Bài 1: Giải các phương trình sau bằng phương pháp Chia đôi và đánh giá sai số 
với độ chính xác là ε = 10 -3
Đánh giá sai số:
Giả sử :   C* là nghiệp gần đúng của phương trình
X* là nghiệm chính xác của phương trình
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 128 trang
128 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2142 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận Toán phương pháp tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
TIỂU LUẬN TOÁN PHƢƠNG PHÁP TÍNH 
VÕ VĂN HƢỜNG 
Chƣơng 2 
Giải phƣơng trình Đại Số và phƣơng trình Siêu Việt 
Bài 1: Giải các phương trình sau bằng phương pháp Chia đôi và đánh giá sai số 
với độ chính xác là  = 10-3 
Câu1: 125.1sin xx  1,5.1 x 
 Đặt 
125.1sin)(  xxxf
 1,5.1 x
 Tính số lần chia đôi 91
2ln
10
5.11
ln
1
2ln
ln
3
 
 
ab
nh 
 Thuật toán 
 
025.1
2
15.1
2
)(
0371242.0)5.1()(
0283529.0)1()(
ba
c
faf
fbf
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 
1 -1.5 -1 -1.25 + + - 
2 -1.25 -1 -1.125 - + - 
3 -1.25 -1.125 -1.1875 - + - 
4 -1.25 -1.1875 -1.217875 + + - 
5 -1.21875 -1.1875 -1.203125 - + - 
6 -1.21875 -1.203125 -1.210937 + + - 
7 -1.2109375 -1.203125 -1.207031 + + - 
8 -1.207031 -1.203125 -1.205078 + + - 
9 -1.207031 -1.205078 -1.206054 + + - 
Vậy nghiệm gần đúng của phương trình là 
206054.1x
Đánh giá sai số: 
 Giả sử : C* là nghiệp gần đúng của phương trình 
 X
*
 là nghiệm chính xác của phương trình 
Vậy sai số của phuong trình là 1.907226.10-6 
Câu 2: 02cos  xx 
 1,0x
 Đặt xxxf 2cos)(  
Số lần chia đôi 101
2ln
10
01
ln
3
 
h 
5.0
2
1
2
)(
10.09172,6)1.2cos(1)(
1)0.2cos()(
4
ba
cf
bf
af
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 
1 0 1 0.5 + - + 
2 0 0.5 0.25 - - + 
3 0.25 0.5 0.375 - - + 
4 0.375 0.5 0.4375 + - + 
5 0.375 0.4375 0.40625 - - + 
6 0.40625 0.4375 0.421875 - - + 
7 0.421875 0.4375 0.429688 + - + 
8 0.421875 0.429688 0.425781 - - + 
9 0.425781 0.429688 0.427735 + - + 
10 0.425781 0.427735 0.426758 - - + 
 Vậy x = 0.426785 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình 
Đánh giá sai số : Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình 
 Gọi C* là nghiệm gần đúng của phương trình 
6
101
* 10.907226.1
2
207031.1205078.1
2
n
ab
XC
7
111
* 10.541015.9
2
425781.0427735.0
2
n
ab
XC
Câu 3: 0)25.0(  xtgx  2,5.1x 
Xét )25.0()(  xtgxxf  2,5.1x 
Số lần chia đôi: 
91
2ln
10
5.12
ln
1
2ln
ln
3
 
 
ab
h
Thuật toán: 
0351420.12)25.075.1(75.1)(
75.1
2
0520380.7)25.02(2)(
0509570.1)25.05.1(5.1)(
 
tgcf
ba
c
tgbf
tgaf
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 
1 1.5 2 1.75 - - + 
2 1.75 2 1.875 + - + 
3 1.75 1.875 1.8125 - - + 
4 1.8125 1.875 1.843750 + - + 
5 1.8125 1.843750 1.828125 + - + 
6 1.8125 1.828125 1.820313 - - + 
7 1.820313 1.828125 1.820781 - - + 
8 1.820781 1.828125 1.824453 + - + 
9 1.820781 1.824450 1.826617 + - + 
Vậy x = 1.826617 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình 
Đánh giá sai số : Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình 
 Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình 
6
101
* 10.583007.3
2
820781.1824450.1
2
n
ab
CX
Câu 4: 
 2)1( xxtg   1,0x
Đặt 
2)1()( xxtgxf 
 1,0
Tính số lần chia đôi : 101
2ln
10
1
ln
1
2ln
ln
3
 
