Tin học căn bản Bài tập thực hành Windows

Câu 1: Sắp xếp  Mở cửa số My Computer  Mở MSWord  Mở MsPaint  Sắp xếp các cửa sổ theo các dạng sau: - Mái ngói (Cascade) - Chiều ngang (Horizontal) - Chiều dọc (Vertical) - Hủy các sắp xếp Câu 2: Tạo shortcut  Trên màn hình Desktop, tạo thư mục My Program, trong thư mục này tạo các shortcut sau: - Notepad biết tập tin thực hiện là Notepad.exe - Wordpad biết tập tin thực hiện là Wordpad.exe  Sau khi tạo xong, hãy khởi động chương trình từ Shortcut vừa tạo  Đóng các chương trình vừa chạy lại Câu 3:  Trên Desktop tạo thêm thư mục PAINT  Trong thư mục PAINT tạo shortcut có tên Tap Ve, biết tập tin thực hiện là MsPaint.  Đóng thư mục PAINT, My Program  Chép hai shortcut NotePad và Wordpad trong My Program vào trong thư mục PAINT Câu 4: Gán, gỡ thuộc tính – Đổi tên – Đổi biểu tượng  Đổi shortcut Notepad trong thư mục PAINT thành SoanThao  Gán thuộc tính chỉ đọc (Read Only) cho thư mục My Program và PAINT  Đổi biểu tượng (icon) cho shortcut Soan Thao và Wordpad Câu 5: Xóa thư mục, shortcut  Xóa tất cả các shortcut trong thư mục PAINT  Có nhận xét gì khi xóa thư mục My Program và PAINT

pdf26 trang | Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 4008 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tin học căn bản Bài tập thực hành Windows, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tin học cơ bản Bài tập thực hành Windows Trang 1/5 Bài I: Thao tác với màn hình Desktop Câu 1: Sắp xếp  Mở cửa số My Computer  Mở MSWord  Mở MsPaint  Sắp xếp các cửa sổ theo các dạng sau: - Mái ngói (Cascade) - Chiều ngang (Horizontal) - Chiều dọc (Vertical) - Hủy các sắp xếp Câu 2: Tạo shortcut  Trên màn hình Desktop, tạo thư mục My Program, trong thư mục này tạo các shortcut sau: - Notepad biết tập tin thực hiện là Notepad.exe - Wordpad biết tập tin thực hiện là Wordpad.exe  Sau khi tạo xong, hãy khởi động chương trình từ Shortcut vừa tạo  Đóng các chương trình vừa chạy lại Câu 3:  Trên Desktop tạo thêm thư mục PAINT  Trong thư mục PAINT tạo shortcut có tên Tap Ve, biết tập tin thực hiện là MsPaint.  Đóng thư mục PAINT, My Program  Chép hai shortcut NotePad và Wordpad trong My Program vào trong thư mục PAINT Câu 4: Gán, gỡ thuộc tính – Đổi tên – Đổi biểu tượng  Đổi shortcut Notepad trong thư mục PAINT thành Soan Thao  Gán thuộc tính chỉ đọc (Read Only) cho thư mục My Program và PAINT  Đổi biểu tượng (icon) cho shortcut Soan Thao và Wordpad Câu 5: Xóa thư mục, shortcut  Xóa tất cả các shortcut trong thư mục PAINT  Có nhận xét gì khi xóa thư mục My Program và PAINT Bài II: Start Menu Câu 1:  Trong Start Menu tao submenu có tên là Chuong trinh (khi tạo xong nằm trên Program)  Trong submenu Chuong trinh tạo thêm hai shortcut sau: - Word, biết tập tin thục hiện là Word.exe - Excel, biết tập tin thực hiện là Excel.exe Tin học cơ bản Bài tập thực hành Windows Trang 2/5 Câu 2:  Trên Desktop tạo shortcut Access (tập tin thực hiện là Access.exe)  Dùng phương pháp kéo mouse, đưa shortcut