E-commerce/2 1
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Thương mại điện tử :
Hoạt động thương mại tòan cầu hóa 
sử dụng Internet
Mạng máy tính và Internet :
Cơ sở hạ tầng công nghệ 
để thực hiện TMĐT
E-commerce/2 2
II.1. MẠNG MÁY TÍNH
Mạng máy tính: 
là hai hoặc nhiều máy tính kết nối với 
nhau nhằm:
- 1/ Sử dụng chung thiết bị ngoại vi 
phần cứng (đắt tiền ) 
- 2/ Chia sẻ tài nguyên phần mềm ( tiết 
kiệm bộ nhớ )
- 3/ Chia sẻ công việc ( Giải các bài tóan 
cỡ quá lớn)
E-commerce/2 3
MẠNG MÁY TÍNH
+ 4/ Trao đổi thông tin ( Truyền thông)
* Muốn thực hiện 3 chức năng nói trên, 
MMT có chức năng truyền thông 
multimedia
* Chức năng này ngày càng phát triển và 
có tầm quan trọng nổi bật : 
Ngày nay Mạng máy tính (Internet) là 
mạng truyền thông lớn nhất, hiệu quả nhất 
và chiếm tỷ trọng lớn nhất trong các mạng 
truyền thông đang được sử dụng
E-commerce/2 4
MẠNG MÁY TÍNH
* Phân loại theo qui mô :
- LAN (Local area network),Mạng cục bộ
- WAN (Wide),Mạng diện rộng, Liên mạng
- MAN (Metropolitan), mạng địa phương, tỉnh, 
thành phố
- GAN (Global), Mạng tòan cầu, liên quốc gia
Việc phân loại không có ý nghĩa đơn thuần về 
qui mô lớn nhỏ mà chủ yếu có ý nghĩa quan 
trọng trong quản lý, hoạt động
E-commerce/2 5
HÌNH TRẠNG MẠNG
 Các kiểu cấu trúc mạng:
 1. BUS 
 2. VÒNG (Ring) 1
 3. SAO (Star)
 4. CÂY ( Tree ) 2 3
 5. LƯỚI ( Network)
4 5
E-commerce/2 6
MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI
Tại sao phải định chuẩn?
Mạng MT do nhiều nhà 
sản xuất khác nhau
Mô hình tham chiếu OSI: 
Open System 
Interconnection model, 
mạng 7 tầng (layer)
– 1:Vật lý (Physical)
– 2:Liên kết dữ liệu
(Data link)
– 3:Mạng (Network)
– 4:Giao vận 
(Transportation)
– 5:Phiên (Session)
– 6:Trình diễn 
(Presentation)
– 7:Ứng dụng 
(Application)
A B
E-commerce/2 7
ĐƯỜNG TRUYỀN
 Đường truyền : Không gian vật lý kết nối máy 
(phát) với máy(thu)
 Mạng có dây :
- Cáp trần
– Cáp xoắn đơn : l <= 1500m, v = 120kb/s
– Cáp xoắn đôi 
– ADSL tốc độ cao
– Cáp đồng trục : v = 1-2 Gb/s
– Cáp sợi quang ( Fiber Optic cable) : 
v = >2Gb/s, thông lượng lớn, đa kênh, ít suy 
hao
E-commerce/2 8
ĐƯỜNG TRUYỀN
 Mạng không dây – Wireless ( WiFi ) :
- Sóng Radio : sóng ngắn, VHF, UHF
– Vi ba ( Microwave)
– Hồng ngoại ( Infrared) : v = 16Gb/s
– BlueTooth…
E-commerce/2 9
II.2 :INTERNET
Lược sử :
– ARPANET : 1969 -1990 Advanced Research 
Project Agency Network-1973 : kết nối QTế 
với Anh ( Uni. Col. London), Na uy ( Royal 
Radar Establishment )
– MILNET, CSNET : từ 1991
– NREN National Research Education Network
– ....
– MINITEL (Pháp), trước 1995
- INTERNET : Liên mạng tòan cầu ( Mạng 
của các mạng máy tính ) – Siêu xa lộ thông 
tin ( Information Super Highway ) - Việt 
Nam tham gia từ 12/1997 
- E.mail đầu tiên : 1972 Ray Tomlinson. 
Ở Việt Nam : NETNAM, BDVN…1993-94
E-commerce/2 10
GIAO THỨC TRÊN INTERNET
Giao tiếp trên các kiểu mạng sử dụng nhiều 
giao thức khác nhau : SNA của IBM, OHSDN, 
X.25..
