Thông số kỹ thuật dầu nhớt Ap Saigon petro

SP CENTUR SC/CC DẦU ĐỘNG CƠ XĂNG VÀ DIESEL ĐA DỤNG SP CENTUR SC/CClà loại dầu nhờn sử dụng cho động cơ xăng và diesel, với nguồn nguyên liệu là dầu gốc chất lượng cao và phụ gia chọn lọc ; được sản xuất theo quy trình công nghệ tiên tiến và tuân theo sự kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt. SP CENTUR SC/CCđáp ứng cho các động cơ đòi hỏi loại dầu nhờn ở mức hiệu năng API SC/CC. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT − Có tác dụng làm sạch và ngăn cản sự lắng cặn động cơ. − Có khả năng bôi trơn tốt và làm mát máy. − Giảm thiểu sự mài mòn. − Khả năng chống tạo bọt cao. − Ít tiêu hao nhiên liệu. − Kéo dài tuổi thọ động cơ.

pdf24 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2150 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thông số kỹ thuật dầu nhớt Ap Saigon petro, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
AP SAIGON PETRO JSC Office: 6B Ton Duc Thang St., Dist. 1, Ho Chi Minh City Plant: 990 Nguyen Thi Dinh Street, Thanh My Loi Ward, Dist. 2, HCMC MỤC LỤC SP CENTUR SC/CC.......................................................................................................................................2 SP CENTUR SD/CC .....................................................................................................................................3 SP CENTUR CD ...........................................................................................................................................4 SP CENTUR CD/SF.......................................................................................................................................5 SP CENTUR CF/SF........................................................................................................................................6 SP CENTUR – X CI–4/ SJ.............................................................................................................................7 SP CENTUR SUPER TURBO CF-4/SG........................................................................................................8 SP CENTUR PREMIUM DIESELUBE CG-4...............................................................................................9 SP CENTUR PREMIUM DIESELUBE CH-4.............................................................................................10 SP CENTUR CF-2........................................................................................................................................11 SP FORCE 4 – T...........................................................................................................................................12 SP SUPER FORCE 4 – T.............................................................................................................................13 SP FORCE 4 – T SCOOTER........................................................................................................................14 SP MARINO.................................................................................................................................................15 SP HYDRAULIC VG...................................................................................................................................16 SP HYDRAULIC AW..................................................................................................................................17 