Tổng hợp 3 đề trắc nghiệm môn lý thuyết thống kê

Câu 1: Người ta chọn ngẫu nhiên từ một dây chuyền đóng gói tự động ra 50SP.Trọng lượng được ghi nhận như sau: Giả sử trọng lượng của sản phẩm có phân phối chuẩn, với độ tin cậy 95%, trọng lượng trung bình sản phẩm nằm trong khoảng (gram) (lấy 2 số thập phân) a.752.25-821.16 b.703.48-708.92 c.637.25-711.49 d.717.52-744.48

pdf33 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1592 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổng hợp 3 đề trắc nghiệm môn lý thuyết thống kê, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp 3 đề trắc nghiệm môn lý thuyết thống kê Đề số 1: Câu 1: Người ta chọn ngẫu nhiên từ một dây chuyền đóng gói tự động ra 50SP.Trọng lượng được ghi nhận như sau: Trọng lượng (gram) = 720 Số sản phẩm 3 7 26 9 5 Giả sử trọng lượng của sản phẩm có phân phối chuẩn, với độ tin cậy 95%, trọng lượng trung bình sản phẩm nằm trong khoảng (gram) (lấy 2 số thập phân) a.752.25-821.16 b.703.48-708.92 c.637.25-711.49 d.717.52-744.48 Câu 2: Từ tài liệu câu 1, theo thiết kê kĩ thuật nhà máy quy định trọng lượng trung bình sản phẩm là 703 gr.Với mức ý nghĩa α=0.05, tình hình sản xuất diễn ra là : a.Bình thường b.Không xác định c.Không bình thường d.a,b,c sai Câu 3: Từ kết quả tính toán câu . Giá trị P-value tính được là (%)(giá trị kiểm định Z lấy 2 số thập phân) a.7.97 b.8.25 c.9.70 d.2.14 Câu 4: Để so sánh hiệu quả của của 3 loại phân bón đối với loại cây trồng X, người ta tiến hành một số thí nghiệm và kết quả cho trog bảng anova sau: (Biết phương sai 3 nhóm bằng nhau) Nguồn biến thiên Tổng các độ lệch bình phương Bậc tự do Trung bình các độ lệch bình phương Giá trị kiểm điịnh F SSG 64,16 2 32,08 0,92 SSW 592,79 17 34,87 Tổng cộng 656,95 19 Số quan sát thực hiện trong thực nghiệm này là: a. 20 b.19 c.17 d. 16 Câu 5: Từ tài liệu câu 4, ở mức ý nghĩa α=0,05 có thể nói hiệu quả của 3 loại phân bón đối với cây X là: a.như nhau b.khác nhau c.không xác định Câu 6:Kết quả điều tra trọng lượng của gà vịt sau 3 tháng nuôi : T.Lượng =1,6 Số con 9 43 84 114 78 12 Phân phối về trọng lượng đàn gà trên là (lấy 4 số thập phân): a.Đối xứng b.lệch trái c.không xác định d.lệch phải Câu 7:Có tài liệu về sản xuất sản phẩm A tại một phân xưởng quí 1/2004 như sau: Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Số sản phẩm KH (1000SP) % thực hiện KH (%) Tỷ lẹ SP lại 1 (%) 15000 102 60 15500 103 60 16000 102 70 Tỷ lệ SP loại 1 cả quý là (%)(lấy 2 số thập phân): a.65,24 b.64,35 c.62,34 d.63,43 Câu 8: Công ty Z khi tính chỉ số thời vụ theo tháng về lượng hàng A bán ra, có kết quả như sau: Chỉ số thời vụ trung bình (%) Tháng 1:62,9 Tháng 2: 64,2 tháng 3: 66,4 tháng 4:86,1 Tháng 5: 116,4 tháng 6:137,8 tháng 7:152,1 tháng 8: 138,2 Tháng 9: 109,3 tháng 10:94,8 tháng 11:91,7 tháng 12: 