“301 redirect” là gì? “301 redirect” là một phương pháp chuyển tiếp thông
báo các trình duyệt và các công cụ tìm kiếm rằng trang webpage hoặc website
đó đã được di dời hoàn toàn đến một địa chỉ mới. Đồng thời khi người truy
cập địa chỉ web cũ cũng sẽ được tự động chuyển sang địa chỉ mới.
22 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 1790 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thuật ngữ SEO/SEM, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thuật ngữ SEO/SEM 1
Thuật ngữ 301 REDIREC 2
“301 redirect” là gì? “301 redirect” là một phương pháp chuyển tiếp thông 3
báo các trình duyệt và các công cụ tìm kiếm rằng trang webpage hoặc website 4
đó đã được di dời hoàn toàn đến một địa chỉ mới. Đồng thời khi người truy 5
cập địa chỉ web cũ cũng sẽ được tự động chuyển sang địa chỉ mới. 6
Thuật ngữ ALT/ALTERNATIVE TEXT 7
Alt là gì? Alt là một từ hoặc cụm từ dùng để mô tả một hình ảnh trên trang 8
web. Không giống như con người, công cụ tìm kiếm chỉ đọc nội dung trong 9
thẻ ALT của hình ảnh, chứ không phải hình ảnh đó. Hay nói cách khác, nội 10
dung của nó sẽ hiển thị trên trình duyệt khi trình duyệt không thể trình bày 11
được một hình ảnh vì lý do nào đó. Các SE xem nội dung của thẻ ALT như là 12
anchor text trong trường hợp hình ảnh là một liên kết. 13
Thuật ngữ ANCHOR TEXT 14
Anchor text là gì? Anchor text là đoạn văn bản được dùng để hiển thị liên kết 15
và được mọi người sử dụng để liên kết tới site của bạn. Nói một cách khác, 16
chính là đoạn nội dung cụ thể mà người dùng nhấp vào. Trên hầu hết các 17
trang web, văn bản này thường là màu xanh đậm và gạch chân, hoặc tím nếu 18
bạn đã truy cập vào liên kết trong quá khứ. Anchor text giúp các công cụ tìm 19
kiếm hiểu được trang đến nói về những gì: nó mô tả những gì bạn sẽ thấy nếu 20
bạn nhấp chuột vào. Ví dụ: đây là “anchor text” 21
Thuật ngữ ARTICLE 22
Article là gì? Article là một bài viết đơn lẻ trên một blog hoặc website. Ví dụ 1
bạn đang đọc bài viết của tôi về “Thuật ngữ trong SEO/SEM” thì đây gọi là 1 2
article. 3
Thuật ngữ Affiliate Marketing 4
Affiliate Marketing là gì? Affiliate marketing là hình thức Tiếp thị qua đại lý, 5
là hình thức một Website liên kết với các site khác (đại lý) để bán sản 6
phẩm/dịch vụ. Các Website đại lý sẽ được hưởng phần trăm dựa trên doanh 7
số bán được hoặc số khách hàng chuyển tới cho Website gốc. Amazon.com là 8
công ty đầu tiên đã thực hiện chương trình Affiliate Marketing và sau đó đã 9
có hàng trăm công ty (Google, Yahoo, Paypal, Clickbank, Chitika, Infolinks, 10
Godaddy, Hostgator…) áp dụng hình thức này để tăng doanh số bán hàng trên 11
mạng. 12
Thuật ngữ Advertiser 13
Advertiser là gì? Advertiser: Chỉ những nhà quảng cáo, các doanh nghiệp 14
quảng cáo trên internet (Advertiser thường đi đôi với Publisher) 15
Thuật ngữ Ad Network 16
Ad Network là gì? Ad Network – Advertising Network: Chỉ một mạng quảng 17
cáo liên kết nhiều website lại và giúp nhà quảng cáo – có thể đăng quảng cáo 18
cùng lúc trên nhiều website khác nhau. Google, Chitika, Infolinks, Admax… 19
là những ad networks lớn trên thế giới. Tại Việt Nam hiện có một số Ad 20
networks như: Ambient, Innity, Adnet của Adbay 21
Thuật ngữ AUTHOR 22
Author là gì? Author là tên tác giả, người viết ra bài viết (article) này. 23
Thuật ngữ ADWORDS 24
Adwords là gì? Adwords – Google Adwords là hệ thống quảng cáo của 1
