a)Khái niệm : TTQT là thực hiện nghĩa vụ chi trả,quyền hưởng lợi về $ phát sinh trên cơ sở hoạt động KT-phi KT giữa các tổ chức ,cá nhân khác nhau thông qua quan hệ của các NH của các nước có liên quan .
b)Đặc điểm :
+Chịu sự điều chỉnh của các quốc gia +quốc tế (UCP ,URC,URR,Interms)
+Chịu ảnh hưởng của tỉ giá ,dự trữ ngoại tệ
+Thực hiện thông qua NHTM
+Loại hình DVH
18 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1867 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp kiến thức thanh toán quốc tế và tài trợ xuất nhập khẩu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỔNG HỢP KIẾN THỨC
THANH TOÁN QUỐC TẾ VÀ TÀI TRỢ XUẤT NHẬP KHẨU
CHƯƠNG 1. KHÁI QUÁT VỀ THANH TOÁN VÀ TÀI TRỢ XUẤT NHẬP KHẨU
I.Thanh toán quốc tế :
1.Khái niệm ,vai trò :
a)Khái niệm : TTQT là thực hiện nghĩa vụ chi trả,quyền hưởng lợi về $ phát sinh trên cơ sở hoạt động KT-phi KT giữa các tổ chức ,cá nhân khác nhau thông qua quan hệ của các NH của các nước có liên quan .
b)Đặc điểm :
+Chịu sự điều chỉnh của các quốc gia +quốc tế (UCP ,URC,URR,Interms)
+Chịu ảnh hưởng của tỉ giá ,dự trữ ngoại tệ
+Thực hiện thông qua NHTM
+Loại hình DVH
c)Vai trò :
Thúc đẩy :+XNK
+Đầu tư
+Dịch vụ
+Thu hút kiều hối,nguồn lực khác
+Hội nhập
II.Tài trợ XNK :
1.Bản chất :
Hoạt đọng DV hỗ trợ cho DN XNK trong giao dịch thương mại Quốc tế :cung ứng vốn ,bảo lãnh →thực hiện thương vụ , ↑ hiệu quả XNK .
2.Chủ thể trong tài trợ :
3.Vai trò :
4.Phân loại :
+Theo thời gian : Ngắn→ < 1
Trung →1-5
Dài 5↑ - tập đoàn KT
+Theo giai đoạn thưc hiện thương vụ XNK
Tài trợ XK
Tài trợ NK
+Theo chủ thể tài trợ:
Tín dụng TM(trực tiếp 1 mua-bán với bạn hàng)
Ứng trc $ mua hàng
Chấp nhận HP’ có kì hạn
Tín dụng mở tài khoản
Tín dụng NH(gián tiếp ,quy mô rộng ,SL lớn )
Cho người XK
Cho người NK
+Theo đốitượng tài trợ : TD hàng
TD $
TD qua chữ kí (bảo lãnh )
III.Các chứng từ thanh toán quốc tế :
1.Chứng từ TM :
+Chứng từ vận tải
+Chứng từ về sở hữu hàng hóa
2.Chứng từ tài chính :
+Hối phếu
+Kì phiếu
+Séc
CHƯƠNG 2.CÁC PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN QUỐC TẾ
I.Hối phiếu : (Bill of exchange/Draft )
1.Nguồn luật điều chỉnh lưu thông hối phiếu :
a)Nguồn luật quốc gia :
⋄Luật HP’của Anh –sớm nhất
(BEA –Bill of exchange act of 1882 )
⋄Luật TM thống nhất của Mỹ
( UCC – Uniform commercial code of 1962 )
→Hệ thống luật Anh –Mĩ (Angel – Americal Law )
b)Nguồn luật khu vực
Công ước Giơ –ne-vơ (1930-1931)
(ULB – Uniform law for bill of exchange)
c)Nguồn luật quốc tế - Luật của LHQ 1982
Trả $
y/c
2. KN Hối phiếu :
Người trả tiền HP’
Người hưởng lợi HP’
Người kí phát HP’
→HỐI PHIẾU là mệnh lệnh trả $ vô đk do một người kí phát cho người # ,y/c người này khi nhìn thấy HP’ hoặc đến 1 ngày cụ thể nhất định,hoặc một ngày cụ thể nào đó có thể xác định trong tương lai phải trả một số $ nhất định cho 1 người nào đó hoặc theo lệnh của nguwofi này .