81,7 Chỉ số T.Vụ điều chỉnh của tháng 9 là: (lấy 2 số thập phân) a.109,30 b.109.53 c.109,15 d.109,33 Câu 9: Tài liệu về tình hình tiêu thụ 3 mặt hàng tại công ty X 2 tháng đầu năm 2004 như sau: Mặt hàng Doanh số (triệu đồng) Doanh số bán hàng tháng 2 (triệu đồng) Tỷ lệ tăng(+) giảm (-) lượng hàng tháng 2 so với tháng 1 (%) A B C 2262,8 2197,6 975,6 2448,6 2062,4 1088,1 +3.3 -1.5 +8,6 Chỉ số tổng hợp khối lượng hàng tiêu thụ trong tháng 2 so với tháng 1 là (%) (lấy 2 số thập phân): a.102,556 b.102,31 c.101,50 d.102,43 Câu 10: Số liệu câu 9, chỉ số tổng hợp giá T2 so với T1 là(%) a.100,67 b.100,43 c.101,45 d.100,57 Câu 11: Từ số liệu câu 9, chỉ số giá Fisher được tính là (%) a.101,61 b.102,63 c.100,61 d.100,99 Câu 12: Nghiên cứu các chỉ tiêu đo độ biến thiên cho thấy: a.Độ phân tán của các lượng biến so vơi trung bình của chúng b.Độ đồng đều của tổng thể theo tiêu thức nghiên cứu c.a,b đúng d.a,b sai Câu 13: một xí nghiệp có 3 phân xưởng cùng SX một loại sp, số liệu cho trong bảng: Phân xưởng Kì gốc Kỳ báo cáo Sản lượng(cái) Giá thành đv (1000đ) Sản lượng (cái) Giá thành đơn vị (1000đ) A B C 1000 2500 4500 10 12 13 8000 3000 1000 9 11,5 12,5 Tông 8000 12000 Do kết cấu sản lượng thay đối, làm cho giá thành trung bình kì báo cáo so với kì gốc giảm (%) a.12,67 b.28,98 c.19,96 d.29,12 Câu 14: Tự tài liệu câu 13, do sản lượng tăng 50%, làm cho tổng chi phí tăng (ngàn đồng): a.48340 b.49240 c.49980 d.47990 Câu 15:Chiều cao trung bình của nam thanh niên VN là 168cm, độ lệch tiêu chuẩn là 10cm, trong khi cân nặng trung bình là 57kg, độ lệch tiêu chuẩn là 5 kg .Kết luận rút ra: a.Biến thiên về chiều cao và cân nặng là như nhau b.Chiều cao biến thiên nhiều hơn biến thiên về cân nặng c.Chiều cao biến thiên ít hơn biến thiên về cân nặng d.Chưa thể rút ra kết luận gì Câu 16: Trong một phân xưởng có 15% số nữ và 25% số nam đang làm việc trong cùng một dự án .Biết rằng 60% số công nhân của phân xưởng là nữ.Hỏi có bao nhiêu % công nhân của phân xưởng đó đang làm trong dự án. Câu 17: Để đánh giá sự khác biệt về chất lượng sản phẩm giữa 3 ca sản xuất ở một nhà máy sản xuất vỏ xe hơi, người ta sử dụng pp phân tích phương sai.Chọn ngẫu nhiên một số sản phẩm để kiểm tra, kết quả cho trong bảng sau: Ca s.xuất Số sản phẩm (cái) Độ bền trung bình(km) Tổng các độ lệch bình phương Sáng 8 15,9 7,5 Chiều 10 15,5 7,6 Tối 12 13,75 8,5 Độ bền trung bình của một vỏ xe hơi tính chung cho cả 3 ca sản xuất (1000km) a.14,91 b.15,07 c.15,91 d.không đủ dữ kiện Câu 18: T. liệu câu 17, tổng độ lệch bình phương giữa các nhóm (SSG) a.2,77 b.35,17 c.27,47 d.không đủ dữ kiện Câu 19:T. liệu câu 17, ở mức ý nghĩa α=0,05 có thể kết luận rằng độ bền giữa các sản phẩm s.xuất ở 3 ca là: a.khác nhau b.như nhau c.không xác định d.không thể kết luận Câu 20:Có 3 tổ công nhân cùng