Thông tin di động GSM 2G

Triển khai vào những năm 1980 Điều chế Analog: FM Đa truy cập: FDMA Chủ yếu thọai Không có khả năng roaming giữa các mạng Lớp vô tuyến không bảo mật Chất lượng kém AMPS: Analogue Advanced Mobile Phone System: Sử dụng tại bắc mỹ, băng tần 800MHz TACS: Total Access Communication System: Anh, băng tần 900MHz JTACS: Japan Total Access Communication System: sử dụng băng tần 900MHz C-450: đức, băng tần 450MHz

pdf150 trang | Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2695 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thông tin di động GSM 2G, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11. Cấu trúc tổng quát mạng GSM 2. Họat ñộng & dịch vụ mạng GSM 3. Băng tần vô tuyến mạng GSM 4. Lớp vô tuyến 5. Mã hóa tiếng và kênh trong GSM THÔNG TIN DI ðỘNG Chương 3: GSM 2G 6. Giao thức trong GSM 7. Ví dụ Trang 1Chương 4: GSM GSM: Global System for Mobile Telecommunication Thông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 2Quá trình phát triển mạng di ñộng 1 G 31G  Triển khai vào những năm 1980  ðiều chế Analog: FM  ða truy cập: FDMA  Chủ yếu thọai  Không có khả năng roaming giữa các mạng  Lớp vô tuyến không bảo mật  Chất lượng kém  AMPS: Analogue Advanced Mobile Phone System: Sử dụng tại bắc mỹ, băng tần 800MHz  TACS: Total Access Communication System: Anh, băng tần 900MHz  JTACS: Japan Total Access Communication System: sử dụng băng tần 900MHz  C-450: ðức, băng tần 450MHz Trang 3Chương 4: GSM 1 5 : 1 7 : 1 4 Thông Tin Di ðộng 42G  Triển khai vào những năm 1990  ðiều chế số: GPSK  ða truy cập: FDMA /TDMA/CDMA  Thọai và data tốc ñộ thấp (9.6kbps)  Khả năng roaming quốc tế  Lớp vô tuyến bảo mật  Tương thích với mạng ISDN  Sử dụng phổ vô tuyến hiệu quả hơn 1G  Cho phép Microcell và Macrocell  Phát không liên tục  ðiều khiển công suất phát  Chất lượng dịch vụ QoS Trang 4Chương 4: GSM 1 5 : 1 7 : 1 4 Thông Tin Di ðộng 52G (2)  GSM: kỹ thuật ña truy cập TDMA và song công FDD. Tốc ñộ phát triển rất nhanh và là một chuẩn di ñộng ñược triển khai rộng rãi trên thế giới.  IS-136: D-AMPS (Digital-AMPS), sử dụng kỹ thuật ña truy cập TDMA và song công TDD. Công nghệ này ñược triển khai nhiều ở Mỹ và Canada  CDMAone: ITU IS-95, sử dụng năm 1996. Tốc ñộ data lên ñến 115kps, chip rate 1.2288Mcps Trang 5Chương 4: GSM 1 5 : 1 7 : 1 4 Thông Tin Di ðộng 62.5G (Evolved Second Generation) Các dịch vụ số liệu cải tiến : Tốc ñộ bit data cao hơn. Hỗ trợ kết nối Internet. Phương thức chuyển mạch: Chuyển mạch gói - Packet Switching  GPRS - General Packet Radio Services: Nâng cấp từ mạng GSM nhằm hỗ trợ chuyển mạch gói (172 kbps).  EDGE - Enhance Data rate for GSM Evolution, Hỗ trợ tốc ñộ bit cao hơn GPRS trên nền GSM (384 kbps) Trang 6Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 73G Third Generation  Hỗ trợ các dịch vụ số liệu gói tốc ñộ cao: Di chuyển trên các phương tiện (Vehicles): 144 kbps - Macro Cell ði bộ, di chuyển chậm (Pedestrians): 384 kbps – Micro cell Văn phòng ( Indoor, stationary users) 2 Mbps - Pico cell  Dịch vụ ña phương tiện, kết nối qua Internet, ví dụ như: Video Streaming, video conference, web browsing, email, navigational maps . . GSMGPRSWCDMA UMTS CDMA IS-95 CDMA2000 Trang 7Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 84G Fourth Generation Hiện nay ñang