Bài 1: Giải các phương trình sau bằng phương pháp Chia đôi và đánh giá sai số
với độ chính xác là ε = 10 -3
Đánh giá sai số:
Giả sử : C* là nghiệp gần đúng của phương trình
X* là nghiệm chính xác của phương trình
128 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1987 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận Toán phương pháp tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TIỂU LUẬN TOÁN PHƢƠNG PHÁP TÍNH
VÕ VĂN HƢỜNG
Chƣơng 2
Giải phƣơng trình Đại Số và phƣơng trình Siêu Việt
Bài 1: Giải các phương trình sau bằng phương pháp Chia đôi và đánh giá sai số
với độ chính xác là = 10-3
Câu1: 125.1sin xx 1,5.1 x
Đặt
125.1sin)( xxxf
1,5.1 x
Tính số lần chia đôi 91
2ln
10
5.11
ln
1
2ln
ln
3
ab
nh
Thuật toán
025.1
2
15.1
2
)(
0371242.0)5.1()(
0283529.0)1()(
ba
c
faf
fbf
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn)
1 -1.5 -1 -1.25 + + -
2 -1.25 -1 -1.125 - + -
3 -1.25 -1.125 -1.1875 - + -
4 -1.25 -1.1875 -1.217875 + + -
5 -1.21875 -1.1875 -1.203125 - + -
6 -1.21875 -1.203125 -1.210937 + + -
7 -1.2109375 -1.203125 -1.207031 + + -
8 -1.207031 -1.203125 -1.205078 + + -
9 -1.207031 -1.205078 -1.206054 + + -
Vậy nghiệm gần đúng của phương trình là
206054.1x
Đánh giá sai số:
Giả sử : C* là nghiệp gần đúng của phương trình
X
*
là nghiệm chính xác của phương trình
Vậy sai số của phuong trình là 1.907226.10-6
Câu 2: 02cos xx
1,0x
Đặt xxxf 2cos)(
Số lần chia đôi 101
2ln
10
01
ln
3
h
5.0
2
1
2
)(
10.09172,6)1.2cos(1)(
1)0.2cos()(
4
ba
cf
bf
af
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn)
1 0 1 0.5 + - +
2 0 0.5 0.25 - - +
3 0.25 0.5 0.375 - - +
4 0.375 0.5 0.4375 + - +
5 0.375 0.4375 0.40625 - - +
6 0.40625 0.4375 0.421875 - - +
7 0.421875 0.4375 0.429688 + - +
8 0.421875 0.429688 0.425781 - - +
9 0.425781 0.429688 0.427735 + - +
10 0.425781 0.427735 0.426758 - - +
Vậy x = 0.426785 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình
Đánh giá sai số : Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình
Gọi C* là nghiệm gần đúng của phương trình
6
101
* 10.907226.1
2
207031.1205078.1
2
n
ab
XC
7
111
* 10.541015.9
2
425781.0427735.0
2
n
ab
XC
Câu 3: 0)25.0( xtgx 2,5.1x
Xét )25.0()( xtgxxf 2,5.1x
Số lần chia đôi:
91
2ln
10
5.12
ln
1
2ln
ln
3
ab
h
Thuật toán:
0351420.12)25.075.1(75.1)(
75.1
2
0520380.7)25.02(2)(
0509570.1)25.05.1(5.1)(
tgcf
ba
c
tgbf
tgaf
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn)
1 1.5 2 1.75 - - +
2 1.75 2 1.875 + - +
3 1.75 1.875 1.8125 - - +
4 1.8125 1.875 1.843750 + - +
5 1.8125 1.843750 1.828125 + - +
6 1.8125 1.828125 1.820313 - - +
7 1.820313 1.828125 1.820781 - - +
8 1.820781 1.828125 1.824453 + - +
9 1.820781 1.824450 1.826617 + - +
Vậy x = 1.826617 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình
Đánh giá sai số : Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình
Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình
6
101
* 10.583007.3
2
820781.1824450.1
2
n
ab
CX
Câu 4:
2)1( xxtg 1,0x
Đặt
2)1()( xxtgxf
1,0
Tính số lần chia đôi : 101
2ln
10
1
ln
1
2ln
ln
3
ab
h
Thuật toán:
