Tin học ứng dụng trong hóa học Chương 4: MS Powerpoint

Khởi động MS Powerpoint bằng cách: B1. Nhấp chuột nút Start. B2. Chọn All Programs Microsoft Office  Microsoft Powerpoint 2010. B3. Nhấp chuột vào biểu tượng Hoặc: nhấp đúp vào biểu tượng

pdf88 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1777 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tin học ứng dụng trong hóa học Chương 4: MS Powerpoint, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 4: MS POWERPOINT TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG HÓA HỌC TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC NỘI DUNG 1. GIỚI THIỆU MS. POWERPOINT 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 3. HIỆU ỨNG & TRÌNH DIỄN 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT 5. CÁCH TẠO BÀI THUYẾT TRÌNH HIỆU QUẢ 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT NỘI DUNG 1.1 KHỞI ĐỘNG – KẾT THÚC 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 1.1 KHỞI ĐỘNG – KẾT THÚC 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT Khởi động MS Powerpoint bằng cách: B1. Nhấp chuột nút Start. B2. Chọn All Programs Microsoft Office  Microsoft Powerpoint 2010. B3. Nhấp chuột vào biểu tượng Hoặc: nhấp đúp vào biểu tượng 1.1 KHỞI ĐỘNG – KẾT THÚC 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT Thoát chương trình MS Powerpoint bằng cách: Cách 1: Click vào nút Close góc trên bên phải cửa sổ. Cách 2: Nhấn tổ hợp phím tắt Cách 3: Vào tab File chọn Exit 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT THANH CÔNG CỤ RIBBON 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT Thanh công cụ Ribbon bao gồm:  Home: Lệnh cắt, dán, sao chép, định dạng font chữ, chèn slide, bố cục slide, phân chia sestion,…  Insert: Chèn các loại đối tượng vào bài thuyết trình như: hình ảnh, đồ thị, âm thanh,… Nhóm lệnh Mở hộp thoại Tab đang chọn Các ngăn chứa lệnh (Tabs) Ngăn lệnh theo ngữ cảnh 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT  Design: Áp dụng các mẫu định dạng và các kiểu hình nền cho slide…  Transitions: Thiết lập các hiệu ứng chuyển slide 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT  Animations: Các hiệu ứng và sao chép hiệu ứng cho các đối tượng trên slide.  Slide show: Chuẩn bị các thiết lập cho bài thuyết trình trước khi trình chiếu. 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT  Review: Ghi chú và kiểm tra lỗi chính tả cho các slide trong bài thuyết trình.  View: Chuyển đổi các chế độ hiển thị của vùng soạn thảo bài thuyết trình. 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT  Format:(Picture tools) Thiết lập định dạng cho hình ảnh. Loại bỏ nền của hình ảnh 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT  Tạo tập tin mới: Tạo bài thuyết trình rỗng: File  New  Blank presentation  Create Cách 2: nhấn phím tắt “Ctrl + N” 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT  Tạo tập tin mới: Tạo bài thuyết trình từ mẫu có sẵn: File  New  Sample templates  Create 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT  Tạo tập tin mới: Download từ Web office.com: File  New  office.com templates  Create Download 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT  Lƣu tập tin: Cách 1: File  Save Cách 2: Click biểu tượng Save trên thanh truy xuất nhanh. Cách 3: nhấn phím “Ctrl + S”  Chọn các định dạng phù hợp. 