Trên Internet cần tiếng nói chung : TCP/IP
* IP (Internet Protocole) lan từ 1 nút đến các 
nút ( node to node )
* TCP ( Transmission Control Protocole) : là 
một họ gồm khỏang 100 giao thức có các đặc 
tính
– Sequence control, Data Flow control (gói tin)
– Giao tiếp trên mạng vẫn dùng giao thức SNA:
– Source and Goal control, Error detection
– Connection type, Positive acknowledgment,
E-commerce/2 11
GIAO THỨC TRÊN INTERNET
 Giao thức TCP/IP – mô hình DoD ( Department of Defense )
 (sử dụng từ 1970, trước khi có mô hình tham chiếu OSI)
 Chức năng các tầng (Chỉ có 5 tầng):
 Tầng 5 : Application layer
 DHCP*DNS*FTP*HTTP*IMAP4*IRC*MIME*POP3*SIP*S
MTP*SSIT*SNMP*SSH*TELNET*TLS/SSL*BGP*RPC*RT
P*RTCP*SDP*SOAP
 Tầng 4 : Transport layer
 TCP*UDP*DCCP*SCTP*…
 Tầng 3 : Network layer
 IP(IPv4*IPv6)*ASP*ICMP*IGMP*RSVP*IGP*RARP*..
 Tầng 2 : Data link layer
 ATM*DSL*Ethernet*FDDI*Frame Relay*GPRS 
*Modems*PLC*PPP*Wi-Fi*…
 Tầng 1 : Physical layer
 DSL*Ethernet physical layer *ISDN* RS232* SONET/SDH 
*G.709* Wi-Fi*…
E-commerce/2 12
GIAO THỨC TRÊN INTERNET
 THAM CHIẾU VỚI MÔ HÌNH OSI
 Tầng 7: Application -
Telnet,ECHO,HTTP,SMTP,SNMP,FTP, 
SIP,SSH,NFS,RSTP,XMTP,Whois ENRP
 Tầng 6 : Presentation - XDR,ASN.1, SMB, ASP, NCP
 Tầng 5 : Session – ASAP, TLS, SSL, ISO 8327/ CCITT 
X.225,RPC, NetBIOS, ASP
 Tầng 4 : Transport - TCP, UDP, RTP, SCTP, SPX, 
ATP, IL
 Tầng 3 : Network – IP, ICMP, IGMP, IPX, OSPF, RIP, 
IGRP, EIGRP, ARP, RARP, X25
 Tầng 2 : Data Link – Ethernet, Token ring, HDLC, 
Frame relay, ISDN, ATM, 802.11 WIFI, FDDI, PPP
 Tầng 1 : Physical – 1 SONET/SDH, G.709, 0BASE-T, 
100BASE-T, 1000BASE-T, T-carrier/E-carrier, various 
802.11 physical layers
E-commerce/2 13
GIAO THỨC TRÊN 
INTERNET
Gói tin : 
– độ dài <= 256 bits, không chiếm lâu 
đường truyền, dễ kiểm sóat sai, lỗi
– Header : Địa chỉ nguồn, địa chỉ đich, 
số thứ tự, độ dài gói tin
– Information : Nội dung tin
– Check : Biên nhận ( ACK), Mã tự sửa 
sai ( bit parity )
Header Information Check
E-commerce/2 14
GIAO THỨC TRÊN 
INTERNET
 Bên phát
 T0 t1 t2 t3 …+2DT ( gói tin, phát lại gói thiếu )
 Bên thu
 T0 t1 t2 t3….+ DT ( ACK ) t2
E-commerce/2 15
GIAO THỨC TRÊN INTERNET
* Một số giao thức trong hệ TCP/IP:
- File Transfer Controle (FTP), Anonymous 
FTP: dùng truyền các file lớn
- TELNET : truy cập thông tin từ xa
- WAIS, GOPHER..: dịch vụ tìm kiếm thông 
tin
* Hyper Text Transport Protocole : Giao 
thức truyền thông siêu văn bản- http – sử 
dụng truyền website – https – có lớp bảo mật
E-commerce/2 16
ĐỊA CHỈ INTERNET
URL : Uniform Resource Locator – Nguồn 
định vị thống nhất
Địa chỉ IP : Mỗi ”máy” khi truy cập Internet 
được INIC (Internet Network Information 
Center) gán địa chỉ IP
Cơ quan quản lý IP ở Việt nam : VNNIC
(Vietnam Network Information Center)
E-commerce/2 17
ĐỊA CHỈ INTERNET
– IP V4 : mỗi địa chỉ gồm 4 nhóm số (mỗi 
nhóm từ 0 đến 255 – = 256) cho gần 4 tỷ 
địa chỉ; hiện đang sử dụng: 
Thí dụ :16.205.164.78 đúng
221.37.812.45 sai
– IPV6 : Gần đây, nhu cầu sử dụng tăng, bắt 
đầu thiếu địa chỉ  tiến đến sử dụng địa chỉ 
6 nhóm số , cho hơn 1024 địa chỉ ( Trung 
quốc bắt đầu sử dụng )
E-commerce/2 18
II.3. Dịch vụ INTERNET sử dụng trong TMĐT
III.3.1. E-mail:
- Ray Tolimson phát minh từ 1970, dùng truyền message 
trong mạng MT
 Sử dụng giao thức SMTP, POP3 (Post Office Protocole 
-version3), 
