Là thuế trực thu đánh trên phần thu nhập sau khi trừ đi các khoản chi phí được trừ liên quan đến thu nhập của cơ sở SXKD,DV
Tác dụng :
Hướng dẫn sản xuất : điều tiết nền kinh tế, khuyến khích đầu tư tong ngoài nước, tạo công bằng cho các DN.
Động viên thu nhập vào NSNN
32 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1500 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thuế Thu nhập doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thuế Thu nhập doanh nghiệpTrình bày : Th.s. Nguyễn Chi MaiVăn bảnLuật số 14/2008/QH12 ngày 3/6/2008 hiệu lực 1/1/2009Nghị định 124/2008/NĐ-CP 11/12/1008Thông tư 130/2008/TT-BTC 26/12/2008Thuế Thu nhập doanh nghiệpLà thuế trực thu đánh trên phần thu nhập sau khi trừ đi các khoản chi phí được trừ liên quan đến thu nhập của cơ sở SXKD,DVTác dụng : Hướng dẫn sản xuất : điều tiết nền kinh tế, khuyến khích đầu tư tong ngoài nước, tạo công bằng cho các DN.Động viên thu nhập vào NSNNI. Đối tượng nộp thuếCác cá nhân và hộ gia đình chuyển sang nộp thuế TNCN từ 1/1/09. Đối tượng nộp thuế TNDN chỉ còn các DN và các tổ chức thuộc các thành phần kinh tế hoạt động SXKD hh,dv có thu nhập chịu thuế.Ghi nhận quyền đánh thuế với các tổ chức nước ngoài họat động tại VN hoặc có thu nhập phát sinh tại VN. II. Thu nhập chịu thuếThu nhập từ họat động SX kinh doanh hhdv và thu nhập khác.Thu nhập khác : chuyển nhượng vốn, BĐS, q.sở hữu, q. sd đất, TS,chuyển nhượng cho thuê thanh lý TS, lãi tiền gửi, cho vay, bán ngtệ, hòan nhập dự phòng , thu nợ khó đòi đã xóa, thu nợ không xác định được chủ, thu nhập năm trước bỏ sót.Thu nhập được miễn thuế (7)TN từ trồng trọt chăn nuôi nuôi trồng thủy sản của tổ chức theo Luật HTXTN từ thực hiện dvụ Kthuật trực tiếp phục vụ nông nghiệpTừ HĐ ngcứu KH phát triển CN mới, SF thử nghiệmSxkd của DN cho người tàn tật, sau cai nghiện, nhiễm HIVThu nhập được miễn thuế (7)Dạy nghề cho người tàn tật, thiểu số, TE đb khó khăn, đối tượng tệ nạn XHTN chia sau TTNDN từ hđ góp vốn liên doanh liên kết với DN trong nướcTài trợ cho GD, ngcứu KH, VH ngthuật, từ thiện, nhân đạo và hđ XH khác.III. Căn cứ tính thuế1/ Thu nhập tính thuế2/ Thuế suất1/ Thu nhập tính thuếTN tính thuế = TN chịu T – TN đựơc miễn - Chuyển lỗTN chịu T = (DT – các khỏan chi được trừ) + TN khác (kể cả các TN nhận ngoài VN)TN từ chuyển nhượng BĐS xác định riêng để kê khaia. Doanh thuTòan bộ tiền bán hàng, tiền gia công, cung ứng dv, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà DN được hưởngThời điểm xác định DTThuế GTGT và Doanh thu tính T TNDNTrả góp, trả chậmTrao đổi, biếu tặng, cho, tiêu dùng nội bộGia côngĐại lýHoạt động kinh doanh dưới hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanhb. Các khỏan chi được trừ2 đk để được trừ :- Thực tế phát sinh liên quan đến hđ SXKDNếu có đủ hóa đơn chứng từ theo qui định PLPhần gt tổn thất do thiên tai, dịch bệnh và trường hợp bất khả kháng khác không được bồi thường.Các khỏan chi không được trừ (14)Không đáp ứng 2đk trừ phần tổn thất do thiên tai dịch bệnh và bất khả kháng