Nghệ thuật tiếp thị phần lớn là nghệ thuật
xây dựng thương hiệu, khi một thứ nào đó
không phải là thương hiệu thì nó chỉ được
coi là một hàng hoá thông thường thì chỉ có
người sản xuất với giá thành thấp mới là
người chiến thắng
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 40 trang
40 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2340 | Lượt tải: 3 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thương hiệu và xây dựng. Thương hiệu của tổ chức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1THƯƠNG HIỆU VÀ XÂY DỰNG 
THƯƠNG HIỆU CỦA TỔ CHỨC
TS Đinh Công Tiến
2Nghệ thuật tiếp thị phần lớn là nghệ thuật
xây dựng thương hiệu, khi một thứ nào đó
không phải là thương hiệu thì nó chỉ được
coi là một hàng hoá thông thường…thì chỉ có
người sản xuất với giá thành thấp mới là
người chiến thắng- Philip Kotler-Bàn về tiếp thị
3Mục tiêu của bài giảng
– Bản chất của thương hiệu
– Tại sao tổ chức phải xây dựng 
thương hiệu?
– Hệ thống nhận diện thương hiệu
– Các yếu tố của thương hiệu
– Tài sản và vốn thương hiệu
– Quy trình xây dựng thương hiệu
4Lịch sử phát triển của 
thương hiệu
 Cổ xưa: dấu ấn của nhà buôn (trên gia súc), 
nhà sản xuất trên sản phẩm; tên của hiệu 
(Như Lan), đặc điểm người bán (phở gù); 
gắn với địa danh (phở Bát đàn); 
 1967: Philip Kotler chỉ có 3 trang viết về 
thương hhiệu trong giáo trình marketing
 2007: amazon có hơn 100 ngàn tựa sách 
viết về thương hiệu. 
5Những thương hiệu nổi tiếng
 Trong nước: các thương hiệu nổi tiếng như 
Liên thành, Thành bưởi,P/S, Trung Nguyên, 
Kinh đô, FPT, Vinamilk, Agribank, nước mắm 
Phú Quốc, Bưởi năm roi
 Quốc tế: Coca-cola, Micrsoft, IBM, Nokia, 
Ford, Honda, Toyota, GM, Mercedes-Benz, 
GE, Sanyo, Sony, Nike…
6Khái niệm thương hiệu
 Hiện tượng thương hiệu
 Các quan điểm thương hiệu 
khác nhau
 Bản chất thương hiệu
 Khái niệm thương hiệu dùng 
phân tích
7Vai trò của thương hiệu
Phân biệt nhà sx
Đơn giản hóa trình bày sản 
phẩm
Giải thích 
Bảo vệ hợp pháp
8Biểu thị chất lượng
Tạo rào cản ngăn chặn thâm 
nhập
Tạo lợi thế cạnh tranh
Đảm bảo sự cao hơn về 
giá 
Vai trò của thương hiệu (tt)
9Chức năng của thương hiệu
 Chức năng? 
– Nhiệm vụ, công dụng và vai trò
 Chức năng của thương hiệu
– Thông qua việc tác động đến hành vi, thương 
hiệu làm thuận lợi quá trình trao đổi giữa tổ chức 
với khách hàng, công chúng.
– Chức năng thương hiệu khác gì với chức năng 
marketing? => chức năng tài sản
10
Brand Identity-nhận diện thương hiệu
 Tổng thể các liên kết thương hiệu bao gồm 
luôn cả tên gọi, kiểu dáng, logo, biểu tượng, 
slogan, màu sắc, thuộc tính sản phẩm…cần 
thiết cho hoạt động truyền thông thương hiệu 
11
Nhận diện thương hiệu
Aaker Model – Brand Identity
Brand-as-product
Thương hiệu như là sản phẩm
Brand-as-person
Thương hiệu như là con người
Brand-as-symbol
Thương hiệu như là biểu tượng
Brand-as-organization
Thương hiệu như là tổ chức
Tham khảo thêm chi tiết mô hình 
Vai trò của hệ thống nhận diện thương hiệu?
