Thời cổ: Khói thuốc, bồ câu đưa thư,
• Sóng vô tuyến được phát minh 1880 bởi Marconi
•Nhiều hệ thống vô tuyến không dây được phát triển
công phu trong và sau chiến tranh thứ 2
• Điện thoại tế bào được phát triển từ1988, đến nay
khoảng 3 tỉ thuê bao
Thúc đẩy phát triển thiết bị không dây
Tiếng nói, dữ liệu, truyền thông đa phương tiện có
mặt ở khắp nơi
36 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2372 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổng quan về truyền thông không dây (overview of wireless systems ), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1BÀI 1:
TỔNG QUAN VỀ TRUYỀN THÔNG
KHÔNG DÂY
(Overview of Wireless Systems )
Facuty of Electronics & Telecommunications
Đặng Lê Khoa
Email:danglekhoa@yahoo.com
dlkhoa@fetel.hcmuns.edu.vn
2Nội dung trình bày:
1. Tổng quan về mạng không dây
Lịch sử phát triển
Các thử thách thiết kế
Các mạng hiện tại và tương lai
Mạng điện thoại tế bào
Mạng máy tính không dây
2. Hệ thống truyền thông số
Tại sao phải truyền thông số
Hệ thống truyền thông số cơ bản
3. Một số khái niệm
Facuty of Electronics & Telecommunications
31. Tổng quan về mạng không dây
Facuty of Electronics & Telecommunications
4• Thời cổ: Khói thuốc, bồ câu đưa thư, …
• Sóng vô tuyến được phát minh 1880 bởi Marconi
• Nhiều hệ thống vô tuyến không dây được phát triển
công phu trong và sau chiến tranh thứ 2
• Điện thoại tế bào được phát triển từ 1988, đến nay
khoảng 3 tỉ thuê bao
Thúc đẩy phát triển thiết bị không dây
Tiếng nói, dữ liệu, truyền thông đa phương tiện có
mặt ở khắp nơi
• Sự thành công và phát triển mạnh của Wifi
Các mạng rộng khắp (vd: Wimax) và các mạng ở
khoảng cách ngắn như Bluetooth, UWB ít thành công
hơn
Facuty of Electronics & Telecommunications
Lịch sửWireless
1. Tổng quan về mạng không dây
5Truy cập Internet không dây
Thế hệ điện thoại tế bào thứ n
Các mạng không dây Ad Hoc
Thiết bị giải trí không dây
Ngôi nhà thông minh
…
Khó khăn hạn chế về thời
gian trễ
Khó khăn hạn chế năng lượng
Thông tin có mặt ở khắp nơi giữa người và thiết bị
Facuty of Electronics & Telecommunications
Các mạng không dây của tương lai
1. Tổng quan về mạng không dây
6• Hạn chế của dung lượng kênh truyền
• Mô hình lưu thông, định vị user, điều kiện mạng luôn
thay đổi
• Các ứng dụng không đồng nhất
• Giới hạn về năng lượng và độ trễ của thiết kế khi đi
qua các lớp của hệ thống
Facuty of Electronics & Telecommunications
Các thử thách khi thiết kế
1. Tổng quan về mạng không dây
7• Các hệ thống Wireless hiện tại
– 3G Cellular: ~200-300 Kbps.
– WLANs: ~450 Mbps (và đang phát triển).
• Đang thực hiện mạng thế hệ sau
– 4G Cellular: Khả năng OFDM/MIMO
– 4G WLANs, 3G vừa hoàn thành
• Các kỹ thuật quan tâm
– Hardware: Better batteries. Better circuits/processors.
– Link: Antennas, modulation, coding, adaptivity, DSP, BW.
– Network: Không nhiều: more efficient algorithms
– Application: Soft and adaptive QoS.