Google cho phép các nhà quảng cáo đặt quảng cáo trên trang kết quả tìm kiếm 2
của Google hoặc các trang thuộc hệ thống mạng nội dung của Google. Google 3
Adwords còn thường được gọi là Quảng cáo từ khoá, Quảng cáo tìm kiếm… 4
Thuật ngữ AVATAR 5
AVATAR là gì? Avatar ở đây không phải là phim Avatar của James Cameron 6
nha . Avatar là một bức ảnh hoặc hình ảnh đại diện cho bạn trên blog hoặc 7
các trang web, trang mạng xã hội khác. Nó thường được hiển thị ở trang hồ sơ 8
cá nhân hoặc các phần bình luận. 9
Thuật ngữ ADSENSE 10
Adsense là gì? Adsense – Google Adsense là gì: Google Adsense là một 11
chương trình quảng cáo cho phép các nhà xuất bản website (publisher) tham 12
gia vào mạng quảng cáo Google Adwords, đăng quảng cáo của Google trên 13
website của mình và kiếm được thu nhập khi người dùng click/hoặc xem 14
quảng cáo. 15
Thuật ngữ ANALYTICS 16
Analytics là gì? Analytics – Google Analytics: Là công cụ miễn phí của 17
Google cho phép cài đặt trên website để theo dõi các thông số về website, về 18
người truy cập vào website đó. 19
Thuật ngữ BLOG 20
Blog là gì? Blog là một thuật ngữ có nguồn gốc từ cặp từ “Web Log” hay 21
“Weblog” dùng để chỉ một tập san cá nhân trực tuyến, một quyển nhật ký dựa 22
trên nền web… Blog thường được duy trì bởi một cá nhân hoặc nhóm người. 23
Blog cá nhân hoặc blog của doanh nghiệp thông thường sẽ bao gồm các mục 24
bài viết thường xuyên về những bình luận, mô tả các sự kiện, hoặc những cái 1
khác, ví dụ như hình ảnh và video. 2
Thuật ngữ BLOGGER 3
Blogger là gì? Người viết bài cho blog được gọi là một blogger, và hành động 4
viết blog được biết đến với tên là blogging. Google cũng có một website về 5
blogging được gọi là Blogspot hay “blogger”. 6
Thuật ngữ BLOGOSPHERE 7
Blogoshere là gì? Blogoshere là công cụ tìm kiếm blog được dùng để tìm 8
kiếm, thu nhập nội dung từ các blog 9
Thuật ngữ BLOGROLL 10
Blogroll là gì? Blogroll đôi khi được viết là blog-roll, đây là một danh sách 11
mà blogger liên kết đến những blog khác để đọc hoặc hỗ trợ trao đổi link. 12
Thuật ngữ BOOKMARK 13
Bookmark là gì? Bookmark là một liên kết đến một trang web được lưu vào 14
trình duyệt web hay trong máy tính của bạn để sau này tham khảo. 15
Thuật ngữ CANONICAL URL 16
Canonical URL là gì? Canonical URL là URL mà các webmasters muốn 17
search engine xem như là địa chỉ chính thức của 1 webpage. Canonical URL 18
dùng để ngăn chặn trùng lặp nội dung trong website. 19
Thuật ngữ CONVERSION FORM 20
Conversion Form là gì? Conversion form là mẫu form mà bạn dùng để thu 21
thập thông tin về người truy cập trên trang web của bạn. Conversion form 22
chuyển đổi người truy cập thành khách hàng tiềm năng, thu thập các thông tin 23
liên lạc về khách hàng tiềm năng này. 24
Thuật ngữ CATEGORY 1
2
Category là gì? Category có nghĩa là chuyên mục, danh mục hay thể loại. 3
Category và tags thường được sử dụng đồng nghĩa. 4
Thuật ngữ CMS, PLATFORM 5
CMS là gì? CMS là viết tắt của hệ thống quản lý nội dung (content 6
management system). Nó là một chương trình phần mềm cho phép bạn thêm 7
nội dung vào một trang web dễ dàng hơn. Ví dụ như Joomla, WordPress… 8
Thuật ngữ COMMENTS 9
Comments là gì? Comments là những bình luận, ý kiến của đọc giả để lại trên 10
Blog hay diễn đàn. Đây là một cách hữu ích để bạn có thể kết nối với những 11
