Tôm càng xanh

Phân loại Ngành Arthropoda Lớp Crustacea Lớp phụ Malacostraca Bộ Decapoda Họ Palaemonidae Giống Macrobrachium Loài Macrobrachium rosenbergi

pdf11 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1560 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tôm càng xanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
16-Feb-09 1 TÔM CÀNG XANH (Macrobrachium rosenbergii) 16-Feb-09 2 Phân loại Ngành Arthropoda Lớp Crustacea Lớp phụ Malacostraca Bộ Decapoda Họ Palaemonidae Giống Macrobrachium Loài Macrobrachium rosenbergii ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CƠ BẢN 16-Feb-09 3 ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CƠ BẢN Phân bố • Đông Nam Á, Bắc Úc, một số đảo Tây TBD • TCX phân bố nhiều ở các tỉnh phía Nam (nhất là ĐBSCL) • Việt Nam có sản lượng khai thác TCX tự nhiên lớn nhất 7.000 – 11.000 tấn/năm 16-Feb-09 4 ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CƠ BẢN (tt) Hình thái 16-Feb-09 5 ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CƠ BẢN 16-Feb-09 6 ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CƠ BẢN 16-Feb-09 7 ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CƠ BẢN (tt) Hình thái 16-Feb-09 8 propulsion, together with the central telsonuropods20 swimming5th pleopods (swimmerets)19 swimming4th pleopods (swimmerets)18 swimming3rd pleopods (swimmerets)17 swimming; copulation in males2nd pleopods (swimmerets)16 swimming1st pleopods (swimmerets)15Abdomen walking: male gonophores between base of legs5th pereiopods14 walking4th pereiopods13 walking; female gonophores between base of legs3rd pereiopods12 food capture; agonistic and mating behaviour2nd pereiopods (chelipeds)11 food capture1st pereiopods (chelipeds)10 feeding/food handling3rd maxillipeds9 feeding/food handling2nd maxillipeds8 feeding/food handling1st maxillipeds7Thorax rear portion of the cephalothorax food handling; water circulation through the gill chamber (scaphognathite) 2nd maxillae6 food handling1st maxillae (maxillulae)5 cutting and grinding foodmandibles4 tactile2nd antennae3 tactile and sensory perception (statocyst)1st antennae2 embryonic segment (not visible in adults)1Cephalon front portion of the cephalothorax FUNCTIONS OF APPENDAGES AND RELATED STRUCTURES APPENDAGE NAMES (PAIRS)SOMITE # BODY SECTION SOURCE: DERIVED FROM PINHEIRO AND HEBLING (1998) 16-Feb-09 9 Vòng đời và môi trường sống 16-Feb-09 10 Vòng đời và môi trường sống (tt) • Giai đoạn ấu trùng Sống trôi nổi Qua 11 lần lột xác -> ấu niên Ấu trùng TCX cần độ mặn 10 – 140/00 16-Feb-09 11 Giai đoạn ấu niên Bắt đầu sống ở nền đáy Có thể bơi ngược dòng nước, vào các lưu vực sông để kiếm ăn và di cư lên môi trường nước ngọt  Giai đoạn này có thể được sử dụng làm giống nuôi trong ao hồ hay ruộng lúa Vòng đời và môi trường sống (tt) 16-Feb-09 12 • Giai đoạn trưởng thành Sống hoàn toàn trong nước ngọt Thành thục và sinh sản sau 4 – 5 tháng Tôm thích nền đáy sạch, nước chảy và thay đổi thường xuyên Tôm thường chui vào các bụi rậm, cây cỏ để tránh dòng nước mạnh và để kiếm ăn Tính chất này được lợi dụng để thả chà bắt tôm Vòng đời và môi trường sống (tt) 16-Feb-09 13 Lột xác và lớn • Tôm chỉ lớn khi lột xác • Khoảng cách giữa hai lần lột xác kéo dài ra theo tuổi của tôm • Tôm lột thừơng bơi ven bờ • Quá trình lột xác kéo dài 5 – 10 phút • Sau 3 – 6 giờ thì vỏ đủ cứng để tôm hoạt động Đặc điểm sinh trưởng 16-Feb-09 14 Chu kỳ lột xác của tôm càng xanh 9 13 17 18 20 22 22-24 2-5 6-10 11-15 16-20 21-25 26-35 36-60 Chu kỳ lột vỏ (ngày)Khối lượng (g/con) Đặc điểm sinh trưởng 16-Feb-09 15 Tính ăn o Ấu trùng: phiêu sinh, vật chất hữu cơ trôi nổi trong nước o Tôm con: ăn đáy, ăn tạp/ các loài giun nước, ấu trùng côn trùng, các loài giáp xác .v.v. o Dùng râu để tìm kiếm và cắn xé thức