Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 21

REASSURED Xem CEDING COMPANY REBATING Xem ANTI-REBATE LAW RECAPTURE Nhận lại Công ty bảo hiểm nhận lại một dịch vụbảo hiểm trước đó đã tái bảo hiểm cho một công ty tái bảo hiểm. Xem thêm RECAPTURE OF PLAN ASSETS BY EMPLOYER. RECAPTURE OF PLAN ASSETS BY EMPLOYER Hoàn lại tiền đóng góp cho người sửdụng lao động Việc hoàn lại cho người sửdụng lao động sốtiền đã đóng góp vào một quĩhưu trí nếu quĩnày (1) đã thành lập nhưng IRS đã xác định không có khảnăng đóng thuế; hoặc (2) đã thành lập từlâu, nhưng IRS không đồng ý với một phần hoặc toàn bộkhoản đóng góp của người sửdụng lao động.

pdf15 trang | Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 1899 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
611 REASSURED Xem CEDING COMPANY REBATING Xem ANTI-REBATE LAW RECAPTURE Nhận lại Công ty bảo hiểm nhận lại một dịch vụ bảo hiểm trước đó đã tái bảo hiểm cho một công ty tái bảo hiểm. Xem thêm RECAPTURE OF PLAN ASSETS BY EMPLOYER. RECAPTURE OF PLAN ASSETS BY EMPLOYER Hoàn lại tiền đóng góp cho người sử dụng lao động Việc hoàn lại cho người sử dụng lao động số tiền đã đóng góp vào một quĩ hưu trí nếu quĩ này (1) đã thành lập nhưng IRS đã xác định không có khả năng đóng thuế; hoặc (2) đã thành lập từ lâu, nhưng IRS không đồng ý với một phần hoặc toàn bộ khoản đóng góp của người sử dụng lao động. RECEIPT Xem PREMIUM RECEIPT RECIPROCAL EXCHANGE Hội trao đổi tương hỗ Một tổ chức không mang tính chất kinh doanh trong đó các thành viên bảo hiểm lẫn cho nhau. (Vì thế, mỗi thành viên vừa là người bảo hiểm vừa là người được bảo hiểm). Một người được cử ra điều hành việc trao đổi, bao gồm bồi thường các tổn thất phát sinh, đầu tư phí bảo hiểm thu được, thu nhận các thành viên mới, nhận bảo hiểm các dịch vụ mới, tái tục bảo hiểm, thu phí bảo hiểm và ký kết các hợp đồng tái bảo hiểm. Các thành viên chia sẻ lãi lỗ tỷ lệ với số tiền bảo hiểm mà thành viên đó tham gia vào hội. RECIPROCAL INSURANCE EXCHANGE Xem RECIPROCAL EXCHANGE RECIPROCAL INSURER 612 Xem RECIPROCAL EXCHANGE RECIPROCITY Xem RECIPROCAL EXCHANGE. RECISSION Tự do huỷ bỏ Việc huỷ bỏ hợp đồng theo Luật trung thực trong cho vay của Liên bang. Theo luật này, một người ký một hợp đồng có thể huỷ bỏ hợp đồng đó trong vòng ba ngày sau khi ký mà không bị phạt, số tiền mà người ký kết trả cho hợp đồng phải được hoàn lại. Cũng như vậy, sự gian lận hoặc cung cấp thông tin không trung thực cũng là cơ sở pháp lý để huỷ bỏ hợp đồng. Ví dụ, những hợp đồng bảo hiểm nhân thọ ký với người vị thành niên đều có thể bị người vị thành niên huỷ bỏ (người vị thành niên chứ không phải người bảo hiểm) vì những người này chưa đủ tuổi về mặt pháp lý để giao kết hợp đồng. Reconditioning charges Chi phí phục hồi hàng hóa Người được bảo hiểm có nghĩa vụ phục hồi hàng hóa bị thiệt hại vì hiểm họa được bảo hiểm, nhờ đó giảm thiểu số tiền bồi