Thương mại điện tử: Ôn tập trắc nghiệm

Control nào dùng để kiểm chứng dữ liệu có nằm trong một dải nào đó hay không  A. CompareValidator.  B. RequiredFieldValidator.  C. RangeValidator.  D. RegularExpressionValidator.

pdf120 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1995 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thương mại điện tử: Ôn tập trắc nghiệm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 ThS. Nguyễn Kim Hưng jackyhung12345@gmail.com THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM Làm quen và giới thiệu môn học ThS. Nguyễn Kim Hưng VC & BB 2 Nội dung Chương 1: Tổng quan Thương mại điện tử Chương 2: Website Thương mại điện tử Chương 3: Thiết kế website Thương mại điện tử Chương 4: Mô hình kinh doanh B2B Chương 5: Mô hình kinh doanh B2C Chương 6: Mô hình kinh doanh C2C Chương 7: Mô hình tiếp thị trực tuyến Chương 8: Thanh toán trực tuyến Chương 9: Bảo mật và an toàn mạng Chương 10: Bộ phần mềm EC và xếp hạng website Làm quen và giới thiệu môn học ThS. Nguyễn Kim Hưng VC & BB 3 Trắc nghiệm Control nào dùng để kiểm chứng dữ liệu có nằm trong một dải nào đó hay không  A. CompareValidator.  B. RequiredFieldValidator.  C. RangeValidator.  D. RegularExpressionValidator. ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 4 Trắc nghiệm tập tin Web Usercontrol có đuôi gì?  A. .Asmx  B. .Ascx  C. .Aspx  D. .uct ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 5 Trắc nghiệm Dữ liệu trên các control của web form được lưu trữ trong.  A. Cookie  B. Query string  C. ViewState  D. Session. ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 6 Trắc nghiệm Validator Control nào không có trong ASP.NET  A. RequiredValidator  B. CompareValidator  C. RangeValidator  D. CustomValidator ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 7 Trắc nghiệm Trong .NET Framework, một Web page thuộc không gian tên nào dưới đây?  A. System.Web.UI  B. System.Windows  C. System.Web.UI.Controls  D. Cả 3 đều sai. ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 8 Trắc nghiệm Để kiểm tra có phải trang web được load lần đầu tiên hay được postback lại ta dùng thuộc tính gì của lớp Page  A. IsFirstLoad  B. IsNewPage  C. IsPostBack  D. DoPostBack ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 9 Trắc nghiệm Việc kiểm chứng dữ liệu được thực hiện như thế nào:  A. Chỉ kiểm chứng ở phía client sử dụng javascript.  B. Nếu client không hỗ trợ javascript thì mới thực hiện kiểm chứng trên server.  C. Kiểm chứng ở client, nếu thành công thì mới kiểm chứng ở server.  D. Kiểm chứng ở client, nếu thất bại thì mới kiểm chứng ở server. ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 10 Trắc nghiệm Trong các Validation control, thuộc tính nào dùng để chi control mà nó kiểm chứng  A. ControlToCompare  B. ControlIDToCompare  C ControlIDToValidate  D. ControlToValidate ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 11 Trắc nghiệm Các phát biểu nào sau đây là đúng đối với usercontrol  A. Các usercontrol được lưu trong file có đuôi là .uct.  B. Một file user control bắt đầu bằng directive .  C. Client không thể request trực tiếp Usercontrol mà usercontrol phải được nhúng vào một trang asp.net.  D. Cả 3 đều đúng. ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 12 Trắc nghiệm Để thực thi một lệnh sql select ta sử dụng các phương thức nào của đối tượng SqlCommand.  A. ExecuteReader.  B. ExecuteNonQuery.  C. ExecuteSelect.  D. ExecuteQuery ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 13 Trắc nghiệm Phương thức của lớp SqlAdapter dùng để điền dữ liệu vào một DatasSet:  A. FillDataSet().  B. Fill().  C. Load().  D. LoadDataSet(). ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 14 Trắc nghiệm “Luôn giữ kết nối đến database” là tính chất của:  A. Kết nối có thiết lập cầu nối  B. Kết nối không thiết lập cầu nối  C. Tất cả cùng đúng  D. Tất cả cùng sai ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 15 Trắc nghiệm “Không giữ kết nối đến cơ sở dữ liệu” là tính chất của  A. Kết nối có thiết lập cầu nối  B. Kết nối không thiết lập cầu nối  C. Tất cả cùng đúng  D. Tất cả cùng sai ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 16 Trắc nghiệm “Dữ liệu thay đổi trong bộ nhớ chính khác dữ liệu thay đổi trong cơ sở dữ liệu” là tính chất của  A. Kết nối có thiết lập cầu nối  B. Kết nối không thiết lập cầu nối  C. Tất cả cùng đúng  D. Tất cả cùng sai ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 17 Trắc nghiệm Đâu là tag tạo ra tiêu đề web kích cỡ lớn nhất.  A.  B.  C.  D. ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 18 Trắc nghiệm Đâu là tag tạo ra 1 danh sách đứng đầu bằng số thứ tự  A.  B.  C.  D. ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 19 Trắc nghiệm Đâu là tag tạo ra 1 danh sách đứng đầu bởi dấu chấm (bullet)?  A.  B.  C.  D. ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 20 Trắc nghiệm Tag nào tạo ra 1 text input field?  A.  B.  C.  D. ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 21 Trắc nghiệm Tag nào tạo ra 1 text area?  A.  B.  C.  D. ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 22 Trắc nghiệm Thẻ dùng để làm gì?  A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu 1 dòng  B. Tạo một ô password  C. Tạo một textbox cho phép nhập liệu nhiều dòng  D. Tất cả cùng đúng ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 23 Trắc nghiệm Thẻ dùng để làm gì?  A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu 1 dòng  B. Tạo một ô password  C. Tạo một textbox cho phép nhập liệu nhiều dòng  D. Tất cả cùng đúng ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 24 Trắc nghiệm Thẻ dùng để làm gì?  A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu 1 dòng  B. Tạo một ô password  C. Tạo một textbox cho phép nhập liệu nhiều dòng  D. Tất cả cùng đúng ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 25 Trắc nghiệm Sự kiện nào dưới đây phát sinh đầu tiên trong vòng đời một trang web dạng aspx  A. Page_Init()  B. Page_Load()  C. Page_click()  D. Page_Begin() ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 26 Trắc nghiệm Dùng phương thức nào để thực hiện lệnh thêm, xóa, sửa dữ liệu  A. ExecuteNonQuery  B. ExecuteReader  C. ExecuteScalar  D. ExecuteReadOnly ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 27 Trắc nghiệm Nếu 1 trang Web được thiết kế gồm tất cả các biến cố của server control là Post-back, Cached và Validation thì thứ tự thực thi sẽ là:  A. Post-back, Cached, Validation.  B. Validation, Post-back, Cached.  C. Validation, Cached, Post-back.  D. Các biến cố được xử lý theo thứ tự từ trên xuống và từ trái sang phải như khi chúng xuất hiện trong trang Web ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 28 Trắc nghiệm Lệnh nào sau đây thực thi đúng?  A. Label1.Text = Session[“mess”].Text;  B. Label1.Text = Session[“mess”].Value;  C. Label1.Text = Session[“mess”].ToString();  D. Label1.Text = Session[“mess”].Value.ToString(); ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 29 Trắc nghiệm Đoạn chương trình sau đây thực hiện: int var = 123; Response.Redirect (“abcd.aspx?value=” + var.ToString());"  A. Truyền giá trị của biến var đến trang abcd.aspx.  B. Lỗi cú pháp do 2 tên var và value không giống nhau trong đối số của phương thức Response.Redirect().  C. Lỗi cú pháp do tên abcd.aspx? là sai vì không có trang Web này trong ứng dụng  D. Gán giá trị của biến var cho biến value trong trang Web hiện tại ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 30 Trắc nghiệm Trong một ứng dựng ASP.Net, chúng ta có thể dùng đối tượng SqlConnection để thi hành lệnh truy cập dữ liệu đến tập tin *.mdb của Access.  A. được  B. không được  C. Tất cả cùng đúng  D. Tất cả cùng sai ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 31 Trắc nghiệm Trong một trang ASP.Net có đoạn mã cần tính tổng số tiền nợ của khách hàng trong CSDL với đối tượng SqlCommand. Ta phải dùng phương thức nào để truy vấn CSDL có kết quả đúng và tốt nhất.  A. Read.  B. ExecuteNonQuery  C. ExecuteScalar  D. ExecuteReader ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 32 Trắc nghiệm Đối tượng transaction (trong ASP.Net) được tạo bởi phương thức nào:  A. NewTransaction  B. StartTransaction  C. BeginTransaction  D. CreateTransaction ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 33 Trắc nghiệm Lệnh dùng để hoàn tất một giao tác (transaction) là:  A. Finish  B. Commit  C. Rollback  D. Update ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 34 Trắc nghiệm Phát biểu nào sau đây là đúng?  A. Các điều khiển Button, LinkButton và ImageButton tạo ra biến cố cache.  B. Các điều khiển TextBox, DropDownList, ListBox, RadioButton, và CheckBox tạo biến cố cached  C. Các điều khiển Button, TextBox, DropDownList, ListBox tạo ra biến cố postback.  D. Các điều khiển TextBox, DropDownList, ListBox, RadioButton, và CheckBox tạo biến cố postback ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 35 Trắc nghiệm Tất cả các webform đều thừa kế từ lớp:  A. Master Page  B. Page Class  C. Session Class  D. Không có câu nào đúng. ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 36 Trắc nghiệm Đối tượng Application sẽ bị hủy khi:  A. Tắt trình duyệt.  B. Quá thời hạn (Timeout).  C. Tắt IIS.  D. Không bao giờ bị hủy trừ khi tắt máy server ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 37 Trắc nghiệm Mô hình TMĐT B2B là:  A. Business-to-Business  B. Backlog-to-Business  C. Business-to-Backlog  D. Backlog-to-Backlog ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 38 Trắc nghiệm Một hạn chế về kỹ thuật của TMĐT là “… truy cập Internet vẫn còn …”  A. Chi phí, cao  B. Chất lượng, cao  C. Chi phí, thấp  D. Chất lượng, thấp ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 39 Trắc nghiệm Một tính chất trong cấp độ “Thương mại Giao dịch” là “Hợp đồng …”  A. truyền thống  B. điện tử  C. tất cả cùng đúng  D. tất cả cùng sai ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 40 Trắc nghiệm Thương mại “cộng tác”(c-Business) có cấp độ  A. 1  B. 2  C. 3  D. Tất cả cùng đúng ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 41 Trắc nghiệm Một tính chất trong cấp độ “Thương mại “cộng tác” là “… / …”  A. Integrating, Collaborating  B. Intelligent, Connecting  C. Integrating, Connecting  D. Intelligent, Collaborating ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 42 Trắc nghiệm "Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh toán… thông qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet và các phương tiện khác". Đây là Thương mại điện tử nhìn từ góc độ:  A. Kinh doanh  B. Dịch vụ  C. Mạng Internet  D. Truyền thông ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 43 Trắc nghiệm “Thương mại điện tử là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh”. Đây là Thương mại điện tử nhìn từ góc độ:  A. Truyền thông  B. Kinh doanh  C. Dịch vụ  D. Mạng Internet ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 44 Trắc nghiệm “Thương mại điện tử là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông tin thông qua mạng Internet và các mạng khác”. Đây là Thương mại điện tử nhìn từ góc độ:  A. Truyền thông  B. Kinh doanh  C. Dịch vụ  D. Mạng Internet ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 45 Trắc nghiệm Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi ích của Thương mại điện tử  A. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận  B. Dịch vụ khách hàng tốt hơn  C. Giao dịch an toàn hơn  D. Tăng thêm cơ hội mua, bán ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 46 Trắc nghiệm Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của Thương mại điện tử  A. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn  B. Tăng phúc lợi xã hội  C. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn  D. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 47 Trắc nghiệm Một bước trong xây dựng website là “Xác định … của website, đối tượng …”  A. mục đích, người xem  B. kiến trúc, người xem  C. mục đích, doanh nghiệp  D. kiến trúc, doanh nghiệp ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 48 Trắc nghiệm Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải hạn chế của Thương mại điện tử  A. Vấn đề an toàn  B. Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm  C. Văn hoá của những người sử dụng Internet  D. Thói quen mua sắm truyền thống ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 49 Trắc nghiệm Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển Thương mại điện tử  A. Nhận thức của người dân  B. Cơ sở pháp lý  C. Chính sách phát triển Thương mại điện tử  D. Các chương trình đào tạo về Thương mại điện tử ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 50 Trắc nghiệm Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích chưa đúng  A. Website phải thu hút sự chú ý của người xem (A)  B. Website được thiết kế tốt, dễ tìm kiếm, dễ xem, nhanh chóng, thông tin phong phú (I)  C. Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng : giảm giá, quà tặng (D)  D. Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện mua dễ dàng (A) ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 51 Trắc nghiệm Đặc trưng của TMĐT “Các bên tiến hành giao dịch trong TMĐT ... tiếp xúc ... với nhau và ... cần biết nhau từ trước”  A. cần, trực tiếp, không  B. không, gián tiếp, cần  C. không, trực tiếp, không  D. cần, gián tiếp, cần ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 52 Trắc nghiệm Đặc trưng của TMĐT “Hoạt động giao dịch TMĐT đều có sự tham gia ... ... chủ thể, trong đó không thể thiếu người cung cấp dịch vụ mạng, ...”  