Access vừa tạo (trên Desktop) vào trong menu Start và đặt vào trong submenu Chuong trinh Câu 3:  Đổi tên submenu Chuong trinh thành My Program  Đổi tên Shortcut Word thành Soan Thao, Excel thành Bang Tinh  Đổi biểu tượng cho shortcut Soan Thao và Bang tinh Câu 4:  Khởi động kiểm tra shortcut Soan Thao và Bang Tinh  Xóa shortcut Bang Tinh  Xóa shortcut Soan Thao  Xóa submenu Chuong Trinh Bài III: Windows Explorer Câu 1: Khởi động Windows Explorer và thực hiện:  Bật / tắt thanh công cụ (Toolbar)  Bật / tắt thanh Trạng thái (StatusBar)  Bật / tắt cửa sổ chứa cây thư mục (Folder)  Sắp xếp các thư mục của Right Windows dưới dạng: - Thumbnails - Tiles - Icon - List - Details  Sắp xếp cửa sổ của Right Windows theo thứ tự: - By Name - By Type - By Size - By Modified Câu 2: Tạo cây thư mục tai ổ đĩa D: như sau: Tin học cơ bản Bài tập thực hành Windows Trang 3/5 Câu 3: Thực hiện đổi tên các thư mục:  Đổi tên thư mục NGOAINGU thành ENGLISH  Đổi tên thư mục TOAN thành TOANHOC  Đổi tên thư mục VANHOC thành VAN  Đổi tên thư mục MSDOS thành HDH DOS Câu 4: Sao chép thư mục  Chép thư mục TOANHOC vào thư mục ENGLISH  Chép thư mục HDH DOS vào thư mục PASCAL  Chép thư mục TINHOC vào thư mục VAN  Chép thư mục PASCAL vào thư mục WINDOW  Vào C:\Windows\System, chép các tập tin có phần mở rộng vào thư mục TINHOC Câu 5: Di chuyển thư mục  Di chuyển thư mục TOANHOC (trong thư mục ENGLISH) vào thư mục VAN Di chuyển thư mục TINHOC (trong thư mục VAN) vào thư mục PASCAL  Di chuyển thư mục HDH DOS (trong thư mục PASCAL) vào thư mục HINHHOC  Di chuyển thư mục VAN về thư mục gốc của ổ đĩa Câu 6: Xóa và phục hồi thư mục  Xóa thư mục TOAN  Phục hồi thư mục TOAN vừa xóa Câu 7: Đặt thuộc tính cho thư mục  Hãy gán thuộc tính chỉ đọc (Read Only) cho 2 thư mục TOAN và TINHOC  Hãy gán thuộc tính ẩn NGOAINGU  Gỡ bỏ các thuộc tính chỉ đọc cho thư mục TINHOC Câu 8: Thay đổi tùy chọn (Option) của Windows Explorer (W.E)  Điều chỉnh W.E sao cho không thể thấy các tập tin và thư mục ẩn  Có nhận xét gì về thư mục NGOAINGU và TOAN  Hãy điều chỉnh W.E để có thể xem các tập tin và thư mục ẩn  Tương tự: Hãy điều chỉnh W.E sao cho không thấy phần mở rộng của các tập tin. Sau đó, điều chỉnh lại tình trạng như ban đầu. Bài IV: Windows Explorer (tt) Câu 1: Tạo cây thư mục như sau (trên ổ đĩa D:) Tin học cơ bản Bài tập thực hành Windows Trang 4/5 Câu 2: Chuyển về thư mục ổ C:\Windows, thực hiện các yêu cầu:  Sao chép các tập tin có phần mở rộng là .ini từ C:\Windows sang thư mục lưu trữ  Sao chép các tập tin có phần mở rông là .bmp từ C:\Windows sang thư mục DO HOA Câu 3: Chuyển về ổ D:\ thực hiện các yêu cầu sau:  Trong thư mục BAI TAP THDC tạo thêm thư mục CHUONG TRINH  Chép tất cả các tập tin có phần mở rộng là .exe từ C:\Windows sang thư mục CHUONG TRINH vừa tạo  Cho biết (xem) tổng dung lượng của chương trình Câu 4: Nén và giải nén  Dùng chứng năng nén của Windows để nén thư mục CHUONG TRINH. Xem lại dung lượng sau khi nén  Xóa thư mục CHUONG TRINH  Giải