thường tổn thất theo đơn bảo hiểm. Với điều kiện là chi phí phục hồi phải phát sinh trước khi hàng hóa tới địa điểm đến và để ngăn ngừa tổn thất có thể được Người bảo hiểm bồi thường, Người được bảo hiểm có quyền đòi bồi thường các chi phí đó theo đơn bảo hiểm, như là chi phí đề phòng và hạn chế tổn thất. Chi phí phục hồi hàng hoá tại địa điểm đến không nhất thiết được bồi thường theo đơn bảo hiểm, vì đây chỉ là phương tiện để xác định tổn thất. RECORD KEEPING Xem DEBIT; DEBIT AGENT (HOME SERVICE AGENT); DEBIT INSURANCE (HOME SERVICE INSURANCE, INDUSTRIAL INSURANCE). RECORDING AGENT Xem AGENT OF RECORD RECORDING METHOD Xem ACCIDENT-YEAR STATISTICS. RECOREDING METHOD Xem ACCIDENT-YEAR STATISTICS. 613 RECOVERY Thu hồi Tài sản được bảo hiểm bị hư hỏng, công ty bảo hiểm được phép thu lại theo các qui định về Từ bỏ và cứu hộ, Thế quyền và tái bảo hiểm. RECRUITING Tuyển dụng Sự tìm kiếm, thu hút, phỏng vấn và tuyển dụng đại lý bảo hiểm. Đây là chức năng cơ bản của tổng đại lý (GA) hoặc người quản lý đại lý. RECURRENT DISABILITY Xem DISABILITY INCOME INSURANCE RECURRING CLAUSE Điều khoản về thời gian tái phát bệnh Khoảng thời gian ngăn cách cần thiết giữa bệnh trước đó và bệnh hiện tại trong bảo hiểm sức khỏe, nếu muốn coi bệnh hiện tại là một bệnh tách biệt để đủ điều kiện hưởng quyền lợi bảo hiểm mới. REDETERMINATION PROVISION Điều khoản tính lại phí bảo hiểm Một điều khoản trong các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ trọn đời theo giả định hiện tại. Theo điều khoản này, công ty bảo hiểm được bảo lưu quyền tính lại phí bảo hiểm (sau một khoảng thời gian tối thiểu kể từ khi hợp đồng có hiệu lực). Tuy nhiên, công ty bảo hiểm đảm bảo rằng, ít nhất, một tỷ lệ lãi tối thiểu sẽ được cộng thêm vào giá trị giải ước, nhưng nhiều nhất cũng chỉ khấu trừ phí bảo hiểm tử vong tối đa. Phí bảo hiểm mới có thể cao hơn hoặc thấp hơn phí bảo hiểm ban đầu. Nếu phí bảo hiểm mới cao hơn phí bảo hiểm ban đầu, chủ hợp đồng bảo hiểm có thể trả phần phí bảo hiểm phụ trội này để duy trì số tiền bảo hiểm tử vong như mức ban đầu, hoặc chỉ trả số phí bảo hiểm ban đầu, nhưng số tiền bảo hiểm tử vong sẽ thấp hơn mức ban đầu. Mặt khác, nếu phí bảo hiểm mới thấp hơn phí bảo hiểm ban đầu, chủ hợp đồng có thể trả mức phí bảo hiểm thấp hơn này để duy trì số tiền bảo hiểm tử vong như mức ban đầu, hoặc có thể trả số phí bảo hiểm ban đầu với số tiền bảo hiểm tử vong cao hơn số tiền bảo hiểm ban đầu, hoặc sự chênh lệch giữa phí bảo hiểm mới và phí bảo hiểm ban đầu có thể được cộng thêm vào giá trị hoàn trả của hợp đồng. REDUCED PAID-UP INSURANCE 614 Xem NONFORFEITURE REDUCED PAID-UP BENEFITS REDUCED RATE CONTRIBUTION CLAUSE Xem COINSURANCE; DOUBLE RECOVERY REFORMED Hiệu chỉnh Sửa lại một hợp đồng có lỗi để tránh tình trạng một bên của hợp đồng đó được lợi do sai sót trong hợp đồng. Ví dụ, nếu số tiền 10 triệu đồng được ghi vào mục giá trị