Là một ứng dụng trình diễn thuộc gói ứng dụng văn
phòng Microsoft Office do hãng Mircosoft phát triển.
Các phiên bản dành cho HĐH Windows bao gồm:
• Năm 1990, Power Point 2.0 cho Windows 3.0.
• Năm 1992, Power Point 3.0 cho Windows 3.1.
• Năm 1993, Power Point 4.0 (Office 4.x).
• Năm 1995, Power Point 2.0 cho Windows 95
(phiên bản 7.0) – (Office 95).
• Năm 1997, Power Point 97 cho (Office 97).
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 31 trang
31 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2006 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tin học đại cương Chương 6 Thuyết trình bằng máy tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 
CHƯƠNG 6 
THUYẾT TRÌNH BẰNG 
MÁY TÍNH 
TH 
Đ 
C 
2 
Nội dung 
Thuyết trình bằng máy tính 
Tổng quan 1 
Đồ họa 2 
Tạo hiệu ứng động 3 
Tạo Slide Master 4 
TH 
Đ 
C 
3 
Thuyết trình bằng máy tính 
6.1. Tổng quan 
6.1.1 Giới thiệu Microsoft Power Point 
6.1.2 Tùy biến môi trường soạn thảo 
TH 
Đ 
C 
4 
Giới thiệu Microsoft Power Point 
Thuyết trình bằng máy tính 
 Là một ứng dụng trình diễn thuộc gói ứng dụng văn 
phòng Microsoft Office do hãng Mircosoft phát triển. 
Các phiên bản dành cho HĐH Windows bao gồm: 
• Năm 1990, Power Point 2.0 cho Windows 3.0. 
• Năm 1992, Power Point 3.0 cho Windows 3.1. 
• Năm 1993, Power Point 4.0 (Office 4.x). 
• Năm 1995, Power Point 2.0 cho Windows 95 
(phiên bản 7.0) – (Office 95). 
• Năm 1997, Power Point 97 cho (Office 97). 
TH 
Đ 
C 
5 
Giới thiệu Microsoft Power Point (tt) 
Thuyết trình bằng máy tính 
• Năm 1999, Power Point 2000 (phiên bản 9.0) – 
(Office 2000). 
• Năm 2001, Power Point 2002 (phiên bản 10) – 
(Office XP). 
• Năm 2003, Power Point 2003 (phiên bản 11) – 
(Office 2003). 
• Năm 2007, Power Point 2007 (phiên bản 12) – 
(Office 2007). 
• Năm 2010, Power Point 2010 (phiên bản 14) – 
(Office 2010). 
TH 
Đ 
C 
6 
Thuyết trình bằng máy tính 
6.1. Tổng quan 
6.1.1 Giới thiệu Microsoft Power Point 
6.1.2 Tùy biến môi trường soạn thảo 
TH 
Đ 
C 
7 
Tùy biến môi trường soạn thảo 
Thuyết trình bằng máy tính 
TH 
Đ 
C 
8 
Popular 
Thuyết trình bằng máy tính 
Tính năng này cho phép bạn xác định môi trường làm 
việc với thanh công cụ mini, sự phối màu, tùy chỉnh 
tên người dùng và truy cập vào tính năng Live 
Preview. 
TH 
Đ 
C 
9 
Proofing 
Thuyết trình bằng máy tính 
Tính năng này cho phép tùy chỉnh làm thế nào để hiệu 
chỉnh các từ. Có thể tùy chỉnh các thiết lập tự động và 
bỏ qua các từ nhất định hay các lỗi trong tài liệu thông 
qua Custom Dictionaries. 
TH 
Đ 
C 
10 
Save 
Thuyết trình bằng máy tính 
Tính năng này cho phép tùy chỉnh cách các slide được 
lưu. Có thể xác định cách lưu tự động và nơi muốn các 
slide được lưu. 
TH 
Đ 
C 
11 
Advanced 
Thuyết trình bằng máy tính 
Tính năng này cho phép xác định các tùy chọn để 
chỉnh sửa, sao chép, dán, in, hiển thị, trình chiếu các 
slide và các thiết lập khác. 
TH 
Đ 
C 
12 
Customize 
Thuyết trình bằng máy tính 
Customize cho phép thêm các tính năng vào Quick 
Access Toolbar. Nếu có các công cụ sử dụng thường 
xuyên, có thể thêm chúng vào Quick Access Toolbar. 
