Tin học đại cương Chương 4: Ứng dụng soạn thảo văn bản

 Giới thiệu Microsoft Word • Chức năng của Word • Các phiên bản của Word • Sử dụng thông tin trợ giúp  Tùy biến môi trường soạn thảo  Quản lý tập tin văn bản  Các thao tác trên khối văn bản

pdf55 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1730 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tin học đại cương Chương 4: Ứng dụng soạn thảo văn bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG CHƯƠNG 4: ỨNG DỤNG SOẠN THẢO VĂN BẢN Ứng dụng soạn thảo văn bản TH Đ C 2 Nội dung Ứng dụng soạn thảo văn bản Tổng quan 1 Định dạng văn bản 2 Bảng biểu 3 Các đối tượng đồ họa 4 Một số chức năng khác 5 TH Đ C 3 Tổng quan Ứng dụng soạn thảo văn bản Các thao tác trên khối văn bản 4 Giới thiệu Microsoft Word 1 Tùy biến môi trường soạn thảo 2 Quản lý tập tin văn bản 3 TH Đ C 4 Tổng quan Ứng dụng soạn thảo văn bản  Giới thiệu Microsoft Word • Chức năng của Word • Các phiên bản của Word • Sử dụng thông tin trợ giúp  Tùy biến môi trường soạn thảo  Quản lý tập tin văn bản  Các thao tác trên khối văn bản TH Đ C 5 Chức năng của Word Soạn thảo văn bản Ứng dụng soạn thảo văn bản TH Đ C 6 Chức năng của Word Bảng biểu Ứng dụng soạn thảo văn bản TH Đ C 7 Chức năng của Word Vẽ đồ thị Ứng dụng soạn thảo văn bản TH Đ C 8 Chức năng của Word Vẽ hình Ứng dụng soạn thảo văn bản TH Đ C 9 Các phiên bản của Microsoft Word  Word 95  Word 98  Word 2000  Word 2002/XP  Word 2003  Word 2007  Word 2010 Word 2013 Ứng dụng soạn thảo văn bản TH Đ C 10 Sử dụng thông tin trợ giúp - trực tuyến Ứng dụng soạn thảo văn bản TH Đ C 11 Sử dụng thông tin trợ giúp Ứng dụng soạn thảo văn bản Hệ thống trợ giúp của MS Word: F1 TH Đ C 12 Tổng quan Ứng dụng soạn thảo văn bản  Giới thiệu Microsoft Word  Tùy biến môi trường soạn thảo  Quản lý tập tin văn bản  Các thao tác trên khối văn bản TH Đ C 13 Tùy biến môi trường soạn thảo Ứng dụng soạn thảo văn bản File > option TH Đ C 14 Tổng quan Ứng dụng soạn thảo văn bản  Giới thiệu Microsoft Word  Tùy biến môi trường soạn thảo  Quản lý tập tin văn bản • Tạo một văn bản mới • Mở một văn bản đã có trên đĩa • Lưu một văn bản vào đĩa • Đóng một văn bản  Các thao tác trên khối văn bản TH Đ C 15 Tạo một văn bản mới Menu: File > New Phím tắt: Ctrl+N Chuột: Ứng dụng soạn thảo văn bản TH Đ C 16 Mở một văn bản đã có trên đĩa Ứng dụng soạn thảo văn bản Menu: File > Open Phím tắt: Ctrl+O Chuột: TH Đ C 17 Lưu một văn bản vào đĩa Ứng dụng soạn thảo văn bản Menu: File > Save Phím tắt: Ctrl+S Chuột: Ghi chú: Lần đầu giống lưu bản sao TH Đ C 18 Lưu bản sao Menu: File > Save As… Ứng dụng soạn thảo văn bản Ứng dụng soạn thảo văn bản TH Đ C 19 Đóng một văn bản Ứng dụng soạn thảo văn bản Menu: File > Exit Phím tắt: ALT+F4 Nhấn nút Exit TH Đ C 20 Tổng quan Ứng dụng soạn thảo văn bản  Giới thiệu Microsoft Word  Tùy biến môi trường soạn thảo  Quản lý tập tin văn bản  Các thao tác trên khối văn bản • Chọn khối • Sao chép khối • Di chuyển khối TH Đ C 21 Các thao tác trên khối văn bản Ứng dụng soạn thảo văn bản Khối văn bản TH Đ C 22 Chọn khối Ứng dụng soạn thảo văn bản Bằng bàn phím  Bước 1: di chuyển con trỏ đến vị trí đầu khối.  Bước 2: nhấn và giữ phím SHIFT.  Bước 3: dùng các phím thích hợp để di chuyển con trỏ đến vị trí cuối khối.  Bước 4: thả phím SHIFT.  Bằng chuột  Bước 1: nhấn và giữ trái chuột tại vị trí đầu khối.  Bước 2: rê chuột đến vị trí cuối khối.  