tài sản thay cho con số đúng là 1 triệu đồng, con số sai đó sẽ phải được sửa lại cho đúng như số tiền dự kiến là 1 triệu đồng. Refrigerated Cargo Hàng hoá ướp lạnh Hàng hoá dễ hư hỏng được chuyên chở trong khoang hầm hoặc công-tên-nơ lạnh. Khi hàng hoá không ở trong công-tên-nơ lạnh, trong thời gian khoảng 24 giờ trước khi dỡ hàng, cần phải tăng dần nhiệt độ để có thể dỡ hàng hoá. Điều quan trọng là phải giữ độ lạnh ổn định trong suốt hành trình, nếu không hàng hoá dễ bị hư hỏng. Người bảo hiểm nhận bảo hiểm rủi ro hư hỏng đối với hàng hoá ướp lạnh có thể yêu cầu phải có giấy chứng nhận đảm bảo chất lượng hàng hoá trước khi đưa hàng lên tàu. Hàng hoá sẽ còn tốt khi chở tới địa điểm đến nếu hàng hoá còn nguyên vẹn khi xếp lên tàu và việc ướp lạnh được duy trì hợp lý. Loại trừ trường hợp hàng hoá được chuyên chở trong công-tên-nơ lạnh, Người bảo hiểm thường không gia hạn đơn bảo hiểm để bảo hiểm cho bất kỳ thời gian nào sau khi dỡ hàng, trừ trường hợp dỡ hàng vào kho đông lạnh. Thông thường phải tiến hành giám định ngay sau khi dỡ hàng hoá. REFUND ANNUITY Niên kim hoàn phí Một loại hình niên kim hoàn lại phí bảo hiểm cộng với lãi cho người được hưởng, nếu người hưởng niên kim chết trong giai đoạn tích luỹ. Phí bảo hiểm của niên kim hoàn trả đắt hơn phí bảo hiểm của niên kim thuần tuý. Nếu người nhận niên kim chết trong giai đoạn thanh toán, quyền lợi sẽ được trả cho người được hưởng, tuỳ thuộc vào việc niên kim hoàn phí thuộc loại niên kim nhân thọ bảo đảm, niên kim hoàn phí trả nhiều kỳ hoặc niên kim hoàn phí có giá trị hoàn trả. Refund life income option Xem Annuity. 615 Regional Office Văn phòng khu vực Văn phòng chi nhánh của Công ty bảo hiểm thực hiện hoạt động khai thác, nhận bảo hiểm và cung cấp các dịch vụ bảo hiểm của Công ty đó trong một khu vực địa lý cụ thể. Register. Sổ theo dõi Là sổ theo dõi các đơn bảo hiểm thu phí bảo hiểm tại nhà. Xem thêm Debit Insurance (Home service insurance, Inadustrial Insurance) Registered Mail and Express Mail Insuran Bảo hiểm chuyển phát đảm bảo và chuyển phát nhanh Loại hình bảo hiểm rủi ro thiệt hại và phá huỷ của tài sản có giá trị tương đối cao như cổ phiếu môi giới nhà đất, chứng từ vận chuyển của ngân hàng liên quan đến việc chuyển tiền và trái phiếu đến những địa điểm khác nhau mà những tổn thất này có thể gây ra những chi phí lớn. Phạm vi bảo hiểm dựa trên cơ sở mọi rủi ro, nhưng loại trừ chiến tranh, thảm hoạ hạt nhân và các loại hàng hoá thương mại bất hợp pháp. Registered Mail Insurance Xem Registed Mail and Express Mail Insurance Registered Representative Đại diện đăng ký Cá nhân được phép bán các loại chứng khoán cho công chúng. Ví dụ để bán các hợp đồng niên kim biến đổi, và các sản phẩm Bảo hiểm nhân thọ biến đổi và quỹ tương hỗ, đại lý bảo hiểm phải qua được kỳ thi do Hiệp hội những nhà kinh doanh chứng khoán quốc gia (NASD) tổ chức. Registered Retirement