s.xuất một loại sản phẩm trong thời gian như nhau : Tổ 1 có 18 công nhân, thời gian để một công nhân làm ra một sản phẩm là 29 phút Tổ 2 có 20 công nhân , thời gian để 1 công nhân làm ra một sản phẩm là 25 phút Tổ 3 có 17 công nhân, thời gian để 1 công nhân làm ra 1 sản phẩm là 26 phút Thời gian hao phí trung bình để làm ra một sản phẩm chung cho cả 3 tổ (phút) a.26,62 b.27,35 c.26,51 d.26,22 Câu 21: Từ số liệu câu 20, độ lệch tiêu chuẩn về thời gian hao phí để làm ra sản phẩm chung cho cả 3 tổ (phút) a.3,26 b.1,68 c.2,52 d.4,32 câu 22: Số liệu về NSLĐ của một nhóm công nhân như sau(kg) 7, 8, 14, 28, 16, 14, 25, 15, 18, 15, 21, 14, 13 NSLĐ trung bình một công nhân là (kg): a.14 b.15 c.17 d.16 Câu 23:Từ T.liệu câu 22, mốt (Mo) về NSLĐ là (kg) : a.14 b.15 c.16 d.17 Câu 24: Từ T. liệu câu 22, số trung vị (Me) về NSLĐ (kg): a.14 b.15 c.16 d.17 Câu 25: Có số liệu về doanh thu của một công ty qua các năm như sau: Năm 199 4 199 5 199 6 199 7 199 8 199 9 200 0 200 1 200 2 200 3 Doanh thu(tỷ đ) 6,20 6,42 6,62 7,03 7,25 7,44 7,68 7,94 8,62 8,80 Dự đoán doanh thu của công ty năm 2004 bằng cách s. dụng phương trình đường thẳng ta được: (các hệ số của pt đường thẳng lấy 4 số thập phân) a.8,9047 b.9,1547 c.8,8247 d.8,9847 ĐÁP ÁN 1b 2c 3d 4a 5a 6b 7d 8c 9b 10c 11b(?) 12a 13a 14b 15c 16b 17a 18c 19a 20a 21b 22d 23a 24b 25d Đề số 2: Câu 1: Nếu tính chỉ số không gian về khối lượng hàng hóa tiêu thụ trên 2 thị trường A và B, quyền số có thể là : Đề số 2: Câu 1: Nếu tính chỉ số khôg gian về số luợng hàng hóa tiêu thụ trên 2 thị trường A và B, quyền số có thể là: a. Giá cả từng mặt hàng ở thị trường A hoặc B. b. Giá cả bình quân của từng mặt hàng chung cho hai thị trườg c. Giá bình quân cho từng thị truờg d. B và c đều đúng Câu 2: Công thức bình quân cộg dùng tính trong trừog hợp: a. Các lượng biến có quan hệ tổng b. Từ dãy số phân phối c. Từ các số bình quân tổ d. A, b, c đều đúng Câu 3: Sau khi phân tổ thống kê a. Các đơn vị cá biệt có đặc điểm giống nhau theo công thức phân tổ được đưa vào 1 tổ b. Các đơn vị có đặc điểm khác nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào các tổ khác nhau c. Giữa các tổ có tính chất khác nhau d. Tất cả đều đúng Câu 4: Thời gian lao động hao phí để sản xuất 1 sản phẩm C của ba phân xưởg lần lượt là 6h, 6h30’, 6h 10’. Để tính time lao độg hao phí trung bình sản xuất sản phẩm C bằg côg thức số bình quân đơn jản phải có đkiện là: a. Tổng số time lđộg hao fí của 3 pxưởng bằg nhau b. Khối lựog sx của sp C của 3 PX bằg nhau c. Số côg nhân sản xuất của 3 PX bằng nhau d. 3 câu trên đều sai Câu 5: Có số liệu của xí nghiệp A bao gồm hai PX cùng SX 1 loại SP trog 6 thág đầu năm 2005 như sau: Quý PX 1 PX2 Giá thành đvị(đ/sp) Chi Phí SX(trđ) Giá thành đvị CPhí SX 40.000 42.000 120 147 37.000 40.000 3.840 4.160 Như vậy