DATA 3.3(Ramanathan) có dữ liệu về chi phí nghiên cứu phát triển và số lượng
sáng chế được đăng ký ở Hoa Kỳ.
Số quan sát = 34, từ 1960 đến 1993
PATENTS = Số lượng đăng ký sáng chế, ngàn sáng chế
R&D = Chi cho nghiên cứu & phát triển, $US cố định năm 1992
24 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 10132 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tính trị thống kê và kiểm định giả thiết thống kê bằng excel và eviews, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại Học Ngân Hàng TP HCM Thống kê và Kinh tế lượng Handout 3
Ứng dụng Kiểm định giả thiết thống kê
bằng phần mềm chuyên dụng
C:\Users\SEVEN\Desktop\ktluong_ung_dung_Handouts\Handout3-Statistical inferences.doc Last printed
8/17/2011 9:43 PM 1 / 24
TÍNH TRỊ THỐNG KÊ VÀ KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT
THỐNG KÊ BẰNG EXCEL VÀ EVIEWS
Phần 1-Tính toán trị thống kê bằng phần mềm bảng tính chuyên dụng
Các ví dụ dưới đây dựa trên DATA3-3
DATA 3.3(Ramanathan) có dữ liệu về chi phí nghiên cứu phát triển và số lượng
sáng chế được đăng ký ở Hoa Kỳ.
Số quan sát = 34, từ 1960 đến 1993
PATENTS = Số lượng đăng ký sáng chế, ngàn sáng chế
R&D = Chi cho nghiên cứu & phát triển, $US cố định năm 1992
1. EXCEL
1.1. Tính trị thống kê mô tả bằng EXCEL
Hàm thống kê của EXCEL được sắp xếp ở thể loại hàm (Category) là Statistcal.
1.1.1. Tính trị thống kê mô tả bằng hàm thống kê
Chúng ta tính trị thống kê mô tả cho biến Patents có giá trị năm ở địa chỉ B2:B35.
Giá trị trung bình-AVERAGE
Fx->Statistcal->Average
Đại Học Ngân Hàng TP HCM Thống kê và Kinh tế lượng Handout 3
Ứng dụng Kiểm định giả thiết thống kê
bằng phần mềm chuyên dụng
C:\Users\SEVEN\Desktop\ktluong_ung_dung_Handouts\Handout3-Statistical inferences.doc Last printed
8/17/2011 9:43 PM 2 / 24
Số xuất hiện nhiều nhất –MODE
Đường dẫn : fx-> Statistical ->Mode
Kết quả trong ví dụ này là #NA , đây là viết tắt của Not Available nghĩa là không
có. Vậy trị thống kê MODE có thể không có giá trị nếu không giá trị nào của quan
sát được lập lại.
Trung vị - MEDIAN
Đường dẫn : fx-> Statistical ->Median
Phương sai tổng thể - VARP
Đường dẫn : fx-> Statistical ->Varp
Phương sai mẫu – VAR
Đường dẫn : fx-> Statistical ->Var
Độ lệch chuẩn của tổng thể - STDEVP
Đại Học Ngân Hàng TP HCM Thống kê và Kinh tế lượng Handout 3
Ứng dụng Kiểm định giả thiết thống kê
bằng phần mềm chuyên dụng
C:\Users\SEVEN\Desktop\ktluong_ung_dung_Handouts\Handout3-Statistical inferences.doc Last printed
8/17/2011 9:43 PM 3 / 24
Đường dẫn : fx-> Statistical ->Stdevp
Độ lệch chuẩn của mẫu - STDEV
Đường dẫn : fx-> Statistical ->Stdev
Giá trị nhỏ nhất –MIN
Đường dẫn : fx-> Statistical ->MIN
Giá trị lớn nhất – MAX
Đường dẫn : fx-> Statistical ->MIN
Khoảng biến thiên-RANGE
Không có hàm lập sẳn mà phải tính : RANGE = MAX – MIN
Hệ số biến thiên – CV (Coefficient of Variation)
Không có hàm lập sẳn mà phải tính: CV = STDEV/AVERAGE
Độ nhọn –Kurt
Đường dẫn : fx-> Statistical ->Kurt
Độ trôi –Skew
Đường dẫn : fx-> Statistical ->Skew
Trị thống kê Jarque-Bera-JB
Không có hàm lập sẳn mà phải tính JB theo công thức sau:
4
)3K(
S
6
kn
JB
2
2
Tổng – SUM
Đường dẫn : fx-> Math & Trig -> Sum
Số quan sát – COUNT
Đường dẫn : fx-> Statistical ->Count
Đại Học Ngân Hàng TP HCM Thống kê và Kinh tế lượng Handout 3
Ứng dụng Kiểm định giả thiết thống kê
bằng phần mềm chuyên dụng
C:\Users\SEVEN\Desktop\ktluong_ung_dung_Handouts\Handout3-Statistical inferences.doc Last printed
8/17/2011 9:43 PM 4 / 24
Kết quả tính toán như ở trang sau.