ab
h 
 Thuật toán: 
0851420.11)(
5.0
2
0185040.64)11()(
0557408.10)1()(
cf
ba
c
tgbf
tgaf
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 
1 0 1 0.5 + + - 
2 0.5 1 0.75 - + - 
3 0.5 0.75 0.625 - + - 
4 0.5 0.625 0.5625 + + - 
5 0.5625 0.625 0.593750 - + - 
6 0.5625 0.593750 0.578125 - + - 
7 0.5625 0.578125 0.570313 + + - 
8 0.570313 0.578125 0.574219 - + - 
9 0.570313 0.574219 0.572266 - + - 
10 0.570313 0.572266 0.571290 - + - 
Vậy 
571290.0x
 được gọi là nghiệm gần đúng cuả phương trình 
Đánh giá sai số : Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình 
 Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình 
6
111
* 10.042481.1
2
570313.0572266.0
2
n
ab
CX
Câu 5: 023  xx 
 4,3x
Đặt 
2)( 3  xxxf
 4,3x
Số lần chia đôi: 
101
2ln
10
34
ln
3
 
h
Thuật toán: 
018294.0)5.3()(
5.3
2
43
2
0412599.0)4()(
0442250.0)3()(
fcf
ba
C
fbf
faf
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 
1 3 4 3.5 - - + 
2 3.5 4 3.75 + - + 
3 3.5 3.75 3.625 + - + 
4 3.5 3.625 3.5625 + - + 
5 3.5 3.5625 3.531250 - - + 
6 3.53125 3.5625 3.546875 + - + 
7 3.53125 3.546875 3.539073 + - + 
8 3.53125 3.539063 3.535156 + - + 
9 3.53125 3.535146 3.533203 + - + 
10 3.53125 3.533203 3.532227 + - + 
Vậy 
532227.3x
 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình 
Đánh giá sai số: Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình 
Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình 
6
11
* 10.1
2
353125533203.3 
 CX 
Câu 6: 0sin42  xx 
 3,1x
 Đặt 
xxxf sin4)( 2 
 3,1x
 Số lần chia đôi: 
111
2ln
10
2
ln
3
h
 Thuật toán: 
362810.02sin42)(
2
2
31
2
0435520.83sin43)3()(
0365884.21sin41)1()(
2
2
2
cf
ba
c
fbf
faf
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 
1 1 3 2 + - + 
2 1 2 1.5 - - + 
3 1.5 2 1.75 - - + 
4 1.75 2 1.875 - - + 
5 1.875 2 1.9375 + - + 
6 1.875 1.9375 1.90625 - - + 
7 1.906250 1.9375 1.921875 - - + 
8 1.921875 1.9375 1.929688 - - + 
9 1.929688 1.9375 1.933594 - - + 
10 1.933594 1.9375 1.935547 + - + 
Vậy 
935547.1x
 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình 
Đánh giá sai số : Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình 
Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình 
6
111
10.2
2
933594.9375.1
2
* 
n
ab
CX
Câu 7: lnx – 3xsinx + 2 = 0 ; x [0.1;0.7] 
Tính số lần chia đôi: 
101
2ln
)
10
1.07.0
ln(
3
n
f(a) = f(0.1) = ln0.1 – 3.0,1sin0.1 + 2 = -0.332553 < 0 
f(b) = f(0.7) > 0 
0616407.0)(
4.0
2
1.07.0
2
xf
ba
c 
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 
1 0.1 0.7 0.4 + - + 
2 0.1 0.4 0.25 + - + 
3 0.1 0.25 0.175 + - + 
4 0.1 0.175 0.1375 - - + 
5 0.1375 0.175 0.15625 + - + 
6 0.1375 0.15625 0.14675 + - + 
7 0.1375 0.14675 0.142188 - - + 
8 0.142188 0.14675 0.144469 + - + 
9 0.142188 0.144469 0.143328 - - + 
10 0.143328 0.144469 0.143899 - - + 
Vậy nghiệm gần đúng của phương trình là x = 0.143899 
Đánh giá sai số: Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình 
 Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình 
6
111
* 10.132.57
2
143328.0144469.0
2
n
ab
CX
Câu 8: f (x) = x
2 
- 4sinx - 5 ; 
 3,2x 
 Tính số lần chia đôi: 
 101
2ln
ln
 
