Trắc nghiệm ghép nối máy tính - Cổng nối tiếp

1. Chọn câu đúng nhất: Sốhiệu ngắt cứng IRQs cho cổng COM2, COM4 là: A. IRQ4 B. IRQ3 C. IRQ7 D. IRQ5 2. Chọn câu đúng nhất: Khoảng địa chỉdành cho cổng COM1 của máy tính họ IBM là: A. 3F8h-3FFh B. 2F8h-2FFh C. 378h-37Fh D. 278h-27Fh

pdf10 trang | Chia sẻ: franklove | Lượt xem: 1982 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm ghép nối máy tính - Cổng nối tiếp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề chuơng 03 Cổng nối tiếp 1. Chọn câu đúng nhất: Số hiệu ngắt cứng IRQs cho cổng COM2, COM4 là: A. IRQ4 B. IRQ3 C. IRQ7 D. IRQ5 2. Chọn câu đúng nhất: Khoảng địa chỉ dành cho cổng COM1 của máy tính họ IBM là: A. 3F8h-3FFh B. 2F8h-2FFh C. 378h-37Fh D. 278h-27Fh 3. Chọn câu đúng nhất: Số hiệu ngắt cứng IRQs cho cổng COM1, COM3 là: A. IRQ4 B. IRQ3 C. IRQ7 D. IRQ5 4. Chọn câu đúng nhất: Số hiệu ngắt cứng IRQs cho cổng LPT1 là: A. IRQ4 B. IRQ3 C. IRQ7 D. IRQ5 5. Chọn câu đúng nhất: Khoảng địa chỉ dành cho cổng COM3 của máy tính họ IBM là: A. 3E8h-3EFh B. 2F8h-2FFh C. 378h-37Fh D. 278h-27Fh 6. Chọn câu đúng nhất: Số hiệu ngắt cứng IRQs cho cổng LPT2 là: A. IRQ4 B. IRQ3 C. IRQ7 D. IRQ5 7. Chọn câu đúng nhất: Khoảng địa chỉ dành cho cổng COM2 của máy tính họ IBM là: A. 3F8h-3FFh B. 2F8h-2FFh C. 378h-37Fh D. 278h-27Fh 8. Chọn câu đúng nhất: Khoảng địa chỉ dành cho cổng COM4 của máy tính họ IBM là: A. 3F8h-3FFh B. 2E8h-2EFh C. 378h-37Fh D. 278h-27Fh 9. Chọn câu đúng nhất: Khoảng địa chỉ dành cho cổng LPT1 của máy tính họ IBM là: A. 3F8h-3FFh B. 2F8h-2FFh C. 378h-37Fh D. 278h-27Fh 10. Chọn câu đúng nhất: Khoảng địa chỉ dành cho cổng LPT2 của máy tính họ IBM là: A. 3F8h-3FFh B. 2F8h-2FFh C. 378h-37Fh D. 278h-27Fh 11. Chọn câu đúng nhất: Kí hiệu DTE và DCE được hiểu là: A. Thiết bị trung gian và thiết bị di động B. Thiết bị nhận dữ liệu và thiết bị truyền dữ liệu C. Thiết bị mạng truyền và thiết bị nhận D. Thiết bị đầu cuối và thiết bị truyền 12. Chọn câu đúng nhất: Chân tín hiệu RxD của đầu nối cổng nối tiêp DB9 là: A. Nối đất B. Yêu cầu gửi C. Dữ liệu truyền D. Dữ liệu nhận 13. Chọn câu đúng nhất: Chân tín hiệu TxD của đầu nối cổng nối tiêp DB9, và DB25 là: A. Nối đất B. Yêu cầu gửi C. Dữ liệu truyền D. Dữ liệu nhận 14. Chọn câu đúng nhất: Chân tín hiệu RTS của đầu nối cổng nối tiêp DB9 và DB25 là: A. Nối đất B. Yêu cầu gửi C. Dữ liệu truyền D. Dữ liệu nhận 15. Chọn câu đúng nhất: Chân tín hiệu GND của đầu nối cổng nối tiêp DB9 và DB25 là: A. Nối đất B. Yêu cầu gửi C. Dữ liệu truyền D. Dữ liệu nhận 16. Chọn câu đúng nhất: Chân tín hiệu DCD của đầu nối cổng nối tiêp DB9 và DB25 là: A. Phát hiện sóng mang B. Yêu cầu gửi C. Dữ liệu truyền D. Dữ liệu nhận 17. Chọn câu đúng nhất: Chân tín hiệu RI của đầu nối cổng nối tiêp DB9 và DB25 là: A. Nối đất B. Yêu cầu gửi C. Dữ liệu truyền D. Báo hiệu chuông 18. Chọn câu đúng nhất: Chân tín hiệu DSR của đầu nối cổng nối tiêp DB9 và DB25 là: A. Phát hiện sóng mang B. Bộ số liệu sẵn sàng C. Dữ liệu truyền D. Dữ liệu nhận 19. Chọn câu đúng nhất: Chân tín hiệu DTR của đầu nối cổng nối tiêp DB9 và DB25 là: A. Thiết bị đầu cuối sẵn sàng B. Yêu cầu gửi C. Dữ liệu truyền D. Dữ liệu nhận 20. Chọn câu đúng nhất: Địa chỉ của thanh ghi đệm số liệu thu (RBR) của cổng COMs A. 3F8h;2F8h B. 3F9h;2F9h C. 3FAh;2FAh D. 3FDh;2FDh 21. Chọn câu đúng nhất: Địa chỉ của thanh ghi cho phép ngắt-che ngắt (IER) của cổng COMs A. 3F8h;2F8h B. 3F9h;2F9h C. 3FAh;2FAh D. 3FDh;2FDh 22. Chọn câu đúng nhất: Địa chỉ của thanh ghi nhận diện ngắt (IIR) của cổng COMs A. 3F8h;2F8h B. 3F9h;2F9h C. 3FAh;2FAh D. 3FDh;2FDh 23. Chọn câu đúng nhất: Địa chỉ của thanh ghi trạng thái đường truyền(LSR) của cổng COMs A. 3F8h;2F8h B. 3F9h;2F9h C. 3FAh;2FAh D. 3FDh;2FDh 24. Chọn câu đúng nhất: Địa chỉ của thanh ghi điều khiền đường truyền (LCR) của cổng COMs A. 3F8h;2F8h B. 3F9h;2F9h C. 3FBh;2FBh D. 3FDh;2FDh 25. Chọn câu đúng nhất: Địa chỉ của thanh ghi Điều khiển MODEM (MCR) của cổng COMs A. 3FCh;2FCh B. 3F9h;2F9h C. 3FAh;2FAh D. 3FDh;2FDh 26. Chọn câu đúng nhất: Địa chỉ của thanh ghi trạng thái MODEM (MSR) của cổng COMs A. 3F8h;2F8h B. 3FEh;2FEh C. 3FAh;2FAh D. 3FDh;2FDh 27. Chọn câu đúng nhất: Thanh ghi chốt bộ chia (Divisor latch register -LSB) của mạch 8250A được xác định: A. DLAB = 1, A2 = 0, A1 =0, A0 = 0 B. DLAB = 1, A2 = 0, A1 =0, A0 = 1 C. DLAB = 0, A2 = 0, A1 =0, A0 = 0 D. DLAB = 1, A2 = 0, A1 =0, A0 = 1 28. Chọn câu đúng nhất: Thanh ghi chốt bộ chia (Divisor latch register -MSB) của mạch 8250A được xác định: A. DLAB = 1, A2 = 0, A1 =0, A0 = 0 B. DLAB = 1, A2 = 0, A1 =0, A0 = 1 C. DLAB = 0, A2 = 0, A1 =0, A0 = 0 D. DLAB = 1, A2 = 0, A1 =1, A0 = 1 29. Chọn câu đúng nhất: Thanh ghi đệm số liệu thu (Receive buffer register) của mạch 8250A được xác định: A. DLAB = 1, A2 = 0, A1 =0, A0 = 0 B. DLAB = 1, A2 = 0, A1 =0, A0 = 1 C. DLAB = 0, A2 = 0, A1 =0, A0 = 0 D. DLAB = 1, A2 = 1, A1 =0, A0 = 1 30. Chọn câu đúng nhất: Thanh ghi cho phép ngắt (Interrupt enable register) của mạch 8250A được xác định: A. DLAB = 1, A2 = 0, A1 =0, A0 = 0 B. DLAB = 1, A2 = 0, A1 =0, A0 = 1 C. DLAB = 0, A2 = 0, A1 =0, A0 = 0 D. DLAB = 0, A2 = 0, A1 =0, A0 = 1 31. Chọn câu đúng nhất: Để thiết lập tốc độ baud đạt 9600 khi sử dụng chức năng AH =00, INT 14h thì cần đặt vào thanh ghi: A. AL = 111x xxxxH B. AL = 110x xxxxH C. AL = 011x xxxxH D. AL = 101x xxxxH 32. Chọn câu đúng nhất: Để thiết lập tốc độ baud đạt 4800 khi sử dụng chức năng AH =00, INT 14h thì cần đặt vào thanh ghi: A. AL = 111x xxxxH B. AL = 110x xxxxH C. AL = 011x xxxxH D. AL = 101x xxxxH 