HÀM THỐNG KÊ GIÁ TRỊ
AVERAGE 119.238
MODE #N/A
MEDIAN 109.500
VARP 833.572
VAR 858.832
STDEVP 28.872
STDEV 29.306
MIN 84.500
MAX 189.400
RANGE 104.900
CV 0.246
KURT 0.676
SKEW 1.285
JARQUE-BERA 16.509
SUM 4054.100
COUNT 34.000
1.1.2. Trị thống kê tóm tắt tính sẳn của EXCEL
Tools -> Data Analysis – Descriptive Statistics: đã giới thiệu ở Handout 1.
PATENTS
Mean 119.238
Standard Error 5.026
Median 109.500
Mode #N/A
Standard Deviation 29.306
Sample Variance 858.832
Kurtosis 0.676
Skewness 1.285
Range 104.900
Minimum 84.500
Maximum 189.400
Sum 4054.100
Count 34
Lưu ý:
Đại Học Ngân Hàng TP HCM Thống kê và Kinh tế lượng Handout 3
Ứng dụng Kiểm định giả thiết thống kê
bằng phần mềm chuyên dụng
C:\Users\SEVEN\Desktop\ktluong_ung_dung_Handouts\Handout3-Statistical inferences.doc Last printed
8/17/2011 9:43 PM 5 / 24
Trị thống kê trình bày ở bảng Summary Statistics luôn là trị thống kê mẫu.
Kết quả tính toán bằng thủ tục Analysis là con số, sau khi tính toán xong nó
không còn cập nhật theo dữ liệu nữa. Trong khi đó trị thống kê tính toán
bằng hàm thì cập nhật tức thì khi thay đổi dữ liệu.
1.2. Tính các giá trị của một số phân phối thông dụng
1.2.1. Phân phối chuẩn – Normal Distribution
Phân phối chuẩn hoá Z – Standardized Normal Distribution
Hàm của EXCEL chỉ thiết lập cho kiểm định 2 đuôi. Đối với kiểm định 1 đuôi
chúng ta phải tự chuyển đổi cho phù hợp.
0
0,05
0,1
0,15
0,2
0,25
0,3
0,35
0,4
0,45
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
Z
f(Z)
Z Z1-
Biết trị thống kê Z1-/2 -> tra xác suất P(Z<Z1-/2)=1-/2 Hàm NORMSDIST
Đường dẫn: fx->Statistical -> Normsdist
Muốn trả về giá trị : *2 = (1-0.975)*2 = 5%
Đại Học Ngân Hàng TP HCM Thống kê và Kinh tế lượng Handout 3
Ứng dụng Kiểm định giả thiết thống kê
bằng phần mềm chuyên dụng
C:\Users\SEVEN\Desktop\ktluong_ung_dung_Handouts\Handout3-Statistical inferences.doc Last printed
8/17/2011 9:43 PM 6 / 24
Biết trị xác suất P(Z tra Z1-/2 Hàm NORMSINV
Đường dẫn: fx->Statistical -> Normsinv
Phân phối chuẩnN – Normal Distribution
Hàm của EXCEL chỉ thiết lập cho kiểm định 2 đuôi. Đối với kiểm định 1 đuôi
chúng ta phải tự chuyển đổi cho phù hợp.