xây dựng chuẩn. Cải tiến về dịch vụ dữ liệu: 20 – 100 Mb/s. Phương thức ñiều chế: OFDM, MC-CDMA Xu hướng kết hợp: mạng lõi IP + mạng truy nhập di ñộng (3G) và truy nhập vô tuyến Wimax & Wi-Fi ! Trang 8Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 9Cấu trúc mạng GSM Mạng thông tin di ñộng mặt ñất công cộng PLMN (Public Land Mobile Network) theo chuẩn GSM ñược chia thành 3 phân hệ chính sau:  Phân hệ vô tuyến - RSS = BSS + MS Radio SubSystem Trang 9Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4  Phân hệ chuyển mạch – NSS: Network Switching Subsystem.  Phân hệ vận hành và bảo dưỡng - OMS Operation and Service Subsystem 10 Ưu ñiểm chính của GSM  Truyền thông: Di ñộng không dây hỗ trợ voice + Data  Di ñộng tòan cầu: 1 số thuê bao, di chuyển bất cứ nơi nào có GSM (có roaming)  Dung lương cao: Sử dụng hiệu quả băng tần, cell nhỏ  QoS: Chất lượng thọai tốt, hỗ trợ di chuyển lên ñến 300Km/h  Bảo mật: ðiều khiển truy cập, mật mã qua SIM card Trang 10Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 11 Nhược ñiểm của GSM  Không bảo mật end-to-end:  Data rate < ISDN (64Kbps)  Bức xạ sóng ñiện từ noice, sức khỏe  Có thể lộ dữ liệu cá nhân  Hệ thống phức tạp cao Trang 11Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 12 Cấu trúc theo cấp bậc mạng GSM Trang 12Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 PLMN: Public Land Mobile Network 13 Cấu trúc mạng GSM tổng quát Trang 13Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 14 Thuật ngữ - từ viết tắt  Mobile Station (MS)  Mobile Equipment (ME)  Subscriber Identity Module (SIM)  Base Station Subsystem (BBS)  Base Transceiver Station (BTS)  Base Station Controller (BSC)  Transcoding and Rate Adaption Unit (TRAU)  Switching Subsystem  Mobile Switching Center (MSC)  Home Location Register (HLR)  Visitor Location Register (VLR)  Authentication Center (AUC)  Equipment Identity Register (EIR) Trang 14Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 15 Mobile Station (MS) ME  ðược tạo ra bởi nhiều nhà sản xuất  Tất cả các MS phải tuân theo các tiêu chuẩn chung của ngành  MS = ME (Mobile Equipment) + SIM (Subscriber Identity Module)  Mỗi một ME ñược nhận dạng duy nhất bởi số IMEI (International Mobile Equipment Identity).  IMEI ñược sử dụng cho các ñiện thoại mạng GSM Serial NumberFinal Assembly Code Type Approval Code 6 digits 2 digits IMEI 6 digits S P a r e 1 digit Trang 15Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 16 Mobile Station (MS) (2) SIM (Subscriber Identity Module)  Là một card chứa IMSI (International Mobile Subscriber Identity)  Số MSISDN (Mobile Subscriber ISDN Number)  Khóa xác thực (K) và giải thuật ñể kiểm tra xác thực  ðược bảo vệ bởi password hay mã PIN  Có thể tháo ráp cho những máy khác nhau Trang 16Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 17 IMEI  IMEI (International Mobile Equipment Identity)  IMEI do nhà sản xuất ñiện thoại di ñộng cấp phát, có 15 chữ số ñược sử dụng bởi EIR  EIR (Equipment Identity Register) có chức năng kiểm tra tính hợp lệ của thiết bị di ñộng (ME) thông qua IMEI và chứa các số liệu về phần cứng của thiết bị.  Mỗi ME thuộc một trong ba danh sách sau:  Danh sách trắng: tức nó ñược quyền truy nhập và sử dụng các dịch vụ ñã ñăng ký.  Danh sách xám: tức là có nghi vấn và cần kiểm tra.  