Câu 1: Dòng điện xoay chiều có tính chất nào sau đây:
A. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian
B. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian
C. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến biến thiên điều hoà theo thời gian
D. Cường độ và chiều thay đổi tuần hoàn theo thời gian
Câu 2: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều là:
A. Quay đều một nam châm điện hay nam châm vĩnh cửu trước mặt một cuộn dây
B. Cho một khung dây dẫn quay đều trong từ trường quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với từ trường
C. Cho khung dây chuyển động đều trong từ trường đều
D. A hoặc B
4 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 889 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm lí thuyết Vật lý 12 - Chương 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Dòng điện xoay chiều có tính chất nào sau đây:
Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian
Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian
Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến biến thiên điều hoà theo thời gian
Cường độ và chiều thay đổi tuần hoàn theo thời gian
Câu 2: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều là:
Quay đều một nam châm điện hay nam châm vĩnh cửu trước mặt một cuộn dây
Cho một khung dây dẫn quay đều trong từ trường quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với từ trường
Cho khung dây chuyển động đều trong từ trường đều
A hoặc B
Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R, hiệu điện thế có biểu thức:
u = U0sin (ωt) thì cường độ dòng điện có biểu thức: i = I0 sin(ωt + φ). Trong đó I0, φ được xác định bởi hệ thức tương ứng là:
A. I0 = và φ = 0 C. I0 = và φ = -
B. I0 = và φ = 0 D. I0 = và φ = 0
Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế có biểu thức: u = U0sin (ωt) thì cường độ dòng điện có biểu thức: i = I0 sin(ωt + φ). Trong đó I0, φ được xác định bởi hệ thức tương ứng là:
I0 = và φ = C. I0 = và φ = -
I0 = và φ = 0 D. I0 = và φ = ±
Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C, hiệu điện thế có biểu thức: u = U0sin (ωt) thì cường độ dòng điện có biểu thức: i = I0 sin(ωt + φ). Trong đó I0, φ được xác định bởi hệ thức tương ứng là:
A. I0 = và φ = C. I0 = U0.ω.C và φ =
B. I0 = và φ = - D. I0 = U0.ω.C và φ = 0
Câu 6: Chọn đáp án đúng. Đối với đoạn mạch R, C ghép nối tiếp thì:
i nhanh pha hơn u C. i nhanh pha hơn u một góc π/2
u nhanh pha hơn i D. u nhanh pha hơn i một góc π/2
Câu 7: Chọn đáp án đúng. Đối với đoạn mạch R, L ghép nối tiếp thì:
i trễ pha hơn u một góc π/4 C. u nhanh pha hơn i
i trễ pha hơn u một góc π/2 D. u trễ pha hơn i
Câu 8: Chọn đáp án đúng. Đối với đoạn mạch L, C ghép nối tiếp thì:
Độ lệch pha giữa i và u là π/2 C. i luôn nhanh pha hơn u một góc π/2
u nhanh pha hơn i D. i luôn trễ pha hơn u một góc π/2
Câu 9: Một đoạn mạch RLC nối tiếp, mắc vào hiệu điện thế u = U0sin (ωt). Hệ số công suất cosφ được xác định bởi hệ thức nào:
cosφ = P/ U B. cosφ = R/ Z C. cosφ = Z / R D. Cả A và C
Câu 10: Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Công suất đoạn mạch có biểu thức nào sau đây:
P = U.I B. P = U.I.cosφ C. P = I2.R D. Cả B và C
Câu 11: Đoạn mạh RLC mắc nối tiếp, mắc vào hiệu điện thế u = U0sin (ωt). Điều kiện để có cộng hưởng trong mạch là:
LC = Rω2 B.LCω2 = 1 C. LCω = 1 D. R = L/C
Câu 12: Gọi I; I0; I lần lượt là cường độ tức thời, cường độ cực đại, cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở trong thời gian t được xác định bởi công thức:
Q = R. .t B. Q = R.i2.t C. Q = R.I2.t D. Cả A và C
Câu 13: Cường độ dòng điện đi qua mạch RLC mắc tối tiếp có biểu thức: i = I0 sin ωt . Tổng trở của đoạn mạch và độ lệch pha φ có biểu thức tương ứng nào sau đây:
A. Z = ; tgφ = B. Z = ; tgφ =
C. Z = ; tgφ = D. Z = ; tgφ =
Câu 14: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC nối tiếp, kết luận nào sau đây là sai:
Cường độ hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị cực đại
Cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế
Hiệu điện thế hai đầu tụ và cuộn cảm có giá trị bằng nhau
Cường độ hiệu dụng không phụ thuộc vào điện trở đoạn mạch
Câu 15: Ở máy phát điện xoay chiều một pha, nếy Roto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì tần số dòng điện phát ra là:
f = B. f = C. f = D. f = n.p.60
Câu 16: Khi nói về máy phát điện xoay chiều, điều nào sau đây là đúng:
Có hai phần: cảm và ứng
Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động cảm ứng