33. Chọn câu đúng nhất: Để thiết lập tốc độ baud đạt 2400 khi sử dụng chức năng AH =00, INT 14h thì cần đặt vào thanh ghi: A. AL = 111x xxxxH B. AL = 110x xxxxH C. AL = 011x xxxxH D. AL = 101x xxxxH 34. Chọn câu đúng nhất: Để thiết lập tốc độ baud đạt 600 khi sử dụng chức năng AH =00, INT 14h thì cần đặt vào thanh ghi: A. AL = 111x xxxxH B. AL = 110x xxxxH C. AL = 011x xxxxH D. AL = 101x xxxxH 35. Chọn câu đúng nhất: Để thiết lập tốc độ baud đạt 1200 khi sử dụng chức năng AH =00, INT 14h thì cần đặt vào thanh ghi: A. AL = 100x xxxxH B. AL = 110x xxxxH C. AL = 011x xxxxH D. AL = 101x xxxxH 36. Chọn câu đúng nhất: Để thiết lập tốc độ baud đạt 300 khi sử dụng chức năng AH =00, INT 14h thì cần đặt vào thanh ghi: A. AL = 111x xxxxH B. AL = 010x xxxxH C. AL = 011x xxxxH D. AL = 101x xxxxH 37. Chọn câu đúng nhất: Để thiết lập tốc độ baud đạt 150 khi sử dụng chức năng AH =00, INT 14h thì cần đặt vào thanh ghi: A. AL = 111x xxxxH B. AL = 110x xxxxH C. AL = 011x xxxxH D. AL = 001x xxxxH 38. Chọn câu đúng nhất: Để thiết lập độ dài của từ trong khung truyền bằng 8 bit khi sử dụng chức năng AH =00, INT 14h thì cần đặt vào thanh ghi: A. AL = xxxx xx11H B. AL = xxxx xx10H C. AL = xxxx xx01H D. AL = xxxx xx00H 39. Chọn câu đúng nhất: Để thiết lập độ dài của từ trong khung truyền bằng 7 bit khi sử dụng chức năng AH =00, INT 14h thì cần đặt vào thanh ghi: A. AL = xxxx xx11H B. AL = xxxx xx10H C. AL = xxxx xx01H D. AL = xxxx xx00H 40. Chọn câu đúng nhất: Để thiết lập độ dài của từ trong khung truyền bằng 6 bit khi sử dụng chức năng AH =00, INT 14h thì cần đặt vào thanh ghi: A. AL = xxxx xx11H B. AL = xxxx xx10H C. AL = xxxx xx01H D. AL = xxxx xx00H 41. Chọn câu đúng nhất: Để thiết lập độ dài của từ trong khung truyền bằng 5 bit khi sử dụng chức năng AH =00, INT 14h thì cần đặt vào thanh ghi: A. AL = xxxx xx11H B. AL = xxxx xx10H C. AL = xxxx xx01H D. AL = xxxx xx00H 42. Chọn câu đúng nhất: Để thiết lập độ dài của từ trong khung truyền bằng 8 bit và bit dừng = 1 khi sử dụng chức năng AH =00, INT 14h thì cần đặt vào thanh ghi: A. AL = xxxx x110H B. AL = xxxx x111H C. AL = xxxx x011H D. AL = xxxx x010H 43. Chọn câu đúng nhất: Để thiết lập độ dài của từ trong khung truyền bằng 8 bit và bit dừng = 2 khi sử dụng chức năng AH =00, INT 14h thì cần đặt vào thanh ghi: A. AL = xxxx x110H B. AL = xxxx x111H C. AL = xxxx x011H D. AL = xxxx x010H 44. Chọn câu đúng nhất: Để thiết lập bit parity là chẵn (even) khi sử dụng chức năng AH =00, INT 14h thì cần đặt vào thanh ghi: A. AL = xxx1 x11xH B. AL = xxx0 1xx1H C. AL = xxx1 1xxxH D. AL = xxxx x010H 45. Chọn câu đúng nhất: Để thiết lập bit parity là lẻ (odd) khi sử dụng chức năng AH =00, INT 14h thì cần đặt vào thanh ghi: A. AL = xxx1 x11xH B. AL = xxx0 1xxxH C. AL = xxx1 