SP GEAR OIL GL-1.....................................................................................................................................18 SP GEAR OIL EP GL-4...............................................................................................................................19 SP GEAR OIL EP GL-5...............................................................................................................................20 SP GEAR OIL EP.........................................................................................................................................21 SP MULTINO...............................................................................................................................................22 SP HeTrani N 32...........................................................................................................................................23 SP FRIG OIL 46...........................................................................................................................................24 For further detail please contact us at: Office: 6B Ton Duc Thang St., District 1, Ho Chi Minh City, Viet Nam Tel: (84.8) 3822 4848 / 6272 0324 Fax: (84.8) 3824 3959 Tax Code: 0305715556 Plant: 990 Nguyen Thi Dinh Street, Thanh My Loi Ward, District 2, Ho Chi Minh City, Viet Nam Tel: (84.8) 3742 3296 Fax: (84.8) 3742 3295 Website: www.apsaigonpetro.com.vn 1 AP SAIGON PETRO JSC Office: 6B Ton Duc Thang St., Dist. 1, Ho Chi Minh City Plant: 990 Nguyen Thi Dinh Street, Thanh My Loi Ward, Dist. 2, HCMC SP CENTUR SC/CC DẦU ĐỘNG CƠ XĂNG VÀ DIESEL ĐA DỤNG SP CENTUR SC/CC là loại dầu nhờn sử dụng cho động cơ xăng và diesel, với nguồn nguyên liệu là dầu gốc chất lượng cao và phụ gia chọn lọc ; được sản xuất theo quy trình công nghệ tiên tiến và tuân theo sự kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt. SP CENTUR SC/CC đáp ứng cho các động cơ đòi hỏi loại dầu nhờn ở mức hiệu năng API SC/CC. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT − Có tác dụng làm sạch và ngăn cản sự lắng cặn động cơ. − Có khả năng bôi trơn tốt và làm mát máy. − Giảm thiểu sự mài mòn. − Khả năng chống tạo bọt cao. − Ít tiêu hao nhiên liệu. − Kéo dài tuổi thọ động cơ. ỨNG DỤNG SP CENTUR SC/CC được sử dụng rộng rãi cho các loại động cơ xăng và diesel 4 thì nén nạp tự nhiên, hoặc có turbo tăng áp; các loại xe tải, ghe tàu, máy nông nghiệp, máy phát điện, máy xây dựng, ... CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẤP SAE 40 Độ nhớt động học @ 100oC, cSt ASTM D445 12.5 – 16.3 Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 Min 95 Độ kiềm tổng (TBN), mgKOH/g ASTM D2896 Min 3.0 Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn, %m ASTM D4628 Min 0.08 Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC), oC ASTM D92 Min 180 Độ tạo bọt (SeqII) ở 93,5oC, ml ASTM D892 Max 50/0 Hàm lượng nước, %V ASTM D95 Max 0.05 BAO BÌ Bao bì 200 lít, 18 Lít, 25 Lít, theo yêu cầu. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC. AN TOÀN Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường. * Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môt trường trên MSDS của sản phẩm For further detail please contact us at: Office: 6B Ton Duc Thang St., District 1, Ho Chi Minh City, Viet Nam Tel: (84.8) 3822 4848 / 6272 0324 Fax: (84.8) 3824 3959 Tax Code: 0305715556 Plant: 990 Nguyen Thi Dinh Street, Thanh My Loi Ward, District 2, Ho Chi Minh City, Viet Nam Tel: (84.8) 3742 3296 Fax: (84.8) 3742 3295 Website: www.apsaigonpetro.com.vn 2 AP SAIGON PETRO JSC Office: 6B Ton Duc Thang St., Dist. 1, Ho Chi Minh City Plant: 990 Nguyen Thi Dinh Street, Thanh My Loi Ward, Dist. 2, HCMC SP CENTUR SD/CC DẦU ĐỘNG CƠ XĂNG VÀ DIESEL CHẤT LƯỢNG CAO SP CENTUR SD/CC là loại dầu nhờn sử dụng cho động cơ xăng và diesel, với nguồn nguyên liệu là dầu gốc chất lượng cao và phụ gia chọn lọc; được sản xuất theo quy trình công nghệ tiên tiến và tuân theo sự kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt. SP CENTUR SD/CC đáp ứng cho các động cơ đòi hỏi loại dầu nhờn ở mức hiệu năng API SD/CC. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT - Giúp quá trình bôi trơn hoàn hảo, liên tục. - Làm mát, nâng cao năng suất hoạt động của động cơ. - Chống mài mòn, chống tạo cặn, giúp động cơ vận hành êm ái. ỨNG DỤNG SP CENTUR SD/CC được sử dụng rộng rãi cho các loại động cơ xăng và diesel 4 thì nén nạp tự nhiên, các loại xe tải, xe buýt, xe chở khách, máy nông nghiệp, máy phát điện, làm việc ở điều kiện nhẹ. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẤP SAE 50 Độ nhớt động học @ 100oC, cSt ASTM D445 16.3 - 21.9 Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 Min 95 Độ kiềm tổng (TBN), mgKOH/g ASTM D2896 Min 3.7 Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn, %m ASTM D4628 Min 0.08 Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC), oC ASTM D92 Min 180 Độ tạo bọt (SeqII) ở 93,5oC, ml ASTM D892 Max 50/0 Hàm lượng nước, %V ASTM D95 Max 0.05 BAO BÌ Bao bì 200 lít, 18 Lít, 25 Lít theo yêu cầu. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC. AN TOÀN Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường. * Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môt trường trên MSDS của sản phẩm For further detail please contact us at: Office: 6B Ton Duc Thang St., District 1, Ho Chi Minh City, Viet Nam Tel: (84.8) 3822 4848 / 6272 0324 Fax: (84.8) 3824 3959 Tax Code: 0305715556 Plant: 990 Nguyen Thi Dinh Street, Thanh My Loi Ward, District 2, Ho Chi Minh City, Viet Nam Tel: (84.8) 3742 3296 Fax: (84.8) 3742 3295 Website: www.apsaigonpetro.com.vn 3 AP SAIGON PETRO JSC Office: 6B Ton Duc Thang St., Dist. 1, Ho Chi Minh City Plant: 990 Nguyen Thi Dinh Street, Thanh My Loi Ward, Dist. 2, HCMC SP CENTUR CD DẦU NHỜN ĐA CẤP CHUYÊN DỤNG CHO ĐỘNG CƠ DIESEL SP CENTUR CD là loại dầu động cơ diesel chất lượng cao dùng cho các động cơ diesel nạp khí tự nhiên có hàm lượng lưu huỳnh lên đến 1.5%. Dầu đáp ứng được tiêu chuẩn API CD. ĐẶC TÍNH − Khả năng phân tán, tẩy rửa vượt trội giúp ngăn ngừa tối đa việc tạo cặn bám lên Piston khi vận hành ở nhiệt độ cao. − Đặc tính bền nhiệt và bôi trơn linh hoạt. − Bảo vệ động cơ khỏi sự ăn mòn, mài mòn khi nhiên liệu diesel sử dụng hàm lượng lưu huỳnh cao. ỨNG DỤNG SP CENTUR CD được khuyên dùng cho các động cơ diesel 4 thì nén nạp tự nhiên, các tàu đánh cá xa bờ có tốc độ trung bình, phương tiện vận tải sông, tàu kéo, xà lan, máy phát điện, máy móc nông cụ đòi hỏi cấp chất lượng CD. THÔNG SỐ KỸ THUẬT: SAE 15W40 20W40 20W50 Độ nhớt động học @ 100oC, cSt ASTM D445 12.5 – 16.3 12.5 – 16.3 16.3 – 21.9 Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 Min 120 Min 105 Min 110 Độ kiềm tổng (TBN), mg KOH/g ASTM D2896 Min 9.5 Min 9.0 Min 9.5 Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn, %m ASTM D4628 Min 0.22 Min 0.22 Min 0.22 Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC), oC ASTM D92 Min 190 Min 190 Min 190 Độ tạo bọt (SeqII) ở 93,5oC, ml ASTM D892 Max 50/0 Max 50/0 Max 50/0 Hàm lượng nước, %V ASTM D95 Max 0.05 Max 0.08 Max 0.05 BAO BÌ Bao bì 200 lít, 18 Lít, 25 Lít theo yêu cầu. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC. AN TOÀN Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường. Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môt trường trên MSDS của sản phẩm For further detail please contact us at: Office: 6B Ton Duc Thang St., District 1, Ho Chi Minh City, Viet Nam Tel: (84.8) 3822 4848 / 6272 0324 Fax: (84.8) 3824 3959 Tax Code: 0305715556 Plant: 990 Nguyen Thi Dinh Street, Thanh My Loi Ward, District 2, Ho Chi Minh City, Viet Nam Tel: (84.8) 3742 3296 Fax: (84.8) 3742 3295 Website: www.apsaigonpetro.com.vn 4 AP SAIGON PETRO JSC Office: 6B Ton Duc Thang St., Dist. 1, Ho Chi Minh City Plant: 990 Nguyen Thi Dinh Street, Thanh My Loi Ward, Dist. 2, HCMC SP CENTUR CD/SF DẦU NHỜN ĐỘNG CƠ ĐA DỤNG ĐA CẤP SP CENTUR CD/SF là loại dầu nhờn chất lượng cao dùng cho động cơ xăng và diesel, được pha chế từ nguồn dầu khoáng và phụ gia chọn lọc, đáp ứng được tiêu chuẩn API CD/SF. ĐẶC TÍNH − Khả năng phân tán, tẩy rửa vượt trội giúp ngăn ngừa tối đa việc tạo cặn bám lên Piston. − Đặc tính bền nhiệt và bôi trơn linh hoạt. − Ngăn cản quá trình tạo bọt − Bảo vệ động cơ khỏi sự ăn mòn, mài mòn. − Kéo dài tuổi thọ động cơ. ỨNG DỤNG SP CENTUR CD/SF được khuyên dùng cho các động cơ xăng và động cơ diesel tải trọng nặng như: các loại xe tải hạng nặng, xe cơ giới, xe bus. Đặc biệt dầu này thích hợp cho các động cơ máy thủy như: tàu đánh bắt; sà lan, tàu vận chuyển với tải trọng lớn và trung bình. THÔNG SỐ KỸ THUẬT SAE 15W40 20W40 20W50 Độ nhớt động học @ 100oC, cSt ASTM D445 12.5 – 16.3 14.0 – 16.3 16.3 – 21.9 Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 Min 120 Min 105 Min 110 Độ kiềm tổng (TBN), mg KOH/g ASTM D2896 Min 9.2 Min 9.2 Min 9.2 Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn, % ASTM D4628 Min 0.20 Min 0.20 Min 0.20 Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC), oC ASTM D92 Min 190 Min 190 Min 190 Độ tạo bọt (SeqII) ở 93,5oC, ml ASTM D892 Max 50/0 Max 50/0 Max 50/0 Hàm lượng nước, %V ASTM D95 Max 0.05 Max 0.05 Max 0.05 BAO BÌ Bao bì 200 lít, 18 lít, 25 lít, theo yêu cầu. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC. AN TOÀN Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường. Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môt trường trên MSDS của sản phẩm For further detail please contact us at: Office: 6B Ton Duc Thang St., District 1, Ho Chi Minh City, Viet Nam Tel: (84.8) 3822 4848 / 6272 0324 Fax: (84.8) 3824 3959 Tax Code: 0305715556 Plant: 990 Nguyen Thi Dinh Street, Thanh My Loi Ward, District 2, Ho Chi Minh City, Viet Nam Tel: (84.8) 3742 3296 Fax: (84.8) 3742 3295 Website: www.apsaigonpetro.com.vn 5 AP SAIGON PETRO JSC Office: 6B Ton Duc Thang St., Dist. 1, Ho Chi Minh City Plant: 990 Nguyen Thi Dinh Street, Thanh My Loi Ward, Dist. 2, HCMC SP CENTUR CF/SF DẦU ĐỘNG CƠ DIESEL VÀ XĂNG TẢI TRỌNG NẶNG SP CENTUR CF/SF là dầu động cơ diesel và động cơ xăng tải trọng nặng tốc độ cao. Dầu được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế và phụ gia chọn lọc nhằm tăng độ bền oxy hoá, bảo vệ chống mài mòn và ăn mòn. Dầu đáp ứng các yêu cầu của API CF/SF. ĐẶC TÍNH − Độ bền oxy hoá và bền nhiệt