 Truyền file attachment multimedia, sử dụng giao thức 
MIME (Multipurpose Internet Mail Extension)
 Địa chỉ Email : username@nhà cung cấp.domain name
[email protected]
[email protected]
[email protected]
E-commerce/2 19
EMAIL TRONG TMĐT
 Sơ đồ hoạt động:
Internet
Server Server
(Trung chuyển) (Trung chuyển)
Client Client
(Gửi và nhận thư) (Gửi và nhận thư)
E-commerce/2 20
EMAIL TRONG TMĐT
Các folders và công dụng :
- Inbox, Outbox
- Sent: sử dụng lưu thông điệp giao dịch
- Draft: lưu mẫu công văn, thông điệp (template) 
dùng cho lần khác (tính chuyên nghiệp)
- Trash: Xóa tạm, xem lại trước khi xóa vĩnh 
viễn
- Attachment: các file gửi kèm
- Spam/Junck mail/Bulk mail: thư nghi vấn 
- Reply to sender, to group, to all
- Forward : Chuyển tiếp
E-commerce/2 21
EMAIL TRONG TMĐT
Các tiện ích : 
Address book : lưu địa chỉ giao dịch, theo 
group, thường xuyên convert vào Cơ sở dữ 
liệu khách hàng
Block address : Cấm những địa chỉ không 
cho gửi thư...
Autoresponder : Tự động trả lời ( ngay/ 
định hạn sau một thời gian; một/nhiều lần ) 
Automessaging/Date mailing : Tự động gửi 
thư theo thời hạn mặc định ( định kỳ Lễ, Tết/ 
Sinh nhật khách hàng...)
E-commerce/2 22
EMAIL TRONG TMĐT
 Sử dụng Email trong TMĐT:
– Giao dịch thông thường
– Giới thiệu, Quảng cáo : Sollicited Commercial 
Email, Unsollicited Commercial Email (Spam)
 Ưu điểm:
– Tiếp cận cá nhân khách hàng, đối tác
– Nhanh chóng, tòan cầu
– Dung lượng lớn (+ Attachment)
– Giá thành rẻ
 Nhược điểm:
– Không nhận dạng đối tác được (Không có chữ ký)
– Tính bảo mật không cao.
E-commerce/2 23
 DỊCH VỤ KHÁC TRÊN INTERNET
Truyền tệp lớn, sử dụng giao thức FTP
Anonymous FTP, thường sử dụng trong 
messaging
CHAT, sử dụng IRC ( Internet Relay Chat 
Protocole)
USENET NEWS GROUP, tìm tin, sử 
dụng NNTP (Network News Transfer 
Protocole)
TELNET, truy cập tìm kiếm thông tin từ 
xa
 WAIS, GOPHER tra cứu thông tin
E-commerce/2 24
II.3.2 : DỊCH VỤ WWW
Tim Bernard Lee (1989) phát minh và xây 
dựng cơ sở giao thức sử dụng trên www
Trên xa lộ thông tin Internet, từ một địa chỉ 
(user) có thể truy cập lan tỏa (navigate) tìm 
kiếm thông tin trên liên mạng tòan cầu ( Web : 
mạng nhện )
WWW (world wide web): - Dịch vụ truy cập 
tra cứu và trao đổi thông tin tại các trang 
thông tin trong tất cả các máy tính kết nối 
trong liên mạng toàn cầu Internet
E-commerce/2 25
WEBSITE
 Internet là một xa lộ thông tin siêu tốc “ảo”, nối liền 
những “miền thông tin”
 Website là một “miền thông tin” bao gồm những dữ 
liệu có cấu trúc định hình đặt trên những ổ cứng của 
Máy chủ, Máy tính trên tòan thế giới, kết nối với 
Internet. Website gồm nhiều trang web (web page)
 Phân loại:
– Trang web tĩnh-static: Kết cấu định dạng sẵn, người 
truy cập (client side) chỉ có thể xem và không có 
giao tiếp với CSDL
– Trang web động-dynamic: Phía khách (client side) có 
thể truy cập giao tiếp với CSDL phía server side để 
đề nghị những yêu cầu theo qui định cho phép
E-commerce/2 26
WEBSITE
Website là một phương tiện truyền thông :
– Multimedia
– Có thể tạo giao tiếp 2 chiều : Client 
side/Server side, nhiều chiều : Server –
Client – Client
– Có thể giao tiếp đồng bộ (synchronous)/ lưu 
trữ thông tin để giao tiếp không đồng bộ 
(asynchronous)
– Toàn cầu
– Chi phí thấp
E-commerce/2 27
WEB BROWSER
– Muốn sử dụng dịch vụ www, truy cập vào các 
trang web, phía máy client phải có một trình 
duyệt web.
