Tính tỉ số truyền cho các cơ cấu truyền động

itổng: tỉ số truyền tổng từ động cơ đến mâm quay của máy rửa iđai: tỉ số truyền bộ truyền đai từ động cơ ibr: tỉ số truyền bộ truyền bánh răng quay mâm rửa itvr: tỉ số truyền bộ truyền trục vít bánh vít của máy rửa

pdf9 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 6272 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính tỉ số truyền cho các cơ cấu truyền động, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 16: TÍNH TỈ SỐ TRUYỀN CHO CÁC CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG 1.1 Tỉ số truyền máy rửa Chọn động cơ ndc = 1440 vòng/phút (1440v/p) Mâm quay rửa chai với tốc độ nr = 4.5v/p itổng = 320 5.4 1440  r dc n n itổng = iđai × itvr × ibr itổng: tỉ số truyền tổng từ động cơ đến mâm quay của máy rửa iđai: tỉ số truyền bộ truyền đai từ động cơ ibr: tỉ số truyền bộ truyền bánh răng quay mâm rửa itvr: tỉ số truyền bộ truyền trục vít bánh vít của máy rửa Chọn iđai = 2; itvr = 20; ibr = 8 1.2 Tỉ số truyền băng tải Vận tốc dài băng tải Vbt = Vđĩa(7) Vận tốc dài của đĩa dẫn (7): Vđĩa (7) = Vmâm = R ×  = R × 2 n = 360 × 2 × 11.25 = 25434mm/p Vbt = 25434mm/p = 25.4m/p R: bán kính tính từ tâm quay của đĩa dẫn (7) tới tâm cổ chai R = 360mm Đường kính puly băng tải D = 100mm pv RR V n puly /812 4.22325 2   itổng = ix × icb × i78 × i67 × i56 × i45 × i34 × i13 × ibvn × iđr × iđt = iA × i18 × icb × ix Gọi iA = iđ × iđr × ibv = 2 × 2 × 20 = 80 i18 = i13 × i34 × i45 × i56 × i67 × i78 ix = 2: tỉ số truyền của bộ truyền xích icb = 1: tỉ số truyền của bộ truyền của cặp bánh răng nón i78 : tỉ số truyền của bộ truyền của cặp bánh răng 7-8 i67 : tỉ số truyền của bộ truyền của cặp bánh răng 6-7 i56 : tỉ số truyền của bộ truyền của cặp bánh răng 5-6 i45 : tỉ số truyền của bộ truyền của cặp bánh răng 4-5 i34 : tỉ số truyền của bộ truyền của cặp bánh răng 3-4 i13 : tỉ số truyền của bộ truyền của cặp bánh răng 1-3 i12 : tỉ số truyền của bộ truyền của cặp bánh răng 1-2 ibvn : tỉ số truyền của bộ truyền của cặp bánh vít-trục vít cụm vặn nắp iđr = 2: tỉ số truyền của bộ truyền của đai răng  itổng = 77.17 81 1440  itổng = 80 × 2 × i18 = 17.77  i18 = 0.11 1.3 Tỉ số truyền cho vít chia Đĩa cấp chai 10rãnh/vòng  trục vít quay 16vòng tương ứng nđĩa(7) = pv /25.11 16 180  R1: bán kính tính từ tâm mâm rửa đến tâm cổ chai R2: bán kính tính từ tâm đĩa dẫn (7) đến tâm cổ chai nvít = nđĩa(7) × 16 = 180v/p itổng = iđt × iđr × itvn × i19 × icv × iđ = iA × i18 × i89 × icv × iđ = 8 188 1440  iđ = 1: tỉ số truyền đai của bộ truyền vít chia icv = 2: tỉ số truyền bánh răng côn của bộ truyền vít chia itổng = 80 × 0.11 × i89 × 2 = 8  i89 = 0.45 1.4 Tỉ số truyền cho đĩa dẫn (7) nđĩa(7) = 11.25v/p itổng = iA × i17 = 128 25.11 1440   i17 = 6.1 80 128   i78 = 6944.0 16.0 11.0 17 18  i i 1.5 Tỉ số truyền cho đĩa dẫn (5) nđĩa(5) = pv /10 18 180  itổng = iA × i15 = 144 10 1440   i15 = 8.1 80 144   i57 = 8888.0 8.1 6.1 15 17  i i 1.6 Tỉ số truyền cho đĩa dẫn (3) nđĩa(3) = pv /18 10 180  itổng = iA × i13 = 80 18 1440   i13 = 1 80 8080  Ai  i35 = 8.1 13 15  i i 1.7 Tỉ số truyền cho đĩa dẫn (2) nđĩa(1) = pv /18 10 180   i12 = 1 2. TÍNH SỐ RĂNG CHO CÁC BỘ TRUYỀN : 2.1 Tính số răng các bánh răng a. Bánh răng máy rửa Tỉ số truyền i=8 Chọn sơ bộ khoảng cách trục aw=350mm Mô đun m=5 NL N L ZiZ Z Z i . 