Bước 3: nhả chuột. TH Đ C 23 Chọn khối Ứng dụng soạn thảo văn bản Các trường hợp đặc biệt  Một từ: nhấp đúp chuột  Toàn bộ văn bản: CTRL+A  Một đoạn: nhấp đúp + nhấn trái chuột (3 lần nhấp chuột). TH Đ C 24 Sao chép khối  Edit > Copy  CTRL+C  Edit > Paste  CTRL+V Bước 3: dán từ bộ nhớ đệm vào vùng đích Bước 2: đưa vào bộ nhớ đệm Bước 1: chọn khối Ứng dụng soạn thảo văn bản TH Đ C 25 Di chuyển khối  Edit > Cut  CTRL+X  Edit > Paste  CTRL+V Bước 3: dán từ bộ nhớ đệm vào vùng đích Bước 2: đưa vào bộ nhớ đệm Bước 1: chọn vùng Ứng dụng soạn thảo văn bản TH Đ C 26 Nội dung Ứng dụng soạn thảo văn bản Tổng quan 1 Định dạng văn bản 2 Bảng biểu 3 Các đối tượng đồ họa 4 Một số chức năng khác 5 TH Đ C 27 Định dạng văn bản Ứng dụng soạn thảo văn bản Định dạng ký tự (Font) 1 Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) 2 Định dạng trang in (Page Setup) 3 Định dạng khung và nền (Borders &Shading) 4 Định dạng cột báo (Column) 5 Định dạng Tab 6 Định dạng đánh dấu danh sách đoạn 7 Định dạng phóng to ký tự đầu đoạn (Drop Cap) 8 TH Đ C 28 Định dạng ký tự (Font) Định dạng bằng menu: Home > Font - chọn Chon kiểu chử Chon màu sắc Xem trước Chọn loại chữ Chọn cở chữ Chọn kiểu gạch dưới Ứng dụng soạn thảo văn bản TH Đ C 29 Định dạng ký tự (Font) Định dạng bằng thanh công cụ: Home > Font Chọn kiểu chữ Chọn cở chữ Định dạng bằng phím nóng: Ctrl + D Ứng dụng soạn thảo văn bản Định dạng bằng chuột: Quét khối đoạn ký tự TH Đ C 30 Định dạng văn bản Ứng dụng soạn thảo văn bản Định dạng ký tự (Font) 1 Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) 2 Định dạng trang in (Page Setup) 3 Định dạng khung và nền (Borders &Shading) 4 Định dạng cột báo (Column) 5 Định dạng Tab 6 Định dạng đánh dấu danh sách đoạn 7 Định dạng phóng to ký tự đầu đoạn (Drop Cap) 8 TH Đ C 31 Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) Ứng dụng soạn thảo văn bản Đoạn văn bản: là một nhóm các từ và các dấu câu được kết thúc bằng phím Enter. Chọn một đoạn: chỉ cần để con trỏ tại một vị trí trong đoạn. Chọn nhiều đoạn: chọn khối TH Đ C 32 Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) Định dạng bằng lệnh • Chọn đoạn: Home > Paragraph chọn − Thẻ Indents Ứng dụng soạn thảo văn bản Canh lề Chỉnh biên Khoản cách đoạn Xem trước TH Đ C 33 Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) Định dạng bằng ký tự nhanh  Căn chỉnh lề (alignment) • Chọn đoạn • Chọn công cụ – Chỉnh hàng – Tăng, giảm lề  Căn chỉnh vị trí (indentation)  Nhấn và kéo chuột Ứng dụng soạn thảo văn bản Canh trái Canh giữa Canh phải Canh đều TH Đ C 34 Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) Sao chép định dạng Ứng dụng soạn thảo văn bản Bước 2: Nhấp chuột vào biểu tượng Bước 1: chọn khối văn bản Bước 3: Nhấn và kéo chuột: sao chép định dạng TH Đ C 35 Định dạng văn bản Ứng dụng soạn thảo văn bản Định dạng ký tự (Font) 1 Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) 2 Định dạng trang in (Page Setup) 3 Định dạng khung và nền (Borders &Shading) 4 Định dạng cột báo (Column) 5 Định dạng Tab 6 Định dạng đánh dấu danh sách đoạn 7 Định dạng phóng to ký tự đầu đoạn (Drop Cap) 8 TH Đ C 36 Định dạng trang in (Page Setup) Định dạng bằng lệnh Thiết lập lề  Sử dụng menu: • Page layout>chọn Page Setup • Thẻ Margins Ứng dụng soạn thảo văn bản TH Đ C 37 Định dạng trang in (Page Setup) Định dạng bằng lệnh Thiết lập khổ giấy  File > Page Setup • Thẻ Paper Định dạng nhanh Ứng dụng soạn thảo văn bản Chọn kiểu giấy Canh lề trang in Chọn kiểu in TH Đ C 38 Định dạng văn bản Ứng dụng soạn thảo văn bản Định dạng ký tự (Font) 1 Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) 2 Định dạng trang in (Page Setup) 3 Định dạng khung và nền (Borders &Shading) 4 Định dạng cột báo (Column) 5 Định dạng Tab 6 Định dạng đánh dấu danh sách đoạn 7 Định dạng phóng to ký tự đầu đoạn (Drop Cap) 8 TH Đ C 39 Định dạng khung và nền (Borders &Shading) Menu:  Home >Paragraph-chọn >Borders and Shading  