giá thành bình quân trong 6 tháng đầu năm 2002 của PX 1 là: (đ/sp) a. 41 110,67 b. 41 000,25 c. 41 076,92 d. a) b) c) sai Câu 6: Với tài liệu câu 5. Giá thành bình quân chung của XN A trong 6 tháng đầu năm là: (đ/sp) a. 39 688,28 b. 39 930,85 c.39 820,07 d. 3 câu đều sai Câu 7: Trong kì nghiên cứu, tại công ty A, so với kì gốc CP sản xuất tăng 22%, số công nhân tăng 10%,năg suất lđộng tăng 25%, vậy já thành SP giảm (%) a. 11,90 b. 11,27 c. 12,65 d. 13,71 Câu 8: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ tại 2 chợ trog tháng 3/2002 như sau: mặt hàng chợ A Chợ B Giá bán (1000đ/đvị hàng) Lượng tiêu thụ Giá bán (1000đ/đvị hàng) Lượng tiêu thụ X (kg) Y (m) 22 40 500 2 100 22,8 52 450 1900 Chỉ số chug về giá cả chợ B so với chợ A là (%) a. 126,95 b. 132,64 c. 140,25 d. 150,25 Câu 9: Có số liệu về năng suất lao động của một đội bốc xếp như sau: Năng suất lao động (tấn/ người) Số công nhân( người) < 500 500 – 600 600 – 700 700 – 800 >= 800 45 100 750 620 200 Số trug vị về năg suất lao động là (tấn/ ng) a. 710 b. 659 c. 695 d. 670 Câu 10: Từ tài liệu câu 9, phương sai về năg suất lao động : a. 7800,26 b. 7570,32 c. 7234,25 d. 7932,15 Câu 11: Tại quốc gia A, so với năm 2001, GDP năm 2002 của các ngành khai thác tăng 4%, các ngành chế biến tăng 3%, dịch vụ tăng 10%. Biết rằng GDP 2001,, GDP các ngành khai thác chiếm tỷ trọg 30% , chế biến chiếm 60%, dịch vụ chiếm 10%. Như vậy GDP quốc gia A năm 2002 so với 2001 bằng (%) a. 107 b. 104 c. 106 d. 105 Câu 12: Kết quả câu 11 là loại số: a. Số tương đối b. Số tuyệt đối c. chỉ số d. a) c) đúng Câu 13: Tại cảng X có 2 đội bốc xếp. Trong thág 3/2002, sản lượng bốc xếp đội 1 là 800000 tấn, đội 2 là 1800000 tấn. Số công nhân đội 1 tháng 4/2002 là 60 người, tăng 20% so với tháng 3. Số công nhân đội 2 tháng 4/2002 là 140 người, tăng 40% so với tháng 3. Năng suất lao dộng bốc xếp bình quân của cảng X tháng 4 so với tháng 3 tăng 20%. Như vậy do biến động của bản thân năg suất lao động làm cho năg suất lao động bình quân tăng : ( tấn/người) a. 9500 b. 3400 c. 9700 d. 9600 Câu 14: Với tài liệu câu 13, do biến động của năg suất lao động bình quân làm cho sản lượng bốc xếp của cảng X tăng:(tấn) a. 752 314 b. 702 345 c. 693 334 d. 650 424 Câu 15: Với tài liệu câu 13, do biến động của tổng nhân công bốc xếp làm cho sản lượng bốc xếp của cảng X tăng (%) a. 40,25 b. 35,33 c. 33,33 d. 44,44 Câu 16: Trong một xí nghiệp dệt lưới có 1000 công nhân, người ta chọn 100 công nhân theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn thuần hoàn lại. Kết quả điều tra năg suất lao động trên tổng thể mẫu như sau: Năg suất lđộg (m/người) Số công nhân (người) < 40 40 – 50 50 – 60 >= 60 20 30 35 15 Với độ tin cậy 95% năg suất lao động bình quân của 1000 công nhân nằm trong khoảng:(m) a. 47,59 – 51,41 b. 46,74 - 