nén tập tin CHUONG TRINH.zip và đặt trong thư mục TIN HOC Câu 5: Đổi tên, đặt thuộc tính, xóa thuộc tính, xóa thư mục  Đổi tên thư mục thành họ tên của sinh viên  Đặt thuộc tính chỉ đọc (read only) cho thư mục TIN HOC  Đặt thuộc tính ẩn (Hidden) cho thư mục LUU TRU  Gỡ (xóa) các thuộc tính vừa đặt cho các thư mục  Xóa thư mục tên của Sinh viên Tin học cơ bản Bài tập thực hành Windows Trang 5/5 Bài V: CONTROL PANEL Câu 1: Khởi động Control Panel Câu 2: Chỉnh các tùy chọn trong Control Panel theo các yêu cầu sau  Chỉnh sửa ngày và giờ của hệ thống  Đổi nền cho Desktop  Cài đặt chế độ bảo về màn hình: - Thiết lập Screen server thành dạng 3D text với dòng chữ “họ tên của sinh viên”, thời gian chờ 3 phút - Thiết lập Screen server dạng hình lá cờ Việt Nam đang tung bay  Các tùy chọn về mouse: - Điều chỉnh tốc độ double click của con chuột - Thay đổi biểu tượng cho các hành động: Normal Select, Help Select, Working in backgrround,… - Đánh dấu vị trí chuột khi nhấp phím Control (show location) - Tạo vệt dài (dấu / trails) khi di chuyển chuột  Cài đặt cho Windows có chế độ “ngủ đông” (Hibernate)  Cho hiển thị/ tắt Volume Control trên khay hệ thống (System tray)  Cài đặt sử dụng các phím số (Numpad) thay thế cho con chuột  Tạo và xóa User Account: - Tạo user account mới có tên của sinh viên, sau đó login với account này - Xóa user account có tên sinh viên vừa tạo  Các tùy chọn về Regional Setting: - Chọn thẻ Date để chỉnh kiểu của Short date là dd/mm/yyyy - Chọn thẻ Time để đổi dạng hiển thị hệ thống là 24 giờ - Chọn thẻ Currency để đổi lại ký hiệu tiền tệ là VND  Các tùy chọn về Font chữ: Mở và tham khảo một số mẫu của các font chữ Bài tập Microsoft Word Trang : 1 Bài 1. Phần căn bản 1. Khởi động Winword . 2. Quản lý thanh công cụ (Toolbars) : thực hiện bật/tắt : • Ruler(Vertical , Horizontal) . • Formatting Toolbar . • Standard Toolbar . • Drawing Toolbar . 3. Cài đặt Font chữ trong Winword theo các trường hợp sau : a) Hãy cài đặt Font chữ mặc nhiên trên Winword như sau : Fontname : VNI- Times , Font Style : Normal , Size : 12 . Sau khi cài đặt , hãy đóng Winword và khởi động lại để kiểm tra kết quả cài đặt . b) Hãy cài đặt Font chữ mặc nhiên trên Winword như sau : Fontname : Tahoma, FontStyle : Regular , Size : 12 . Sau khi cài đặt , hãy đóng Winword và khởi động lại để kiểm tra kết quả cài đặt . 4. Vị trí lưu trữ tập tin (Files location) : Thực hiện tuần tự các yêu cầu sau : - Dùng chương trình Windows Explorer (hoặc Winword) để tạo một SubFolder mang tên THUCTAP (trong Folder My Documents) . - Xác định vị trí lưu trữ mặc nhiên của Winword là C:\My Documents\THUCTAP 5. Chỉnh kiểu giấy thành Landscape 6. Chỉnh biên giấy (Margins) : Top : 0,5” - Bottom : 0,5” – Left : 1,0” , Right : 1,0” 7. Chỉnh kiểu giấy lại thành Portrait . Trong phần dưới đây, học viên sẽ thực tập việc nhập- chỉnh dạng-các chức năng của Winword. Lưu ý là các kết quả cuối cùng của bài tập được “chụp lại” (capture) để mô tả và minh họa các yêu cầu