người xem website của mình. 12
Thuật ngữ CONTENT NETWORKS 13
Content Networks là gì? Content Networks là thuật ngữ nói đến hệ thống các 14
trang web tham gia vào mạng quảng cáo Google Adsense nhằm mục tiêu tạo 15
thu nhập khi đặt các quảng cáo của Google. Các Advertiser cũng có thể lựa 16
chọn quảng cáo của mình xuất hiện trên Content Networks khi sử dụng hình 17
thức quảng cáo Google Adwords. 18
Thuật ngữ CONVERSION RATE 19
Conversion Rate là gì? Conversion Rate là chỉ số thể hiện tỷ lệ khách hàng 20
thực hiện một hành vi sau khi xem/click vào quảng cáo, hành vi đó có thể là 21
mua hàng/điền vào form, gửi email liên hệ, gọi điện… Đây là chỉ số quan 22
trọng đánh giá hiệu quả của chiến dịch quảng cáo, chỉ số này có thể cho biết 23
được doanh nghiệp đã bỏ ra bao nhiêu chi phí để có được một khách hàng 24
(hoặc 1 khách hàng tiềm năng). 25
Thuật ngữ CTR 1
2
CTR là gì? CTR – Click through Rate là tỷ lệ click chuột, CTR được tính 3
bằng tỷ lệ click chia số lần hiển thị của quảng cáo. Trong tất cả các hình thức 4
quảng cáo trực tuyến thì quảng cáo qua công cụ tìm kiếm Google Adwords 5
hiện có CTR cao nhất (trung bình khoảng 5%, cao có thể lên tới 50%), hình 6
thức quảng cáo banner có CTR thấp, thậm chí chỉ đạt dc 0.01%. 7
Thuật ngữ CPA 8
CPA là gì? CPA – Cost Per Action là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa 9
trên số lượng khách hàng thực tế mua sản phẩm/điền form đăng ký/gọi 10
điện/hay gửi email… sau khi họ thấy và tương tác với quảng cáo. 11
Thuật ngữ CPC 12
CPC là gì? CPC – Cost Per Click là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên 13
mỗi nhấp chuột vào quảng cáo. CPC đang là mô hình tính giá phổ biến nhất 14
trong quảng cáo trực tuyến. 15
Thuật ngữ CPM 16
CPM là gì? CPM – Cost Per Mile (Thousand Impressions). CPM là hình thức 17
tính chi phí dựa trên 1000 lần hiển thị của quảng cáo. 18
Thuật ngữ CPD 19
CPD là gì? CPD – Cost Per Duration là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa 20
trên thời gian đăng quảng cáo (1 ngày, 1 tuần, 1 tháng…). Hiện hình thức này 21
chỉ còn tồn tại ở Việt Nam, các nước có ngành quảng cáo trực tuyến phát triển 22
đã bỏ hình thức này từ rất lâu. 23
Thuật ngữ CONTEXTUAL ADVERTISING 24
1
Contextual Advertising là gì? Contextual Advertising là hình thức hiển thị 2
quảng cáo dựa trên nội dung của trang web, hoặc dựa trên hành vi tìm kiếm 3
của người dùng. 4
Thuật ngữ CLICK FRAUD 5
Click Fraud là gì? Click Fraud hay Fraud Click là những click gian lận có chủ 6
ý xấu nhằm làm thiệt hại cho các nhà quảng cáo hoặc mang lại lợi ích không 7
chính đáng cho người click. Fraud Click là một vấn nạn tại Việt Nam, chủ đề 8
này thậm chí đã được BBC nhắc tới trong một bài viết nói về quảng cáo trực 9
tuyến tại Việt Nam. 10
Thuật ngữ CSS, STYLESHEET 11
CSS là gì? CSS là viết tắt của Cascading Style Sheets. Trình bày văn bản 12
bằng ngôn ngữ HTML, thường được sử dụng để định dạng các thuộc tính trên 13
trang web. Ví dụ: bố cục trang, màu sắc và font chữ,… thường được thiết lập 14
sẵn trong file này website được đồng bộ và tạo nên sự chuyên nghiệp 15
Thuật ngữ DIRECTORY 16
Directory là gì? Directory là nghĩa thư mục web, là một trang web có chứa 17
danh sách website, blog. Các directory thường được xếp hạng bằng sự phổ 18
biến của chúng và sắp xếp theo từng chủ đề hoặc thể loại. Bạn nên thêm 19