50,42 c. 47,94 – 51,32 d. 49,5 – 51,36 Câu 17:Có tài liệu về doanh số của một cửa hàng qua các năm như sau: Năm 1997 1998 1999 2000 2001 2002 Doanh số 400 460 520 560 600 650 Dự đoán doanh số năm 2003 và 2005 theo phương pháp ngọi suy hàm xu thế là (trđ) a. 799,25 và 856,45 b. 755,58 và 823,44 c. 722,15 và 812,24 d. 702,68 và 800,40 Câu 18: Năm 2000 huyện đạt số lượng lúa 450000 tấn. Theo kế hoạch năm 2005 huyện này phấn đấu đạt sản lượng cao hơn so với năm 2000 là 15%. Năm 2002 huyện Y đạt sản lượng lúa 497 000 tấn. Để năm 2005 huyện Y đạt vượt k.hoạch slượng lúa 2% thì trong những năm còn lại của kế hoạch, tốc độ phát triển trung bình năm phải là(%) (lấy 2 số thập phân) a. 102,03 b. 103,40 c. 100,69 d. 101,36 Câu 19: Năm 2002 công ty chăn nuôi A đặt kế hoạch hạ chi phí thức ăn cho 1kg tăng trọng của ja súc 1,5% so với 2001. Thực tế năm 2002 công ty hoàn thành vuợt kế hoạch chỉ tiêu 0,6%. Như vậy so với 2001 chi phí thức ăn cho 1kg tăng trọng ja súc của công ty năm 2002 bằng: (%) a. 99,09 b. 97,91 c. 100,91 d. 97,90 Câu 20: Công ty xuất nhập khẩu B mua cà phê hạt vào tháng 5, lúc đó giá đã tăng so với tháng 4 là 1,2%. Nhưng do côg ty mua khối lượng lớn nên được giảm giá 0,5%. Như vậy giá mua thực của công ty tháng 5 so với tháng 4 bằng (%): a. 100,70 b. 101,71 c. 99,29 d. 100,69 Câu 21: Nghiên cứu tình hình sử dụng thời gian tự nghiên cứu ngoài giờ lên lớp của sinh viên trường UEH. Lấy một mẫu ngẫu nhiên 400 sinh viên (có hoàn lại) để phỏng vấn và thu được kết quả như sau: Số giờ tự ngiên cứu trong ngày 1,0 – 1,5 1,5 – 2,0 2,0 – 2,5 2,5 – 3,0 3,0 – 3,5 >= 3,5 số sinh viên 51 58 143 76 44 28 Với dãy số phân phối trên hãy cho bít: a. pp đối xứng b. pp lệch trái c. pp lệch phải d. không khẳg định đuợc Câu 22: Với tài liệu câu 21, SV có số jờ tự nghiên cứu trog ngày trug bình với độ tin cậy 95% nằm trong khoảng: a. 2,29 – 2,43 b. 2,39 – 2,52 c. 2,19 – 2,32 d. 2,49 – 2,62 Câu 23: Với tài liệu câu 21, sinh viên có số giờ tự nghiên cứu trong ngày của sinh viên duới 2h là lười. Với độ tin cậy 95%. Tỷ lệ sinh viên lười của trường nằm trong khoảng (%) a. 23,16 – 29,25 b. 22,89 – 31,61 c. 24,12 – 26,18 d. 22,05 – 34,15 Câu 24: Sản lượng điện tiêu thụ tại TP X có biến động thời vụ. Từ tài liệu thu thập hàng tháng trong thời kì 1998 – 2002, tính được các chỉ số thời vụ như sau(%): tháng 1 2 3 4 5 7 8 9 10 11 12 % 102 103 102 105 105 97 95 95 96 103 102 Như vậy chỉ số thời vụ của tháng 6 bằng (%) a. 95 b. 94 c. 97 d. 96 Câu 25: Phân xưởng mộc có X có 2 tổ công nhân, mỗi tổ có 10 người làm việc độc lập. Tổ 1 đóng ghế, tổ 2 đóng bàn. Mức năg suất của công nhân trong tháng như sau: Tổ 1 (Số ghế/CN): 10, 13, 15, 12, 13, 14, 17, 16, 11, 10 Tổ 2(số bàn/CN) : 5, 7, 4, 5, 8, 6, 7, 5, 4, 6 Dùng độ lệch chuẩn để so sánh độ biến thiên về NSLĐ jữa 2 tổ ta có kết luận như sau: a. ∂1>∂2 b. ∂1<∂2 c. ∂1=∂2 d. Không xác định ĐÁP ÁN B D D B C 1-5 6-10 11-15 16-20 21-25 Bạn nào tải về coi thì phải bấm nút thanks cho mình đó! Nếu quên thì thì mau quay lại diễn đàn bấm đi nhé!!! Và nhớ giới thiệu diễn đàn ueh.vn cho bạn bè nữa! ueh.vn nơi có những con người đầy nhiệt huyết (như mìh nè!!). Và nhớ có tài liệu gì hay thì chia sẽ cho mọi người nhé!! Nếu hok sẽ thi rớt môn này đó nghen!!!!! Hahahahaha  Chúc các bạn học tốt!!! ^O^ A B A C B B D B A(?? ) C A D B A A C A B A D Đề số 3: Câu 1: Một xí nghiệp tư nhân sản xuất bánh kẹo có 3 tổ công nhân Tổ 1 có 10 người, năng suất lao động trung bình mỗi ngày là 19kg/ngày Tổ 2 có 8 người với các mức năng suất lao động khác nhau như sau (kg/ngày): 17,5 18 18,2 18,5 18,6 19 19,2 21 Tổ 3 có 5 người, mỗi người trong ngày làm được 19,5 kg Năng suất trung bình của công nhân trong xí nghiệp là (kg) e. 19,02 f. 19,18 g. 19,22 h. 19,50 Câu 2: Với số liệu câu 1, độ lệch chuẩn về năg suất lao động là(kg) a. 0,6237 b. 0,6454 c. 0,6983 d. 0,9871 Câu 3: Nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm của một nhà máy thực hiện một ngcứu để ước lượng tuổi thọ trung bình (giờ) của một lạo sản phẩm. Trog một đợt sản xuất chọn ngẫu nhiên 49 sản phẩm, kết quả kiểm tra cho thấy tuổi thọ trug bình là 350 giờ; được biết tuổi thọ của sản phẩm phân phối chuẩn với độ lệch tiêu chuẩn là 50 giờ. Khoảng tin cậy 95% của tuổi thọ trung bình của sản phẩm trog cả đợt sản xuất là: (g) a. 320 – 400 b. 250 – 362 c. 329 – 420 d. 336 – 364 Câu 4: Từ số liệu câu 3 yêu cầu ước lượng tuổi thọ rug bình sản phẩm với độ tin cậy là 95% và phạm vi sai số khôg vượt quá 10 giờ vè trị số tuyệt đối. Như zậy số SP cần lấy để kiểm tra là : e. 69 f. 59 g. 96 h. 95 Câu 5: Giá 1kg hạt điều tháng 4/1999 là 5000đ/kg. Tháng 4/2000 giá một kg điều tăng lên 1,5 lần so với tháng 4/1999. Vậy giá 1kg hạt điều trong tháng 4/2000 là: e. 7500 f. 12500 g. 10500 h. 3 câu đều sai Câu 6: Tất cả các chỉ tiêu sau đều là chỉ tiêu đo lường độ biến thiên, ngoại trừ: e. Số bình quân f. Phương sai g. khoảng biến thiên h. độ lệch tuyệt đối bình quân Câu 7: Năm 1998, công ty L sản xuất được 144 ngàn cái quạt điện với giá thành trung bình mỗi cái 85000đ.Năm 1999 công ty đề ra kế hoạch giảm giá thành đơn vị sản phẩm xuống 6% so với năm 1998. Kết thúc năm 1999, công ty đã vượt mức kế hoạch giá thành 5% . Như vậy giá thành thực tế 1999 so với 1998 đã e. tăng 11,0% f. giảm 10,7% g. giảm 1,3% h. tăng 1,0% Câu 8: Có tài liệu của một xí nghiệp như sau: Các chỉ tiêu Năm 1998 Năm 1999 Số CN trung bình(người) Quí 1 50 51 Quí 2 60 65 Quí 3 63 68 Quí 4 65 70 NSLĐTB mỗi CN (trđ) Quí 1 20 23 Quí 2 25 28 Quí 3 27 30 Quí 4 30 35 NSLĐTB mỗi CN trong năm 1999 so với 1998 bằng: a. 1,1399 b. 1,1425 c. 1,1526 d. 1,1720 Câu 9: Từ tài liệu