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT  Lƣu tập tin: Chuyển bài thuyết trình sang định dạng video: File  Save & Send Create a Video Chất lƣợng Video Lồng tiếng vào Video 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT  Lƣu tập tin: Đóng gói bài thuyết trình ra đĩa: File  Save & Send Package for CD 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT  Mở tập tin đã có: File  Open hoặc nhấn phím “Ctrl + O”, xuất hiện hộp thoại: Click để mở tập tin Chọn tập tin Chọn thƣ mục chứa tập tin 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT  Điều chỉnh trang in: Design  Page Setup Định dạng trang in Chọn size in Định dạng slide Ngoài ra, để định dạng Slide ta vào Design  Slide Orientation 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 1.GIỚI THIỆU VỀ MS POWERPOINT  In bài thuyết trình: File  Print Số lƣợng bản in Chọn máy in Chọn slide cần in Thiết lập số slide trên trang in Thiết lập chế độ sắp giấy khi in nhiều bản Thiết lập chiều trang in Thiết lập màu sắc cho bản in Nội dung 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.1 CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE 2.2 LÀM VIỆC VỚI FONT CHỮ 2.3 SAO CHÉP, DI CHUYỂN VÀ XÓA 2.4 CHÈN HÌNH ẢNH VÀO SLIDE 2.5 CHÈN HÌNH, BẢNG BIỂU, CÔNG THỨC 2.6 CHÈN VIDEO, ÂM THANH VÀO SLIDE 2.7 TẠO LIÊN KẾT ĐẾN SLIDE, TẬP TIN 2.1 CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN  Tạo Slide tiêu đề  Soạn thảo trong MS POWERPOINT 2010 như soạn thảo trong phần mềm MS Word. 2.1 CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN  Tạo Slide chứa văn bản: Tab Home  New Slide Title and Content 2.1 CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN  Chèn Slide:  Cách 1: Tab Home  New Slide Title and Content  Cách 2: Click chuột phải vào vùng giữa 2 Slide  chọn New Slide  Cách 3: Nhấn phím “Ctrl + M” 2.1 CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN  Sao chép Slide:  Cách 1: Chọn Slide  Click chuột phải vào Slide chọn  chọn Duplicate Slide  Cách 2: Chọn Slide  “Ctrl + C” “Ctrl+V” 2.1 CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN  Xóa Slide:  Cách 1: Chọn Slide  Click chuột phải vào Slide chọn  chọn Delete Slide  Cách 2: Chọn Slide  “Delete” 2.1 CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN  Thay đổi layout cho Slide: Tab Home  Layout  chọn layout mới 2.1 CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN  Thay đổi nền cho Slide: Design  Nhóm Themes  chọn Themes mới 2.2 LÀM VIỆC VỚI FONTS 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN  Thay đổi Fonts mặc định: Thay đổi Fonts cho toàn bộ Slide: Tab Home  Replace  Replace fonts, xuất hiện hộp thoại: Fonts mặc định Fonts thay thế 2.2 LÀM VIỆC VỚI FONTS 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN  Thay đổi Fonts mặc định: Thay đổi Fonts cho đoạn text bất kỳ: chọn đoạn text, vào tab Home  nhóm Font Ngoài ra, thay đổi Fonts nhanh chóng bằng cách click vào các biểu tượng trên tab Home 2.2 LÀM VIỆC VỚI FONTS 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN  Tạo màu chữ cho Fonts: chọn đoạn text, vào tab Home  nhóm Font hay click chuột phải 2.3 SAO CHÉP, DI CHUYỂN, XÓA ĐỐI TƢỢNG 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN Muốn sao chép (Copy) ta chọn đối tượng  click chuột phải chọn Copy (hoặc Home  Copy, hoặc phím tắt Ctrl+C)  di chuyển đến vị trí cần sao chép  click chuột phải chọn Paste (Ctrl+V) Muốn di chuyển ta chọn đối tượng  click chuột phải chọn Cut (hoặc Home  Cut, hoặc phím tắt Ctrl+X)  di chuyển đến vị trì cần di chuyển đến  click chuột phải chọn Paste (Ctrl+V). Muốn xóa ta chọn đối tượng  nhấn phím Delete 2.4 CHÈN HÌNH ẢNH VÀO SLIDE 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN  Làm việc với Textbox:  Vào Insert  nhóm Text  chọn Textbox  Click chuột phải vào Textbox  Format Shape 2.4 CHÈN HÌNH ẢNH VÀO SLIDE 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN  Chèn hình từ File: Vào Insert  nhóm Images  Picture Click để chèn hình Hình đƣợc chọn Chọn thƣ mục chứa hình 2.4 CHÈN HÌNH ẢNH VÀO SLIDE 