Danh sách ñen: tức là bị cấm hoặc bị lỗi không cho phép truy nhập vào mạng  EIR thường ñược tích hợp trên HLR  ðể biết số IMEI của ñiện thoại di ñộng nhấn *#06#. Trang 17Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 18 IMSI  IMSI (International mobile subscriber identity)  Lưu trong SIM  Sử dụng Max 15 digit theo cấu trúc:  Mobile Country Code (MCC), 3 digits, chuẩn quốc tế  Mobile Network Code (MNC), 2 digits, Nhận dạng Mạng mobile trong 1 quốc gia  Mobile Subscriber Identification Number (MSIN), Max 10 digits, số nhận dạng của thuê bao trong mạng  MCC (Mobile country code) của Việt Nam là 452,  MNC (Mobile network code) của Mobifone là 01, của Vinaphone là 02.... Trang 18Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 19 MSISDN  Số mà ta vẫn bấm ñể gọi máy di ñộng ñược gọi là MSISDN (Mobile Subscriber Integrated Services Digital Network number)  Là số của thuê bao ñiện thoại di ñộng ñánh số theo quy ñịnh cho mạng ISDN sử dụng SS#7.  ISDN (Integrated Services Digital Network) mạng ña dịch vụ số (Max data bit ~2Mbit/s) MSISDN = CC + NDC + SN  Country Code (CC), Tối ña 3 digits (Quy ñịnh quốc tế)  Area code / National Destination Code (NDC): 2 / 3 digits;  Subscriber Number (SN): Tối ña 10 digits. Trang 19Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 20 TMSI  TMSI (Temporary Mobile Subscriber Identity) - số nhận dạng trạm di ñộng tạm thời  là số nhận dạng mà mạng cung cấp cho thuê bao một khi thuê bao mở máy.  TMSI có chiều dài 4 octet, ñược tạo ra một cách ngẫu nhiên và chỉ mang tính cục bộ trong một vùng ñịnh vị.  Khi thuê bao di chuyển sang vùng khác,TMSI sẽ ñược cập nhật.  TMSI có thể ñược thay ñổi bất cứ lúc nào vì mục ñích bảo mật.  Nhận dạng TMSI ñược dùng ñể trao ñổi giữa UE và trạm gốc thay vì dùng nhận dạng IMSI. Trang 20Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 21 LMSI  LMSI (Local Mobile Subscriber Identity) Số nhận diện thuê bao di ñộng cục bộ  Là số nhận diện mà VLR trong mạng GSM cung cấp cho các thuê bao tạm trú.  Mục ñích là giúp VLR tìm kiếm một cách nhanh chóng dữ liệu liên quan ñến thuê bao tạm trú Trang 21Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 22 LAI (Location Area Identity)  LAI: Nhận dạng vùng ñịnh vị, là nhận dạng duy nhất của một vùng ñịnh vị trong một mạng Location Area Code (LAC) Mobile country Code (MCC) 3 digits 2 digits 2 Bytes Mobile Network Code (MNC)  LAI ñược quảng bá (broadcast) thường xuyên bởi BTS thông qua kênh quảng bá (BCCH) Cell là nhận dạng duy nhất trên kênh vô tuyến và MS có thể xác nhận vị trí thông qua LAI  MS sẽ lưu giữ LAI trong SIM Trang 22Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 23 BSS (Base Station Subsystem): Tổng quan Radio subsystem  Mobile Station  BSS = BTS + BSC Giao diện Trang 23Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4  Um: Giao diện vô tuyến  Abis: Chuẩn, giao diện mở, 16Kbps  A: Giao diện mở, 64Kbps 24 BSS (Base Station Subsystem)  BSS = nBTS + BSC, n=1, 2, 3…  BTS (Base Tranceiver Station)  BSC (Base Station Controllers)  BTS thực hiện:  Thu phát vô tuyến  Ánh xạ kênh logic  kênh vật lý  Mã hóa giải mã tiếng BSS  ðiều chế/giải ñiều chế  BTS bao gồm:  Bộ phát/thu vô tuyến TRX  Xử lý tín hiệu và ñiều khiển thiết bị  Anten và cable  Nguồn AC/DC Trang 24Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 25 BSS (Base Station Subsystem)  BSC:  Chuyển mạch và ñiều khiển các BTS  Khởi tạo các kết nối  Quản lý tài nguyên vô tuyến  Kết nối ñến MSC, OMC và BTS BSCMSC TRAU Trang 25Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 26 BSC Network topology (1)  Chain:  Rẻ, dễ thực hiện  Nếu có 1 link bị hư, mất liên lạc 1 vài BTS BSC Trang 26Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 27 BSC Network topology (3)  Ring:  Dư thừa  Khó thực hiện, ring phải khép kín BSC Trang 27Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 28 BSC Network topology (2)  Star:  Cấu hình trong thực tế  ðắt tiền  Dự phòng cao BSC Trang 28Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 29 Transcoding and Rate Adaption Unit (TRAU)  Thực hiện chuyển ñổi luồng số 64kbps (voice, data) từ MSC thành luồng có tốc ñộ thấp phù hợp giao tiếp vô tuyến.  Một bộ MUX bên trong TRAU thực hiện ghép 4 luồng 16kbps thành một luồng 64kbps. Trang 29Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 30 Transcoding and Rate Adaption Unit (TRAU) TRAU: Transcoding and Rate Adaption Unit PCM: 64 Kbps LPC: 13 Kbps + header: 3 Kbps 1 1 TS (64kbps)  4 kênh (16kbps) chuyển ñổi mã MSC BSC M U X Ghép kênh: 4*(3+13) = 64 Kbps Tốc ñộ 1 kênh thoại: 16 Kbps 2 3 4 1 TS  1 kênh thoại: 64 kbps Trang 30Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 31 NSS (Network Switching System) MSC (Mobile Services Switching Center)  IWF (Interworking Functions)  ISDN (Integrated Services Digital Network)  PSTN (Public Switched Telephone Network)  PSPDN (Packet Switched Public Data Network)  CSPDN (Circuit Switched Public Data Network) Databases  HLR (Home Location Register)  VLR (Visitor Location Register)  EIR (Equipment Identity Register) Trang 31Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 32 MSC (Mobile Switching Center )  Chuyển mạch cuộc gọi  ðiều khiển cuộc gọi  Nhật ký cuộc gọi  Giao tiếp với mạng PSTN, ISDN,…  Quản lý di ñộng của MS qua mạng vô tuyến và qua mạng khác  Quản lý tài nguyên vô tuyến – handover giữa các BSC  Thông tin tính cước 33 VLR (Visitor Location Registers )  Mỗi MSC có 1 VLR  VLR bộ ñịnh vị tạm trú lưu trữ tạm thời các thông tin về thuê bao trong vùng phục vụ của MSC.  Thông tin trong VLR thường xuyên ñược cập nhật mỗi khi thuê bao di chuyển trong vùng phục vụ giữa các trạm gốc hoặc các BSC của cùng MSC  Tìm thuê bao khi có cuộc gọi ñến  IMSI  MSIDN  Thông số dịch vụ  Thông tin thiết bị của thuê bao  Dữ liệu xác thực  MSRN  TMSI  LMSI  LAI / LA Dữ liệu thuê bao Routing, tracking info. Trang 33Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 34 HLR (Home Location Registers )  Home Location Registers (HLR) bộ ñịnh vị thường trú là cơ sở dữ liệu tham chiếu lưu giữ lâu dài các thông tin về thuê bao:  IMSI  MSISDN  Dịch vụ phục vụ Dữ liệu thuê bao  Dịch vụ hạn chế (vd: roaming,…)  Dữ liệu xác thực  Mobile Station Roaming Number (MSRN)  ðịa chỉ hiện hành VLR nếu có  ðịa chỉ hiện hành MSC nếu có  LMSI (Local Mobile Sub. Identity) nếu có Tracking routing info. Trang 34Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 35 HLR (Home Location Registers ) (2)  HLR thực hiện kiểm tra tính hợp lệ của MS và các dịch vụ phục vụ  1 HLR trong mạng, có thể chia ra theo vùng phục vụ  Không