website của bạn vào các thư mục web, nó sẽ giúp tạo ra nhiều lượt truy 20
cậpđến website của bạn, đặc biệt là khi bạn mới bắt đầu. 21
Thuật ngữ DOMAIN 22
Domain là gì? Domain hay còn gọi là tên miền, là định danh của website trên 23
Internet, là địa chỉ web chính của trang của bạn (ví dụ: www.ngocchinh.com). 24
Tên miền thường gắn kèm với tên công ty và thương hiệu của doanh nghiệp. 1
Tên miền là duy nhất và được cấp phát cho chủ thể nào đăng ký trước. 2
Thuật ngữ DIMENSION 3
Dimension là gì? Dimension là kích thước của quảng cáo, theo tiêu chuẩn của 4
IAB thì dưới đây là một số kích thước quảng cáo hiệu quả nhất: 336x280px, 5
300x250px, 728x90px, 160x600px… 6
Thuật ngữ DOORWAY PAGE 7
Doorway Page là gì? Doorway Page là một trang web (chỉ một trang đơn lẻ) 8
được xây dựng nhằm mục đích tối ưu để có được thứ hạng cao trong kết quả 9
tìm kiếm với một số từ khoá nhất định. Thuật ngữ này thường được các đơn 10
vị làm SEO áp dụng để triển khai SEO cho website của khách hàng. 11
Thuật ngữ DEMOGRAPHICS 12
Demographics là gì? Demographics là thuộc tính nhân khẩu học của khách 13
hàng được các doanh nghiệp sử dụng nhằm mục đích tiếp cận đúng đối tượng 14
tiềm năng trong chiến dịch quảng cáo của họ. Các thuộc tính cơ bản như: Độ 15
tuổi, Giới tính, Tình trạng hôn nhân, Thu nhập 16
Thuật ngữ DISPLAY ADVERTISIN 17
Display Advertising là gì? Display Advertising là thuật ngữ chỉ Quảng cáo 18
hiển thị, là hình thức quảng cáo banner trên các báo điện tử, hay quảng cáo 19
banner/rich media qua các mạng quảng cáo. 20
Thuật ngữ FAVICON 21
Favicon là gì? Favicon là một ảnh nhỏ, điển hình như logo hoặc biểu tượng 22
khác cho trang web của bạn, nó xuất hiện trên thanh địa chỉ của trình duyệt, 23
các trang yêu thích hoặc bookmark. 24
Thuật ngữ FEED 1
Feed là gì? Feed là một nguồn tin được sử dụng để cung cấp cho các người 2
dùng với thường xuyên đăng ký nhận thông tin. Feed thường được cung cấp 3
dưới dạng 1 đường link RSS. Ví dụ Feed của blog tôi 4
là: 5
Thuật ngữ FOLD 6
Fold là gì? Fold là một ranh giới vô hình trên trang web của bạn, nói đơn giản 7
cho dễ hiểu nó chính là điểm nằm ngay phía trên thanh trạng thái (status bar) 8
của trình duyệt. Khi mở website ra xem, nó chính là ranh giới của phần được 9
thấy và phần không nhìn thấy (muốn thấy phải kéo xuống) 10
Thuật ngữ FORUM SEEDING 11
Forum seeding là gì? Forum seeding/Nick seeding/Online seeding là hình 12
thức truyền thông trên các diễn đàn, forum nhằm mục đích quảng bá sản 13
phẩm/dịch vụ bằng cách đưa các topic/comment một cách trực tiếp hoặc gián 14
tiếp, lôi kéo thành viên vào bình luận, đánh giá về sản phẩm hoặc dịch vụ. 15
Thuật ngữ GEOGRAPHIC 16
Geo Targeting/Geographic là gì? Geo Targeting/Geographic là hình thức 17
quảng cáo dựa vào thuộc tính vị trí của khách hàng. Quảng cáo sẽ xuất hiện 18
tương thích với vị trí địa lý của khách hàng. Hình thức này hiện chưa phổ 19
biến ở Việt Nam do việc xác định vị trí dựa theo IP giữa các địa phương tại 20
Việt Nam chưa rõ ràng 21
Thuật ngữ HEADER 22
Header là gì? Header là phần trên cùng của website bạn, xuất hiện trước và 23
nằm trên bất kỳ trang nào hoặc bài viết nào. Header thường bao gồm các phần 24
logo, slogan, và menu định hướng, đôi khi có thêm tìm kiếm, banner quảng 1
cáo, tùy vào mục đích của người chủ website. 2
Thuật ngữ HYPERLINK 3