Biết giá trị X0 -> tra xác suất P(X<X0) Hàm NORMDIST
Đường dẫn: fx->Statistical -> Normdist
X = Giá trị Xo
Mean = Giá trị trung bình của biến X
Standard_dev = Độ lệch chuẩn của biến X
Đại Học Ngân Hàng TP HCM Thống kê và Kinh tế lượng Handout 3
Ứng dụng Kiểm định giả thiết thống kê
bằng phần mềm chuyên dụng
C:\Users\SEVEN\Desktop\ktluong_ung_dung_Handouts\Handout3-Statistical inferences.doc Last printed
8/17/2011 9:43 PM 7 / 24
Culmulative = 1 nếu tính P(X<Xo), chúng ta không xét đến trường hợp
bằng 0
Biết xác suất P(X tra giá trị X0 Hàm NORMINV
Đường dẫn: fx->Statistical -> Norminv
1.2.2. Phân phối t
Biết trị thống kê t1-/2 -> tra xác suất P(/t/>t1-/2)= Hàm TDIST
Đường dẫn: fx->Statistical -> Tdist
x = Điền trị thống kê t
Đại Học Ngân Hàng TP HCM Thống kê và Kinh tế lượng Handout 3
Ứng dụng Kiểm định giả thiết thống kê
bằng phần mềm chuyên dụng
C:\Users\SEVEN\Desktop\ktluong_ung_dung_Handouts\Handout3-Statistical inferences.doc Last printed
8/17/2011 9:43 PM 8 / 24
Deg_freedom = Bậc tự do của phân phối t
Tails = Điền số 2 ứng với kiểm định 2 đuôi
Biết trị thống kê t1-/2 -> tra xác suất P(t >t1-)= Hàm TDIST
Đường dẫn: fx->Statistical -> Tdist
x = Điền trị thống kê t
Deg_freedom = Bậc tự do của phân phối t
Tails = Điền số 1 ứng với kiểm định 2 đuôi
Biết trị xác suất P(/t/>t1-/2)= -> tra t1-/2 Hàm TINV
Đường dẫn: fx->Statistical -> Tinv
Đại Học Ngân Hàng TP HCM Thống kê và Kinh tế lượng Handout 3
Ứng dụng Kiểm định giả thiết thống kê
bằng phần mềm chuyên dụng
C:\Users\SEVEN\Desktop\ktluong_ung_dung_Handouts\Handout3-Statistical inferences.doc Last printed
8/17/2011 9:43 PM 9 / 24
Hàm TINV được thiết kế cho kiểm định 2 đuôi, muốn kiểm định 1 đuôi thì phải tự
chuyển đổi kết quả cho phù hợp.
1.2.3. Phân phối Chi-Square
Biết
2
1, k
tra
Biết tra
2
1, k
1.2.4. Phân phối F
Biết F(x, df1, df2) tìm P(F<F(x, df1, df2) =
Đại Học Ngân Hàng TP HCM Thống kê và Kinh tế lượng Handout 3
Ứng dụng Kiểm định giả thiết thống kê
bằng phần mềm chuyên dụng
C:\Users\SEVEN\Desktop\ktluong_ung_dung_Handouts\Handout3-Statistical inferences.doc Last printed
8/17/2011 9:43 PM 10 / 24
Biết P(F<F(x, df1, df2) = tìmFF(x, df1, df2)
1.3. Kiểm định giả thiết thống kê bằng hàm lập sẳn của EXCEL
1.3.1. Kiểm định với trị thống kê Z – ZTEST
Tiếp tục làm việc với biến PATENTS. Chúng ta kiểm định giả thiết cho rằng số
sáng chế đăng ký trung bình hàng năm là 120 ngàn sáng chế.
H0: 0 = 120
H1: 0 ≠ 120
Chúng ta không biết độ lệch chuẩn của phân phối.
EXCEL cung cấp cho chúng ta một hàm lập sẳn thực hiện kiểm định giá trị p (mức
ý nghĩa chính xác của kiểm định).
Quy tắc quyết định:
Đại Học Ngân Hàng TP HCM Thống kê và Kinh tế lượng Handout 3
Ứng dụng Kiểm định giả thiết thống kê
bằng phần mềm chuyên dụng
C:\Users\SEVEN\Desktop\ktluong_ung_dung_Handouts\Handout3-Statistical inferences.doc Last printed
8/17/2011 9:43 PM 11 / 24
p-value = 2*Min(Ztest; 1-Ztest) < thì bác bỏ H0 với mức ý nghĩa .
p-value = = 2*Min(Ztest; 1-Ztest) ≥ thì không bác bỏ H0.
Array = Quét địa chỉ của biến PATENTS
x = Nhập giá trị 0
Sigma = Nhập giá trị của độ lệch chuẩn tổng thể nếu biết, nếu không
nhập thì EXCEL sẽ lấy trị độ lệch chuẩn của mẫu. Vậy
ZTEST cũng là kiểm định trên trị thống kê t.
Trong ví dụ trên chúng ta sử dụng độ lệch chuẩn mẫu nên thực chất là kiểm định t.
p-value = 2*(1-0,56 )> 5% => Không bác bỏ H0.