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN  Chèn hình từ Clip Art: Vào Insert  nhóm Images  Clip Art 2.4 CHÈN HÌNH ẢNH VÀO SLIDE 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN  Định dạng hình ảnh: tương tự như phần Textbox: thay đổi kích thước, màu đường viền, màu nền… 2.4 CHÈN HÌNH ẢNH VÀO SLIDE 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN  Định dạng hình ảnh: Để thay đổi kích thước hình ảnh nhanh nhất ta nhấn chuột trái vào hình ảnh  xung quanh hình ảnh có đường viền bao quanh  rê chuột đến bất kỳ góc nào có hình tròn nhỏ, khi con trỏ chuột có hình hai mũi tên đối xứng  nhấn giữ chuột trái và di chuyển đến kích thước vừa ý thì thả ra 2.4 CHÈN HÌNH ẢNH VÀO SLIDE 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN  Định dạng hình ảnh: Vào Tab Format (khi click chọn hình ảnh) để thiết lập các định dạng và hiệu ứng cho hình ảnh. Remove Background: Loại bỏ nền của hình ảnh Corrections: Thay đổi độ sáng, tƣơng phản. Color: Thay đổi màu sắc Crop: Cắt, xén hình ảnh Artistic Effects: Thay đổi hiệu ứng nghệ thuật Thay đổi hiệu ứng đổ bóng, điền viền,… 2.5 CHÈN HÌNH, BẢNG BIỂU, CÔNG THỨC 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN Tab Home  nhóm Drawing  chọn hình Chèn hình vẽ a 2.5 CHÈN HÌNH, BẢNG BIỂU, CÔNG THỨC 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN Tab Insert  nhóm Text  WordArt Chèn WordArt b 2.5 CHÈN HÌNH, BẢNG BIỂU, CÔNG THỨC 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN Tab Insert  nhóm illustrations  SmartArt Chèn SmartArt c 2.5 CHÈN HÌNH, BẢNG BIỂU, CÔNG THỨC 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN Tab Insert  nhóm Symbols  Symbol Chèn biểu tƣợng Symbol d 2.5 CHÈN HÌNH, BẢNG BIỂU, CÔNG THỨC 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN Tab Insert  nhóm Symbols  Equation Chèn công thức e 2.5 CHÈN HÌNH, BẢNG BIỂU, CÔNG THỨC 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN Tab Insert  nhóm Tables  Table Chèn bảng biểu f 2 dòng 5 cột 4 cột x 3 dòng 2.5 CHÈN HÌNH, BẢNG BIỂU, CÔNG THỨC 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN Chèn biểu đồ g Tab Insert  nhóm illustrations  Chart 2.6 CHÈN VIDEO, ÂM THANH 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN Chèn âm thanh vào Slide a Tab Insert  nhóm Media  Audio Định dạng Audio: .mid; .midi; .wav; .wma; .mp3; .au; .aiff. 2.6 CHÈN VIDEO, ÂM THANH 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN Chèn âm thanh vào Slide a Tab Insert  nhóm Media  Audio 2.6 CHÈN VIDEO, ÂM THANH 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN Chèn video vào Slide b Tab Insert  nhóm Media  Video Định dạng Video: .flv; .asf; .avi; .mpg; .mpeg; .wmv. 2.6 CHÈN VIDEO, ÂM THANH 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN Chèn video vào Slide b Tab Insert  nhóm Media  Video  Clip Art Video 2.7 TẠO LIÊN KẾT ĐẾN SLIDE, TẬP TIN 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN  Chọn đoạn văn bản (tô đen) hoặc hình ảnh làm nút liên kết  Tab Insert  Hyperlink (hoặc tổ hợp phím Ctrl+K, hoặc click chuột phải vào đối tượng làm nút liên kết  Hyperlink) 2.7 TẠO LIÊN KẾT ĐẾN SLIDE, TẬP TIN 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN  Hộp thoại Insert Hyperlink xuất hiện: Liên kết đến tập tin khác Nơi lƣu trữ tập tin cần liên kết Liên kết đến slide trong tập tin 2.7 TẠO LIÊN KẾT ĐẾN SLIDE, TẬP TIN 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN Chọn slide liên kết Khi trình chiếu nếu ta click chuột lên nút liên kết đã tạo liên kết sẽ thấy con trỏ chuột xuất hiện hình bàn tay Trình chiếu Hiệu ứng Nội dung 3. HIỆU ỨNG & TRÌNH CHIẾU 3.1 CHÈN HIỆU ỨNG CHO SLIDE Tab Transitions  Chọn các hiệu ứng phù hợp (khi click chọn hiệu ứng nào thi ̀ ngay lập tức Slides