Tổng quan về thuế

I.KHÁI NIỆM & CÁC ĐẶC TRƯNG VỀ THUẾ II. CHỨC NĂNG VÀ VAI TRÒ CỦA THUẾ III. PHÂN LOẠI THUẾ IV. CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH CHÍNH SÁCH THUẾ

ppt32 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1426 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổng quan về thuế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thue XNK**TỔNG QUAN VỀ THUẾ CHƯƠNG I *Thue XNK*TỔNG QUAN VỀ THUẾI.KHÁI NIỆM & CÁC ĐẶC TRƯNG VỀ THUẾII. CHỨC NĂNG VÀ VAI TRÒ CỦA THUẾIII. PHÂN LOẠI THUẾIV. CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH CHÍNH SÁCH THUẾ*Thue XNK* I. KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG & VAI TRÒ CỦA THUẾI. a CÁC KHÁI NIỆM VỀ THUẾ1. TRÊN GIÁC ĐỘ MQH KT XH Thuế là hình thức thể hiện MQH kinh tế đặc biệt giữa NN với các Tchức KT, các tổ chức phi kinh tế & cả với từng thành viên trong xã hội. MQH này phát sinh trong quá trình NN huy động 1 bộ phận TN của XH vào NSNN nhằm phục vụ cho việc thực hiện các nhiệm vụ, chức năng của NN.*Thue XNK*Điểm đặc biệt của mối quan hệ kinh tế này là cơ sở của các đặc trưng của thuế, đó là: + Thuế dùng vào chi tiêu công. + Tính bắt buộc, cưởng chế. + Tính không hoàn trả trực tiếp và đối giá.*Thue XNK*2. TRÊN GIÁC ĐỘ VẬT CHẤT Thuế là một bộ phận TNQD (v+m), mà chủ yếu là thu nhập thuần tuý (m)của XH được huy động vào NSNN nhằm phục vụ cho việc thực hiện các NV, CN của NN.3. XÉT TRÊN GÓC ĐỘ VAI TRÒ CỦA THUẾ ĐỐI VỚI NỀN KT Thuế là một trong những công cụ chủ yếu để Nhà nước thực hiện quản lý & điều tiết vĩ mô nền kinh tế Cơ sở của vai trò này là xuất phát từ nền tảng của thuế là nền SX XH & đặc điểm của SXXH.4. TRÊN GIÁC ĐỘ LUẬT Thuế là một bộ phận TNQD được huy động từ các thể nhân và pháp nhân về NSNN theo các điều luật đã được định trước nhằm thực hiện các NV, CN của NN.*Thue XNK*Khái niệm thuếThuế thể hiện quan hệ kinh tế giữa Nhà nước và các tổ chức cá nhân trong xã hội, phát sinh trong quá trình Nhà nước – bằng quyền lực của mình – tham gia phân phối thu nhập từ xã hội ; nhằm tạo lập quỹ NSNN, phục vụ cho việc thực hiện các nhiệm vụ, chức năng của nhà nước.*Thue XNK*I.b CHỨC NĂNG CỦA THUẾ1. Huy động nguồn thu cho NSNN (chủ yếu, vốn có)2. Kích thích kinh tế phát triển. 3. Góp phần thực hiện công bằng XH. 4. Góp phần thực hiện chính sách kinh tế đối ngoại của đất nước.** Thuế cũng có thể vận dụng như một trong những công cụ, qua đó NN thực hiện kiểm tra & giám sát đối với nền KT.*Thue XNK*I.c VAI TRÒ CỦA THUẾHuy động nguồn tài chính,đáp ứng nhu cầu chi tiêu của Nhà nước.Bao quát nguồn thu.Chú trọng khía cạnh công bằng,Tác động đến các yếu tố tăng trưởng kinh tếGóp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế-xã hội.*Thue XNK*Góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế-xã hội.Định hướng đầu tư;Khuyến khích phát triển hay hạn chế SX,KD theo ngành; loại hàng hóa hay vùng miền, khu vựcHỗ trợ chính sách kinh tế đối ngoại;Góp phần thực hiện điều tiết công bằng, hợp lý thu nhập cư dân ở các tầng lớp kha1xc nhau.*Thue XNK*III. PHÂN LOẠI THUẾPHÂN LOẠI/ phương thức thu : + Thuế gián thu + Thuế trực thu Phân loại theo đối tượng thu: + Thuế thu vào hàng hoá, dịch vụ; + Thuế thu vào các yếu tố sản xuất; + Thuế đánh vào thu nhập; + thuế đánh vào tài sản .