Khởi động MS Word bằng cách:
B1. Nhấp chuột nút Start.
B2. Chọn All Programs Microsoft Office 
 Microsoft Word 2010.
B3. Nhấp chuột vào biểu tượng 
Hoặc: nhấp đúp vào biểu tượng
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 59 trang
59 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1756 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tin học ứng dụng trong hóa học Chương 1: MS Word, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 1: MS WORD 
TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG 
HÓA HỌC 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM 
KHOA CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC 
NỘI DUNG 
1. GIỚI THIỆU MS. WORD 
3. MỘT SỐ THỦ THUẬT 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
1.GIỚI THIỆU VỀ MS WORD 
NỘI DUNG 
1.1 KHỞI ĐỘNG – KẾT THÚC 
1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ 
1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 
1.1 KHỞI ĐỘNG – KẾT THÚC 
1.GIỚI THIỆU VỀ MS WORD 
Khởi động MS Word bằng cách: 
B1. Nhấp chuột nút Start. 
B2. Chọn All Programs Microsoft Office 
 Microsoft Word 2010. 
B3. Nhấp chuột vào biểu tượng 
Hoặc: nhấp đúp vào biểu tượng 
1.1 KHỞI ĐỘNG – KẾT THÚC 
1.GIỚI THIỆU VỀ MS WORD 
Thoát chương trình MS Word bằng cách: 
Cách 1: Click vào nút Close góc trên bên 
phải cửa sổ. 
Cách 2: Nhấn tổ hợp phím tắt 
Cách 3: Vào tab File chọn Exit 
1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ 
1.GIỚI THIỆU VỀ MS WORD 
THANH CÔNG CỤ RIBBON 
1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ 
1.GIỚI THIỆU VỀ MS WORD 
Thanh công cụ Ribbon bao gồm: 
 Home: Lệnh cắt, dán, sao chép, định dạng font, 
định dạng đoạn văn,… 
Nhóm lệnh Mở hộp thoại 
Tab đang chọn 
Các ngăn chứa 
lệnh (Tabs) 
Ngăn lệnh theo 
ngữ cảnh 
1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ 
1.GIỚI THIỆU VỀ MS WORD 
 Insert: Chèn các loại đối tượng vào văn bản 
như: hình ảnh, đồ thị, âm thanh,… 
 Page layout: Chứa các nút lệnh về việc định 
dạng văn bản. 
1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ 
1.GIỚI THIỆU VỀ MS WORD 
 References: Chứa các nút lệnh về chèn mục lục 
tự động, các tài liệu tham khảo,... 
 Mailings: chứa các lệnh về thao tác soạn và gởi 
mail.. 
1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ 
1.GIỚI THIỆU VỀ MS WORD 
 Review: Ghi chú và kiểm tra lỗi chính tả, bảo 
mật cho văn bản,... 
 View: Chuyển đổi các chế độ hiển thị của vùng 
soạn thảo văn bản,... 
1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ 
1.GIỚI THIỆU VỀ MS WORD 
 Format:(Picture tools) Thiết lập định dạng cho 
hình ảnh. 
Loại bỏ nền của hình ảnh 
1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 
1.GIỚI THIỆU VỀ MS WORD 
 Tạo tập tin mới: 
Tạo bài văn bản rỗng: File  New  Blank 
document  Create 
Cách 2: nhấn phím tắt “Ctrl + N” 
1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 
1.GIỚI THIỆU VỀ MS WORD 
 Tạo tập tin mới: 
Tạo bài văn bản từ mẫu có sẵn: File  New  
Sample templates  Create 
1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 
1.GIỚI THIỆU VỀ MS WORD 
 Tạo tập tin mới: 
Download mẫu văn bản: File  New  
office.com templates  Create 
1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 
1.GIỚI THIỆU VỀ MS WORD 
 Tạo tập tin mới: 
Download từ Web office.com: mẫu Agendas 
Download 
1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 
1.GIỚI THIỆU VỀ MS WORD 
 Lƣu tập tin: 
Cách 1: File  Save 
Cách 2: Click biểu tượng Save trên thanh 
truy xuất nhanh. 