3.Tính chất :
+Trừu tượng
+Bắt buộc trả tiền
+Lưu thông
*HP’ →Trả ngay/trả sau
a)Trừu tượng:
+Không nói rõ nguyên nhân trả $
+Độc lập vs HĐ kí phát
+Dễ chuyển nhượng
b)Bắt buộc trả tiền :
c)Dễ chuyển nhượng và lưu thông :
4.Phân loại :
+Theo thời gian : Trả ngay
Trả sau
+Theo HP’ có kèm chứng từ hay không
HP’trơn
HP’ kèm chứng từ
+Theo tính chất chuyển nhượng
HP’ vô danh
HP’ đích danh
HP’ chuyển nhượng
5.Cách thành lập HP’ :
a)về hình thức :
+lập thành VB
+Có thể viết tay hay in sẵn
+Kí phát HP’=mực khó phai, ko dùng bút chì , mực dễ phai
+Ngôn ngữ kí phát HP’ phải thống nhất
+Số bản thành lập HP’ 1/nhiều ( thường là 2)
b)Về nội dung :
+ Tiêu đề
+Số hiệu
+Địa điểm ,thòi gian kí phát HP’
+Mệnh lệnh đòi $ vô đk
+Số $ của HP’
+Địa điểm , ngày tháng trả $ của HP’
+Các chủ thể tham gia trên tờ HP’
( Người kí phát , người trả tiền , người hưởng lợi )
6.Các nghiệp vụ liên quan đến lưu thông HP ( HP’ trả sau )
a)Chấp nhận HP
+Chấp nhận HP’ là hành vi thể hiện = ngôn ngữ của người trả $ thể hiện trên mặt trc của tờ HP’, cam kết trả $ vô đk cho người hưởng lợi .
+Cách kí chấp nhận theo tinh thần công ước ULB :
•Ghi ở mặt trc góc trái cuối cùng của tờ HP’
•Ngôn ngữ đơn giản , rõ ràng ( accept )
•Ghi ngày kí chấp nhận đối với HP’ kì hạn
•Về mặt pháp lí : ng kí chấp nhận HP’ phải là ng có quyền kí hợp đồng KT đối ngoại
•theo luật Anh –Mĩ : cho phép kí nhận =VB riêng
Nh theo ULB : k đc phép
b)Kí hậu HP’ :
+Là hành vi thể hiện = ngôn ngữ của ng hưởng lợi thỏa thuận kí tên mình vào mặt sau của tờ HP’ để chuyển quyền hưởng lợi của HP’ cho ng #
+Cách thức :
•Kí mặt sau tờ HP’
•Ngôn ngữ đơn giản , rõ rang
•Kí vô đk ( theo luật Anh – Mĩ cho phép kí hậu có đk )
•Ng kí hậu phải là ng có quyền kí hợp đồng KT đối ngoại.
+Ý nghĩa :
•Thừa nhận sự chuyển nhượng quyền hưởng lợi HP’ cho người khác
•Xác định trách nhiệm của người kí hậu về việc trả $ HP’ đối với những người cầm HP’ sau đó ( trừ hình thức HP’ miễn truy đòi )
A→→C→D→E
+Cách thức kí hậu :
•Kí hậu để trống ( Blank E)
•Kí hậu theo lệnh ( Order E)
•Kí hậu hạn chế ( Restritive E )
•Kí hậu miễn truy đòi ( Without resource E )
c)Chiết khấu HP’
d)Bảo lãnh HP’
e)Kháng nghị HP’
II.Séc :
1.Khái niệm ( ko kì hạn )
+Lệnh trả tiền ko đk , do ng chủ tài khoản $ gửi kí phát y/c NH trích $ từ tài khoản của mình để trả cho ng có tên trên séc hoặc trả theo lệnh của người ấy , hoặc trả cho người cầm séc một số $ nhất định , bằng $ mặt , hay chuyển khoản .
+Phân loại :
*Theo khả năng thanh toán :
Séc xác nhận (đc NH đảm bảo )
Séc thông thường (phụ thuộc số dư thực tế của chủ TK )
*Căn cứ vào khả năng chuyển nhượng
Séc vô danh
Séc đích danh
Séc theo lệnh
*theo hình thức :
Séc gạch chéo (chuyển khoản )
Séc ko gạch chéo (thanh toán bằng $ J )
Ngân hang XK
Ngân hàng NK
Xuất khẩu
Nhập khẩu
TTQT bang séc thong thường → ko đảm bảo
*So sánh giữa séc – HP’ :
+Séc : vô hạn ; qh ng mua – ng bán; thong qua NH
+HP’ : có thời hạn ; qh ng bán – ng mua ; ko thong qua NH
CHƯƠNG 3. CÁC ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN QUỐC TẾ
I.Điều kiện về tiền tệ :
1.Khái niệm :
+ĐK về thanh toán quốc tế : đk 2 bên thỏa thuận đưa ra bao gồm lựa chọn đồng tiền nào tính toán , thanh toán ,cách thức xử lí ntn khi có sự thay đổi sức mua của đồng tiền .