Savings Plan (RRSP Chương trình tiết kiệm hưu trí đăng ký (RRSP) Chương trình hưu trí của Canada gần giống như Tài khoản hưu trí cá nhân Mỹ (IRA). Theo chương trình này, những người lao động là thành viên của Chương trình hưu trí được người sử dụng lao động tài trợ, có thể đóng góp trên cơ sở khấu trừ thuế 3.500 đô-la Canada mỗi năm. Những người lao động không phải là thành viên của chương trình trên 616 có thể đóng góp một khoản khấu trừ thuế là 5.500 đô-la Canada. Lãi theo chương trình này tích tụ theo hình thức thuế trả sau. Các công ty bảo hiểm nhân thọ và các công ty tín thác thực hiện chương trình tiết kiệm hưu trí đăng ký. Registered Tonnage Trọng tải đăng ký Chi phí về sử dụng kênh lạch và đường thuỷ tương tự dựa trên cơ sở trọng tải đăng ký thực của tàu. Người ta kiểm tra trọng tải này bằng cách tính khả năng chuyên chở hàng hoá của tàu theo tấn mét khối, cứ 100 fút khối một tấn hoặc 1.000 cm khối một tấn. Trọng tải toàn phần của tàu được tính bằng toàn bộ diện tích trong thân tàu và trọng tải đăng ký thực được tính bằng cách lấy trọng tải toàn phần trừ đi một số khoang đặc biệt. Các khoang đặc biệt này là buồng máy, khoang ở của thuỷ thủ, khoang dùng cho việc điều hành hoạt động của tàu và các khoang tương tự. Khoang sàn phụ mở không được tính trong trọng tải đăng ký thực, nhưng khoang sàn phụ đóng cố định thì được tính vào trọng tải đăng ký thực. Regular Medical Expense Insurance Bảo hiểm chi phí y tế thông thường Loại hình bảo hiểm các chi phí trả cho bác sĩ, các khoản lệ phí chăm sóc (không phải phẫu thuật) dù ở nhà của người được bảo hiểm, bệnh viện hoặc ở phòng khám, các chi phí có liên quan đến việc xét nghiệm và chụp X-quang. Xem thêm Medical Expense Insurance. Regular Medical Insurance Bảo hiểm y tế thông thường Loại hình bảo hiểm sức khoẻ nhằm bảo hiểm các chi phí dịch vụ trả cho bác sĩ trừ chi phí phẫu thuật. Regulation of Insurance Companies Xem State Supervision and Regulation. Regulation of Life Insurance Xem State Supervision and Regulation. Regulation Q Quy định Q 617 Quy định hạn chế lãi suất của khoản tiền gửi có kỳ hạn do ngân hàng có thể trả. Quy định này nay đã bị huỷ bỏ. Rehabilitation Xem Rehabilitation Claus Rehabilitation Benefit Trợ cấp đào tạo lại Khoản tiền được chi trả theo hợp đồng Bảo hiểm về khoản mất thu nhập do thương tật, thanh toán dưới hình thức trợ cấp hàng tháng, để trang trải các khoản chi phí liên quan đến khoá học đào tạo lại mà người được bảo hiểm (người lao động) đã tham gia, khi thu nhập của người đó bị gián đoạn hoặc chấm dứt do ốm đau, bệnh tật hoặc tai nạn. Khoá học đào tạo lại này nhằm giúp những người lao động bị thương tật được đào tạo lại để thực hiện một công việc khác có thu nhập. Rehabilitation Clause Điều khoản đào tạo lại Đây là điều khoản trong bảo hiểm sức khoẻ, theo đó người được bảo hiểm bị thương tật phải chi trả (và sẽ được bồi hoàn lại) các