12
Các yếu tố của thương hiệu 
(Brand elements)
Nhạc hiệu
Tên hiệu
Logo Biểu tượng
Danh tiếng
Tên miền internet
Slogan
Yếu tố 
13
Tài sản thương hiệu
Brand Assets
 Những dạng giá trị cụ thể của vật chất và 
tinh thần liên quan tới thương hiệu mà nó có 
thể đưa lại lợi ích cho người sở hữu.
14
Mô hình tài sản thương hiệu
Aaker Model – Brand Assets
Brand Loyalty
Sự trung thành thương hiệu
Brand Associations
Sự liên tưởng thương hiệu
Perceived Quality
Chất lượng 
nhận biết được
Brand Awareness 
Nhận biết thương hiệu
Proprietary Assets
Tài sản sở hữu
15
Brand Liabilities-trách nhiệm 
thương hiệu
– Customer Dissatisfaction
(không hài lòng của khách hàng)
– Environmental Problems
(vấn đề môi trường)
– Product or Service Failures
(sự bất cập của sản phẩm hoặc dịch vụ)
– Lawsuits and Boycotts
(kiện tụng và tẩy chay)
– Questionable Business Practices
(thực tiễn kinh doanh có vấn đề)
16
Vốn thương hiệu
 Brand Equity is a set of assets (and liabilities) 
linked to a brand’s name and symbol that adds 
to (or subtracts from) the value provided by a 
product or service to a firm and/or a firm’s 
customers.
 Là một tập hợp các tài sản (và trách nhiệm) 
được liên kết với một tên hiệu và biểu tượng 
miễn là làm gia tăng giá trị bởi sản phẩm hoặc 
dịch vụ cho một hãng và/hoặc khách hàng của 
nó.
17
Vốn thương hiệu
Vốn thương 
hiệu
=
tài sản thương 
hiệu
trách nhiệm 
thương hiệu
-
18
Đo lường vốn thương hiệu
Measuring Brand Equity
 Kiểm toán vốn thương hiệu
– Quan hệ giữa sự biết đến và chất lượng cảm nhận →? 
Quảng cáo hoặc khủng hoảng
– Sự khác biệt, sự thích đáng giảm sút, → giảm sự qúy 
trọng, giảm sự biết đến
– Sự nhất quán của hệ thống tiếp xúc nhận diện thương 
hiệu?
 Theo dõi vốn thương hiệu?
 Định giá thương hiệu
– Phương pháp
– Giá trị 10 thương hiệu nổi tiếng
Tỷ lệ giá trị thương hiệu/tổng vốn hoá 
19
Thu nhập từ thương hiệu
 Bán thương hiệu
 Nhượng quyền thương hiệu (franchising)
20
Nguồn nhận biết thương hiệu
Nguồn
Tên
Logo
Biểu tượng
Kiểu thiết kế 
Màu sắc
Tên miền
Slogan
Nhạc hiệu
Nguồn 
Địa điểm, chỉ dẫn địa lý
Thái độ, phong cách 
của chân viên
Đồng thương hiệu
Sự kiện
Danh tiếng
Huyền thoại
21
Cách thức nhận biết thương hiệu-
Brand Knowledge
Knowledge
Kiến thức
Tư duy
Trải nghiệm
Lòng tin Hình ảnh
Cảm xúc
22
Sự liên tưởng thương hiệu
– Lôïi ích cuûa saûn phaåm
– Thuoäc tính cuûa saûn phaåm
– Giaù trò ñaùng quyù cuûa coâng ty