Thẻ Borders Ứng dụng soạn thảo văn bản TH Đ C 40 Định dạng khung và nền (Borders &Shading) Thẻ Shading Ứng dụng soạn thảo văn bản TH Đ C 41 Định dạng văn bản Ứng dụng soạn thảo văn bản Định dạng ký tự (Font) 1 Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) 2 Định dạng trang in (Page Setup) 3 Định dạng khung và nền (Borders &Shading) 4 Định dạng cột báo (Column) 5 Định dạng Tab 6 Định dạng đánh dấu danh sách đoạn 7 Định dạng phóng to ký tự đầu đoạn (Drop Cap) 8 TH Đ C 42 Định dạng cột báo (Column) Chèn ngắt đoạn cho đầu và cuối đoạn văn bản Bước 2: chọn Page layout > Break Bước 1: chọn View>normal – di chuyển con trỏ đến đầu hoặc cuối đoạn văn Ứng dụng soạn thảo văn bản TH Đ C 43 Định dạng cột báo (Column) Định dạng column Ứng dụng soạn thảo văn bản Bước 1: chọn View>Print Layout–di chuyển con trỏ vào phần muốn chia cột Bước 2: chọn Page layout > Column>more columns TH Đ C 44 Định dạng văn bản Ứng dụng soạn thảo văn bản Định dạng ký tự (Font) 1 Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) 2 Định dạng trang in (Page Setup) 3 Định dạng khung và nền (Borders &Shading) 4 Định dạng cột báo (Column) 5 Định dạng Tab 6 Định dạng đánh dấu danh sách đoạn 7 Định dạng phóng to ký tự đầu đoạn (Drop Cap) 8 TH Đ C 45 Định dạng Tab Định nghĩa tab: tab là cột mốc, tab cho phép đặt mốc trái, giữa hay phải….  Vị trí tab: Các tab được đặt trên thước kẻ (Ruler) của Word Ứng dụng soạn thảo văn bản TH Đ C 46 Định dạng Tab Phân loại Tab  Tab canh trái  Tab canh giữa  Tab canh phải  Tab thập phân: tab này cótác dụng sẽ canh ngay điểm đặt dấu chấm (“.”)  Tab gạch đứng: khi đặt tab này sẽtạo ra một đường thẳng trên màn hình soạn thảo Ứng dụng soạn thảo văn bản TH Đ C 47 Định dạng Tab Sử dụng thước  Nhấn chuột lên thước kẻ  Vídụ: Ứng dụng soạn thảo văn bản TH Đ C 48 Định dạng Tab Sử dụng menu  Double click vào Ruler Ghi chú: Xóa định dạng  Bỏ1 tab: kéo tab muốn bỏ trên thước kẻ ra khỏi thước rồi buông tay  Bỏ tất cả: CTRL+Q Ứng dụng soạn thảo văn bản TH Đ C 49 Định dạng văn bản Ứng dụng soạn thảo văn bản Định dạng ký tự (Font) 1 Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) 2 Định dạng trang in (Page Setup) 3 Định dạng khung và nền (Borders &Shading) 4 Định dạng cột báo (Column) 5 Định dạng Tab 6 Định dạng đánh dấu danh sách đoạn 7 Định dạng phóng to ký tự đầu đoạn (Drop Cap) 8 TH Đ C 50 Định dạng đánh dấu danh sách đoạn Sử dụng thanh công cụ để chọn Bullets  Home > chọn Bullets Ứng dụng soạn thảo văn bản TH Đ C 51 Định dạng đánh dấu danh sách đoạn Sử dụng thanh công cụ Number  Home > chọn Number Ứng dụng soạn thảo văn bản TH Đ C 52 Định dạng đánh dấu danh sách đoạn Chọn Bullets and Number  Home > chọn all Ứng dụng soạn thảo văn bản TH Đ C 53 Định dạng văn bản Ứng dụng soạn thảo văn bản Định dạng ký tự (Font) 1 Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) 2 Định dạng trang in (Page Setup) 3 Định dạng khung và nền (Borders &Shading) 4 Định dạng cột báo (Column) 5 Định dạng Tab 6 Định dạng đánh dấu danh sách đoạn 7 Định dạng phóng to ký tự đầu đoạn (Drop Cap) 8 TH Đ C 54 Định dạng phóng to ký tự đầu đoạn (Drop Cap) Phóng to ký tự đầu đoạn  Chọn ký tự  Insert> Drop Cap Xóa định dạng  Chọn ký tự  CTRL+SPACE Ứng dụng soạn thảo văn bản TH Đ C 55 Bài tập 1. Word có mấy chức năng chính? Hãy liệt kê các chức năng đó? 2. Có mấy cách để mở mới một trang Word văn bản? Hãy liệt kê?. 3. Có mấy cách để lưu một trang Word văn bản? Hãy liệt kê?. 4. Hãy trình bày các bước để định dạng ký tự Font? 5. Hãy trình bày các bước để định dạng trang in trong văn bản? 6. Liệt kê cách để phóng to chữ đầu tiên trong văn bản Word? Ứng dụng soạn thảo văn bản
Tài liệu liên quan