0851420.11)(
5.0
2
0185040.64)11()(
0557408.10)1()(
cf
ba
c
tgbf
tgaf
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn)
1 0 1 0.5 + + -
2 0.5 1 0.75 - + -
3 0.5 0.75 0.625 - + -
4 0.5 0.625 0.5625 + + -
5 0.5625 0.625 0.593750 - + -
6 0.5625 0.593750 0.578125 - + -
7 0.5625 0.578125 0.570313 + + -
8 0.570313 0.578125 0.574219 - + -
9 0.570313 0.574219 0.572266 - + -
10 0.570313 0.572266 0.571290 - + -
Vậy
571290.0x
được gọi là nghiệm gần đúng cuả phương trình
Đánh giá sai số : Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình
Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình
6
111
* 10.042481.1
2
570313.0572266.0
2
n
ab
CX
Câu 5: 023 xx
4,3x
Đặt
2)( 3 xxxf
4,3x
Số lần chia đôi:
101
2ln
10
34
ln
3
h
Thuật toán:
018294.0)5.3()(
5.3
2
43
2
0412599.0)4()(
0442250.0)3()(
fcf
ba
C
fbf
faf
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn)
1 3 4 3.5 - - +
2 3.5 4 3.75 + - +
3 3.5 3.75 3.625 + - +
4 3.5 3.625 3.5625 + - +
5 3.5 3.5625 3.531250 - - +
6 3.53125 3.5625 3.546875 + - +
7 3.53125 3.546875 3.539073 + - +
8 3.53125 3.539063 3.535156 + - +
9 3.53125 3.535146 3.533203 + - +
10 3.53125 3.533203 3.532227 + - +
Vậy
532227.3x
được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình
Đánh giá sai số: Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình
Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình
6
11
* 10.1
2
353125533203.3
CX
Câu 6: 0sin42 xx
3,1x
Đặt
xxxf sin4)( 2
3,1x
Số lần chia đôi:
111
2ln
10
2
ln
3
h
Thuật toán:
362810.02sin42)(
2
2
31
2
0435520.83sin43)3()(
0365884.21sin41)1()(
2
2
2
cf
ba
c
fbf
faf
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn)
1 1 3 2 + - +
2 1 2 1.5 - - +
3 1.5 2 1.75 - - +
4 1.75 2 1.875 - - +
5 1.875 2 1.9375 + - +
6 1.875 1.9375 1.90625 - - +
7 1.906250 1.9375 1.921875 - - +
8 1.921875 1.9375 1.929688 - - +
9 1.929688 1.9375 1.933594 - - +
10 1.933594 1.9375 1.935547 + - +
Vậy
935547.1x
được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình
Đánh giá sai số : Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình
Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình
6
111
10.2
2
933594.9375.1
2
*
n
ab
CX
Câu 7: lnx – 3xsinx + 2 = 0 ; x [0.1;0.7]
Tính số lần chia đôi:
101
2ln
)
10
1.07.0
ln(
3
n
f(a) = f(0.1) = ln0.1 – 3.0,1sin0.1 + 2 = -0.332553 < 0
f(b) = f(0.7) > 0
0616407.0)(
4.0
2
1.07.0
2
xf
ba
c
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn)
1 0.1 0.7 0.4 + - +
2 0.1 0.4 0.25 + - +
3 0.1 0.25 0.175 + - +
4 0.1 0.175 0.1375 - - +
5 0.1375 0.175 0.15625 + - +
6 0.1375 0.15625 0.14675 + - +
7 0.1375 0.14675 0.142188 - - +
8 0.142188 0.14675 0.144469 + - +
9 0.142188 0.144469 0.143328 - - +
10 0.143328 0.144469 0.143899 - - +
Vậy nghiệm gần đúng của phương trình là x = 0.143899
Đánh giá sai số: Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình
Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình
6
111
* 10.132.57
2
143328.0144469.0
2
n
ab
CX
Câu 8: f (x) = x
2
- 4sinx - 5 ;
3,2x
Tính số lần chia đôi:
101
2ln
ln
ab
n
Thuật toán:
0)3()(
0)2()(
fbf
faf