*Thue XNK*Phân loại theo nguồn hình thành: Thuế nội địa Thuế quanPhân loại theo các loại hình kinh tế Thuế đối với Khu vực kinh tế NN Thuế đối với DN có VĐTNN Thuế đối với khu vực dân doanh.Phân loại theo phân cấp quản lý Thuế TW; Thuế ĐP.*Thue XNK*Phân loại theo ngành, theo địa phương. Thuế đối với lĩnh vực sản xuất Thuế đối với lĩnh vực thương mại dịch vụ Thuế đối với lĩnh vực SX nông nghiệp.Phân loại căn bản tính thuế Thuế đối nhân. Thuế đối vật*Thue XNK*Thuế gián thuLà loại thuế mà đối tượng nộp thuế # đối tượng chịu gánh nặng của thuế.Đặc điểm : tính luỹ thoái khó khắc phục.Ưu điểm : dễ thu, dễ tính , dễ kế hoạch; ổn định & thường xuyên.Hạn chế : bất công.*Thue XNK*Phân biệt giữa phí & lệ phí Có thể phân biệt phí & lệ phí qua các tiêu thức:Tính pháp lý2 Đặc trưng của thuế Tính xã hộiMức độ tác dụngTên gọi*Thue XNK*Xây dựng & hoàn thiện HỆ THỐNG THUẾXÂY DỰNG HỆ THỐNG CHÍNH SÁCH THUẾ (các quan điểm, mục tiêu chiến lược, nguyên tắc, .. Đồng bộ với hệ thống chính sách kinh tế xã hội khác vaØ ĐIỀU KIỆN KT XH của đất nước trong mỗi thời kỳ.XÂY DỰNG HỆ THỐNG LUẬT THUẾ trên cơ sở chiến lược của giai đoạn và phù hợp với đặc điểm KTXH của đất nước trong từng giai đoạn của cả thời kỳ. Đảm bảo tính kế thừa, tính nhất quán cho quá trình hoàn thiện các Luật thuế này.*Thue XNK*TỔ CHỨC HỆ THỐNG QUẢN LÝ THUẾ + BỘ MÁY QUẢN LÝ THUẾ CÁC CẤP, PHÂN CÔNG CHỨC NĂNG & CÁC NGUYÊN TẮC PHỐI HỢP TRONG QUÁ TRÌNH VẬN HÀNH CHÍNH SÁCH THUẾ. - Phối hợp giữa bộ máy QL với các ngành, CQ chức năng khác. - Phối hợp giữa các bộ phận, giữa các cấp trong bộ máy QL ngành thuế qua phân công, phân nhiệm cụ thể. + XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP THU, QUY TRÌNH THU VÀ CHUẨN HOÁ CÁC NGHIỆP VỤ TRÊN CƠ SỞ PHÂN LOẠI ĐỐI TƯỢNG THU MỘT CÁCH PHÙ HỢP.*Thue XNK* + TIÊU CHUẨN HOÁ ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, NHÂN VIÊN NGÀNH THU. + XÂY DỰNG CÁC CHẾ ĐỘ LƯƠNG BỔNG KHEN THƯỞNG CHẾ TÀI PHÙ HỢP.**CẦN PHỐI HỢP VỚI CÁC NGÀNH, BAN KHÁC TRONG VIỆC HÌNH THÀNH MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ ĐỒNG BỘ.*Thue XNK*IV. CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH CHÍNH SÁCH THUẾ Tên gọi của thuế : thể hiện đối tượng mà thuế sẽ tham gia phân phối.Đối tượng nộp thuế : quy định tổ chức hay cá nhân có` trách nhiệm trước pháp luật phải nộp tiền thuế vào NSNN.Đối tượng chịu thuế : Quy định vật thể mà trên cơ sở này, mức thuế được xác định. 2& 3 thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật. Thường bao gồm : + Quy định theo tính chất chung: + Quy định DM cụ thể + DM các đối tượng không chịu sự chi phối của thuế *Thue XNK*4. Thuế suất- thuế biểuTS quy định mức thu bao nhiêu/ ĐTCT; Các TS trong cùng sắc thuế, được sắp xếp theo một trình tự nhất định  biểu thuê* TS, Thuế biểu là yếu tố trung tâm trong các yếu tố cấu thành chính sách thuế.TS được quy định dưới nhiều hình thức + Số tuyệt đối (định suất thuế) Thuế NK; thuế MB, TSDĐNN + Số tương đối %: TTNDN, TGTGT; TTTĐB % ổn định: TGTGT, TTNDN % thay đổi : TS luỹ tiến ( LT từng phần & luỹ tiến toàn phần) TTNCN *Thue XNK*Ví du Biểu thuế tuyệt đối : thuế MÔN BÀI đối với các tổ chức KTbaäcVoán ñaêng kyù(tyû ñoàng)Möùc thueá caû naêm (trieäu ñoàng)1234Treân 10Töø 5 ñeán 10Töø 2 ñeán döôùi 5döôùi 2321.51*Thue XNK*Ví du Biểu thuế luỹ tiến từng phần (TTNCN đối với TL, Tcông )baäcTNCT naêm/caù nhaân(tr.