Facuty of Electronics & Telecommunications
Sự phát triển của các hệ thống hiện tại
1. Tổng quan về mạng không dây
8Rate
Mobility
2G
3G
4G
802.11b WLAN
2G Cellular
Các vấn đề khác:
Rate vs. Coverage
Rate vs. Delay
Rate vs. Cost
Rate vs. Energy
Facuty of Electronics & Telecommunications
Thế hệ tương lai
1. Tổng quan về mạng không dây
9Voice VideoData
Delay
Packet Loss
BER
Data Rate
Traffic
<100ms - <100ms
<1% 0 <1%
10-3 10-6 10-6
8-32 Kbps 1-100 Mbps 1-20 Mbps
Continuous Bursty Continuous
Facuty of Electronics & Telecommunications
Các yêu cầu cho truyền thông đa
phương tiện
1. Tổng quan về mạng không dây
Tất cả các yêu cầu trên phải thỏa
10
• Cellular Systems
• Wireless LANs
• WIMAX
• Satellite Systems
• Bluetooth
• Ultrawideband radios
• Zigbee radios
Các hệ thống hiện tại
Facuty of Electronics & Telecommunications
1. Tổng quan về mạng không dây
11
Hệ thống truyền thông không dây tế bào
Base Station (BS)
User Equipment (UE)
UE UE
UE
Facuty of Electronics & Telecommunications
1. Tổng quan về mạng không dây
12
Wireless Local Area Networks (WLANs)
• WLANs kết nối “local” các máy tính (khoảng 100m)
• Chia data thành các gói
• Truy cập kênh được chia sẽ (random access)
• Dựa trên cung cấp các dịch vụ Internet
-> Chất lượng dịch vụ kém ở một số ứng dụng (vd: video)
01011011
Internet
Access
Point
0101 1011
Facuty of Electronics & Telecommunications
1. Tổng quan về mạng không dây
13
Các chuẩn của Wireless LAN
• 802.11b
– Băng tần 2.4GHz (80 MHz)
– Trải phổ trực tiếp (DSSS)
– Tốc độ 11 Mbps, khoảng 150m
• 802.11a/g
– Băng tần 5GHz (300 MHz)
– OFDM trong 20 MHz
– Tốc độ 54 Mbps, khoảng 30 – 60 m
• 802.11n
– Băng tần 2.4 GHz và 5 GHz
– Thích nghi OFDM /MIMO ở 20/40 MHz (2-4 antennas)
– Tốc độ đến 600Mbps, khoảng 60m
1. Tổng quan về mạng không dây
Facuty of Electronics & Telecommunications
14
Wimax (802.16)
• Mạng không dây diện rộng
– Kiến trúc hệ thống giống như mạng tế bào
– Hy vọng tương thích với mạng tế bào
– Kỹ thuật chính để truyền là OFDM/MIMO
• Hoạt động ở băng tần 2.5 và 3.5 MHz
– Phụ thuộc vào từng quốc gia, còn có thể sử dụng 5.8
– Băng thông là 3.5-10 MHz
• Fixed (802.16d) và Mobile (802.16e) Wimax
– Fixed: 75 Mbps (max), bán kín 80km
– Mobile: 15 Mbps (max), bán kín 1600m
1. Tổng quan về mạng không dây
Facuty of Electronics & Telecommunications
15
8C32810.61-Cimini-7/98
Bluetooth
• Thay thế nối Cable bằng kỹ thuật RF
• Khoảng cách ngắn (10m, mở rộng 100m)
• Băng tầng 2.4 GHz
• 1 kênh Data (700 Kbps) và 3 kênh voice
• Tương tích nhiều thiết bị như thiết bị viễn thông, PC và
các thiết bị điện tử khác
• Các ứng dụng nhằm thay thế cable
1. Tổng quan về mạng không dây
Facuty of Electronics & Telecommunications
16
Thử thách cùng tồn tại
Nhiều thiết bị cùng tồn tại một băng tần vô tuyến
• Các giải pháp kỹ thuật:
– Loại can nhiễu ( Interference )
– Nhận biết/thông minh sóng vô tuyến
1. Tổng quan về mạng không dây
Facuty of Electronics & Telecommunications
17
Thiết bị mạng thế hệ sau
1. Tổng quan về mạng không dây
Mọi thứ không dây trên cùng 1 thiết bị
Facuty of Electronics & Telecommunications
18
Thử thách khi tích hợp nhiều thiết bị
• Can nhiễu RF
• Nơi đặt các antenna
• Kích thước
• Năng lượng tiêu thụ
Cellular
Apps
Processor
BT
Media
Processor
GPS
WLAN
Wimax
DVB-H
FM/XM
1. Tổng quan về mạng không dây
Facuty of Electronics & Telecommunications
19
2. Giới thiệu hệ thống DCS
Facuty of Electronics & Telecommunications
20
Tín hiệu analog và Digital
2. Tín hiệu Digital: hàm rời rạc
->> biểu diễn bằng các xung (ON hoặc OFF) –> 2
trạng thái
2. Giới thiệu hệ thống DCS
Facuty of Electronics & Telecommunications
Một tín hiệu có thể được định nghĩa như là 1 hàm theo
thời gian
1. Tín hiệu analog: hàm liên tục (continuous)
->> biểu diễn hình dạng khác nhau…
21
Tại sao phải truyền thông số?