143889.1)5.2()(
5.2
2
32
2
fxf
ba
c
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn)
1 2 3 2.5 - - +
2 2.5 3 2.75 + - +
3 2.5 2.75 2.625 - - +
4 2.625 2.75 2.6875 + - +
5 2.625 2.6875 2.65625 + - +
6 2.625 2.65625 2.640625 + - +
7 2.625 2.640625 2.632813 - - +
8 2.632813 2.640625 2.636719 + - +
9 2.632813 2.636719 2.634766 - - +
10 2.634766 2.636719 2.635742 + - +
Vậy nghiệm gần đúng của phương trình là x = 2.635742
Đánh giá sai số: Gọi x* là nghiệm chính xác của phương trình
C là nghiệm gần đúng của phương trình
6
1111
* 10.536.9
2
634766.2636719.2
2
ab
CX
Cau 9:
13sin)1ln()( xxxxxf
2,1.1x
Tính số lần chia đôi: 101
2ln
)ln(
ab
h
0)2()(
0)1.1()(
fbf
faf
Đặt
55.1
2
21.1
2
ba
c
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn)
1 1.1 2 1.55 + - +
2 1.1 1.55 1.325 + - +
3 1.1 1.325 1.2125 - - +
4 1.2125 1.325 1.26875 + - +
5 1.26875 1.325 1.310375 + - +
6 1.26875 1.310375 1.289563 + - +
7 1.26875 1.289563 1.279156 + - +
8 1.26875 1.279156 1.273953 + - +
9 1.26875 1.273953 1.271352 + - +
10 1.26875 1.271352 1.270051 + - +
Vậy x=1.270051 là nghiệm gần đúng của phương trình
Đánh giá sai số: Gọi x* là nghiệm chính xác của phương trình
Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình
6
111
* 10.27.1
2
26875.1271352.1
2
n
ab
XC
Câu 10: 02cos3)1ln( xexxx 2,1x
2cos3)1ln()( xexxxxf
Tính số lần chia đôi :
101
2ln
10
12
ln
3
h
492913.2)2()(
428349.1)1()(
fbf
faf
Với
5.1
2
ba
c
403401.05.1)( fcf
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn)
1 1 2 1.5 + + -
2 1.5 2 1.75 - + -
3 1.5 1.75 1.625 - + -
4 1.5 1.625 1.5625 - + -
5 1.5 1.5625 1.53125 - + -
6 1.5 1.53125 1.515625 + + -
7 1.515625 1.53125 1.523438 - + -
8 1.515625 1.523438 1.519531 + + -
9 1.519531 1.523438 1.521485 + + -
10 1.521482 1.523438 1.522461 - + -
Vậy x = 1.522461 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình
Đánh giá sai số : Gọi X* được gọi là nghiệm chính xác của phương trình
Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình
Sai số :
7
11
10.54.9
2
001953.10009765.1
*
CX
Câu 11:
02015
3
12 8
xx
x
x
1,5.1x
Đặt
2015
3
12
)( 8
xx
x
x
xf
1,5.1x
Tính số lần chia đôi : 91
2ln
)
10
5.11
ln(
3
h
Thuật toán:
05.4)1()(
0462240.27)5.1()(
fbf
faf
0893968.3)25.1()(
25.1
2
15.1
2
fcf
ba
c
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn)
1 -1.5 -1 -1.25 - - +
2 -1.25 -1 -1.125 + - +
3 -1.25 -1.125 -1.1875 - - +
4 -1.1875 -1.125 -1.15625 + - +
5 -1.1875 -1.15625 -1.175875 - - +
6 1.171875 -1.15625 -1.164062 - - +
7 -1.164062 -1.15625 -1.60156 + - +
8 -1.164062 -1.160156 -1.162109 + - +
9 -1.164062 -1.162109 -1.163086 - - +
Vậy x = -1.163086 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình
Đánh giá sai số : Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình
Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình
Sai số :
6
101
* 10.9.1
2
164062.1163086.1
2
n
ab
CX
Câu 12:
02
log1
sin1 125.1
2
x
x
x
6.0,55.0x
Đặt
2
log1
sin1
)( 125.1
2
x
x
x
xf
Đánh giá số lần chia đôi : 61
2ln
10
55.06.0
ln
3
h
Thuật toán :
0575.0
2
6.055.0
2
0123945.0)6.0()(