2.Phân loại :
a)Theo phạm vi sử dụng :
+$ quốc tế
+$ thế giới (vàng )
+$ quốc gia
b) Theo tính chất mạnh yếu :
+$ mạnh
+$ yếu
c)Theo hình thái tồn tại :
+$ mặt
+$ tín dụng ($ gửi ,$ ghi sổ )
TTQT→$ ko kì hạn
Tiết kiệm →$ kì hạn
d)Theo mục đích SD :
+$ tính toán
+$ thanh toán
2.Đk đảm bảo hối đoái :
a)Khái niệm :
Là quyết định về cách xử lí các rủi ro để đảm bảo giá trị kinh tế của thu- chi quốc tế liên quan đến các bên tham gia HDDTM .
b)Đk đảm bảo hối đoái :
*Theo vàng :
* Theo đvị $ :
+Cách 1 : chọn 1 đồng $ thống nhất để tính toán +thanh toán và một đồng $ # ổn định để làm căn cứ.
Xác định tỉ giá hối đoái trước và trong thanh toán .
+Cách 2 : Dùng 1 đồng $ ính toán ổn định nhưng thanh toán = 1 đồng $ # →khi thanh toán mới xác định giá trị hợp đồng .
3.Đk đảm bảo theo “ rổ $ “ :
II.Điều kiện về thời gian thanh toán :
1.Trả $ trước :
+Là trả $ xảy ra trong thời gian sau ngày hợp đồng được kí kết và cho đến trước thời điểm giao hang
+Mục đích :
-Đặt cọc (ngắn )→đảm bảo hợp đồng
-Hỗ trợ TC ( dài ) →cấp tín dụng
DP =(V x 1+RN - 1)/Q
DP = (V x R x N)/ Q
2.Trả tiền ngay :
+Trả vào thời điểm giao hàng
+Trả theo giá FOB →ko tính phí VT+BH
Trả theo giá CIF→tính VT+BH
CHƯƠNG 4. CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
I.Phương thức thanh toán chuyển $ :
1.Khái niệm :
+Là phương thức trong đó KH (ng trả $ ) y/c NH của mình chuyển một số $ nhất định cho ng # (ng hưởng lợi ) ở một địa điểm nhất định , = phương tiện chuyển $ cho KH y/c .
Ng chuyển $ →NH →Ng hưởng lợi
+Phương tiện chuyển $ : chỉ thị truyền đi
M/T : mail tranfer
T/T : telegraphic transfer
2.Quá trình thanh toán :
NH đại lí
NH chuyển $
Ng hưởng lợi
Ng chuyển $
3.Nhận xét :
+Ưu điểm : đơn giản ,dễ dàng
+Nhược điểm : rủi ro , chỉ áp dụng khoản $ nhỏ
II.Phương thức ghi sổ : (Open account )
1.Khái niệm :
NH bên mua
+là phương thức trong đó ng bán mở tài khoản để ghi nợ chon g mua khi đã hoàn thành việc giao hang ,DV .Đến từng định kì nhất định , ng mua dùng phương thức chuyển $ →trả ng bán .
NH bên bán
Bên bán
Bên mua
III.Phương thức nhờ thu :
Bên mua
Bên bán
NH đại lí
NH bên bán
AD : thu HP’ ,kì phiếu ,hóa đơn ,lợi tức ,trái tức ,lãi từ các HĐ tín dụng
1.Khái niệm :
Là phương thức thanh toán trong đó các NH được sự ủy thác …..
2.Các loại nhờ thu :
+Nhờ thu phiếu trơn
+Nhờ thu kèm chứng từ
a)Nhờ thu phiếu trơn :
Chứng từ :+Chứng từ TC
+Chứng từ TM
NX :
b) Nhờ thu kèm chứng từ :
Ng nhập khẩu
Ng xuất khẩu
NH xuất khẩu
NH nhập khẩu
NX : nhược điểm :xảy ra rủi ro
IV. Phương thức tín dụng chứng từ :
1.Giới thiệu về VBPL điều chỉnh phương thức tín dụng chứng từ
UCP _VB pháp lí quốc tế điều chỉnh phương thức tín dụng chứng từ
+Bản thứ nhất 1933(UCO 100)
Bản mới nhất UCP 600
+Mang tính chất tập quán ,tùy ý
+Dẫn chiếu UCP khi có tranh chấp
→Mục đích :
+Hòa hợp các kĩ thuật +tập quán hoạt động NH ở các vùng khác nhau
+Đề đạt ý kiến của các NH đối vs tổ chức quốc tế , đặc biệt là VB về luật Mậu dịch .
2.Khái niệm :
Phương thức tin dụng chứng từ là sự thỏa thuận trong đó 1 NH (NH mở L/C ) theo y/c của 1 KH (ng đề nghị mở thư tín dụng ) ,sẽ trả một số $ nhất định chon ng # (ng hưởng lợi số $ của thư tín dụng ) , hoặc chấp nhận HP’ do ng này kí phát trong phạm vi đó , khi ng này xuất trình cho NH bộ chứng từ thanh toán phù hợp với thư tín dụng .
xuất trình bộ chưng từ
Trả tiền
y/c
Ngân hàng
Người hưởng lợi
Khách hàng