Propagation distance
Original
pulse
Regenerated
pulse
Các lợi ích của truyền thông số:
- Khôi phục ở đầu thu
Data
Voice
Media
A bit is a bit!
- Các loại tín hiệu khác nhau được xử lý tương tự nhau
2. Giới thiệu hệ thống DCS
Facuty of Electronics & Telecommunications
22
Các lợi ích khác:
• Lỗi rất thấp ->> Không lỗi
• Ghép kênh ->> FDM, TDM
• Mã hóa bảo mật ->> Các dữ liệu an toàn
• Nén ->> Hệ số cao
• Đa truy cập ->> FDMA, TDMA, CDMA
• Da dạng trong xử lý ->> Phần mềm
• Độ ổn định & Giá rẻ ->> VLSI
2. Giới thiệu hệ thống DCS
Facuty of Electronics & Telecommunications
Tại sao phải truyền thông số?
23
2. Giới thiệu hệ thống DCS
Cấu trúc chung của DCS
Formatter Source encoder
Channel
encoder Modulator
Formatter Source decoder
Channel
decoder Demodulator
Transmitter
Receiver
SOURCE
Info.
Transmitter
Transmitted
signal
Received
signal
Receiver
Received
info.
Noise
ChannelSource User
RF
RFEqualization
Facuty of Electronics & Telecommunications
24
2. Giới thiệu hệ thống DCS
RF (Transmitter)
Facuty of Electronics & Telecommunications
P
A
Power
Amplifier
Up-Converter
Local
OscillatorBand
Pass
Filter
Mixer
Band
Pass
Filter
25
2. Giới thiệu hệ thống DCS
RF (Receiver)
Facuty of Electronics & Telecommunications
Down-Converter
LN
A
Low Noise
Amplifier
Mixer
Local
Oscillator
Band Pass
Filter
26
3. Một số khái niệm
Facuty of Electronics & Telecommunications
27
Phân loại tín hiệu
• Tín hiệu xác định và ngẫu nhiên
– Tín hiệu xác định: biết được tín hiệu tại bất cứ thời
điểm nào
– Tín hiệu ngẫu nhiên: không biết được giá trị tín hiệu
trứơc khi xảy ra.
• Nhiễu nhiệt trong mạch điện tử do chuyển động
ngẫu nhiên của điện tử.