TH 
Đ 
C 
13 
6.2 Đồ họa 
Thuyết trình bằng máy tính 
6.2.1 Tạo đối tượng đồ họa 
6.2.2 Hiệu chỉnh đối tượng đồ họa 
6.2.3 Chèn hình ảnh vào văn bản 
6.2.4 Chữ nghệ thuật (WordArt) 
TH 
Đ 
C 
14 
Tạo đối tượng đồ họa 
Thuyết trình bằng máy tính 
Chèn Shapes 
• Vào menu Insert  
chọn Shapes 
TH 
Đ 
C 
15 
Tạo đối tượng đồ họa (tt) 
Các khái niệm cơ bản về máy tính 
Chèn SmartArt 
• SmartArt là một tính năng trong Office 2010, cho 
phép chọn các hình ảnh đồ họa khác nhau bao gồm 
các biểu đồ phát triển, biểu đồ danh sách, biểu đồ 
hình tròn và biểu đồ quy trình. 
TH 
Đ 
C 
16 
6.2 Đồ họa 
Thuyết trình bằng máy tính 
6.2.1 Tạo đối tượng đồ họa 
6.2.2 Hiệu chỉnh đối tượng đồ họa 
6.2.3 Chèn hình ảnh vào văn bản 
6.2.4 Chữ nghệ thuật (WordArt) 
TH 
Đ 
C 
17 
Hiệu chỉnh đối tượng đồ họa 
Thuyết trình bằng máy tính 
Để định dạng đối tượng: 
 • Click vào đối tượng 
 • Click tab Format 
TH 
Đ 
C 
18 
6.2 Đồ họa 
Thuyết trình bằng máy tính 
6.2.1 Tạo đối tượng đồ họa 
6.2.2 Hiệu chỉnh đối tượng đồ họa 
6.2.3 Chèn hình ảnh vào văn bản 
6.2.4 Chữ nghệ thuật (WordArt) 
TH 
Đ 
C 
19 
Chèn hình ảnh vào văn bản 
Thuyết trình bằng máy tính 
 Chèn hình ảnh từ thư viện Clip Art 
•Vào menu Insert  chọn Clip Art 
TH 
Đ 
C 
20 
Chèn hình ảnh vào văn bản (tt) 
Thuyết trình bằng máy tính 
 Chèn hình ảnh từ tập tin bên ngoài 
•Vào menu Insert  chọn Picture 
TH 
Đ 
C 
21 
Chữ nghệ thuật (WordArt) 
Thuyết trình bằng máy tính 
• Vào menu Insert  chọn WordArt 
TH 
Đ 
C 
22 
6.3 Tạo hiệu ứng động 
Thuyết trình bằng máy tính 
6.3.1 Hiệu ứng chuyển trang 
6.3.2 Hiệu ứng cho các đối tượng 
TH 
Đ 
C 
23 
Hiệu ứng chuyển trang 
Các khái niệm cơ bản về máy tính 
Vào tab Transition trên Ribbon  Transition to This 
Slide. 
TH 
Đ 
C 
24 
6.3 Tạo hiệu ứng động 
Thuyết trình bằng máy tính 
6.3.1 Hiệu ứng chuyển trang 
6.3.2 Hiệu ứng cho các đối tượng 
TH 
Đ 
C 
25 
Hiệu ứng cho các đối tượng 
Thuyết trình bằng máy tính 
• Vào tab Animations  Animation và chọn nút 
More để mở các danh mục hiệu ứng 
TH 
Đ 
C 
26 
Hiệu ứng cho các đối tượng (tt) 
Thuyết trình bằng máy tính 
• Có thể vào More Entrance 
Effects… để thêm các hiệu 
ứng khác 
TH 
Đ 
C 
27 
6.4 Tạo Slide Master 
Thuyết trình bằng máy tính 
• Vào tab View, chọn nhóm Master Views  Slide 
Master để trở lại cửa sổ Slide Master 
TH 
Đ 
C 
28 
Áp dụng theme và nền cho Slide Master 
Thuyết trình bằng máy tính 
• Vào Slide Master  Edit ThemesThemes 
TH 
Đ 
C 
29 
Áp dụng theme và nền cho Slide Master (tt) 
Thuyết trình bằng máy tính 
Thay đổi màu nền cho slide 
•Vào Slide Master  Background Background 
Styles 
TH 
Đ 
C 
30 
Đóng cửa sổ Slide Master 
Thuyết trình bằng máy tính 
Để trở về màn hình soạn thảo  Close Master View 
TH 
Đ 
C 
31 
Thuyết trình bằng máy tính 
HẾT