ăn o Háu ăn và ăn liên tục, nhưng ăn mạnh hơn về ban đêm o Ăn lẫn nhau nếu thiếu thức ăn o Bắt mồi theo mùi hấp dẫn là chính 16-Feb-09 16 Phân biệt giới tính Đặc điểm sinh sản 16-Feb-09 17 ♀♂ Chân bụng 2 tôm càng xanh Đặc điểm sinh sản 16-Feb-09 18 • Giai đoạn trứng Tinh nang được gắn vào dưới carapace của con cái  Trứng được thụ tinh và ấp bởi tôm cái  Biến đổi màu sắc từ vàng nhạt -> cam -> xám nhạt (trước khi nở)  Sau 20 ngày thì nở thành ấu trùng Quá trình phát triển của trứng Đặc điểm sinh sản 16-Feb-09 19 Tôm mang trứng Đặc điểm sinh sản 16-Feb-09 20 Đặc điểm sinh sản 16-Feb-09 21 16-Feb-09 22 Điều kiện môi trường thích hợp Nhiệt độ: 26 - 33oC Oxy hoà tan tối thiểu: 3mg/L pH (độ phèn): 7 - 8,5 Lưu ý sự phát triển của tảo/phiêu sinh TV Không có hoặc có rất ít khí độc: NH3, H2S, NO2, CH4... Độc tính của NH3, H2S khác nhau khi pH thay đổi. 16-Feb-09 23 Cho sinh sản • Hệ thống trang thiết bị 16-Feb-09 24 Lựa tôm mẹ Cho sinh sản 16-Feb-09 25 4621074Tự nhiên (Sông) 555965Nhân tạo Số lượng ấu trùng/g tôm mẹ Sức sinh sản (số trứng/g tôm mẹ) Nguồn tôm mẹ Bảng số liệu về sức sinh sản và số ấu trùng nở của tôm càng xanh Cho sinh sản 16-Feb-09 26 “Clear-water” system Bể ương Tôm mẹ mang trứng Bể đẻ Thức ăn +Artemia +Chế biến Quản lí Nước ót Nước ngọt Ấu trùng Bể pha Loãng 12‰ Bể xử lí Bể xử lí Thu hoạch Xử lí Formaline Qui trình sản xuất giống tôm càng xanh ☺ Hệ thong nước trong hở 16-Feb-09 27 ☺ Hệ thống nước trong kín ☺ Hệ thống nước xanh ☺ Hệ thống nước xanh cải tiến Qui trình sản xuất giống tôm càng xanh 16-Feb-09 28 Sản xuất giống Qui trình sản xuất giống tôm càng xanh 16-Feb-09 29 Thức ăn -Artemia -Thức ăn chế biến 1 trứng 10 g 3% 1.5% 100-500 mg/kg Trứng gà Sữa bột giàu canxi Dầu mực Lecithin Vitamin C LượngThành phần Qui trình sản xuất giống tôm càng xanh 16-Feb-09 30 Thức ăn Kích cỡ thức ăn cho các giai đoạn ấu trùng 300-400 500-600 700-1000 Giai đoạn 4-5 Giai đoạn 6-8 Giai đoạn 9-11 Kích cỡ thức ăn (µm)Giai đoạn ấu trùng Qui trình sản xuất giống tôm càng xanh Quản lí -Thức ăn -Môi trường 16-Feb-09 31 Qui trình sản xuất giống tôm càng xanh 16-Feb-09 32 rostrum has dorsal and ventral teeth; behaviour predominant ly benthic, as in adults PL about 15 segments many dorsal teethXI 1st & 2nd fully chelated about 12 segments 3 or 4 more dorsal teeth X endopods with appendices internae about 9 segments IX biramous with setaeabout 7 segmentsVIII biramous and bare5 segmentsVII first appearance of budsmore narrow4 segmentsVI more elongated and narrower 2 or 3 segments V biramous with setae 2 dorsal teethIV first appearance1 dorsal toothIII stalkedII sessileI PereiopodsPleopodsTelsonUropodAntennal flagellum RostrumEyes CHARACTE RISTICS STAGES 16-Feb-09 33 Các giai đoạn phát triển Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn 3 16-Feb-09 34 Giai đoạn 4 Giai đoạn 5 Giai đoạn 6 Giai đoạn 7 Giai đoạn 8 Giai đoạn 9 Qui trình sản xuất giống tôm càng xanh 16-Feb-09 35 Giai đoạn 10 Giai đoạn 11 Post Larvae Qui trình sản xuất giống tôm càng xanh 16-Feb-09 36 16-Feb-09 37 16-Feb-09 38 Địa điểm đặt vèo • Ao hay mương vườn • Thoáng, có nắng • Nguồn nước sạch/cấp thoát nước tốt 16-Feb-09 39 ƯƠNG TÔM TRONG BỂ XI MĂNG LÓT BẠT 16-Feb-09 40 ƯƠNG TÔM TRONG BỂ XI MĂNG LÓT BẠT 16-Feb-09 41 Các bệnh thường gặp trong trại sản xuất tôm càng xanh Cịi khơng lớn6 Chết rải rác, gây bệnh thứ cấpSốc mơi trường5 Chết tập trung vào ngày thứ 10 -15Chết giữa chu kì4 Gây chết hàng loạtĐục thân3 Chết rải rác, tơm chậm phát triểnKý sinh trùng2 Chết hàng loạt hoặc rải rácBẫy lột xác1 Ghi chúTên bệnhTT 16-Feb-09 42 Chi phí • Chi phí cho trung bình: 1,5 triệu đồng/ 1 m³ bể ương. Cơ cấu chi phí của các trại sản xuất giống TCX Thuê trại và nhân cơng 12% Nước ĩt 17,4% Khác 27,3% Thuốc và hĩa chất 10% Thức ăn 33,3%