cao. − Khả năng chống mài mòn tốt. − Khả năng bảo vệ chống ăn mòn và chống lắng cặn pittong. − Giữ sạch động cơ. − Tăng tuổi thọ động cơ. ỨNG DỤNG SP CENTUR CF/SF được khuyên dùng cho động cơ diesel và động cơ xăng tải trọng cao như xe chở khách, phương tiện giao thông công suất nặng, xe tải thương mại, máy móc xây dựng cũng như động cơ diesel thuỷ lực tốc độ cao sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh thấp. TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CẤP SAE 40 50 Độ nhớt động học @ 100oC, cSt ASTM D445 13.0 – 16.3 16.5 – 21.9 Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 Min 95 Min 95 Độ kiềm tổng (TBN), mgKOH/g ASTM D2896 Min 9.0 Min 9.0 Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn, %m ASTM D4628 Min 0.26 Min 0.26 Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC), oC ASTM D92 Min 195 Min 195 Độ tạo bọt (SeqII) ở 93,5oC, ml ASTM D892 Max 50/0 Max 50/0 Hàm lượng nước, %V ASTM D95 Max 0.05 Max 0.05 BAO BÌ Bao bì 200 lít, theo yêu cầu. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC. AN TOÀN Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường. Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môt trường trên MSDS của sản phẩm For further detail please contact us at: Office: 6B Ton Duc Thang St., District 1, Ho Chi Minh City, Viet Nam Tel: (84.8) 3822 4848 / 6272 0324 Fax: (84.8) 3824 3959 Tax Code: 0305715556 Plant: 990 Nguyen Thi Dinh Street, Thanh My Loi Ward, District 2, Ho Chi Minh City, Viet Nam Tel: (84.8) 3742 3296 Fax: (84.8) 3742 3295 Website: www.apsaigonpetro.com.vn 6 AP SAIGON PETRO JSC Office: 6B Ton Duc Thang St., Dist. 1, Ho Chi Minh City Plant: 990 Nguyen Thi Dinh Street, Thanh My Loi Ward, Dist. 2, HCMC SP CENTUR – X CI–4/ SJ DẦU ĐỘNG CƠ CAO CẤP SP CENTUR – X CI-4/SJ là dầu động cơ cao cấp, được tinh chế từ nguồn dầu gốc chất lượng cao và phụ gia chọn lọc, giúp bảo vệ cho động cơ tối đa, chống mài mòn và ăn mòn hiệu quả, có khả năng làm sạch và kéo dài tuổi thọ động cơ. ĐẶC TÍNH − Khả năng phân tán, tẩy rửa vượt trội. − Đặc tính bền nhiệt và ổn định oxy hoá. − Khả năng bôi trơn linh hoạt. − Bảo vệ động cơ chống ăn mòn, chống mài mòn tuyệt hảo. − Ngăn cản quá trình tạo bọt. − Làm sạch động cơ − Kéo dài tuổi thọ động cơ. ỨNG DỤNG SP CENTUR – X CI-4/SJ được khuyên dùng cho các động cơ xăng và động cơ diesel tải trọng nặng như: các loại xe tải hạng nặng, xe cơ giới, xe bus,... Đặc biệt, dầu thích hợp cho các động cơ máy thủy như: tàu đánh bắt, sà lan, tàu vận chuyển với tải trọng lớn và trung bình. THÔNG SỐ KỸ THUẬT SAE 15W40 Độ nhớt động học @ 100oC, cSt ASTM D445 13.0 – 16.3 Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 Min 120 Độ kiềm tổng (TBN), mg KOH/g ASTM D2896 Min 9.0 Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn, % ASTM D4628 Min 0.32 Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC), oC ASTM D92 Min 190 Độ tạo bọt (SeqII) ở 93,5oC, ml ASTM D892 Max 50/0 Hàm lượng nước, %V ASTM D95 Max 0.05 BAO BÌ Bao bì 200 lít, theo yêu cầu. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC. AN TOÀN Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường. Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môt trường trên MSDS của sản phẩm For further detail please contact us at: Office: 6B Ton Duc Thang St., District 1, Ho Chi Minh City, Viet Nam Tel: (84.8) 3822 4848 / 6272 0324 Fax: (84.8) 3824 3959 Tax Code: 0305715556 Plant: 990 Nguyen Thi Dinh Street, Thanh My Loi Ward, District 2, Ho Chi Minh City, Viet Nam Tel: (84.8) 3742 3296 Fax: (84.8) 3742 3295 Website: www.apsaigonpetro.com.vn 7 AP SAIGON PETRO JSC Office: 6B Ton Duc Thang St., Dist. 1, Ho Chi Minh City Plant: 990 Nguyen Thi Dinh Street, Thanh My Loi Ward, Dist. 2, HCMC SP CENTUR SUPER TURBO CF-4/SG DẦU ĐỘNG CƠ TURBO TĂNG ÁP SP CENTUR SUPER TURBO CF-4/SG là loại dầu động cơ cao cấp được pha chế từ nguồn dầu khoáng và phụ gia chọn lọc, được sản xuất theo quy trình công nghệ tiên tiến và tuân theo sự kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt. SP CENTUR SUPER TURBO CF-4/SG thích hợp cho các động cơ đòi hỏi loại dầu nhờn ở mức hiệu năng API CF-4/SG. ĐẶC TÍNH − Khả năng tẩy rửa và phân tán tuyệt vời. − Bảo vệ chống mài mòn, ăn mòn động cơ. − Giúp làm sạch động cơ. − Kéo dài tuổi thọ động cơ. ỨNG DỤNG SP CENTUR SUPER TURBO CF-4/SG được khuyên dùng cho động cơ có turbo tăng áp, thích hợp với hầu hết các loại máy móc thiết bị, các loại xe tải nặng chạy đường dài cho đến các thiết bị thi công cơ giới. THÔNG SỐ KỸ THUẬT SAE 40 15W40 20W50 Độ nhớt động học @ 100oC, cSt ASTM D445 13.0 – 16.3 12.5 – 16.3 16.3 - 21.9 Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 Min 95 Min 120 Min 110 Độ kiềm tổng (TBN), mg KOH/g ASTM D2896 Min 9.0 Min 9.0 Min 9.0 Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn, %m ASTM D4628 Min 0.24 Min 0.25 Min 0.25 Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC), oC ASTM D92 Min 190 Min 190 Min 190 Độ tạo bọt (SeqII) ở 93,5oC, ml ASTM D892 Max 50/0 Max 50/0 Max 50/0 Hàm lượng nước, %V ASTM D95 Max 0.05 Max 0.05 Max 0.05 BAO BÌ Bao bìg phuy 200 lít, 18 Lít, 25 Lít theo yêu cầu. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC. AN TOÀN Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường. Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môt trường trên MSDS của sản phẩm For further detail please contact us at: Office: 6B Ton Duc Thang St., District 1, Ho Chi Minh City, Viet Nam Tel: (84.8) 3822 4848 / 6272 0324 Fax: (84.8) 3824 3959 Tax Code: 0305715556 Plant: 990 Nguyen Thi Dinh Street, Thanh My Loi Ward, District 2, Ho Chi Minh City, Viet Nam Tel: (84.8) 3742 3296 Fax: (84.8) 3742 3295 Website: www.apsaigonpetro.com.vn 8 AP SAIGON PETRO JSC Office: 6B Ton Duc Thang St., Dist. 1, Ho Chi Minh City Plant: 990 Nguyen Thi Dinh Street, Thanh My Loi Ward, Dist. 2, HCMC SP CENTUR PREMIUM DIESELUBE CG-4 DẦU ĐỘNG CƠ DIESEL CAO CẤP TẢI TRỌNG NẶNG SP CENTUR PREMIUM DIESELUBE CG-4 là dầu động cơ cao cấp đặc chế cho động cơ diesel turbo tăng áp hoặc động cơ nén nạp thông thường dưới điều kiện hoạt động khắc nghiệt. Dầu đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của API CG-4. ĐẶC TÍNH − Đặc tính phân tán và tẩy rửa tuyệt vời. − Nâng cao độ bền oxy hoá . − Giảm lắng cặn pittong ở nhiệt độ cao. − Bảo vệ động cơ chống ăn mòn và chống mài mòn, chống tạo muội. − Giữ sạch động cơ. − Giảm tiêu hao dầu. − Tăng dài tuổi thọ động cơ. ỨNG DỤNG SP CENTUR PREMIUM DIESELUBE CG-4 được khuyên dùng cho động cơ diesel 4 thì tốc độ cao, sử dụng cho cả động cơ tải nặng và động cơ công cụ. Dầu này cũng có thể dùng cho xe tải nặng chạy đường dài và các thiết bị thi công cơ giới. THÔNG SỐ KỸ THUẬT SAE 20W40 20W50 Độ nhớt động học @ 100oC, cSt ASTM D445 13.5 – 16.3 17.0 – 21.9 Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 Min 105 Min 110 Độ kiềm tổng (TBN), mg KOH/g ASTM D2896 Min 9.0 Min 9.0
Tài liệu liên quan