có khả năng chuyển mạch (PC)  Có thể ñịnh vị ở bấy kỳ trong mạng SS7  Kết hợp với AuC HLR AuC Trang 35Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 36 AuC (Authentication Center) AuC: Trung tâm nhận thực  Quản lý các thông tin nhận thực và mật mã liên quan ñến từng thuê bao dựa trên một khoá bí mật Ki  Khi ñăng ký thuê bao, khoá nhận thực Ki ñược ghi nhớ vào Simcard của thuê bao cùng với IMSI  Khoá nhận thực Ki cũng ñược lưu giữ ở trung tâm nhận thực AuC ñể tạo ra bộ ba thông số cần thiết cho quá trình nhận thực và mật mã hoá:  Số ngẫu nhiên RAND  Mật khẩu SRES ñược tạo ra từ Ki và số ngẫu nhiên RAND bằng thuật toán A3.  Khoá mật mã Kc ñược tạo ra từ Ki và số ngẫu nhiên RAND bằng thuật toán A8  Thuật tóan mã hóa data A5 Trang 36Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 37 Quá trình xác thực: Kiểm tra SRES Trang 37Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 38 Tạo key và mã hóa dữ liệu Trang 38Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 39 EIR (Equipment Identity Register)  EIR Là cơ sở dữ liệu lưu trữ số IMEI của ME  EIR kiểm sóat truy cập mạng = cách trả về trạng thái của thuê bao ứng với IMEI của mỗi ME thuộc một trong ba danh sách sau:  Danh sách trắng (While Listed): tức nó ñược quyền truy nhập và sử dụng các dịch vụ ñã ñăng ký.  Danh sách xám (Grey Listed): tức là có nghi vấn/có lỗi và cần kiểm tra.  Danh sách ñen (Black Listed): tức là bị cấm hoặc bị lỗi không cho phép truy nhập vào mạng  Sử dụng EIR là tùy chọn Trang 39Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 40 GMSC (gateway MSC) Trang 40Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 41 GMSC (gateway MSC)  ðịnh tuyến & kết nối cuộc gọi ñi/ñến PSTN/ISDN  GSMC truy cập ñến HLR ñể tìm vị trí của thuê bao cần tìm (GMSC không có HLR)  Sử dụng MSC ñể cấu hình như GMSC  Có thể có nhiều hơn GMSC trên mạng Trang 41Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 42 Tính cước  MSC/GMSC có thuê bao khởi ñộng cuộc gọi phải lưu thông tin tính cước CDR (Call Detail Record)  Số thuê bao  Số gọi  Thời gian gọi  Ngày giờ gọi  ðịnh tuyến cuộc gọi (if any) Trang 42Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 43 OSS (Operation Subsystem) Trang 43Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 OSS cho phép tập trung việc quản lý, ñiều hành các mạng GSM con, Bao gồm:  OMC (Operation and Maintenance Center)  Kiểm sóat / phân bổ tài nguyên vô tuyến cho các mạng GSM con  Chứng thực & bảo mật 44 1. Cấu trúc tổng quát mạng GSM 2. Dịch vụ mạng GSM 3. Băng tần vô tuyến mạng GSM 4. Lớp vô tuyến THÔNG TIN DI ðỘNG Chương 3: GSM 5. Mã hóa tiếng và kênh trong GSM 6. Giao thức trong GSM 7. Ví dụ GSM: Global System for Mobile Telecommunication Trang 44Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 45 2. Họat ñộng & dịch vụ mạng GSM  Dịch vụ thọai – Chuyển mạch kênh  Dịch vụ dữ liệu FAX- Tốc ñộ thay ñổi  Dịch vụ tin nhắn (SMS) – ðịnh vị  Dịch vụ quảng bá: Multicast  Dịch vụ truy cập data – Internet (IP based) Trang 45Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 46 Teleservice  Dịch vụ thọai: Thọai và cuộc gọi khẩn cấp  Thọai: Truyền tiếng nói và các tone báo hiệu của mạng cố ñịnh  Gọi khẩn cấp  Bắt buộc ñối với GSM  Có thể thực hiện từ Mobile mà ko cần SIM Dịch vụ thọai và cuộc gọi khẩn cấp