A. đầy đủ, hai, cơ quan chứng thực  B. ít nhất, hai, công chứng  C. đầy đủ, ba, công chứng  D. ít nhất, ba, cơ quan chứng thực ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 53 Trắc nghiệm Tại sao TMĐT B2C lại kém hấp dẫn hơn so với B2B  A. Dễ tiến hành hơn  B. Chi phí đầu tư và thực hiện thấp hơn  C. Số lượng khách hàng lớn hơn  D. Xung đột trong kênh phân phối ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 54 Trắc nghiệm Phát biểu “B2B và B2C có điểm … nhau cơ bản là khả năng thương lượng giá trong B2B … thực hiện trong B2C” là đúng với:  A. khác, khó  B. khác, dễ  C. giống, dễ  D. giống, khó ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 55 Trắc nghiệm Phát biểu “Cổng là một khái niệm mới chỉ một website tại đó có thể … một số lượng lớn thông tin về nhiều …” là đúng với:  A. truy cập, sản phẩm  B. truy cập, lĩnh vực  C. tải về, lĩnh vực  D. tải về, sản phẩm ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 56 Trắc nghiệm Cách gọi nào KHÔNG đúng bản chất thương mại điện tử  A. Online trade (Thương mại trực tuyến)  B. Cyber trade (Thương mại điều khiển học)  C. Electronic Business (Kinh doanh điện tử)  D. Tất cả đều đúng ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 57 Trắc nghiệm Một lợi ích đối với các tổ chức trong TMĐT là “Chi phí đăng ký …: giảm hoặc không thu phí … kinh doanh …”  A. trao đổi, giao dịch, qua mạng  B. kinh doanh, đăng ký, qua thiết bị di động  C. kinh doanh, đăng ký, qua mạng  D. trao đổi, giao dịch, qua thiết bị di động ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 58 Trắc nghiệm Một lợi ích đối với các tổ chức trong TMĐT là “Giá … hơn, giao hàng … hơn, đặc biệt với các hàng hóa … được”  A. thấp, lâu, đóng gói  B. cao, nhanh, đóng gói  C. cao, lâu, số hóa  D. thấp, nhanh, số hóa ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 59 Trắc nghiệm Một lợi ích đối với các xã hội trong TMĐT là “Những nước … có thể tiếp cận với các sản phẩm, dịch vụ từ các nước … hơn thông qua Internet và TMĐT”  A. phát triển, nghèo  B. nghèo, phát triển  C. Nghèo, nghèo  D. phát triển, phát triển ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 60 Trắc nghiệm Một hạn chế về kỹ thuật của TMĐT là “Các công cụ xây dựng … vẫn trong giai đoạn đang …”  A. phần cứng, phát triển  B. phần mềm, ổn định  C. phần cứng, ổn định  D. phần mềm, phát triển ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 61 Trắc nghiệm Một hạn chế về kỹ thuật của TMĐT là “Cần có các máy … TMĐT đặc biệt (công suất, an toàn) đòi hỏi thêm … đầu tư”  A. chủ, chi phí  B. trạm, chi phí  C. chủ, công suất  D. trạm, công suất ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 62 Trắc nghiệm Một hạn chế về kỹ thuật của TMĐT là “Thực hiện các … trong thương mại điện tử B2C đòi hỏi hệ thống … … lớn”  A. đơn đặt hàng, giao hàng, tự động  B. đơn đặt hàng, kho hàng, tự động  C. giao dịch, kho hàng, kích thước  D. giao dịch, giao hàng, tận nhà ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 63 Trắc nghiệm Một đối tượng chính tham gia web site TMĐT là “Người … dịch vụ Internet và … đáp ứng được nhu cầu hoạt động và kinh doanh trực tuyến”  A. sử dụng, công nghệ  B. cung cấp, yêu cầu  C. cung cấp, công nghệ  D. sử dụng, yêu cầu ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 64 Trắc nghiệm Trong TMĐT, “thị trường ngang tập trung vào một … kinh doanh … nhất định”  A. quy trình, tổng quát  B. giải pháp, riêng lẻ  C. quy trình, riêng lẻ  D. giải pháp, tổng quát ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 65 Trắc nghiệm Một tính chất trong cấp độ “Thông tin lên mạng web” là “Trao đổi, …, qua mạng”  A. đàm phán, đặt hàng  B. giải đáp, đặt hàng  C. cung cấp, giao hàng  D. thanh toán, giao hàng ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 66 Trắc nghiệm Một quan niệm sai lầm trong TMĐT là “Không có thói quen trả lời … những …hỏi thông tin của …”  A. hạn định, email, người hỏi  B. ngay, điện thoại, người xem  C. hạn định, điện thoại, người xem  D. ngay, email, người xem ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 67 Trắc nghiệm Một quan niệm sai lầm trong TMĐT là “Không … đến … mới”  A. quan tâm, công nghệ  B. ứng dụng, công nghệ  C. quan tâm, yêu cầu  D. ứng dụng, phân tích ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 68 Trắc nghiệm Để một website hoạt động cần có tên miền … lưu trữ … nội dung  A. Và, hoặc  B. Và, và  C. Hoặc, hoặc  D. Tất cả cùng sai ThS. Nguyễn Kim Hưng Tổng quan về thương mại điện tử VC & BB 69 Trắc nghiệm Một bước trong xây dựng website là “Tham khảo một số website để lấy …, …, … điểm mạnh
Tài liệu liên quan