Hyperlink là gì? Hyperlink là siêu liên kết, đồng nghĩa với từ link, là đường 4
dẫn mà người dùng có thể click vào nó để đi đến trang khác, hoặc trong một 5
phần của trang. Văn bản, nội dung mà bao gồm các siêu liên kết (hyperlink) 6
được gọi là “anchor text” 7
Thuật ngữ HYBRID PRICING MODEL 8
Hybrid Pricing Model là gì? Hybrid Pricing Model là một mô hình tính giá 9
trong Online Marketing kết hợp giữa CPC và CPA (hoặc đôi khi kết hợp giữa 10
CPC, CPA, CPM) 11
Thuật ngữ HTML 12
HTML là gì? HTML là viết tắt của Hypertext Markup Language, một ngôn 13
ngữ được sử dụng để viết các trang web. Hầu hết các yếu tố HTML được viết 14
bắt đầu bằng một thẻ mởvà kết thúc bằng một thẻ đóng, với nội dung ở giữa. 15
Thuật ngữ INBOUND LINK 16
Inbound link là gì? Inbound link là một liên kết từ một trang web khác đến 17
trang web của bạn, hay còn gọi là Back Link. Nếu bạn có nhiều Inbound link 18
thứ hạng website của bạn trên Google chắc chắn sẽ được cải thiện. 19
Thuật ngữ INTERNAL LINK 20
Internal link là gì? Internal link là một liên kết từ trang này sang trang khác 21
trên cùng một trang web, ví dụ như từ trang chủ của bạn đến trang sản phẩm 22
của bạn. Xây dựng hệ thống Internal link tốt sẽ giúp website cải thiện thứ 23
hạng trên công cụ tìm kiếm 24
Thuật ngữ IMPRESSION 1
Impression là gì? Impression là thuật ngữ chỉ số lần xuất hiện của quảng cáo, 2
đôi khi chỉ số này không phản ánh chính xác thực tế vì có thể quảng cáo xuất 3
hiện ở cuối trang nhưng người dùng không kéo xuống tới quảng cáo đó vẫn 4
có thể được tính là 1 impression 5
Thuật ngữ INDEX(ED) 6
Index là gì? Index là quá trình mà công cụ tìm kiếm tìm thấy nội dung của 7
bạn và sau đó lưu trữ và hiển thị nó trong kết quả tìm kiếm để trả về cho 8
người dùng. Để kiểm tra xem website của bạn đã được index hay chưa, bạn 9
chỉ cần vào Google và gõ vào tên miền của website mình, để xem bao nhiêu 10
trang của website mình được index bạn gõ vào như sau: 11
“site:ngocchinh.com”. Thay ngocchinh.com bằng tên miền của bạn. 12
Thuật ngữ JAVASCRIPT 13
Javascript là gì? Javascript là một loại ngôn ngữ lập trình cho phép các nhà 14
quản trị, thiết kế web áp dụng nhiều hiệu ứng hay thay đổi nội dung trang web 15
của họ để hiển thị cho người xem. Công cụ tìm kiếm thường khó đọc nội 16
dung ở bên trong của Javascript. 17
Thuật ngữ KEYWORD(S) 18
Keyword là gì? Keywords là từ khóa, một từ hoặc cụm từ mà người duyệt 19
web nhập vào công cụ tìm kiếm để tìm thông tin. Từ khóa trong SEO là từ 20
hoặc cụm từ có liên quan đến sản phẩm, dịch vụ hay lĩnh vực nào đó mà 21
người dùng nhập vào các bộ máy tìm kiếm. 22
Thuật ngữ KPI 23
KPI là gì? KPI – Key Performance Indicator là chỉ số để đánh giá hiệu quả 24
của một chiến dịch quảng cáo. 25
Thuật ngữ LINK BUILDING 1
Link building là gì? Link building là quá trình xây dựng liên kết (inbound 2
link/backlink) nhiều hơn đến trang web của bạn để cải thiện bảng xếp hạng 3
trong công cụ tìm kiếm. Link building là phần quan trọng nhất trong SEO 4
Off-page 5
Thuật ngữ LONG-TAIL KEYWORD 6
Long-tail keyword là gì? Long-tail keyword là những từ khóa dài, mang tính 7
chi tiết về 1 sản phẩm, dịch vụ hay một vấn đề nào đó. Những từ khóa dài sẽ 8
tiếp cận chính xác với mục tiêu hơn, giảm thiểu độ cạnh tranh so với các từ 9
khóa ngắn, chung chung. Ví dụ: từ khóa “phần mềm” sẽ có tính cạnh tranh rất 10