không được bồi thườngTiền phạt vi phạm HCKhoản chi bù đắp = kinh phí khácCP QLDN pbổ cho cơ sở tại VN vượt định mứcTrích lập dự phòng vượt định mứcChi nvl,nhl, năng lượng,hh vượt đm.Các khỏan chi không được trừ (14)7. Trả lãi vay cá nhân >= 150% LSCB8. Trích KH TSCĐ sai qui định9. Trích trước vào CP sai qui định10. Tiền công chủ DN tư nhân, sáng lập viên không trtiếp điều hành SX KD, phần tính trả ngLĐ nhưng thtế không chi trả hay không có ctừ.11. Chi trả lãi vay tương ứng với vốn điều lệ còn thiếu. Các khỏan chi không được trừ (14)12. Tgtgt đầu vào đã khtrừ, T gtgt nộp theo pp khtrừ, T TNDN13. Chi QC, tiếp thị, khmại, hhồng, môi giới, tiếp tân khánh tiết hội nghị, CK thanh toánvượt quá 10% tổng số chi được trừ (không kể mục này) (DN mới thlập : 15% 3 năm đầu) (DNTMại : không gồm GMHBR)14. Tài trợ (trừ tài trợ cho GD, ytế, khắc phục thiên tai và nhà tình nghĩa)c. Thu nhập khác1.TN chuyển nhượng vốn, CK2.TN chuyển nhượng BĐS3. Tn từ quyền sở hữu, quyền sử dụng TS4. TN từ chuyển nhượng thanh lý TS5. TN từ lãi tiền gửi, lãi cho vay6. TN kinh doanh ngoại tệ7. Hoàn nhập dự phòng (giảm giá tồn kho, đầu tư tài chính, nợ khó đòi, bảo hành SF8. Nợ khó đòi đã xóa nay đòi được.c. Thu nhập khác9. Nợ phải trả không xác định được chủ nợ10. TN SXKD những năm trước bỏ sót do DN phát hiện11. Chênh lệch thu trả tiền phạt, bồi thường vi phạm HĐKT12. Chênh lệch đánh giá lại TS khi chia tách, sáp nhập, chuyển đổi13. Quà biếu, tặng, Nhận hỗ trợ tiếp thị, hỗ trợ chi phí, chiết khấu thanh toán, thưởng khuyến mại14. Tiền đền bù TSCĐ trên đất và tiền hỗ trợ di dời.15. Các khoản thu nhập liên quan đến tiêu thụ hàng hóa d.vụ không tính trong DT 16. TN tiêu thụ phế liệu phế phẩm17. TN góp vốn CP, liên doanh liên kết trong nước được chia từ TN trước thuế.18. TN nhận được từ hđ SXKD hhdv ở nước ngoài VD19. TN nhận được từ các nguồn tài trợ trừ tài khoản20. Các khoản TN khác theo qui định PL.2. Thuế suất 25%Tìm kiếm, thăm dò dầu khí, khai thác tài nguyên quí hiếm: 32 - 50% phù hợp từng DA, cơ sở kinh doanhVI. Phương pháp tính thuếT TNDN phải nộp = (TN tính thuế - Phần trích lập quỹ khoa học và công nghệ) X thuế suấtĐược trừ T TN đã nộp ngoài VN (nhưng không quá số phải nộp)Phương pháp tính thuếĐVSN có hoạt động kdhhdv chịu T25% sau khi miễn giảm; hạch toán được DT nhưng không hạch toán được CP tương ứng; thì nộp thuế TNDN theo tỷ lệ%/DT :Dịch vụ :5%Kinh doanh hh : 1%Hoạt động khác : 2%V. Nơi nộp thuếNộp tại nơi có trụ sở chínhNếu có đơn vị trực thuộc khác tỉnh TP thuộc TW thì phân bổ T. phải nộp theo CP.VI. Ưu đãi 1. Ưu đãi thuế suất2. Ưu đãi thời gian miễn giảm3. Các trường hợp giảm thuế khác4. Chuyển lỗ5. Trích lập quỹ ptriển KHCN1. Ưu đãi thuế suấtDN thlập mới từ DAĐT địa bàn đb khó khăn, khu KT, khu CN cao; từ lĩnh vực CN cao, ngcứu KH ptriển Cnghệ, đtưptr CSHT đb qtrọng, SX SF phần mềm : 10% 15 nămDN đào tạo dạy nghề, ytế, VHTT, môi trường : 10%DN thlập mới từ DAĐT địa bàn khó khăn : 20% 10 nămHTX dv nnghiệp, QTDNN : 20%DA cần đb thu hút đtư có qmô lớn, CN