16 5.9/350.2 )1(/2    N N wN Z Z imaZ 12816.8 LZ mmmZa tw 3602/)12816(92/  b. Bộ truyền bánh vít trục vít Tỉ số truyền itv=20 Z2 – Số răng bánh vít Z1 – Số răng trục vít Để có thể tránh trường hợ=(p cắt chân răng và kích thước bộ truyền không quá lớn thì: 80>Z2=uZ1>28 Chọn Z1=2 Z2=2x20=40 Ta tra được hiệu suất bộ truyền là=0.7 Khoảng cách trục 3 22 2 2 )][ 170 ()( q KT Z qZa H H w  q=d1/m – Hệ số đường kính trục vít T2=T1. Momen xoắn trục bánh vít T2=493920 T1 Momen xoắn trên trục vít KH: hệ số tải trọng KH=1.1 Chọn sơ bộ q=10 (q=0.25…0.3 Z2) ][ H Ứng suất tiếp xúc cho phép MPaH 160][  mm x x aw 6.16810 1.1493920 ) 16040 170 ()1040( 3 2  Chọn theo chuẩn (mục 6.3.2 TL XII) aw=160mm 4.6 )1040( 160.2 )( .2 2   qZ a m w Chọn m=6.3 theo chuẩn bảng 7.3 TL XII Hệ số dịch chỉnh x=(aw/m – 0.5/(Z2+q)=160/6.3 – 0.5(10+40) x=0.396 Thỏa điều kiện 7.07.0  x Thông số bộ truyền trục vít-bánh vít aw=160 x=0.396 Đường kính vòng chia D1=q.m=6.3x10=63mm D2=mZ2=6.3x40=252mm Đường kính vòng đỉnh Da1ù=d1+2m=m(q+2)=6.3(10+2)=75.6mm Da2=m(Z2+2+2x)=6.3(40+2+2x0.396)=269.6mm Đường kính vòng đáy Df2=m(q-2.4)=6.3(10-2.4)=47.88mm Df2=m(Z2-2.4+2x)=6.3(40-2.4+2X0.396)=241.87mm Chiều rộng bánh vít mmxdb a 7.566.7575.075.0 12  Chọn b2=50mm c. Cặp bánh răng 1-2 &1-3 Tỉ số truyền i=1 Môđun m=4 Z1=Z2, aw=mZ1 Chọn khoảng cách theo chuẫn aw=400mm Z1=Z2=Z3=100mm d. Cặp bánh răng 3-5 Tỉ số truyền i=1.8=Z5/Z3 Môđun m=4 Chọn sơ bộ aw=760mm Z3=2aw/(m(i+1)=2.760/4(1.8+1)=135 Z5=135x1.8=243 aw = 135x4x2.8/2=756mm e. Cặp bánh răng 4-5 Mođun m=4 ,Z4=50 aw45=mZt/2=4(50+243)/2=586mm f. Cặp bánh răng 3-4 aw45=mZt/2=4(50+135)/2=370mm g. Cặp bánh răng 5-7 Tỉ số truyền i57=0.8888=Z7/Z5 Môđun m=4 Z7=0.888x243=216 Khoảng cách trục aw57 = 4(243+216)/2=918mm Bánh răng 6 Mođun m=4 Z6=60 aw56=mZt/2=4(243+60)/2=606mm aw67=mZt/2=4(216+60)/2=552mm h. Cặp bánh răng 7-8 Tỉ số truyền i78=0.69444=Z8/Z7 Môđun m=4 Z8=0.6944x216=150 Khoảng cách trục aw78 = 4(216+150)/2=732mm i. Cặp bánh răng 8-9 Tỉ số truyền i89=0.45=Z9/Z8 Môđun m=4 Z9=0.45x150=68 Khoảng cách trục aw89 = 4(150+68)/2=436mm j. Cặp bánh răng côn bộ truyền vít Tỉ số truyền icv=2 Chọn Z1=20, Z2=40 k. Cặp bánh răng côn bộ truyền băng tải Tỉ số truyền icb=1 Chọn Z1=24, Z2=24 2.2 Tính toán bộ truyền vít đai ốc Vì bộ truyền vít đai ốc chịu lực dọc trục cao nên ta chọn dạng ren hình thang cân =300 Đường kính trung bình của ren ][2 q F d hH a  Fa : lực dọc trục (N), Fa=7000N H =H/d2=1.2 h =h/p=0.5 [q] Aùp suất cho phép [q]=8 mm xx d 5.21 85.02.1 7000 2   Chọn d2=28.5 mm theo chuẩn.Tra bảng ta sẽ dược các thông số sau: D=30mm D3=26.5mm D1=27mm D4=30.5mm Để đảm bảo tính tự hãm ta chọn số mối ren Zh=1 Theo công thức ta có: Chiều cao đai ốc: H=1.2x28.5=34.2mm Bước vít bằng bước ren: Pn=p=3mm Số vòng ren đai ốc Z=H/p=34.2/3=11.4 Thỏa diều kiện z≤12
Tài liệu liên quan