1.3.3. Kiểm định với trị thống kê t – TTEST
TTEST kiểm định xem hai tổng thể có cùng giá trị trung bình hai không.
Ví dụ chúng ta kiểm định xem số đăng ký sáng chế PATENTS của Hoa Kỳ có
khác biệt giữa hai giai đọan trước năm 1970 và sau 1970 hay không.
Đại Học Ngân Hàng TP HCM Thống kê và Kinh tế lượng Handout 3
Ứng dụng Kiểm định giả thiết thống kê
bằng phần mềm chuyên dụng
C:\Users\SEVEN\Desktop\ktluong_ung_dung_Handouts\Handout3-Statistical inferences.doc Last printed
8/17/2011 9:43 PM 12 / 24
H0:
H1: ≠
Chọn kiểm định 2 đuôi -> Tails = 2
Chọn phương sai của hai nhóm khác nhau -> Type = 3
Kết quả kiểm định cho thấy p-value bác bỏ H0 với mức ý nghĩa 5%.
1
1.3.3. Kiểm định với trị thống kê
2
– CHITEST2
CHITEST kiểm định xem giá trị quan sát có phù hợp với giá trị kỳ vọng hay
không. Ví dụ chúng ta muốn đánh giá năng lực lập kế hoạch bán hàng của bộ phận
kinh doanh thể hiện qua doanh thu thực tế phù hợp với doanh thu kế hoạch. Ta có
doanh thu thực tế từng quý và doanh thu kế hoạch tương ứng như sau:
Chúng ta thực hiện kiểm định CHITEST như sau:
1 Công thức TTEST trong ba trường hợp của type là khác nhau
2 Công thức dùng để tính toán trị thống kê CHITEST khá phức tạp, muốn biết thêm chi tiết hãy vào mục
Help của hộp thoại hàm.
Đại Học Ngân Hàng TP HCM Thống kê và Kinh tế lượng Handout 3
Ứng dụng Kiểm định giả thiết thống kê
bằng phần mềm chuyên dụng
C:\Users\SEVEN\Desktop\ktluong_ung_dung_Handouts\Handout3-Statistical inferences.doc Last printed
8/17/2011 9:43 PM 13 / 24
Actual_range = Quét giá trị doanh thu thực
Expected_range = Quét giá trị doanh thu kế hoạch
H0: Doanh thu thực phù hợp với doanh thu kế hoạch
H1: Doanh thư thực không trùng với doanh thu kế hoạch
Trị thống kê kiểm định tuân theo phân phối
2
với bậc tự do thích hợp nếu H0
đúng. CHITEST cho ta giá trị p của
2
tính tóan.
Quy tắc quyết định trên giá trị p:
Nếu p-value < CHITEST < thì bác bỏ H0 với mức ý nghĩa
Nếu p-value ≥ CHITEST < thì không bác bỏ H0
Chúng ta tính được p-value = 0,756 > 5% vậy ta không bác bỏ được H0, nghĩa là
phải công nhận công việc lập kế hoạch của bọ phận kinh doanh là tốt.
Giả sử số liệu kinh doanh của công ty như sau:
Kiểm định CHITEST cho thấy có thể bác bỏ H0 với mức ý nghĩa 5%.
1.3.4. Kiểm định với trị thống kê F – FTEST
FTEST dùng để kiểm định giả thiết phương sai của hai dãy số liệu bằng nhau.
H0:
H1: ≠
Đại Học Ngân Hàng TP HCM Thống kê và Kinh tế lượng Handout 3
Ứng dụng Kiểm định giả thiết thống kê
bằng phần mềm chuyên dụng
C:\Users\SEVEN\Desktop\ktluong_ung_dung_Handouts\Handout3-Statistical inferences.doc Last printed
8/17/2011 9:43 PM 14 / 24
FTEST trả về trị thống kê p của trị thống kê F = với (n1-1) và (n2-1) bậc tự
do, n1 và n2 lần lượt số quan sát của các dãy số liệu 1 và 2.
Ví dụ chúng ta kiểm định xem phương sai của chi phí nghiên cứu và phát triển
R&D của Hoa Kỳ có khác biệt giữa hai giai đọan trước năm 1970 và sau 1970.
Kết quả cho thấy ta có thể bác bỏ H0.