• Phản xạ của sóng vô tuyến từ các lớp tầng khác
nhau trong khí quyển
3. Một số khái niệm
Facuty of Electronics & Telecommunications
28
• Các tín hiệu tuần hoàn và không tuần hoàn
• Tín hiệu tương tự và rời rạc
A discrete signal
Analog signals
A non-periodic signalA periodic signal
3. Một số khái niệm
Facuty of Electronics & Telecommunications
Phân loại tín hiệu (tt)
29
Tín hiệu năng lượng và tín hiệu công suất
– Một tín hiệu là một tín hiệu năng lượng nếu và chỉ
nếu chúng khác 0 nhưng có năng lượng hữu hạn ở
mọi thời gian
3. Một số khái niệm
Facuty of Electronics & Telecommunications
Phân loại tín hiệu (tt)
– Một tín hiệu là tín hiệu công suất nếu và chỉ nếu
chúng hữu hạn và có công suất khác 0 ở mọi thời
điểm:
30
Tự tương quan
• Tự tương quan của một tín hiệu năng lượng
• Tự tương quan của một tín hiệu công suất
– Đối với 1 tín hiệu tuần hoàn
• Tự tương quan của 1 tín hiệu ngẫu nhiên
3. Một số khái niệm
Facuty of Electronics & Telecommunications
31
Mật độ phổ
• Tín hiệu năng lượng:
– Energy spectral density (ESD):
• Tín hiệu công suất:
– Power spectral density (PSD):
• Quá trình ngẫu nhiên:
– Power spectral density (PSD):
3. Một số khái niệm
Facuty of Electronics & Telecommunications
32
Nhiễu trong hệ thống truyền thông
• Nhiễu nhiệt n(t) được diễn tả bởi một quá trình ngẫu
nhiên Gaussian có trị trung bình bằng 0.
• PSD của nhiễu nhiệt thì phẳng vì vậy gọi là nhiễu trắng.
[w/Hz]
Probability density function
Power spectral
density
Autocorrelation
function
3. Một số khái niệm
Facuty of Electronics & Telecommunications
33
Quan hệ giữa SNR với Eb/No và Es/No
• SNR (Signal to Noise Ratio): Tỉ số giữa năng lượng tín
hiệu trên năng lượng nhiễu
• Eb/No: Tỉ số giữa năng lượng 1 bit tín hiệu trên biên độ
phổ năng lượng nhiễu
• Es/No: Tỉ số giữa năng lượng 1 symbol tín hiệu trên
biên độ phổ năng lượng nhiễu
• Khi truyền tín hiệu giải gốc không điều biến, không mã
hóa kênh, symbol tín hiệu là 1 bit, năng lượng của tín
hiệu là năng lượng của 1 bit.
SNR = Eb/No = Es/No
3. Một số khái niệm
Facuty of Electronics & Telecommunications
34
Quan hệ giữa SNR với Eb/No và Es/No
• Khi có mã hóa kênh tốc độ code r (r<1)
Es/No = r.Eb/No, hay (Es/No) [dB]
= (Eb/No) [dB] + 10log10(r)Î Es/No < Eb/No
• Khi có điều biến, ghép k bit thành 1 symbol complex
Es/No = k.Eb/No, hay (Es/No) [dB]
= (Eb/No) [dB] + 10log10(k)Î Es/No > Eb/No
• Khi có mã hóa kênh và điều biến
Es/No = k.r.Eb/No, hay (Es/No) [dB]
= (Eb/No) [dB] + 10log10(k.r)
Quan hệ giữa SNR và Es/No
Es/No [dB] = 10log10(K.T_symbol/T_sampling)
+ SNR [dB]
3. Một số khái niệm
Facuty of Electronics & Telecommunications
35
Truyền tín hiệu trên hệ thống tuyến tín
Tín hiệu xác định:
– Tín hiệu ngẫu nhiên:
• Sự méo dạng tín hiệu trên đường truyền:
Tất cả các thành phần tần số của tín hiệu không xuất
hiện ở máy thu giống như ban đầu. Các tín hiệu này sẽ
bị trễ và biệ độ sẽ được tăng lên hoặc bị suy giảm
Input Output
Linear system
3. Một số khái niệm
Facuty of Electronics & Telecommunications
36
Bài tập
Câu 1: Nêu các mạng truyền thông không dây hiện tại
Câu 2: Xu hướng mạng tương lai và các thách thức trong
phát triển mạng không dây
Câu 3: Các lợi ích trong truyền thông số
Câu 4: Giải thích các khối trong hệ thống DCS
Câu 5: Ý nghĩa của phép tự tương quan
Câu 6: Biết hệ thống không mã hóa kênh và có 8
bit/symbol bị nhiễu trắng có SNR = 10dB.
Tìm ?
Facuty of Electronics & Telecommunications
σ