1xxxH D. AL = xxxx x010H 46. Chọn câu đúng nhất: Khung truyền 10bít 7E1 trong truyền không đồng bộ của COMs gồm: A. 1 bít start, 7 bit dữ liệu, 1 bít chẵn parity và 1 bít stop B. 1 bít start, 7 bit dữ liệu, 1 bít lẻ parity và 1 bít stop C. 1 bít start, 7 bit dữ liệu, 2 bít chẵn parity và 1 bít stop D. 1 bít start, 7 bit dữ liệu, 2 bít lẻ parity và 1 bít stop 47. Chọn câu đúng nhất: Khung truyền 10bít 8N1 trong truyền không đồng bộ của COMs gồm: A. 1 bít start, 8 bit dữ liệu, 0 bít parity và 1 bít stop B. 1 bít start, 8 bit dữ liệu, 1 bít lẻ parity và 1 bít stop C. 1 bít start, 8 bit dữ liệu, 1 bít chẵn parity và 1 bít stop D. 1 bít start, 7 bit dữ liệu, 1 bít lẻ parity và 1 bít stop 48. Chọn câu sai nhất: Khung truyền 10bít 7E1 trong truyền không đồng bộ của COMs gồm: A. 1 bít start, B. 7 bit dữ liệu, C. 1 bít parity lẻ và 1 bít stop D. 1 bít parity chẵn và 1 bít stop 49. Chọn câu sai nhất: Khung truyền 10bít 8N1 trong truyền không đồng bộ của COMs gồm: A. 1 bít start, B. 8 bit dữ liệu, C. 1 bít parity và 1 bít stop D. 0 bít parity và 1 bít stop 50. Chọn câu sai nhất: Chức năng truyền số liệu của chíp UART: A. Nhận (song song) từng byte từ CPU, B. Chuyển đổi thành nối tiếp (dạng PISO) C. Thêm các bít start, stop và parity D. Xóa 1 bít parity chẵn và 1 bít stop 51. Chọn câu đúng nhất: Nếu hai máy tính kết nối nhau thông qua cổng RS232, nối trực tiếp không qua modem, theo kiểu: A. DTE với DTE B. DTE với DCE C. DCE với DCE D. DCE với ADC 52. Chọn câu sai nhất: Nếu hai máy tính kết nối nhau thông qua cổng RS232, theo kiểu: A. DTE với DTE B. DTE với DCE C. DCE với DCE D. DCE với RxD 53. Chọn câu đúng nhất: Thiết lập cho cổng COM2 tốc độ baud 9600, 8 bít dữ liệu, không bit parity sử dụng : A. Lệnh lặp B. Lệnh bắt tay C. Ngắt BIOS INT14h D. Ngắt BIOS INT10h 54. Chọn câu đúng nhất: Từ điều khiển thiết lập cho cổng COM2 có tốc độ baud 9600, 8 bít dữ liệu, bit Parity lẻ và 1 bít Stop : A. EBh B. ECh C. EAh D. E8h 55. Chọn câu đúng nhất: Từ điều khiển thiết lập cho cổng COM2 có tốc độ baud 9600, 7 bít dữ liệu, bit Parity lẻ và 1 bít Stop : A. EBh B. ECh C. EAh D. E8h 56. Chọn câu đúng nhất: Từ điều khiển thiết lập cho cổng COM2 có tốc độ baud 9600, 6 bít dữ liệu, bit Parity lẻ và 1 bít Stop : A. E9h B. ECh C. EAh D. E8h 57. Chọn câu đúng nhất: Từ điều khiển thiết lập cho cổng COM2 có tốc độ baud 9600, 5 bít dữ liệu, bit Parity lẻ và 1 bít Stop : A. EBh B. ECh C. EAh D. E8h 58. Chọn câu đúng nhất: Từ điều khiển thiết lập cho cổng COM2 có tốc độ baud 4800, 8 bít dữ liệu, bit Parity lẻ và 1 bít Stop : A. CCh B. CAh C. C8h D. CBh 59. Chọn câu đúng nhất: Từ điều khiển thiết lập cho cổng COMs có tốc độ baud 2400, 8 bít dữ liệu, bit Parity lẻ và 1 bít Stop : A. ABh B. CAh C. AAh D. CAh 60. Chọn câu đúng