câu 8, giá trị sản lượng năm 1999 so với 1998 tăng lên(%) e. 21,66 f. 22,66 g. 23,83 h. 24,03 Câu 10: Biến động theo thời vụ có thể tính toán từ các số liệu a. Theo tháng b. Theo quí c. Theo năm d. A và b đúg Câu 11 : Cty X sxuất 3 loại sp A, B, C. Năm 1998 Cphí sx sp A là 1700trđ, sp B là 1805trđ, sp C là 2495trđ. Năm 1999 chi phí sx sp A tăng 10%, B tăng 12%, C không đổi. Giá thành 3 loại sản phẩm trên giữa 2 năm tăng 5%. Như vậy, giữa 2 năm khối lượng sản phẩm SX tăng (%) e. 4,66 f. 4,64 g. 6,44 h. Tất cả đều sai Câu 12: Từ tài liệu câu 11, do giá thành tăng làm tổng chi phí sản xuất tăng(%) e. 7,05 f. 5,70 g. 5,07 h. tất cả đều sai Câu 13: Trong côg thức trung bình số điều hoà giản đơn, tử số n có nghĩa là: e. số đơn vị tổg thể f. số lượng trị số lượng biến g. 2 câu trên đúng h. 2 câu trên sai Câu 14: tỉ số giữa độ lệch tiêu chuẩn với giá trị trung bình được gọi là: e. khoảng biến thiên f. độ lệch tuyệt đối trung bình g. tứ phân vị h. tất cả đều sai Câu 15: Sản lượng phân bón của nhà máy X tieu thụ được qua các năm như sau: Năm 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 SL tiêu thụ 823 1004 1230 1505 1848 2273 2791 Để dự đoán SL phân bón tiêu thụ trong năm 2000, phương pháp dự đoán nào sau đây là phù hợp nhất: e. Lượng tăng(giảm) tuyệt đối f. tốc độ phát triển trung bình g. ngoại suy hàm xu thế tuyến tính h. a và c đúng Câu 16: Chỉ số giá của nhóm mặt hàng lương thực thực phẩm địa phương A so với địa phương B bằng 125%, như zậy já cả của nhóm mặt hàng nói trên địa phương B so với A : e. thấp hơn 20% f. thấp hơn 25% g. thấp hơn 22% h. tất cả đều sai Câu 17: Tài liệu về tiền lương của công nhân viên bán hàng tại một công ty thương mại có 2 siêu thị lớn trong năm 1998, 1999 như sau: Siêu thị tiền lương tháng của một nhân viên(trđ) tỷ trọng nhân viên(%) 1998 1999 1998 1999 A 1,2 1,5 50 60 B 1,0 0,9 50 40 Do kết cấu nhân viên jữa 2 siu thị thay đổi đã làm cho tiền lương bình quân 1 nhân viên bán hàng trong toàn công ty tăng (giảm) e. tăng 0,02trđ f. tăng 1,82% g. tăng 0,14trđ h. a và b đúng Câu 18: Căn cứ vào phạm vi điều tra, điều tra thống kê bao gồm a. Điều tra toàn bộ: chọn mẫu, trọng điểm, chuyên đề b. Điều tra toàn bộ, không toàn bộ c. điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên d. a và b đúng Câu 19: Số liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp hai quí đầu năm 1998 như sau: Loại sp Quí II CP sx quí I (tỉđ) tỉ lệ tăng(+) giảm(-) về sản lượng QII so với QI(%) Giá thành đơn vị sản phẩm số lượng sp sản xuất(1000sp) A 12 100 1 +2,5 B 50 83 3,25 +5 C 28 75 2,2 -1,05 Tính chung cả 3 sản phẩm, tổng chi phí sản xuất tăng (tỉ đồng) a. 1,6 b. 0,5 c. 1 d. 2,8 Câu 20: Với số liệu câu 19, tính chung cho cả 3 SP, giá thành tăng (%) a. 12,63 b. 2,63 c. 5,02 d. 6,23 Câu 21: Số l
Tài liệu liên quan