– Trình duyệt web (BROWSER): mã hóa bằng 
ngôn ngữ HTML (HyperText Markup 
Language -Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản):
I.E, Nestcape Navigator,Mozilla Firefox..
– Sử dụng giao thức http ( giao thức truyền tải 
siêu văn bản-HyperText transport Protocole), 
có thể truyền multimedia ( text, image, 
animation, voice & sound)
E-commerce/2 28
CÁC THẾ HỆ WEBSITE
Các thế hệ
– Thế hệ 1: Trang web tĩnh thông báo, giới 
thiệu ( tờ rơi ảo) catalog điện tử, định hình 
– Thế hệ 2: Báo điện tử, gồm chủ yếu một số 
trang tĩnh, có thể cài thêm các file video, có 
cả trang động dùng cập nhật, lưu giữ thông 
tin, giao tiếp với cơ sở dữ liệu trong máy 
chủ để tìm kiếm thông tin đã lưu giữ, CSDL 
sắp xếp theo chủ đề, theo ngày tháng
E-commerce/2 29
CÁC THẾ HỆ WEBSITE
 Thế hệ thứ ba: 
- Hiện đang phổ biến
- Đặc điểm : chủ yếu dùng trang động. Giao tiếp 2 
chiều, nhiều chiều trên mạng
- Ứng dụng : Cyberschool, Virtual University trong 
E.Training; CyberMall, Market Space trong 
E.Commerce; trong E.Goverment
Thế hệ thứ tư :
• - Đang bắt đầu phát triển : Giao tiếp multimedia
• Hiện nay nhiều báo điện tử cũng đã chuyển sang sử 
dụng website thế hệ 3
E-commerce/2 30
ĐỊA CHỈ WEBSITE TRÊN INTERNET
Mỗi website trên Internet có địa chỉ duy nhất 
Tên miền bậc nhất ( mã nhóm ) : các nhóm(3 
ký tự) :Gov (chính phủ), edu (giáo dục/đại học), 
mil (quân sự), com (thương mại), net ( nhà 
cung cấp DV Internet), int (tổ chức quốc tế), 
org ( tổ chức khác), gần đây thêm biz, info…
Mã quốc gia : (2 ký tự) vn, ca, fr, th, au, id, 
ru, cn, uk,..
Những trang đặt trên máy chủ quốc tế, không 
thuộc quản lý của từng quốc gia (Mỹ) thì không 
có 2 ký tự mã quốc gia
E-commerce/2 31
ĐỊA CHỈ WEBSITE TRÊN INTERNET
Đăng ký tên miền : IANA ( Internet Assigned 
Number Authority ) cấp phát tên miền . 
Thí dụ tên miền :
giao thức sử dụng:// máy chủ.tên miền. mã 
nhóm.mã quốc gia
 ; 
 ;
 (us)
E-commerce/2 32
ĐỊA CHỈ WEBSITE
Vấn đề tranh chấp tên miền :
TÊN MIỀN : Thương hiệu trên mạng
Thủ đoạn chiếm hữu tên miền : Thí dụ ở 
Việt Nam, quốc tế…
Thủ đoạn cho tên miền miễn phí trong một 
thời gian rồi đoạt lại
E-commerce/2 33
II.4 : HẠ TẦNG CƠ SỞ 
CÔNG NGHỆ CHO TMĐT
* * Máy tính cá nhân và mạng cục bộ
* Intranet và Extranet
* Internet
INTERNET
LAN
EXTRANET
pc
PC
E-commerce/2 34
HẠ TẦNG CƠ SỞ CÔNG NGHỆ
Lập trình mạng :
- Các giao thức tầng 3 (DoD) – network- và 
4 - transport đều do ISP cung cấp trong hệ 
điều hành mạng
- Giao thức tầng 1 ( physical ) và 2 (Data 
link) được cài đặt trong máy sử dụng của 
lập trình viên
- Người lập trình ứng dụng sử dụng các 
giao thức cho tầng 5 (application )
E-commerce/2 35
HẠ TẦNG CƠ SỞ CÔNG NGHỆ
- Quản trị và vận hành hệ thống , mạng
- Bảo trì, bảo dưỡng
- Bảo vệ an ninh : chống virus, hacker
- An tòan hoạt động trong giao dịch
Chủ yếu sử dụng các hệ thống hỗ trợ
end
E-commerce/2 36
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Xin taṃ biêṭ !
Hẹn găp̣ laị ở phâǹ III