cao và không đúng mục tiêu của người cần tìm, nhưng với từ khóa dài “phần 11
mềm chỉnh sửa ảnh” người ta sẽ tìm đúng trang cần tìm hơn 12
Thuật ngữ METADATA 13
Metadata là gì? Metadata là một dạng siêu dữ liệu, là những thông tin truyền 14
tải ý nghĩa của các thông tin khác. Metadata bao gồm một tập hợp các phần tử 15
thiết yếu để mô tả 1 nguồn thông tin. Là dữ liệu mà trang web của bạn đề cập 16
đến cho công cụ tìm kiếm biết. 17
18
Thuật ngữ META DESCRIPTION 19
20
Meta Description là gì? Meta Description là một mô tả ngắn gọn về một trang 21
hay bài viết. Đó là nơi bạn đặt các nội dung liên quan và làm sao để thu hút 22
người click vào website của bạn trên trang kết quả tìm kiếm. Một đoạn mô tả 23
tốt dài khoảng hai dòng (không quá 160 ký tự). 24
Thuật ngữ META KEYWORDS 25
Meta Keywords là gì? Meta Keywords là một yếu tố phổ biến và nổi tiếng 1
nhất trong lịch sử của các công cụ tìm kiếm, nó được dùng để mô tả nội dung 2
của một trang web. Tuy nhiên, các công cụ tìm kiếm nhanh chóng nhận ra 3
rằng thẻ meta keywords này thường không chính xác hoặc gây hiểu lầm và 4
thường xuyên dẫn đến các trang web rác. Đó là lý do tại sao thẻ meta 5
keywords không còn được các công cụ tìm kiếm đánh giá cao. 6
Thuật ngữ META TITLE 7
Meta title là gì? Meta Title hay còn gọi là thẻ tiêu đề. Tiêu đề là dòng text 8
hiển thị đầu tiên của trang web và được in đậm trên kết quả tìm kiếm của các 9
công cụ tìm kiếm. 10
Thuật ngữ META TAGS 11
Meta tags là gì? Meta Tags là một thuật ngữ toàn diện bao gồm các thẻ tiêu đề 12
(Title), thẻ mô tả (Description) và thẻ từ khóa (Keyword). Ba thẻ này gộp lại 13
với nhau gọi là các thẻ meta (meta tag). Các thẻ meta cung cấp thông tin về 14
một trang web, giúp công cụ tìm kiếm phân loại chúng một cách chính xác. 15
Thuật ngữ MOZRANK 16
Mozrank là gì? Mozrank được viết tắt là mR. Mozrank là một đơn vị tính 17
Link popularity score do tổ chức SEOMoz thiết lập, Giá trị mozRank được 18
SEOMoz quy định là một số logarit từ 1 đến 10. Bất kỳ trang nào cũng có 19
mozRank tương ứng bởi số lượng và chất lượng của những liên kết đến 20
chúng; trang nào nhận được nhiều liên kết có chất lượng hơn thì mozRank sẽ 21
cao hơn. 22
Thuật ngữ NEWBIE 23
Newbie là gì? Newbie là thuật ngữ có nghĩa là Người mới .Thuật ngữ này 24
thường áp dụng cho những người chưa biết sử dụng máy tính và Internet hoặc 25
mới tham gia vào một lĩnh vực nào đó liên quan tới internet. Bạn đang mày 1
mò tìm hiểu về Google Adsense? Bạn là một newbie về Adsense, hay bạn là 2
một người đang tập chăn gà 3
Thuật ngữ Domain-level mozRank 4
Domain-level mozRank là gì? Domain-level mozRank được viết tắt là DmR. 5
DmR quy định sự phổ biến của một tên miền so với các tên miền khác trên 6
Internet. DmR chỉ được tính cho root domain và sub domain. Cách tính DmR 7
giống như mR nhưng được áp dụng ở cấp độ tên miền, tức là nếu có nhiều 8
liên kết đến từ 1 tên miền khác trỏ đến 1 tên miền nào đó sẽ được tính vào 9
DmR. 10
Thuật ngữ NOFOLLO 11
Nofollow là gì? Nofollow là một thuộc tính liên kết, là một cách để bạn thông 12
báo cho công cụ tìm kiếm biết là không lần theo liên kết này. Nofollow được 13
áp dụng với 2 hình thức: 1 là qua thẻ Meta, 2 là qua thẻ liên kết: Trần Ngọc 14
Chính 15
Thuật ngữ ONLINE MARKETING 16
Online Marketing là gì? Online Marketing là hình thức marketing dựa trên 17
các công cụ của internet. Online