0817336.0)55.0()(
ba
c
fbf
faf
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn)
1 0.55 0.6 0.575 + + -
2 0.575 0.6 0.5875 + + -
3 0.5875 0.6 0.593750 - + -
4 0.5875 0.593750 0.590625 - + -
5 0.5875 0.590625 0.589063 + + -
6 0.589063 0.590625 0.589844 + + -
Vậy x = 0.589844 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình
Đánh giá sai số : Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình
Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình
Sai số
5
71
* 10.22.1
2
551562.0550781.0
2
n
ab
XC
Câu 13:
04
)1.1sin(
32 7
)12ln(
x
x
x
5.1;1x
Đặt
4
)1.1sin(
32
)( 7
)12ln(
x
x
xf
x
5.1;1x
Tính số lần chia đôi: 91
2ln
10
115.1
ln
3
h
Thuật toán:
212446.0)25.1()(
25.1
2
5.11
076037.2)5.1()(
443867.1)1()(
fcf
c
fbf
faf
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn)
1 1 1.5 1.25 + + -
2 1.25 1.5 1.375 - + -
3 1.25 1.375 1.3125 - + -
4 1.25 1.3125 1.281250 + + -
5 1.281250 1.3125 1.296875 - + -
6 1.281250 1.296875 1.289063 - + -
7 1.281250 1.289063 1.285156 - + -
8 1.281250 1.285156 1.283203 - + -
9 1,283203 1.285156 1.284180 - + -
Vậy x = 1.284180 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trinh trình
Đánh giá sai số: Gọi X* là nghiệm là nghiệm chính xác của phương trình
Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình
Sai số :
6
101
* 10.2
2
283203.1285156.1
2
n
ab
CX
Câu 14:
09.11
3
)1ln( 5 2
2
2
x
xx
x 15.1;x
Đặt
9.11
3
)1ln(
)( 5 2
2
2
x
xx
x
xf
15.1;1x
Tính số lần chia đôi :
81
2ln
10
115.1
ln
3
h
Thuật toán :
009455.0)075.1()(075.1
2
115.1
0036420.0)15.1()(
0017649.0)1()(
fcfc
fbf
faf
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn)
1 1 1.15 1.075 + - +
2 1 1.075 1.0375 - - +
3 1.0375 1.075 1.05625 + - +
4 1.0375 1.05625 1.046875 - - +
5 1.046875 1.05625 1.051552 + - +
6 1.046875 1.051552 1.049214 + - +
7 1.046875 1.049214 1.048044 - - +
8 1.048044 1.049214 1.048629 - - +
Vậy x = 1.048629 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình
Đánh giá sai số : Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình
Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình
Sai số
:
6
9
* 10.1098251.2
2
048044.1049214.1
CX
Câu 15:
070
)1cos(2
53 10
2
2
x
x
xx 75.1;5.1x
Đặt
70
)1cos(2
53
)( 10
2
2
x
x
xx
xf
75.1;5.1x
Tính số lần chia đôi : 91
2ln
10
5.175.1
ln
3
h
Thuật toán
925718.55)(625.1
2
75.15.1
2
373119.197)75.1()(
068912.15)5.1()(
cf
ba
c
fbf
faf
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn)
1 1.5 1.75 1.625 - + -
2 1.5 1,625 1.5625 - + -
3 1.5 1.5625 1.53125 + + -
4 1.53125 1.5625 1.546875 - + -
5 1.53125 1.546875 1.539063 - + -
6 1.53125 1.539063 1.535156 - + -
7 1.53125 1.535156 1.533203 + + -
8 1.533203 1.535156 1.534180 + + -
9 1.534180 1.535156 1.534668 + +
Vậy x = 1.534668 được gọi là nghiệm gần đúng cuả phương trình
Đánh giá sai số : Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình
Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình
Sai số :
6
10
* 10.1
2
534180.1535156.1
CX
Bài 2: Giải các phương trình sau bằng phương pháp Lặp đơn và đánh giá sai số
với độ chính xác là = 10-5.