chi phí liên quan đến việc đào tạo lại nghề, để có khả năng thực hiện một công việc khác có thu nhập. Reimburse Benefits Trợ cấp hoàn trả Việc thanh toán các khoản chi phí thực tế như chi phí y tế, của công ty bảo hiểm trả cho người được bảo hiểm. Reimbursement Disability Income Policy Hợp đồng bảo hiểm hoàn trả khoản thu nhập do thương tật Hợp đồng trước đây thường cung cấp tiền cho những thoả thuận mua bán, theo đó một hay nhiều khoản trợ cấp thu nhập sẽ được chi trả cho người mua những quyền lợi của đối tác kinh doanh bị thương tật theo Chương trình bảo hiểm Nhân thọ và sức khoẻ hội viên hoặc quyền lợi của những cổ đông bị thương tật quy định trong Chương trình hạn chế cổ đông, để bồi hoàn số tiền đã trả cho người mua. Nếu số tiền mà công ty bảo hiểm phải trả cho người mua vượt quá giá trị thị trường thực tế của doanh nghiệp vào thời điểm bán, số tiền đó sẽ giảm xuống bằng giá trị thị trường. Reimbursement of Insured 618 Bồi hoàn cho người được bảo hiểm Là việc chi trả những quyền lợi theo đơn bảo hiểm cho người tham gia bảo hiểm (thường là người được bảo hiểm), nếu xảy ra tổn thất. Reinstatement Phục hồi Là sự khôi phục lại đơn bảo hiểm đã bị mất hiệu lực do không đóng phí bảo hiểm sau khi kết thúc thời gian gia hạn. Trong đơn bảo hiểm nhân thọ, thời gian phục hồi là ba năm kể từ ngày quy định phải đóng phí bảo hiểm. Công ty thường yêu cầu người được bảo hiểm cung cấp bằng chứng chứng minh khả năng tiếp tục có thể được bảo hiểm (ví dụ như kiểm tra sức khoẻ); đóng toàn bộ số phí bảo hiểm trước đó cộng với lãi; và/hoặc phục hồi hoặc trả lại mọi khoản vay chưa trả. Nếu phục hồi hiệu lực của đơn bảo hiểm, người được bảo hiểm sẽ có lợi hơn (phí bảo hiểm đóng thấp hơn) so với mua đơn bảo hiểm mới. Reinstatement Clause Xem Reinstatement Reinstatement of Policy Xem Reinstatement Reinstatement premium Xem Reinstatement Reinstatement provision Xem Reinstatement Reinsurance Tái bảo hiểm Là hình thức bảo hiểm do công ty bảo hiểm mua để bảo vệ cho chính mình. “Hình thức chia sẻ bảo hiểm”. Nhà bảo hiểm (công ty “nhượng” tái bảo hiểm) giảm bớt tổn thất lớn nhất có thể xảy ra trên cơ sở từng rủi ro riêng biệt (tái bảo hiểm tuỳ chọn) hoặc một số lượng lớn các rủi ro (tái bảo hiểm tự động) bằng cách chuyển nhượng phần trách nhiệm của mình cho công ty bảo hiểm khác (công ty nhận tái bảo hiểm) Tái bảo hiểm cho phép công ty bảo hiểm (1) mở rộng khả năng nhận bảo hiểm (2) ổn định kết quả kinh doanh bảo hiểm (3) có khả năng mở rộng hoạt động kinh doanh (4) đảm bảo được bảo vệ trong trường hợp xảy ra những tổn thất thảm hoạ (5) rút lui khỏi các loại hình hoặc nghiệp vụ bảo hiểm hoặc ngừng kinh doanh tại một khu vực địa lý trong một thời gian tương đối 619 ngắn (6) chia sẻ những rủi ro lớn với những công ty khác Có hai phương thức tái bảo hiểm phổ biến: tái bảo hiểm theo tỷ lệ và tái bảo hiểm không theo tỷ lệ. Reinsurance Association