minh họa chu trinh G83
Friday, May 18, 2007
Cpoyright