Cách 3: nhấn phím “Ctrl + S” 
 Chọn các định dạng phù hợp. 
1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 
1.GIỚI THIỆU VỀ MS WORD 
 Lƣu tập tin: 
Chuyển bài văn bản sang định dạng khác: File 
 Save & Send Change file Type 
1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 
1.GIỚI THIỆU VỀ MS WORD 
 Lƣu tập tin: 
Word 2010 lưu dưới định dạng *.DOCX 
Mặc định định dạng khi lưu văn bản: 
+ File  Option 
+ Save  save 
file in this format 
 chọn Word 97 
- 2003 
1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 
1.GIỚI THIỆU VỀ MS WORD 
 Lƣu tập tin: 
Mặc định thời gian lưu văn bản: 
+ File  Option 
+ Save  save 
autorecover 
information 
every  chọn 
thời gian 
1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 
1.GIỚI THIỆU VỀ MS WORD 
 Mở tập tin đã có: 
File  Open hoặc nhấn phím “Ctrl + O”, xuất 
hiện hộp thoại: 
Click để 
mở tập tin 
Chọn tập tin 
Chọn thƣ mục 
chứa tập tin 
1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 
1.GIỚI THIỆU VỀ MS WORD 
 In văn bản: File  Print 
Số lƣợng bản in 
Chọn máy in 
Chọn trang cần in 
Thiết lập chế độ in 1 mặt, 2 mặt 
Thiết lập chế độ sắp giấy 
khi in nhiều bản 
Thiết lập chiều trang in 
Thiết lập khổ giấy trang in 
Nội dung 
Làm việc với font chữ 
Chèn Smartart, bảng biểu, công thức 
Các thao tác với đoạn văn 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
Chèn hình ảnh vào văn bản 
Các thao tác với văn bản 
2.1 LÀM VIỆC VỚI FONTS 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
 Vào tab Home  nhóm Font 
In đậm 
In nghiêng 
Gạch dƣới 
Tăng hay giảm 
size font 
Hiệu ứng font 
Kiểu và 
size font 
Chữ hoa hay 
chữ thƣờng 
Thay đổi 
màu chữ 
Highlight 
đoạn văn 
2.1 LÀM VIỆC VỚI FONTS 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
 Thay đổi Font 
mặc định: 
 Mở hộp thoại của 
nhóm lệnh Font 
 Chọn Font  Set 
as default  OK 
2.2 CÁC THAO TÁC VỚI ĐOẠN VĂN 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
 Vào tab Home  nhóm Paragraph 
Kiểu đoạn văn 
Thụt đầu dòng 
đoạn văn 
Khoảng cách 
dòng 
Đánh số 
thứ tự 
Đƣờng viền 
cho đoạn văn 
Highlight 
đoạn văn 
2.2 CÁC THAO TÁC VỚI ĐOẠN VĂN 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
 Mở hộp thoại của 
nhóm lệnh 
Paragraph 
 Chọn định dạng 
 Set as default 
 OK 
2.2 CÁC THAO TÁC VỚI ĐOẠN VĂN 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
 Định dạng Style: 
tab Home  nhóm 
Styles  mở hộp 
thoại 
New Style 
2.2 CÁC THAO TÁC VỚI ĐOẠN VĂN 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
 Tạo Style mới: 
Tên Style 
Font và giãn 
cách cho 
Style 
Định dạng 
Style 
2.2 CÁC THAO TÁC VỚI ĐOẠN VĂN 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
 Định dạng Cột: gõ đoạn văn trước 
2.2 CÁC THAO TÁC VỚI ĐOẠN VĂN 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
 Định dạng Cột: gõ đoạn văn sau 
2.2 CÁC THAO TÁC VỚI ĐOẠN VĂN 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
 Tạo chữ nhấn mạnh: tab Insert  Drop cap 
2.2 CÁC THAO TÁC VỚI ĐOẠN VĂN 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
 Tạo nền chữ bảo vệ văn bản: tab Page Layout 
 Watermark 
2.3 CÁC THAO TÁC VỚI VĂN BẢN 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
 Định dạng lề văn bản: tab Page Layout 
Margins 
2.3 CÁC THAO TÁC VỚI VĂN BẢN 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