ab
n 
 Thuật toán: 
0)3()(
0)2()(
fbf
faf 
143889.1)5.2()(
5.2
2
32
2
fxf
ba
c 
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 
1 2 3 2.5 - - + 
2 2.5 3 2.75 + - + 
3 2.5 2.75 2.625 - - + 
4 2.625 2.75 2.6875 + - + 
5 2.625 2.6875 2.65625 + - + 
6 2.625 2.65625 2.640625 + - + 
7 2.625 2.640625 2.632813 - - + 
8 2.632813 2.640625 2.636719 + - + 
9 2.632813 2.636719 2.634766 - - + 
10 2.634766 2.636719 2.635742 + - + 
Vậy nghiệm gần đúng của phương trình là x = 2.635742 
Đánh giá sai số: Gọi x* là nghiệm chính xác của phương trình 
 C là nghiệm gần đúng của phương trình 
6
1111
* 10.536.9
2
634766.2636719.2
2
ab
CX
Cau 9: 
13sin)1ln()(  xxxxxf
  2,1.1x 
Tính số lần chia đôi: 101
2ln
)ln(
 
ab
h 
0)2()(
0)1.1()(
fbf
faf 
Đặt 
55.1
2
21.1
2
ba
c 
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 
1 1.1 2 1.55 + - + 
2 1.1 1.55 1.325 + - + 
3 1.1 1.325 1.2125 - - + 
4 1.2125 1.325 1.26875 + - + 
5 1.26875 1.325 1.310375 + - + 
6 1.26875 1.310375 1.289563 + - + 
7 1.26875 1.289563 1.279156 + - + 
8 1.26875 1.279156 1.273953 + - + 
9 1.26875 1.273953 1.271352 + - + 
10 1.26875 1.271352 1.270051 + - + 
Vậy x=1.270051 là nghiệm gần đúng của phương trình 
Đánh giá sai số: Gọi x* là nghiệm chính xác của phương trình 
 Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình 
6
111
* 10.27.1
2
26875.1271352.1
2
n
ab
XC 
Câu 10: 02cos3)1ln(  xexxx  2,1x
2cos3)1ln()(  xexxxxf
Tính số lần chia đôi : 
101
2ln
10
12
ln
3
 
h
492913.2)2()(
428349.1)1()(
fbf
faf
 Với 
5.1
2
ba
c
  403401.05.1)(  fcf 
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 
1 1 2 1.5 + + - 
2 1.5 2 1.75 - + - 
3 1.5 1.75 1.625 - + - 
4 1.5 1.625 1.5625 - + - 
5 1.5 1.5625 1.53125 - + - 
6 1.5 1.53125 1.515625 + + - 
7 1.515625 1.53125 1.523438 - + - 
8 1.515625 1.523438 1.519531 + + - 
9 1.519531 1.523438 1.521485 + + - 
10 1.521482 1.523438 1.522461 - + - 
 Vậy x = 1.522461 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình 
Đánh giá sai số : Gọi X* được gọi là nghiệm chính xác của phương trình 
Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình 
Sai số : 
7
11
10.54.9
2
001953.10009765.1
* 
 CX
Câu 11: 
02015
3
12 8 
xx
x
x 
 1,5.1x
Đặt 
2015
3
12
)( 8 
 xx
x
x
xf
 1,5.1x
Tính số lần chia đôi : 91
2ln
)
10
5.11
ln(
3
h 
Thuật toán: 
 05.4)1()(
0462240.27)5.1()(
fbf
faf 
0893968.3)25.1()(
25.1
2
15.1
2
fcf
ba
c
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 
1 -1.5 -1 -1.25 - - + 
2 -1.25 -1 -1.125 + - + 
3 -1.25 -1.125 -1.1875 - - + 
4 -1.1875 -1.125 -1.15625 + - + 
5 -1.1875 -1.15625 -1.175875 - - + 
6 1.171875 -1.15625 -1.164062 - - + 
7 -1.164062 -1.15625 -1.60156 + - + 
8 -1.164062 -1.160156 -1.162109 + - + 
9 -1.164062 -1.162109 -1.163086 - - + 
Vậy x = -1.163086 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình 
Đánh giá sai số : Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình 
 Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình 
Sai số : 
6
101
* 10.9.1
2
164062.1163086.1
2
n
ab
CX
Câu 12: 
02
log1
sin1 125.1
2
x
x
x
 6.0,55.0x
Đặt 
2
log1
sin1
)( 125.1
2
 x
x
x
xf
Đánh giá số lần chia đôi : 61
2ln
10
55.06.0
ln
3
 