Xem Reinsurance Exchange. Reinsurance Assumed Xem cede. Reinsurance broker Môi giới tái bảo hiểm Cá nhân đại diện cho công ty “nhượng” tái bảo hiểm để thu xếp dịch vụ tái bảo hiểm với công ty tái bảo hiểm. Xem thêm Reinsurance. Reinsurance Capacity Khả năng nhận tái bảo hiểm (1) Số tiền nhận tái bảo hiểm lớn nhất mà một công ty hoặc toàn bộ thị trường có khả năng đáp ứng (2) Số tiền nhận tái bảo hiểm lớn của một rủi ro; hoặc (3) Tổng số phí tái bảo hiểm tối đa của công ty tái bảo hiểm đã thu được. Reinsurance Captive Tái bảo hiểm nội bộ Là chương trình bảo hiểm định trước do người được bảo hiểm yêu cầu một công ty bảo hiểm được phép hoạt động cấp đơn bảo hiểm. Reinsurance Ceded Xem cede Reinsurance Clause Điều khoản tái bảo hiểm Đây là điều khoản bảo hiểm dịch vụ đã được bảo vệ theo các hợp đồng tái bảo hiểm cố định. Điều khoản này có thể xuất hiện ở ngay phần đầu của bản thoả thuận hoặc có thể 620 được bao gồm trong Điều khoản về mức giữ lại và giới hạn trách nhiệm trong các phần sau của hợp đồng. Reinsurance Commisions and expenses Thủ tục phí tái bảo hiểm và chi phí tái bảo hiểm Là tổng số tiền thủ tục phí và chi phí tái bảo hiểm do công ty nhận tái bảo hiểm phải trả cho Công ty nhượng tái bảo hiểm trừ đi tổng số tiền thủ tục phí và chi phí tái bảo hiểm mà sau đó Công ty nhượng tái bảo hiểm phải trả do việc nhận tái bảo hiểm từ công ty nhượng tái bảo hiểm khác. Xem thêm Adjusted Surplus. Reinsurance Credit Ghi có tái bảo hiểm Bên có được phản ánh trên Báo cáo tài chính hàng năm của Công ty nhượng tái bảo hiểm, cho biết phí nhượng tái bảo hiểm và những tổn thất có thể truy đòi từ công ty nhận tái bảo hiểm Reinsurance Exchange Sở giao dịch tái bảo hiểm Là một nhóm các thành viên đăng ký đồng ý chấp hành (1) các quy định về hành vi của mình và (2) đảm bảo những yêu cầu mà hợp đồng tái bảo hiểm nhượng cho họ. Sở giao dịch tái bảo hiểm dưới sự quản lý của Chủ tịch, người được uỷ nhiệm đại diện cho mỗi thành viên và giao dịch, thu xếp tái bảo hiểm. Tuy nhiên ngày nay Sở giao dịch này không còn đóng một vai trò nào nữa trong thị trường tái bảo hiểm. Reinsurance facility Phương tiện tái bảo hiểm Là quỹ chung của nhiều công ty tái bảo hiểm, theo đó mỗi công ty chia sẻ các hợp đồng tái bảo hiểm dựa trên tỷ lệ đóng góp vào quỹ. Là thị trường hoạt động gần giống như thị trường chứng khoán New York trong đó hợp đồng tái bảo hiểm được mua và bán trên cơ sở đấu giá. Xem thêm Reinsurance. Reinsurance Premium 621 Xem Automatic Reinsurance; Burning cost ratio (pure loss cost); Carpenter plan (spread loss cover, spread loss reinsurance); excess of loss reinsurance; facultative Reinsurance; Nonpropotional reinsurance; proportional reinsurance; quota share reinsurance; stop loss reinsurance; suplus reinsurance. Reinsurance Reserve (unearned premium re Dự phòng tái bảo hiểm (dự phòng phí bảo hiểm chưa được hưởng) Một quỹ trong một