ñ)TNCT bq/thaùng/caù nhaân(tr.ñ)1234567Ñeán 60Treân 60 ñeán 120Treân 120 ñeán 216Treân 216 ñeán 384 Treân 384 ñeán 624Treân 624 ñeán 960Treân 960Ñeán 5Treân 5 ñeán 10Treân 10 ñeán 18Treân 18 ñeán 32 Treân 32 ñeán 52Treân 52 ñeán 80Treân 80TS %5101520253035*Thue XNK*5.CÁC QUY ĐỊNH VỀ HÀNH THU TRÁCH NHIỆM CỦA ĐTNTTRÁCH NHIỆM CỦA CQTQUYỀN HẠN CỦA CQTKHIẾU NẠI CỦA ĐTNTPHẠT VI PHẠM VỀ THUẾTHỜI HIỆU*Thue XNK*TRÁCH NHIỆM CỦA ĐTNT ĐĂNG KÝ THUẾ – ĐK CẤP MSTCHẤP HÀNH CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN, HOÁ ĐƠN CHỨNG TỪ KÊ KHAI THUẾNỘP THUẾQUYẾT TOÁN THUẾ*Thue XNK*TRÁCH NHIỆM CỦA CQT/DN TỔ CHỨC QUẢN LÝ THU THUẾ ĐÚNG LUẬT ĐỊNH.Đối với DN : + hỗ trợ cho tổ chức và cá nhân nộp thuế trong việc thực hiện Pháp luật thuế; (Cung cấp thơng tin, hướng dẫn, trả lời về chính sách thuế, các thủ tục về thuế ) + Tổ chức quản lý đơn đốc việc kê khai, nộp thuế; phí + Theo dõi, thanh tra, kiểm tra /DN + Xét duyệt Miễn, giảm, ưu đãi *Thue XNK*Quyền của CQTTHEO DÕI HĐ SXKTYEÊU CẦU TRÌNH TLPHẠT VI PHẠM THEO LUẬTXET MG, ƯU ĐAI GIAI QUYẾT KHIẾU NẠI*Thue XNK*Quyền của đối tượng nộp thuế trong việc khiếu nại về thuế+ Đối tượng nộp thuế có quyền khiếu nại việc cán bộ thuế, cơ quan thuế thi hành không đung Luật thuế.Đơn khiếu nại được gửi đến cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo hoặc quyết định xử lý của cán bộ thuế, cơ quan thuế.        Trong khi chờ giải quyết, đối tượng nộp thuế vẫn phải thực hiện theo thông báo hoặc quyết định xử lý của cơ quan thuế.*Thue XNK*    - Cơ quan thuế phải hoàn trả số tiền thuế, số tiền phạt thu không đóng cho đối tượng  nộp thuế trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định của cơ quan thuế cấp trên hoặc cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật     - Nếu phát hiện và kết luận có sự khai man, trốn thuế hoặc nhầm lẫn về thuế, cơ quan thuế có trách nhiệm truy thu tiền thuế, tiền phạt hoặc hoàn trả tiền thuế trong thời hạn 05 năm trở về trước, kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự khai man, trốn thuế hoặc nhầm lẫn về thuế. *Thue XNK*Phạt vi phạm luật thuếĐối với hành vi vi phạm quy định về thủ tục đăng ký thuế, kê khai thuế, lập, nộp quyết toán thuếĐối với hành vi khai man, trốn thuế+ Đối với hành vi nộp chậm tiền thuế, tiền phạt+ Đối với hành vi vi phạm nghiêm trọng: *Thue XNK*Thời hiệưThời hiệu trong các văn bản pháp quy về thuế (ở cuối mỗi văn bản)Thời hiệu của hành vi chấp hành thuế ( vi phạm co tích chất hanh chính 5 năm)*Thue XNK*THỐNG THUẾ VN Trước 1945Từ 1945 – 1954Từ 1954 – 1975; Từ 1975 – 1990 (HT Thuế CHXHCNVN - bao cấp)Từ 1990 – nay (HT Thuế CHXHCNVN - KTTT)Cải cách thuế Bước 1,2,3 (tham khảo TL: web www.gdt.gov.vn)*Thue XNK*Các web về thuế www.hcmtax.gov.vn Cục thuế TPHCMwww.gdt.gov.vn Tổng Cục thuếwww.mof.gov,vn Bộ Tài Chínhwww.custums.gov.vn TC Hải Quan*Thue XNK*Câu hỏi ôn tậpKhái niệm & chức năng của thuếPhân loại thuế ; thuế gián thu; thuế trực thu; Các yếu tố cấu thành chích sách thuế : đối tượng nộp thuế; đối tượng chịu thuế; đối tượng tính thuế; căn cứ & phương pháp tính thuế; miễn giảm; ưu đãi thuế; các quy định về chấp hành thuế Hệ thống thuế VN : quá trình cải cách bước 1,2,3 từ năm 1990 đến nay . Đọc thêm TL tại www.gdt.gov.vn
Tài liệu liên quan