h 
 Thuật toán : 
0575.0
2
6.055.0
2
0123945.0)6.0()(
0817336.0)55.0()(
ba
c
fbf
faf
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 
1 0.55 0.6 0.575 + + - 
2 0.575 0.6 0.5875 + + - 
3 0.5875 0.6 0.593750 - + - 
4 0.5875 0.593750 0.590625 - + - 
5 0.5875 0.590625 0.589063 + + - 
6 0.589063 0.590625 0.589844 + + - 
Vậy x = 0.589844 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình 
Đánh giá sai số : Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình 
Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình 
Sai số 
5
71
* 10.22.1
2
551562.0550781.0
2
n
ab
XC
Câu 13: 
04
)1.1sin(
32 7
)12ln(
 
x
x
x 
 5.1;1x
Đặt 
4
)1.1sin(
32
)( 7
)12ln(
x
x
xf
x 
 5.1;1x
Tính số lần chia đôi: 91
2ln
10
115.1
ln
3
 
h 
Thuật toán: 
212446.0)25.1()(
25.1
2
5.11
076037.2)5.1()(
443867.1)1()(
fcf
c
fbf
faf
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 
1 1 1.5 1.25 + + - 
2 1.25 1.5 1.375 - + - 
3 1.25 1.375 1.3125 - + - 
4 1.25 1.3125 1.281250 + + - 
5 1.281250 1.3125 1.296875 - + - 
6 1.281250 1.296875 1.289063 - + - 
7 1.281250 1.289063 1.285156 - + - 
8 1.281250 1.285156 1.283203 - + - 
9 1,283203 1.285156 1.284180 - + - 
Vậy x = 1.284180 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trinh trình 
Đánh giá sai số: Gọi X* là nghiệm là nghiệm chính xác của phương trình 
 Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình 
Sai số : 
6
101
* 10.2
2
283203.1285156.1
2
n
ab
CX
Câu 14:
09.11
3
)1ln( 5 2
2
2
x
xx
x  15.1;x 
Đặt 
9.11
3
)1ln(
)( 5 2
2
2
 x
xx
x
xf
 15.1;1x
Tính số lần chia đôi : 
81
2ln
10
115.1
ln
3
 
h 
Thuật toán : 
009455.0)075.1()(075.1
2
115.1
0036420.0)15.1()(
0017649.0)1()(
fcfc
fbf
faf
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 
1 1 1.15 1.075 + - + 
2 1 1.075 1.0375 - - + 
3 1.0375 1.075 1.05625 + - + 
4 1.0375 1.05625 1.046875 - - + 
5 1.046875 1.05625 1.051552 + - + 
6 1.046875 1.051552 1.049214 + - + 
7 1.046875 1.049214 1.048044 - - + 
8 1.048044 1.049214 1.048629 - - + 
 Vậy x = 1.048629 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình 
Đánh giá sai số : Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình 
 Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình 
 Sai số 
 : 
6
9
* 10.1098251.2
2
048044.1049214.1 
 CX
Câu 15: 
070
)1cos(2
53 10
2
2
x
x
xx  75.1;5.1x 
Đặt 
70
)1cos(2
53
)( 10
2
2
 x
x
xx
xf
 75.1;5.1x
 Tính số lần chia đôi : 91
2ln
10
5.175.1
ln
3
 
h 
 Thuật toán 
925718.55)(625.1
2
75.15.1
2
373119.197)75.1()(
068912.15)5.1()(
cf
ba
c
fbf
faf
n an bn cn f(cn) f(an) f(bn) 
1 1.5 1.75 1.625 - + - 
2 1.5 1,625 1.5625 - + - 
3 1.5 1.5625 1.53125 + + - 
4 1.53125 1.5625 1.546875 - + - 
5 1.53125 1.546875 1.539063 - + - 
6 1.53125 1.539063 1.535156 - + - 
7 1.53125 1.535156 1.533203 + + - 
8 1.533203 1.535156 1.534180 + + - 
9 1.534180 1.535156 1.534668 + + 
Vậy x = 1.534668 được gọi là nghiệm gần đúng cuả phương trình 
Đánh giá sai số : Gọi X* là nghiệm chính xác của phương trình 
 Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình 
Sai số : 
6
10
* 10.1
2
534180.1535156.1
 CX
Bài 2: Giải các phương trình sau bằng phương pháp Lặp đơn và đánh giá sai số 
với độ chính xác là = 10-5. 
Câu 1: x
3 =0 
 √ 
 = 
Đk hội tụ: 
√ 
 max= 0.029987 = q < 1 thỏa đk hội tụ. 
Chọn: o= 
 n+1= (xn) =√ 
 x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7 
Gia tri 
xn+1 
1.357209 1.333861 1.325884 1.324939 1.324760 1.324726 1.324719 
| x7 - x6 | = 7.10
-6 
< 10
-5 là nghiệm gần đúng của phương trình. 
Đánh giá sai số: 
 Giả sử: x* là nghiệm chính xác của phương trình. 
 là nghiệm gần đúng của phương trình. 
Sai số: 
66
67
*
7 10.210.7
29987.01
29987.0
1
 