chạy hiệu ứng đó, nhưng chưa áp đặt hiệu ứng nên ta có thể thử các hiệu ứng thoải mái)  Apply to all 3. HIỆU ỨNG & TRÌNH CHIẾU Chèn hiệu ứng cho toàn bộ Slide a Chèn hiệu ứng theo cách này chỉ có ý nghĩa với hai tiêu đề chính va ̀ phụ thôi còn các đối tượng khác như hình ảnh hoặc textbox ta phải chèn thêm hiệu ứng khác. 3.1 CHÈN HIỆU ỨNG CHO SLIDE Click chuột chọn đối tượng cần chèn hiệu ứng  Tab Aminations  Chọn các hiệu ứng phù hợp (khi click chọn hiệu ứng nào thi ̀ ngay lập tức Slides chạy hiệu ứng đó, nhưng chưa áp đặt hiệu ứng nên ta có thê ̉ thử các hiệu ứng thoải mái) 3. HIỆU ỨNG & TRÌNH CHIẾU Chèn hiệu ứng cho từng đối tƣợng b Hiệu ứng nâng cao Thời gian và thứ tự hiệu ứng 3.1 CHÈN HIỆU ỨNG CHO SLIDE 3. HIỆU ỨNG & TRÌNH CHIẾU Sắp xếp và điều chỉnh c Thay đổi thứ tự hiệu ứng Cách chuyển hiệu ứng 3.2 TRÌNH DIỄN 3. HIỆU ỨNG & TRÌNH CHIẾU  Để trình chiếu ta click chuột vào nút trình chiếu  Hoặc ta sử dụng phím tắt Shift+F5, hoặc phím F5 Muốn viết ghi chú lên màn hình đang trình diễn thì click chuột phải lên màn hình  chọn Pointer Options  chọn bút vẽ rồi tiến hành ghi chú Muốn đi tới slide nào đó trong tập tin đang trình chiếu thì click chuột phải lên màn hình  chọn Go to Slide  chọn Slide muốn đến Muốn dừng thì dùng phím Esc hoặc click chuột phải lên màn hình  chọn End show 3.2 TRÌNH DIỄN 3. HIỆU ỨNG & TRÌNH CHIẾU Sử dụng tổ hợp phím tắt: 3.2 TRÌNH DIỄN 3. HIỆU ỨNG & TRÌNH CHIẾU Sử dụng tổ hợp phím tắt: NỘI DUNG 4.1 HIỆU CHỈNH TRÊN RIBBON 4.2 BẢO VỆ BÀI THUYẾT TRÌNH 4.3 TẠO HEADER & FOOTER 4.4 LÀM VIỆC VỚI SLIDE MASTER 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT 4.1 HIỆU CHỈNH TRÊN RIBBON 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT a. Tùy biến thanh lệnh QAT Click vào nút Customize QAT  click chọn các lệnh Nút Customize QAT Click chọn các lệnh 4.1 HIỆU CHỈNH TRÊN RIBBON 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT a. Tùy biến thanh lệnh QAT Thêm nhóm lệnh từ Ribbon vào QAT: click chuột phải vào nút/ nhóm lệnh  chọn Add to Quick Access Toolbar 4.1 HIỆU CHỈNH TRÊN RIBBON 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT a. Tùy biến thanh lệnh QAT Tab File  Option  mục Quick Access Toolbar Hiển thị nút lệnh trong các tab Phạm vi áp dụng tùy biến 4.1 HIỆU CHỈNH TRÊN RIBBON 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT b. Tạo tab lệnh mới trên Ribbon Click phải vào New tab  đổi tên Tab File  Option  mục Customize Ribbon  New Tab 4.1 HIỆU CHỈNH TRÊN RIBBON 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT b. Tạo tab lệnh mới trên Ribbon Click phải vào nhóm lệnh  đổi tên Tạo nhóm lệnh trong tab mới: chọn New Group Tạo nhóm lệnh mới 4.1 HIỆU CHỈNH TRÊN RIBBON 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT b. Tạo tab lệnh mới trên Ribbon Chọn nhóm lệnh Thêm nút lệnh vào nhóm lệnh: Chọn lệnh Hiển thị nút lệnh trong các tab 4.2 BẢO VỆ BÀI THUYẾT TRÌNH 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT Cách 1: File  Save As  Tool  General option Save As Tools General Options 4.2 BẢO VỆ BÀI THUYẾT TRÌNH 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT Cách 2: File  Info  Protect Presentation  Encrypt with password Protect Presentation Encrypt with password Nhập password 4.2 BẢO VỆ BÀI THUYẾT TRÌNH 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT Tính năng File Block Settings (mở tập tin phiên bản cũ): tab File  Option  Trust Center  Settings Trust Center Trust Center Settings 4.2 BẢO VỆ BÀI THUYẾT TRÌNH 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT Tính năng File Block Settings: hộp thoại Trust Center  chọn mục File Block Settings 1. Do not open sellected file types 2. Open sellected file types in Protected View 3. Open