mà học viên cần phải thực hiện khi thực hành các bài tập này Bài tập Microsoft Word Trang : 2 Bài 2. Tạo tập tin có nội dung sau (sau đó lưu lại với tên tùy ý) Bài 3. Tạo tập tin có nội dung sau (sau đó lưu lại với tên tùy ý) Bài tập Microsoft Word Trang : 3 Bài 4. Tạo tập tin có nội dung sau (sau đó lưu lại với tên tùy ý) Bài tập Microsoft Word Trang : 4 Bài 5. Tạo tập tin ThuocLao.doc có nội dung như sau : Bài 6. Tạo tập tin có nội dung sau (sau đó lưu lại với tên tùy ý) Bài tập Microsoft Word Trang : 5 Bài 7. Tạo tập tin Suddenly.doc có nội dung như sau : Bài 8. Hãy thực hiện lệnh gán phím cho các Symbols sau : Sau đó thử nghiệm kết quả của việc gán phím này !!!!!!! Bài tập Microsoft Word Trang : 6 Bài 9. Tạo tập tin có nội dung sau (sau đó lưu lại với tên tùy ý) Bài 10. Tạo tập tin có nội dung sau (sau đó lưu lại với tên tùy ý) Bài tập Microsoft Word Trang : 7 Bài 11. Tạo AutoText, tên là HDKHOAN mang nội dung sau: Sau đó thử nghiệm kết quả của việc gán AutoText trên !!!!!!! Bài tập Microsoft Word Trang : 8 Bài 12. Tạo tập tin có nội dung sau (sau đó lưu lại với tên tùy ý) Bài tập Microsoft Word Trang : 9 Bài 13. Tạo tập tin có nội dung sau (sau đó lưu lại với tên tùy ý) Bài tập Microsoft Word Trang : 10 Bài 14. Tạo tập tin So do ke toan .DOC như sau (với 2 yêu cầu a và b ở dưới) a) Tiêu đề : Font Arial. b) TextBox : Tahoma (Sử dụng Unicode) . Bài 15. Tạo tập tin English 1.DOC như sau (Tập tin này có Footnotes) : Bài tập Microsoft Word Trang : 11 Bài 16. Tạo văn bản sau : Bài 17. Bài tập Microsoft Word Trang : 12 Bài 18. Dùng chức năng Equation , thực hiện đoạn văn sau : Bài 19. Bài 20. Hãy thực tập sao chép màn hình của Winword , sau đó thêm vào các CallOuts như sau : Ruler Formating Toolbar Menu bar Horizontal Scrollbar Standard Toolbar Bài tập Microsoft Word Trang : 13 Bài 21. Bài tập Microsoft Word Trang : 14 Bài 22. Bài tập Microsoft Word Trang : 15 Bài 23. Bài tập Microsoft Word Trang : 16 Bài 24. Dùng chức năng Mail Merge tạo thiệp mời có nội dung như sau : Dữ liệu tham khảo : DANH XƯNG HỌ TÊN ĐỊA CHỈ Bạn Ngô Thị Hoàng 120 Nguyễn Thị Minh Khai, Q1 Cô Chú Mai Thị Thu Hà 12 Hoàng Diệu, Q4 Hai Bác Nguyễn Thị Mai 123 Nguyễn Đình Chiểu, Q1 Bài 25. Bài tập Microsoft Word Trang : 17 Bài 26. Bài tập Microsoft Word Trang : 18 Bài tập Microsoft Word Trang : 19 Bài 27. TRÖÔØNG ANH NGÖÕ QUOÁC TEÁ LeeCam KHAI GIẢNG CÁC LỚP MỚI NGÀY 21 VÀ 28 THÁNG 4 NĂM 2005 PARTY Ngày 02-25-2004  Đội ngũ giáo viên Việt Nam và bản xứ giàu kinh nghiệm  Giáo trình, phương pháp dạy mới nhất  Phòng học máy lạnh, đầy đủ trang thiết bị TRÒ CHƠI ANH NGỮ XỔ SỐ, GIẢI THƯỞNG HẤP DẪN Ñ Ö ØN G H O ÏC X O N G M Ô I B A ÉT Ñ A ÀU L U YE ÄN T H I Địa chỉ : 89 Cao Thắng, Q3, HCM Tel : ℡: 925449  Giải 1: ....................Máy tính  Giải 2: ...................... Đĩa CD  Giải 3: ..... Khóa học miễn phí XIN GHI DANH TẠI VĂN PHÒNG Bài tập Microsoft Word Trang : 20 Bài 28. Bài 29. Bài tập Microsoft Word Trang : 21 Bài 30. Bài 31.
Tài liệu liên quan