Câu 1: x
3 =0
√
=
Đk hội tụ:
√
max= 0.029987 = q < 1 thỏa đk hội tụ.
Chọn: o=
n+1= (xn) =√
x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7
Gia tri
xn+1
1.357209 1.333861 1.325884 1.324939 1.324760 1.324726 1.324719
| x7 - x6 | = 7.10
-6
< 10
-5 là nghiệm gần đúng của phương trình.
Đánh giá sai số:
Giả sử: x* là nghiệm chính xác của phương trình.
là nghiệm gần đúng của phương trình.
Sai số:
66
67
*
7 10.210.7
29987.01
29987.0
1
xx
q
q
xx
Câu 2:
√
=
Đk hội tụ:
√
thỏa đk hội tụ.
Chọn
n+1= (xn) =√
Giá trị n+1 1.946423 1.946846 1.947013 1.947080 1.947106 1.947116
=10
-6
< 10
-5 là nghiệm gần đúng của phương trình.
Đánh giá sai số: Giả sử: x* là nghiệm chính xác của phương trình.
Giả sử x12 là nghiệm gần đúng của phương trình.
Sai số:
66
1112
*
12 10.649071.010.
393598.01
393598.0
1
xx
q
q
xx
Câu 3:
4
'
3
34
34
12
)(
)(
4
2
42
042
x
x
x
x
x
xx
xx
|
|
h
h
h giảm tr n
hmax h
(thỏa đi u kiện hội tụ)
Chọn
Tương t
Giá trị
n+1
1.767059 1.875299 1.918610 1.935827 1.942651 1.945353
Nên là nghiệm gần đúng của phương trình.
Đánh giá sai số: Giả sử là nghiệm chính xác của phương trình,
Giả sử là nghiệm gần đúng của phương trình
sai số
Câu 4:
0 tgxx
1;2.0x
Giả sử chọn
xtgx 2
đặt
xtgx 2)(
suy ra
xtgx 2' 1)(
0)(1).(2)(
1)(
2'
2
xtgxtgxh
xtgxh
Suy ra hàm không hội tụ trong khoảng
1;2.0x
Đây là hàm tăng tr n
1;2.0x
0425519.3)()( 'max xxh
Câu 5:
,2
Đặt: f(x)=
f’(x)=
=> |
|=
=h(x)
h’(x)=
= h(0)=0.25<1
=>
Chọn =
=f(x)=
= 3.641593
= 3.626049
= 3.626996
= 3.626939
= 3.626942
= 3
Vậy x là nghiệm gần đúng của phương trình
Giả sử: x* là nghiệm chính xác của phương trình
là nghiệm gần đúng của phương trình
Câu 6:
x=
Đặt: f(x)=
f’(x)=
|
|
h’(x)=
Chọn
.
.
.
.
.
.
6
65 10
xx
là nghiệm gần đúng của phương trình
Đánh giá sai số:
Giả sử x* là nghiệm chính xác của phương trình
là nghiệm gần đúng của phương trình
.
cau11:
x=√
f(x)= √
f’(x)=
√
. |
√
|
√
h’(x)=
√
h’(x) giảm tr n 3, 4
Chọn
. √
. √
.
.
.
.
đ n số thập phân th 6 => là nghiệm gần đúng của phương
trình
Giả sử : x* là nghiệm chính xác của phương trình
là nghiệm gần đúng của phương trình
Câu 7:
2 1,75 3 xx
; [-1; -0,5]
0375.1)( 2 xxxf
2
2 log( 1,75)3 1,75
log3
x xx x
Xét 2
5log( 1,75) , [ 1, 0,5]; 10
log3
x
x
Ta có : 2 2
2 2
2ln3( 1,75) 4 ln3
0; [ 1; 0,5]
[( 1,75) ln3]
x x
x
x
h(x) giảm tr n -1;-0,5]
ax ( 1) 0,180543mh h
| |max =0,180543= q<1
Và thỏa đi u kiện hội tụ nghiệm
Ta chọn
0 0,75
2
a b
x
Mà ) 2log( 1,75)
log3
nx
1x
20log( 1,75) 0,763080
log3
x
= ) =-0,770837
3
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
0,775469
0,779915
0,780919
0,781524
0,781888
0,782108
0,782240
0,782320
0,782368
0,782397
0,782414
0,782425
0,782431
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
6 5
16 15 6 10 10x x
Do đ là nghiệm gần đúng của phương trình.