 Tạo đƣờng viền trang và màu sắc: tab Page 
Layout nhóm Page Background 
2.3 CÁC THAO TÁC VỚI VĂN BẢN 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
 Tạo ngắt trang: 
2.3 CÁC THAO TÁC VỚI VĂN BẢN 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
 Chèn trang bìa hay trang trống: 
2.3 CÁC THAO TÁC VỚI VĂN BẢN 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
 Tạo Header và Footer: tab Insert  nhóm 
Header và Footer 
2.3 CÁC THAO TÁC VỚI VĂN BẢN 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
 Tinh chỉnh Header và Footer: mở hộp thoại 
Page Setup 
2.3 CÁC THAO TÁC VỚI VĂN BẢN 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
 Chèn số trang: tab Insert  nhóm Header và 
Footer 
2.3 CÁC THAO TÁC VỚI VĂN BẢN 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
 Thay đổi định dạng số trang: tab Insert  
Page Number  Format Page Numbers 
2.4 CHÈN HÌNH ẢNH VÀO VĂN BẢN 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
 Chèn hình từ Clip Art: Vào Insert  nhóm 
illustrations  Clip Art 
Click để 
chèn hình 
Hình đƣợc chọn 
Chọn thƣ mục 
chứa hình 
2.4 CHÈN HÌNH ẢNH VÀO VĂN BẢN 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
 Chèn hình từ File: Vào Insert  nhóm 
illustrations  Picture 
2.4 CHÈN HÌNH ẢNH VÀO VĂN BẢN 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
 Định dạng hình ảnh: Vào Tab Format (khi click 
chọn hình ảnh) để thiết lập các định dạng và hiệu 
ứng cho hình ảnh. 
Remove Background: Loại bỏ nền của hình ảnh 
Corrections: Thay đổi độ sáng, tƣơng phản. 
Color: Thay đổi màu sắc 
Crop: Cắt, xén hình ảnh 
Artistic Effects: Thay đổi hiệu ứng nghệ thuật 
Thay đổi hiệu ứng đổ bóng, điền viền,… 
2.5 CHÈN SMARTART, BẢNG BIỂU, CÔNG THỨC 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
Chèn Smart Art a 
2.5 CHÈN HÌNH, BẢNG BIỂU, CÔNG THỨC 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
Chèn Bảng biểu b 
2.5 CHÈN HÌNH, BẢNG BIỂU, CÔNG THỨC 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
Tab Insert  nhóm Symbols  Symbol 
Chèn biểu tƣợng Symbol c 
2.5 CHÈN HÌNH, BẢNG BIỂU, CÔNG THỨC 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
Tab Insert  nhóm Symbols  Equation 
Chèn công thức d 
2.5 CHÈN HÌNH, BẢNG BIỂU, CÔNG THỨC 
2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
Tab Insert  nhóm Tables  Table 
Chèn bảng biểu e 
2 dòng 
5 cột 
4 cột x 3 dòng 
Tìm kiếm 
và thay thế 
Bảo vệ 
tài liệu 
Nội dung 
3. MỘT SỐ THỦ THUẬT 
3.1 BẢO VỆ TÀI LIỆU 
3. MỘT SỐ THỦ THUẬT 
3.1 BẢO VỆ TÀI LIỆU 
3. MỘT SỐ THỦ THUẬT 
3.2 TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ 
3. MỘT SỐ THỦ THUẬT 
Tab Home  nhóm Editing  Find 
3.2 TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ 
3. MỘT SỐ THỦ THUẬT 
Các thủ thuật tìm kiếm: 
3.2 TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ 
3. MỘT SỐ THỦ THUẬT 
Các phím tắt thông dụng: 
3.2 TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ 
3. MỘT SỐ THỦ THUẬT 
Các phím tắt thông dụng: 
3.2 TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ 
3. MỘT SỐ THỦ THUẬT 
Các phím tắt thông dụng: 
3.2 TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ 
3. MỘT SỐ THỦ THUẬT 
Các phím tắt thông dụng: 
3.2 TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ 
3. MỘT SỐ THỦ THUẬT 
Các phím tắt thông dụng: 
Add your company slogan