tài khoản riêng biệt để hoàn trả các khoản phí bảo hiểm chưa được hưởng đối với những đơn bảo hiểm bị huỷ bỏ. Xem thêm pro rata cancellation; short rate cancellation Reinsurance Treaty Hợp đồng tái bảo hiểm cố định Là hợp đồng giữa Công ty nhận tái bảo hiểm và Công ty nhượng tái bảo hiểm quy định cách chia sẻ bảo hiểm các rủi ro Reinsurance, Automatic Xem Automatic Reinsurance Reinsurance, Carpenter plan Xem Carpenter Plan (spread loss cover, spread loss reinsurance) Reinsurance, excess Xem Excess of Loss Reinsurance Reinsurance, Excess of Loss Ratio Xem Stop Loss Reinsurance Reinsurance, facultative Xem Facultative Reinsurance Reinsurance, Life Xem Life Insurance Reinsurance, Pooling 622 Xem Pool; Reinsurance facility Reinsurance, property and casualty - cas Xem Automatic nonpropotional reinsurance; automatic propotional reinsurance; excess of loss reinsurance; facultative reinsurance; Nonpropotional reinsurance; proportional reinsurance; quota share reinsurance; stop loss reinsurance; suplus reinsurance. Reinsurance, Quota share Xem Quota share reinsurance Reinsurance, specific excess Xem specific excess reinsurance Reinsurance, spread loss Xem carpenter plan (spead loss cover, spread loss reinsurance) Reinsurance, stop loss Xem stop loss reinsurance Reinsurance, surplus Xem Surplus reinsurance Reinsured Xem Ceding Company Reinsurer Công ty nhận tái bảo hiểm Là công ty bảo hiểm nhận toàn bộ hoặc một phần trách nhiệm của hợp đồng bảo hiểm hoặc tái bảo hiểm do công ty bảo hiểm gốc cấp. Xem thêm Reinsurance; Reinsurance Broker; Reinsurance Exchange; Reinsurance Facility Rejection Từ chối bảo hiểm 623 Việc công ty bảo hiểm không chấp nhận bảo hiểm rủi ro. Xem thêm Risk Classification Relationship between Risk and chance Xem Wagering v. Insurance Removal Di chuyển Rủi ro được bảo hiểm trong một số đơn bảo hiểm tài sản bao gồm bất kỳ thiệt hại bất ngờ nào đối với tài sản được bảo hiểm trong quá trình từ nơi bị tổn thất đe doạ trực tiếp di chuyển đến nơi an toàn do rủi ro khác được bảo hiểm trong đơn bảo hiểm đó. Ví dụ, nếu người được bảo hiểm di chuyển một chiếc ghế từ ngôi nhà bị cháy, đặt nó trên bãi cỏ và sau đó mưa đã làm cho chiếc ghế đó bị thiệt hại thì chỉ được bồi thường theo đơn bảo hiểm cháy đối với tài sản trong nhà. Removal of wreck Di chuyển xác tàu Khi tàu bị chìm trong luồng lạch, trong cảng hay ở nơi nào khác gây nguy hiểm cho những tàu khác, các cơ quan thẩm quyền có quyền đặt biển báo, đèn hiệu hay phao hiệu hoặc thậm chí phá huỷ tàu, nếu chủ tàu không di chuyển xác tàu hoặc bắt chủ tàu phải chịu chi phí về các công việc nói trên. Nếu đơn bảo hiểm không bảo hiểm rủi ro P & I, Người bảo hiểm thân tàu không phải chịu trách nhiệm đối với chi phí di chuyển xác tàu của tàu được bảo hiểm trừ trường hợp Người bảo hiểm đã tiếp nhận quyền sở hữu sau khi đã bồi thường tổn thất toàn bộ. Người
Tài liệu liên quan