sellected file types in Protected View and allow editing 4.3 TẠO HEADER & FOOTER 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT Header & Footer cho Slide gồm 3 phần: • Footer: tên tác giả, tên chương,.. • Date and Time: thời gian tạo bài thuyết trình. • Slide number: số thứ tự của Slide. Header & Footer cho Handout & Note gồm 4 phần: • Header: tựa đề bài báo cáo, tên chương,.. • Footer: tên tác giả, tên chương,.. • Date and Time: thời gian tạo bài thuyết trình. • Page number: số thứ tự của trang in. 4.3 TẠO HEADER & FOOTER 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT  Tạo Header & Footer cho Slide: tab Insert  nhóm Text  Header & Footer  thẻ Slide Date and Time Slde number Footer Không áp dụng cho slide tiêu đề 4.3 TẠO HEADER & FOOTER 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT  Tạo Header & Footer cho Handout & Notes: chọn thẻ Notes & Handouts Date and Time Page number Footer Header 4.4 LÀM VIỆC VỚI SLIDE MASTER 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT Tab View  Slide Master Slide Master Slde layout  Slide Master thay đổi kiểu dáng cho toàn bài thuyết trình 4.4 LÀM VIỆC VỚI SLIDE MASTER 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT a. Sắp xếp và định dạng Placeholder  Chọn Slide layout master.  Chọn Placeholder và sắp xếp, phóng to.  Định dạng font chữ và paragraph cho placeholder.  Thêm Placeholder: Insert Placeholder  Text hay Picture,.. Insert Placeholder 4.4 LÀM VIỆC VỚI SLIDE MASTER 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT b. Chèn và xóa Slide layout Tab Slide Master  nhóm Edit master  Insert layout Chèn, sắp xếp Placeholder 4.4 LÀM VIỆC VỚI SLIDE MASTER 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT b. Chèn và xóa Slide layout Trong nhóm Edit master  Rename hay Delete Chèn slide ở chế độ soạn thảo 4.4 LÀM VIỆC VỚI SLIDE MASTER 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT c. Chèn Slide Master Tab Slide Master  nhóm Edit master  Insert slide master Insert Slide master 4.4 LÀM VIỆC VỚI SLIDE MASTER 4. MỘT SỐ THỦ THUẬT c. Chèn Slide Master  Áp dụng Theme: nhóm Edit theme  Themes  Áp dụng nền: nhóm Background  Background Styles  Định dạng khổ slide master: nhóm Page Setup NỘI DUNG 5.1 NGUYÊN TẮC 5.2 TRÌNH TỰ TẠO BÀI THUYẾT TRÌNH 5. CÁCH TẠO BÀI THUYẾT TRÌNH HIỆU QUẢ 5.1 NGUYÊN TẮC 5. CÁCH TẠO BÀI THUYẾT TRÌNH HIỆU QUẢ  Tập trung vào chủ đề báo cáo.  Chú ý màu sắc, kiểu font chữ để làm nổi bật nội dung báo cáo.  Mỗi slide không nên chứa các đoạn văn quá dài.  Sử dụng đồ thị minh họa cho số liệu.  Chèn hiệu ứng, các âm thanh và đoạn video.  Bản in của bài thuyết trình.  Đặt và trả lời câu hỏi. 5.2 TRÌNH TỰ TẠO BÀI THUYẾT TRÌNH 5. CÁCH TẠO BÀI THUYẾT TRÌNH HIỆU QUẢ 1. Xác định đối tượng khán giả  nội dung báo cáo phù hợp. 2. Lựa chọn phương pháp báo cáo. 3. Lựa chọn phương tiện báo cáo. 4. Định dạng nội dung báo cáo:  Font chữ: dễ đọc, kích thước to.  Màu chữ: tương phản với màu nền.  Màu nền và hiệu ứng. 5.2 TRÌNH TỰ TẠO BÀI THUYẾT TRÌNH 5. CÁCH TẠO BÀI THUYẾT TRÌNH HIỆU QUẢ 5. Nội dung báo cáo:  Văn bản, đồ thị, hình ảnh,..  Nội dung trình bày các ý chính.  Dùng SmartArt thay cho các gạch đầu dòng.  Tóm tắt nội dung cuối bài. 6. Chèn hình ảnh, hiệu ứng đa phương tiện. 7. Kiểm tra lại bài và báo cáo thử. 8. In bản cho khán giả. 5.2 TRÌNH TỰ TẠO BÀI THUYẾT TRÌNH 5. CÁCH TẠO BÀI THUYẾT TRÌNH HIỆU QUẢ 9. Tiến hành báo cáo:  Dáng đứng chắc chắn, không đi lại.  Dùng cử chỉ hỗ trợ giọng nói.  Không học thuộc lòng và đọc bài thuyết trình.  Không nhìn chằm chằm vào slide hay tờ ghi chú.  Chọn một vài vị trí trong phòng để giao tiếp. 10. Thành công và cải tiến bài báo cáo. Add your company slogan
Tài liệu liên quan