– Ngöôøi söû duïng
23
Các đặc trưng của thương hiệu mạnh
 Tốt trong việc phân phối các giá trị 
mong muốn
 Tạo liên tưởng tốt
 Định giá đáp ứng nhận thức về giá trị
 Định vị đúng
 Truyền đạt thông tin thương hiệu đúng 
đắn
24
Các đặc trưng của thương hiệu mạnh 
(tt)
 Hệ thống nhận diện thương hiệu thiết kế phù 
hợp
 Dùng tổng hợp các hoạt động marketing
 Thấu hiểu mối quan hệ khách hàng-thương 
hiệu
 Được ủng hộ bởi các tổ chức
 Giám sát các nguồn nhận biết thương hiệu
25
Lợi thế marketing của thương hiệu mạnh
 Tăng cường sự nhận biết đặc 
tính của sản phẩm
 Lòng trung thành cao hơn
 Khó bị cạnh tranh hơn
 Khó bị khủng hoảng hơn
 Lợi nhuận nhiều hơn
 Khách hàng ít nhạy cảm với tăng 
giá
 Phản ứng nhanh chóng từ khách 
hàng đối với việc giảm giá
 Hợp tác trao đổi lớn hơn
 Các cơ hội cấp phép 
 Các cơ hội mở rộng thương 
hiệu
26
Lời hứa của thương hiệu
(Brand Promise)
 Tầm nhìn thương hiệu (brand vision): định 
hướng, khát vọng muốn đạt tới của thương 
hiệu.
 Sứ mệnh của thương hiệu (brand mission): 
lý do tồn tại của thương hiệu.
27
Sự trung thành thương hiệu
(Brand loyalty)
 Lòng trung thành thương hiệu là gì?
– Sẵn lòng lựa chọn sản phẩm, thương hiệu của người sx 
trước những cám rỗ của thương hiệu cạnh tranh.
 Lợi ích của lòng trung thành
– Giảm chi phí phục vụ
– Giảm chi phí của KH => tăng giá trị
– Ít nhạy cảm giá
– Tích lũy mối quan hệ, tăng giá trị hình ảnh
– Tăng hiệu quả cảm nhận giá trị
– Dòng doanh thu ổ định
=> tăng tổng lợi nhuận
28
Biểu hiện của lòng trung thành
 Mua khi có nhu cầu
 Tin tưởng ở sp
 Sẵn lòng giới thiệu cho người khác
 Tự nguyện cung cấp thông tin phản hồi
 Bỏ qua hoặc chấp nhận những sa sút nhất 
thời về sp, dịch vụ
 Vượt qua các cám rỗ của đối thủ cạnh tranh
29
TẠO LÒNG TRUNG THÀNH
 Chiến lược cung cấp giá trị vượt trội
 Câu lạc bộ khách hàng thân thiết
– Khách hàng lần đầu
– Người mua trở lại
– Khách hàng thân thiết
– Người bảo vệ
– Người góp vốn
30
Quản lý vốn thương hiệu
Managing Brand Equity
 Phát triển thương hiệu
 Hồi sinh thương hiệu
 Xử lý khủng hoảng thương hiệu
– Tân hiệp phát?
– Hanoimilk?
– Tân sanh?
Phát triển thương hiệu
1. Kiến trúc thương hiệu
a. Thương hiệu cá biệt
b. Thương hiệu trùm
c. Thương hiệu gia đình
2. Tăng cường giá trị thương hiệu
3. Chiến lược mở rộng thương hiệu: Laø noã 
löïc nhaèm söû duïng 1 teân hieäu ñaõ 
thaønh coâng ñeå tung ra 1 saûn phaåm 
môùi hay saûn phaåm caûi tieán.
Phát triển thương hiệu bền 
vững
 Sự nhất quán của hệ thống nhận diện 
thương hiệu là chìa khoá xây dựng một 
thương hiệu bền vững
 Nhận thức thương hiệu thay đổi khi thay thay 
đổi một nhận diện thương hiệu (logo, 
slogan, sản phẩm…)
 Gia tăng nhận diện thương hiệu bằng tạo 
thương hiệu phụ, tạo hình ảnh mới cho 
người sử dụng, gia tăng lợi ích xúc cảm
33
Mua bán thương hiệu
 Thế giới
 Việt Nam
34
Chiến lược thương hiệu
 Tầm nhìn và sứ mệnh thương hiệu
 Định vị thương hiệu
 Chiến lược tên hiệu
 Chiến lược định vị sản phẩm và định vị giá trị cho 
thương hiệu nhằm tạo tài sản thương hiệu (chất 
lượng cảm nhận, sự liên tưởng, sự biết đến và lòng 
trung thành)
 Các chiến lược thành phần hữu hình khác: logo; 
khẩu hiệu; nhạc hiệu; tên miền; màu sắc
35
Đồng thương hiệu
 Hai hay nhiều thương hiệu cùng thực hiện một 
chương trình marketing.
– Sự đi chung của hơn một tên hiệu trên cùng một 
sản phẩm.
– Cả hai websites trình bày các logo của mình cùng 
nhau do đó người xem có thể biết đây là sự liên 
danh giữa hai nhà sản xuất.
36
Quy trình tạo dựng một thương hiệu
 Nghiên cứu thị trường, phân khúc, xác định thị trường mục tiêu
 Định vị sản phẩm
 Định vị giá trị 
 Xác định tầm nhìn, sứ mệnh, định vị thương hiệu
 Thiết kế và thực hiện marketing mix (4P/4C) (cách khác)
– Sản phẩm (3 cấp độ)
– Giá
– Phân phối
– Chiêu thị
 Đăng ký sở hữu tài sản hữu hình (thương hiệu)
 Đo lường và điều chỉnh 
Mục tiêu: bằng hệ 
thống nhận diện 
thương hiệu để tạo lòng 
trung thành, sự biết 
đến, cảm nhận chất 
lượng và sự liên 
tưởng...(brand equity)
Philip Kotler nhấn mạnh chọn tên hiệu
37
Các công cụ được sử dụng
 Đặt tên
 Thiết kế bao bì, slogan, logo, nhạc hiệu
 Nghiên cứu thị trường để định vị sản phẩm 
và định vị giá trị
 Quảng cáo
 Quan hệ công chúng
 Các công cụ chiêu thị khác
38
Quan hệ vốn thương hiệu và thị phần
 Các thành phần của vốn thương hiệu
– Tài sản thương hiệu
– Trách nhiệm thương hiệu
 Hàm biểu trưng thị phần
giá trị được cảm nhận
Thị phần = f [ ------------------------- ]
Giá
39
Thay cho lời kết
 Xây dựng thương hiệu không chỉ là gắn một 
cái tên cho sản phẩm. Xây dựng thương hiệu 
còn là cam kết đem lại cho khách hàng sự 
hài lòng và hiệu quả sử dụng sản phẩm. Vì 
thế xây dựng thương hiệu đòi hỏi mọi người 
trong chuỗi giá trị từ thiết kế đến sản xuất, 
tiếp thị và bán hàng… phải làm việc để thực 
hiện cam kết đó.(Philip Kotler)
40
Tài liệu tham khảo
1. Những nguyên lý của marketing-Philip Kotler
2. Quản trị marketing-Philip Kotler
3. Kotler bàn về tiếp thị
4. Kellogg bàn về thương hiệu-Alice M. Tybout và Tim Clkins
5. Dấu ấn thương hiệu: tài sản và giá trị-Tôn thất nguyễn Thiêm
6. Tạo dựng và quản trị thương hiệu, danh tiếng, lợi nhuận-
Viện nghiên cứu và đào tạo về quản lý
7. 22 điều luật xây dựng thương hiệu- Al Ries & Laura Ries
8. Nguồn gốc thương hiệu- Al Ries & Laura Ries
9. Building Strong Brands- David A. Aaker
10. 18 quy luật bất biến phát triển danh tiếng công ty