2. EVIEWS
2.1. Tính các trị thống kê mô tả
2.1.1. Tính các trị thống kê mô tả bằng hàm số
Đại Học Ngân Hàng TP HCM Thống kê và Kinh tế lượng Handout 3
Ứng dụng Kiểm định giả thiết thống kê
bằng phần mềm chuyên dụng
C:\Users\SEVEN\Desktop\ktluong_ung_dung_Handouts\Handout3-Statistical inferences.doc Last printed
8/17/2011 9:43 PM 15 / 24
Scalar: Kết quả tính toán trả về cho ta một giá trị.
Trị thống kê của biến ngẫu nhiên x Hàm số
Trung bình @mean(x)
Trung vị @median(x)
Độ lệch chuẩn @stdev(x)
Phương sai @var(x)
Nhỏ nhất @min(x)
Lớn nhất @max(x)
Tổng @sum(x)
Số quan sát @obs(x)
2.1.2. Xem trị thống kê mô tả bằng thủ tục View
View -> Descriptive statistics ->Histogram & Stats
0
2
4
6
8
10
12
80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190
Series: PATENTS
Sample 1960 1993
Observations 34
Mean 119.2382
Median 109.5000
Maximum 189.4000
Minimum 84.50000
Std. Dev. 29.30583
Skewness 1.227838
Kurtosis 3.409492
Jarque-Bera 8.780538
Probability 0.012397
2.2. Tính trị thống kê của các phân phối quan trọng
Dạng hàm Tên bắt đầu của hàm
Hàm mật độ xác suất tích lũy @c
Xác suất của phân phối @d
Hàm mật độ xác suất đảo ngược @q
Tạo số ngẫu nhiên @r
Cụ thể
Đối với phân phối chuẩn
Đại Học Ngân Hàng TP HCM Thống kê và Kinh tế lượng Handout 3
Ứng dụng Kiểm định giả thiết thống kê
bằng phần mềm chuyên dụng
C:\Users\SEVEN\Desktop\ktluong_ung_dung_Handouts\Handout3-Statistical inferences.doc Last printed
8/17/2011 9:43 PM 16 / 24
Đối với phân phối t
Đối với phân phối Chi-Square
Đối với phân phối F
Ví dụ minh họa trên phân phối t.
Tạo biến ngẫu nhiên t_Stat ~ t30: Series t_Stat = @rtdist(30)
Đại Học Ngân Hàng TP HCM Thống kê và Kinh tế lượng Handout 3
Ứng dụng Kiểm định giả thiết thống kê
bằng phần mềm chuyên dụng
C:\Users\SEVEN\Desktop\ktluong_ung_dung_Handouts\Handout3-Statistical inferences.doc Last printed
8/17/2011 9:43 PM 17 / 24
Sort t_stat theo thứ tự tăng dần: Procs(workfile) ->Sort series… -> Ascending
Tính phân phối xác suất tích lũy ứng với giá trị t mô phỏng :
Series c_t = @ctdist(t_stat,30)
Đại Học Ngân Hàng TP HCM Thống kê và Kinh tế lượng Handout 3
Ứng dụng Kiểm định giả thiết thống kê
bằng phần mềm chuyên dụng
C:\Users\SEVEN\Desktop\ktluong_ung_dung_Handouts\Handout3-Statistical inferences.doc Last printed
8/17/2011 9:43 PM 18 / 24
Tính hàm mật độ xác suất :
Series d_t = @dtdist(t_stat,30)
Đọc giả hãy tự tạo các biến theo phân phối Z, Chi-Square và F.
Tra giá trị p-value của Ztt = 1,96
Scalar p_value = 2*(1-@cnorm(1,96))
Đại Học Ngân Hàng TP HCM Thống kê và Kinh tế lượng Handout 3
Ứng dụng Kiểm định giả thiết thống kê
bằng phần mềm chuyên dụng
C:\Users\SEVEN\Desktop\ktluong_ung_dung_Handouts\Handout3-Statistical inferences.doc Last printed
8/17/2011 9:43 PM 19 / 24
Kết quả tính toán được là p-value = 0,05 đúng như dự kiến.
2.3. Kiểm định giả thiết thống kê với EVIEWS
2.3.1. Kiểm định phát biểu về giá trị trung bình
Kiểm định phát biểu: Giá trị trung bình của Patents bằng 125 ngàn sáng chế/năm.