nhất: Từ điều khiển thiết lập cho cổng COM2 có tốc độ baud 4800, 7 bít dữ liệu, bit Parity lẻ và 1 bít Stop : A. CCh B. CAh C. C8h D. CBh 61. Chọn câu đúng nhất: Chức năng 00h của INT 14h A. In 1 ký tự có mã trong AL ra máy in B. Thiết lập cổng nối tiếp C. Lấy trạng thái từ cổng máy in D. Đưa ra mày in trên cổng song song 62. Chọn câu đúng nhất: Chức năng 01h của INT 14h A. Ghi (gửi) ký tự có mã trong AL ra cổng COM B. Thiết lập cổng nối tiếp C. Lấy trạng thái từ cổng nối tiếp D. Đưa ra mày in trên cổng song song 63. Chọn câu đúng nhất: Chức năng 02h của INT 14h A. Đọc ký tự từ cổng COM B. Thiết lập cổng máy in C. Lấy trạng thái từ cổng nối tiếp D. Truyền dữ liệu trên cổng nối tiếp 64. Chọn câu đúng nhất: Chức năng 03h của INT 14h A. Đọc ký tự từ cổng COM B. Thiết lập cổng máy in C. Đọc trạng thái từ cổng nối tiếp D. Truyền dữ liệu trên cổng nối tiếp 65. Chọn câu sai nhất: Chức năng 00h của INT 14h A. In 1 ký tự có mã trong AL ra máy in B. Thiết lập cổng nối tiếp C. Đọc trạng thái từ cổng nối tiếp D. Truyền dữ liệu trên cổng COM 66. Chọn câu sai nhất: Chức năng 01h của INT 14h A. Ghi (gửi) ký tự có mã trong AL ra cổng COM B. Thiết lập cổng nối tiếp C. Lấy trạng thái từ cổng nối tiếp D. Đưa ra mày in trên cổng LPT 67. Chọn câu sai nhất: Chức năng 02h của INT 14h A. Đọc ký tự từ cổng COM1 B. Thiết lập cổng máy in C. Lấy trạng thái từ cổng nối tiếp D. Truyền dữ liệu trên cổng nối tiếp 68. Chọn câu sai nhất: Chức năng 03h của INT 14h A. Đọc ký tự từ cổng COM B. Thiết lập cổng máy in LPT và cổng COM C. Đọc trạng thái từ cổng nối tiếp D. Kiểm tra trạng thái dữ liệu trên cổng nối tiếp 69. Chọn câu đúng nhất: Ghép nối qua cổng nối tiếp RS232 A. Là phương pháp truyền thông nối tiếp các bytes B. Là phương pháp truyền thông tốc độ nhanh theo kiểu nối tiếp C. Là phương pháp truyền thông nối tiếp từng bit D. Là phương pháp truyền thông song song 70. Chọn câu ít đúng nhất: Ghép nối qua cổng nối tiếp RS232 A. Là phương pháp truyền thông nối tiếp các bytes B. Là phương pháp truyền thông tốc độ nhanh theo kiểu nối tiếp C. Là phương pháp truyền thông nối tiếp từng bit D. Là phương pháp truyền thông nối tiếp không đồng bộ 71. Chọn câu đúng nhất: Cổng nối tiếp RS232 dùng để ghép nối với A. Các thiết bị ngoại vi có tốc độ cao B. Với thiết bị trỏ C. Với máy camera movies D. Với card đồ họa 72. Chọn câu sai nhất: Cổng nối tiếp RS232 dùng để ghép nối với A. Với modem dial up B. Với thiết bị trỏ C. Với modem ADSL, MIDI D. Với chuột máy tính 73. Chọn câu đúng nhất: Ghép nối qua cổng nối tiếp RS232 A. Là phương pháp truyền thông nối tiếp các bytes B. Là phương pháp truyền thông tốc độ nhanh theo kiểu nối tiếp C. Là phương pháp truyền thông nối tiếp từng bit D. Là phương pháp truyền thông song song
Tài liệu liên quan