cao kéo dài t không quá 15 năm.Thgian ưu đãi tính từ năm đầu tiên có DT2. Ưu đãi thời gian miễn giảmDN thlập mới từ DAĐT địa bàn đb khó khăn, khu KT, khu CN cao; từ lĩnh vực CN cao, ngcứu KH ptriển Cnghệ, đtưptr CSHT đb qtrọng, SX SF phần mềm, DN đào tạo dạy nghề, ytế, VH TT, môi trường : miễn 4 năm, giảm 50% 9nămDN thlập mới từ DAĐT địa bàn khó khăn : miễn 2n, giảm 50% 4nThgian miễn giảm tính từ năm đầu tiên có TN chịuT (0 có 3 năm thì tính từ năm thứ 4)3. Các trường hợp giảm thuế khácDN SX,XD, vận tải sd nhiều LĐ nữ số thuế giảm bằng số chi thêm cho LĐ nữDN sd nhiều LĐ dtộc thiểu số được giảm bằng số chi thêm cho dtộc thiểu số.4. Chuyển lỗLỗ được chuyển sang năm sau trừ vào thu nhập tính thuế không quá 5 năm.Lỗ của chuyển nhượng BĐS chỉ được chuyển vào thu nhập tính thuế của họat động này.5. Trích lập quỹ ptriển KHCNTrích 10% TN tính thuế hàng năm5 năm không sd hết 70% hoặc không đúng mục đích thì phải nộp phần thuế tính trên TN không sd or 0 đúng mđích này và lãi (lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn một năm áp dụng tại thời điểm thu hồi và thời gian tính lãi là hai năm)Dùng cho đầu tư KHCN tại VNVI. Ưu đãiViệc ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp không áp dụng đối với:a) Thu nhập quy định tại khoản 2 Điều 3 của Luật này (TN khác)b) Thu nhập từ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí và tài nguyên quí hiếm khác;c) Thu nhập từ kinh doanh trò chơi có thưởng, cá cược theo quy định của pháp luật;d) Trường hợp khác theo quy định của Chính phủ.THI HÀNHDoanh nghiệp đang hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp Luật 09/2003/QH11 tiếp tục được hưởng các ưu đãi này cho thời gian còn lại; trường hợp mức ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm cả thuế suất ưu đãi và thời gian miễn thuế, giảm thuế thấp hơn mức ưu đãi theo quy định của Luật này thì được áp dụng ưu đãi thuế theo quy định của Luật này cho thời gian còn lại.4. Doanh nghiệp thuộc diện hưởng thời gian miễn thuế, giảm thuế theo quy định của Luật 09/2003/QH11 mà chưa có thu nhập chịu thuế thì thời điểm bắt đầu tính thời gian miễn thuế, giảm thuế được tính theo quy định của Luật này và kể từ ngày Luật này có hiệu lực.Thuế TNDN từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng CKChuyển nhượng vốnTN tính thuế = Giá chuyển nhượng – Giá mua của vốn ch.nh – CP chuyển nhượng.Chuyển nhượng CKTN tính thuế = Giá bán CK – Giá mua CK – các CP ch.nh.Thuế TNDN phải nộp = Tn tính thuế * T%(25%)Thuế TNDN từ chuyển nhượng BĐSTN từ chuyển nhượng BĐS gồmTN từ chuyển nhượng q.sd đất, q.thuê đất, cho thuê lại đất của DN kd BĐS không p.biệt có hay chưa có kết cấu hạ tầng, công trình kiến trúc gắn liền với đất (không gồm tr.hợp chỉ cho thuê nhà, công trình k.trúc trên đất)TN từ ch.nhượng q.sh, q.sd nhà ởThuế TNDN từ chuyển nhượng BĐSTN tính thuế = TN chịu thuế - các khoản lỗ của hđộng này các năm trướcTN chịu T = DT hđ này – Giá vốn BĐS và các khoản Cp được trừ lquan hđ này.Số thuế TNDN phải nộp = TN tính thuế * T% (25%)