Đánh giá sai số: Giả sử là nghiệm chính xác của phương trình
Giả sử là nghiệm gần đúng của phương trình
Sai số:
* 5 6
16 16 15
0,180542
6 10 1,321922 10
1 1 0,180543
q
x x x x
q
Câu 8:
Đặt
Ta có:
>0 ;
luôn giảm tr n [2;3]
=
=
Và thỏa đi u kiện hội tụ nghiệm
Ta chọn
Mà
1nx
= )
= )
04 ln 2x
Vậy c ti p tục như vậy, ta sẽ được:
6 5
13 12 6 10 10x x
Do đ , ta sẽ chọn là nghiệm gần đúng của phương trình
Đánh giá sai số:
Giả sử là nghiệm chính xác của phương trình
là nghiệm gần đúng của phương trình
* 5 5
13 13 12
0,5
6 10 6 10
1 1 0,5
q
x x x x
q
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
2,390562
2, 435324
2, 416773
2, 424420
2, 421261
2, 422564
2, 422062
2, 422248
2, 422157
2, 422195
2, 422179
2, 422185
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Câu 9:
3
3 3
2
3
1 0; [1;2]
1
( ) 1 0 1 ( ) '( )
6 ( 1)
x x x
f x x x x x x x
x x
Đặt
giảm tr n 1;2
ax
'( ) 0,104993 1 '( ) 1; [1;2]
m
x q x x
Và thỏa đi u kiện hội tụ nghiệm.
Ta chọn :
Mà
1nx
= )
3 1nx
= )
3 0 1 1,305449x
Tương t ta được:
2
3
4
5
6
6 5
6 5
1,289173
1,287738
1,287611
1,287600
1,28799
10 10
x
x
x
x
x
x x
Do đ
6x
là nghiệm gần đúng của phương trình
Đánh giá sai số:
Giả sử
*x
là nghiệm chính xác của phương trình
6x
là nghiệm gần đúng của phương trình
Sai số:
6 6
6 6 5
0,104993
* 10 0,11731 10
1 1 0,104 93
q
x x x x
q
Câu 10:
034sin xe x
2;1x
Đặt
3)( 4sin xexf x
Kiểm tra đi u kiện hội tụ :
Giả sử chọn
4
1
3 sex
đặt 413)( sex
4
3
sinsin' 3..cos.
4
1
)(
xx eexx
Đặt
0
)3.(4
cos.
4
3
)3).(sin(cos
)3.()3.(4
.cos.
4
3
)3.()3)(sin(cos
)3.(4
)3(.cos.
4
3
)3)(sin(cos
3.4
)3(.cos.
4
3
3.cos.sin.
)3(4
.cos.1
)(
3..cos.
4
1
)(
4
7
sin
sin2sin
4
1
sin2
3
sin
sin4
1
sin4
3
sin2sin
2
3
sin
4
1
sinsin4
3
sin2sin
2
4
3
sin
4
1
sinsin4
3
sinsin2sin
4
3
sin
sin
4
3
sinsin
x
xx
xx
xxxx
x
xxxx
x
xxxxx
x
x
xx
e
xexxe
ee
exeexxe
e
eexexxe
e
eexeexex
e
ex
xh
eexxh
Đây là hàm giảm cho n n:
1089455.0(max)
0089455.0)1((max)
hx
hh
Tính x1 , x2 , …..xn theo công th c lặp
546326.1;546324.1
545921.1)3(
5.1
2
21
)3(
32
4
1
sin
1
0
4
1
sin
1
0
xx
ex
x
ex
x
x
n
n
Vậy x3 = 1.546326 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình
Đánh giá sai số : Gọi x* là nghiệm chính xác của phương trình
Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình
7
23
* 10.196487.2546324.1546326.1.
089455.01
8945.0
.
1
xx
q
q
Cx
Câu 11:
010)12(log 22 xx
4;3x
Đ