 xx
q
q
xx
Câu 2: 
 √ 
 = 
Đk hội tụ: 
 √ 
 thỏa đk hội tụ. 
Chọn 
 n+1= (xn) =√ 
Giá trị n+1 1.946423 1.946846 1.947013 1.947080 1.947106 1.947116 
 =10
-6 
< 10
-5 là nghiệm gần đúng của phương trình. 
 Đánh giá sai số: Giả sử: x* là nghiệm chính xác của phương trình. 
 Giả sử x12 là nghiệm gần đúng của phương trình. 
Sai số: 
66
1112
*
12 10.649071.010.
393598.01
393598.0
1
 
 xx
q
q
xx
Câu 3: 
4
'
3
34
34
12
)(
)(
4
2
42
042
x
x
x
x
x
xx
xx
 | 
| 
 h 
 h 
 h giảm tr n 
 hmax h 
 (thỏa đi u kiện hội tụ) 
 Chọn 
 Tương t 
Giá trị 
n+1 
1.767059 1.875299 1.918610 1.935827 1.942651 1.945353 
Nên là nghiệm gần đúng của phương trình. 
Đánh giá sai số: Giả sử là nghiệm chính xác của phương trình, 
 Giả sử là nghiệm gần đúng của phương trình 
 sai số 
Câu 4: 
0 tgxx
 1;2.0x
Giả sử chọn 
xtgx 2
 đặt 
xtgx 2)( 
 suy ra 
xtgx 2' 1)( 
  0)(1).(2)(
1)(
2'
2
xtgxtgxh
xtgxh 
Suy ra hàm không hội tụ trong khoảng 
 1;2.0x
Đây là hàm tăng tr n 
 1;2.0x
0425519.3)()( 'max  xxh  
 Câu 5: 
 ,2 
Đặt: f(x)= 
 f’(x)= 
=> |
|=
=h(x) 
h’(x)= 
 = h(0)=0.25<1 
 => 
 Chọn = 
 =f(x)= 
 = 3.641593 
 = 3.626049 
 = 3.626996 
 = 3.626939 
 = 3.626942 
 = 3 
Vậy x là nghiệm gần đúng của phương trình 
Giả sử: x* là nghiệm chính xác của phương trình 
 là nghiệm gần đúng của phương trình 
Câu 6: 
 x= 
Đặt: f(x)= 
 f’(x)= 
 |
| 
 h’(x)= 
 
 
Chọn 
. 
. 
. 
. 
. 
 . 
6
65 10
 xx
 là nghiệm gần đúng của phương trình 
Đánh giá sai số: 
Giả sử x* là nghiệm chính xác của phương trình 
 là nghiệm gần đúng của phương trình 
. 
cau11: 
x=√ 
f(x)= √ 
f’(x)=
 √ 
. |
 √ 
| 
 √ 
h’(x)=
 √ 
 h’(x) giảm tr n 3, 4 
 
Chọn 
. √ 
. √ 
. 
. 
. 
. 
 đ n số thập phân th 6 => là nghiệm gần đúng của phương 
trình 
 Giả sử : x* là nghiệm chính xác của phương trình 
 là nghiệm gần đúng của phương trình 
Câu 7: 
2 1,75 3 xx  
 ; [-1; -0,5] 
0375.1)( 2  xxxf
2
2 log( 1,75)3 1,75
log3
x xx x
 
     
Xét 2
5log( 1,75) , [ 1, 0,5]; 10
log3
x
x        
Ta có : 2 2
2 2
2ln3( 1,75) 4 ln3
0; [ 1; 0,5]
[( 1,75) ln3]
x x
x
x
  
   
 
h(x) giảm tr n -1;-0,5] 
ax ( 1) 0,180543mh h   
| |max =0,180543= q<1 
Và thỏa đi u kiện hội tụ nghiệm 
Ta chọn 
0 0,75
2
a b
x
   