và dịch vụ khác  Có thể thực hiện trong trạng thái máy ñang bị khóa  Dịch vụ khác  DTMF Dual Tone Multi-Frequency  FAX: Gửi, nhận  SMS Short Message Service (Text based)  SMS Broatcast: Gửi SMS ñến tất cả thuê bao  Voice mail Trang 46Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 47 Bearer service  Truyền dữ liệu ñồng bộ  Truyền dữ liệu bất ñồng bộ  Chuyển mạch gói  Thọai và dữ liệu Trang 47Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 48 Dịch vụ bổ xung  SMS (Max 160 char)  Chuyển cuộc gọi  Chặn cuộc gọi  Ước lượng cước  Giữ cuộc gọi (call hold)  Cuộc gọi chờ (Call waiting)  ðàm thọai hội nghị (3~6)  Push To Talk (PTT)  Caller ID Trang 48Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 49 Roaming  Cho phép thuê bao GSM ñi sang mạng khác, nhà cung cấp khác, nước khác nhưng vẫn giữ nguyên dịch vụ của nhà cung cấp ñang sử dụng  Cước tính cho nhà cung cấp ñang sử dụng  Có thỏa thuận giữa các operators: Tỉ lệ thanh tóan, phương thức thanh tóan,… Trang 49Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 50 Dịch vụ data  Truyền data chuẩn với tốc ñộ 9.6 kbit/s  Nếu sử dụng “advanced coding” max =14,4 kbit/s  Không ñủ cho ứng dụng Internet & multimedia  HSCSD (High-Speed Circuit Switched Data)  Sử dụng một vài TS ñể ñạt tốc ñộ cao hơn AIUR (Air Interface User Rate, 57.6 kbit/s using 4 slots, 14.4/TS)  Ưu: ðơn giản, dễ sử dụng, chất lượngổn ñịnh  Nhược: Không sử dụng ñc thọai khi truyền data Trang 50Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 51 1. Cấu trúc tổng quát mạng GSM 2. Họat ñộng & dịch vụ mạng GSM 3. Băng tần vô tuyến mạng GSM 4. Lớp giao diện vô tuyến THÔNG TIN DI ðỘNG Chương 3: GSM 5. Mã hóa tiếng và kênh trong GSM 6. Giao thức trong GSM 7. Ví dụ Trang 51Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 52 3. Phổ vô tuyến GSM: P-GSM (Primary) Trang 52Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 53 3. Phổ vô tuyến GSM: P-GSM (Primary) ARFCN: Absolute Radio-Frequency Channel Number Trang 53Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 54 3. Phổ vô tuyến GSM: P-GSM (Primary)  Sử dụng băng tần thấp cho uplink và băng tần cao cho downlink  Mỗi băng tần là 25MHz, khỏang cách giữa uplink và downlink là 45MHz  Băng tần Uplink từ 890MHz – 915MHz  Băng tần Downlink từ 935MHz-960MHz  Băng tần cho 1 sóng mang là 200KHz hay 0.2MHz và 1 sóng mang ñể bảo vệ băng thông  Tổng số sóng mang = (25-0.2)/0.2=124  Tần số Uplink: Fu(n) = 890+0.2n  Tần số Downlink: Fd(n) = Fu(n) + 45 Trong ñó n = ARFCN: Absolute Radio-Frequency Channel Number Trang 54Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 55 3. Phổ vô tuyến GSM: E-GSM (Extended) Trang 55Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng 1 5 : 1 7 : 1 4 56 3. Phổ vô tuyến GSM: E-GSM (Extended)  Bổ xung thêm 10MHz cho mỗi băng, Số ARFCN của P- GSM giữ nguyên, thêm số ARFCN từ 975-1023  Mỗi băng tần là 35MHz, khỏang cách giữa uplink và downlink là 35MHz  Băng tần Uplink từ 880MHz – 915MHz  Băng tần Downlink từ 925MHz-960MHz  Băng tần cho 1 sóng mang là 200KHz hay 0.2MHz và 1 sóng mang ñể bảo vệ băng thông  Tổng số sóng mang = (35-0.2)/0.2=174  Tần số Uplink: Fu(n) = 890+0.2n (0<=n<=124 Fu(n) = 890+0.2(n-1024) (975<=n<=1023)  Tần số Downlink: Fd(n) = Fu(n) + 45 Trang 56Chương 4: GSMThông
Tài liệu liên quan