Mở biến Patents
View ->Test for Descriptive Statistics->Simple Hypothesis Test
Nhập giả thiết H0 : = 125
Đại Học Ngân Hàng TP HCM Thống kê và Kinh tế lượng Handout 3
Ứng dụng Kiểm định giả thiết thống kê
bằng phần mềm chuyên dụng
C:\Users\SEVEN\Desktop\ktluong_ung_dung_Handouts\Handout3-Statistical inferences.doc Last printed
8/17/2011 9:43 PM 20 / 24
Kết quả như sau:
Kết quả kiểm định theo trị thống kê t như trên chúng ta không thể bác bỏ H0.
3
2.3.2. Kiểm định phát biểu về phương sai
Kiểm định phát biểu phương sai của PATENTS là 900.
3
Xem kiểm định trên thị thống kê t ở bài giảng 2.
Đại Học Ngân Hàng TP HCM Thống kê và Kinh tế lượng Handout 3
Ứng dụng Kiểm định giả thiết thống kê
bằng phần mềm chuyên dụng
C:\Users\SEVEN\Desktop\ktluong_ung_dung_Handouts\Handout3-Statistical inferences.doc Last printed
8/17/2011 9:43 PM 21 / 24
Kết quả như sau:
Với kết quả kiểm định Chi-Square như trên, chúng ta không thể bác bỏ Ho4.
2.3.3. Kiểm định về sự bằng nhau của giá trị trung bình của hai tổng thể
Giả sử chúng ta có hai mẫu điều tra về thu nhập ở TP HCM và Hà Nội, mỗi thành
phố chúng ta lựa chọn ngẫu nhiên 1000 người. Chúng ta muốn kiểm định giả thiết
cho rằng thu nhập trung bình ở TP HCM và Hà Nội là như nhau(Lưu ý đây chỉ là
số liệu giả định).
Nhóm TN_HCM và TN_HN thành một Group.
View -> Test of Equality…
4
Trị thống kê kiểm định là
2
1n2
2
2 ~
ˆ
)1n(
Đại Học Ngân Hàng TP HCM Thống kê và Kinh tế lượng Handout 3
Ứng dụng Kiểm định giả thiết thống kê
bằng phần mềm chuyên dụng
C:\Users\SEVEN\Desktop\ktluong_ung_dung_Handouts\Handout3-Statistical inferences.doc Last printed
8/17/2011 9:43 PM 22 / 24
Nhập giả thiết H0:
Kết quả kiểm định như sau:
Test for Equality of Means Between Series
Date: 03/18/04 Time: 10:19
Sample: 1 1000
Included observations: 1000
Method df Value Probability
t-test 1998 10.10173 0.0000
Anova F-statistic (1, 1998) 102.0449 0.0000
Analysis of Variance
Đại Học Ngân Hàng TP HCM Thống kê và Kinh tế lượng Handout 3
Ứng dụng Kiểm định giả thiết thống kê
bằng phần mềm chuyên dụng
C:\Users\SEVEN\Desktop\ktluong_ung_dung_Handouts\Handout3-Statistical inferences.doc Last printed
8/17/2011 9:43 PM 23 / 24
Source of Variation df Sum of Sq. Mean Sq.
Between 1 34498815 34498815
Within 1998 6.75E+08 338074.9
Total 1999 7.10E+08 355163.8
Category Statistics
Std. Err.
Variable Count Mean Std. Dev. of Mean
TN_HCM 1000 1386.303 637.2704 20.15226
TN_HN 1000 1123.629 519.6501 16.43278
All 2000 1254.966 595.9562 13.32599
Với kết quả này chúng ta bác bỏ H0 cho rằng thu nhập trung bình của hai thành
phố là như nhau.5
2.3.4. Kiểm định về sự bằng nhau của phương sai
Kết quả kiểm định như sau:
5
Chi tiết về trị thống kê t và F dùng trong kiểm định này, hãy đọc trong sách giáo khoa về xác suất thống
kê.
Đại Học Ngân Hàng TP HCM Thống kê và Kinh tế lượng Handout 3
Ứng dụng Kiểm định giả thiết thống kê
bằng phần mềm chuyên dụng
C:\Users\SEVEN\Desktop\ktluong_ung_dung_Handouts\Handout3-Statistical inferences.doc Last printed
8/17/2011 9:43 PM 24 / 24
Sử dụng kiểm định F, chúng ta bác bỏ H0 cho rằng phương sai của hai tổng thể
bằng nhau.6
EVIEWS còn cung cấp rất nhiều công cụ kiểm định phục vụ cho phân tích hồi
quy(regression) và dự báo(forecast).
Chúng ta sẽ có dịp làm quen với chúng trong giờ thực hành.
6
Cụ thể về công thức của F xin đọc ở giáo trình XSTK.