Mà ) 2log( 1,75)
log3
nx 
1x 
 20log( 1,75) 0,763080
log3
x 
  
 = ) =-0,770837 
3
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
0,775469
0,779915
0,780919
0,781524
0,781888
0,782108
0,782240
0,782320
0,782368
0,782397
0,782414
0,782425
0,782431
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
6 5
16 15 6 10 10x x       
Do đ là nghiệm gần đúng của phương trình. 
Đánh giá sai số: Giả sử là nghiệm chính xác của phương trình 
 Giả sử là nghiệm gần đúng của phương trình 
Sai số: 
* 5 6
16 16 15
0,180542
6 10 1,321922 10
1 1 0,180543
q
x x x x
q
        
 
Câu 8: 
Đặt 
Ta có: 
>0 ; 
 luôn giảm tr n [2;3] 
 = 
 = 
Và thỏa đi u kiện hội tụ nghiệm 
Ta chọn 
 Mà 
1nx 
= ) 
 = )
04 ln 2x 
Vậy c ti p tục như vậy, ta sẽ được: 
6 5
13 12 6 10 10x x       
Do đ , ta sẽ chọn là nghiệm gần đúng của phương trình 
Đánh giá sai số: 
Giả sử là nghiệm chính xác của phương trình 
 là nghiệm gần đúng của phương trình 
* 5 5
13 13 12
0,5
6 10 6 10
1 1 0,5
q
x x x x
q
        
  
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
2,390562
2, 435324
2, 416773
2, 424420
2, 421261
2, 422564
2, 422062
2, 422248
2, 422157
2, 422195
2, 422179
2, 422185
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Câu 9: 
 
3
3 3
2
3
1 0; [1;2]
1
( ) 1 0 1 ( ) '( )
6 ( 1)
x x x
f x x x x x x x
x x
 
   
         
Đặt 
 giảm tr n 1;2 
ax
'( ) 0,104993 1 '( ) 1; [1;2]
m
x q x x        
Và thỏa đi u kiện hội tụ nghiệm. 
Ta chọn : 
Mà 
1nx 
= )
 3 1nx 
 = )
 3 0 1 1,305449x  
Tương t ta được: 
2
3
4
5
6
6 5
6 5
1,289173
1,287738
1,287611
1,287600
1,28799
10 10
x
x
x
x
x
x x  
   
Do đ 
6x
là nghiệm gần đúng của phương trình 
Đánh giá sai số: 
Giả sử
*x
 là nghiệm chính xác của phương trình 
6x
 là nghiệm gần đúng của phương trình 
Sai số: 
6 6
6 6 5
0,104993
* 10 0,11731 10
1 1 0,104 93
q
x x x x
q
       
  
Câu 10: 
034sin  xe x
 2;1x 
Đặt 
3)( 4sin  xexf x
Kiểm tra đi u kiện hội tụ : 
 Giả sử chọn 
  4
1
3 sex
 đặt   413)(  sex 
  4
3
sinsin' 3..cos.
4
1
)(
 xx eexx
 Đặt 
 
  
 
0
)3.(4
cos.
4
3
)3).(sin(cos
)3.()3.(4
.cos.
4
3
)3.()3)(sin(cos
)3.(4
)3(.cos.
4
3
)3)(sin(cos
3.4
)3(.cos.
4
3
3.cos.sin.
)3(4
.cos.1
)(
3..cos.
4
1
)(
4
7
sin
sin2sin
4
1
sin2
3
sin
sin4
1
sin4
3
sin2sin
2
3
sin
4
1
sinsin4
3
sin2sin
2
4
3
sin
4
1
sinsin4
3
sinsin2sin
4
3
sin
sin
4
3
sinsin
 
x
xx
xx
xxxx
x
xxxx
x
xxxxx
x
x
xx
e
xexxe
ee
exeexxe
e
eexexxe
e
eexeexex
e
ex
xh
eexxh
 Đây là hàm giảm cho n n: 
  1089455.0(max)
0089455.0)1((max)
hx
hh
 
Tính x1 , x2 , …..xn theo công th c lặp 
546326.1;546324.1
545921.1)3(
5.1
2
21
)3(
32
4
1
sin
1
0
4
1
sin
1
0
xx
ex
x
ex
x
x
n
n
Vậy x3 = 1.546326 được gọi là nghiệm gần đúng của phương trình 
 Đánh giá sai số : Gọi x* là nghiệm chính xác của phương trình 
Gọi C là nghiệm gần đúng của phương trình 
7
23
* 10.196487.2546324.1546326.1.
089455.01
8945.0
.
1
 xx
q
q
Cx
Câu 11: 
010)12(log 22  xx
 4;3x
Đ