Phần cảm gọi là Stato; phần ứng gọi là Roto
Cả A và B
Câu 17: Khi nói về máy phát điện xoay chiều, điều nào sau đây là đúng:
Biến đổi cơ năng thành điện năng và ngược lại
Hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường lên dòng điện
Biến đổi điện năng thành cơ năng
Biến đổi cơ năng thành điện năng
Câu 18: Khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, điều nào sau đây là đúng:
Là hệ thống ba dòng điện một pha
Là dòng điệnn do máy phát điện xoay chiều ba pha phát ra
Là dòng điện tạo bởi ba máy phát điện xoay chiều một pha
Cả A và B
Câu 19: Khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, điều nào sau đây là đúng:
Phần ứng gồm ba cuộn dây giống hẹt nhau, đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn
Phần ứng là Stato
Phần ứng là Stato hoặc Roto
Cả A, B
Câu 20: Khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha, điều nào sau đây là đúng:
Hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
Hoạt động dựa vào từ trường quay
Động cơ chuyển hoá điện năng thành cơ năng
Cả A, B, C
Câu 21: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi từ trường của một cuộn hướng từ trong ra ngoài và có giá trị cực đại dương thì từ trường của 2 cuộn dây còn lại như thế nào:
Có giá trị âm và bằng nửa độ lớn giá trị cực đại
Có giá trị dương và bằng nửa độ lớn giá trị cực đại
Có giá trị âm và bằng 1/3 độ lớn giá trị cực đại
Có giá trị dương và bằng 1/3 độ lớn giá trị cực đại
Câu 22: Nếu nối ba cuộn dây của máy phát điện xoay chiều ba pha với mạch ngoài giống nhau thì khi dòng điện qua 1 pha cực đại, dòng điện qua 2 pha kia sẽ thế nào:
Có cường độ bằng 0
Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng điện trong pha đã cho
Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng điện trong pha đã cho
Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng điện trong pha đã cho
Câu 23: Khi nói về hiệu điện thế pha và hiệu điện thế dây, điều nào sau đây là đúng:
Trong mạch mắc hình sao, hiệu điện thế giữa 1 dây pha và dây trung hoà gọi là hiệu điện thế pha
Trong mạch mắc hình tam giác, hiệu điện thế giữa hai dây pha là hiệu điện thế pha
Trong mạch mắc hình sao, hiệu điện thế giữa 2 dây pha là hiệu điện thế pha
Cả A, B, C
Câu 24: Trong máy phát điện một chiều bộ phận cổ góp có vai trò nào sau đây:
Đưa dòng điện từ Roto ra mạch ngoài
Làm cho dòng điện ở mạch ngoài có cường độ không đổi
Biến đổi dòng điện xoay chiều trong Roto thành dòng điện một chiều ở mạch ngoài
Cả A, C
Câu 25: Chọn đáp án đúng .Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch một góc nhỏ hơn π/2
Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch giảm
Hệ số công suất đoạn mạch bằng không
Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm
Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch tăng
Câu 26: Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động, suất điện động bên trong 3 cuộn dây của Stato có:
Cùng pha C. Cùng biên độ
Cùng tần số D. Lệch pha nhau 2π/3
Câu 27: Chọn câu đúng trong các câu sau:
Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha
Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là Rôto hoặc Stato
Nguyên tắc của máy phát ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay
Phần ứng của của máy phát điện xoay chiều ba pha là Stato
Câu 28: Chọn câu đúng:
Dòng điện xoay chiều ba pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra
Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay
Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của Rôto
Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay trong một giây của Rôto
Câu 29: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều:
Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều
Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở
Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn thì ít bị cản trở
Cản trở dòng điện, cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì cản trở dòng điện càng nhiều
Câu 30: Chọn câu đúng. Dòng điện một chiều:
Có thể đi qua tụ điện dễ dàng
Không thể dùng để nạp ắcqui
Có thể được tạo ra bằng phương pháp chỉnh lưu dòng điện xoay chiều
Cả A và C đều đúng
Câu 31: Máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Biến thế này có tác dụng:
Tăng u, giảm i C. Tăng cả u và i
Tăng i, giảm u D. Giảm cả u và i
Câu 32: Để giảm bớt hao phí toả nhiệt trên đường dây khi tải điện đi xa, thực tế người ta dùng biện pháp:
Giảm điện trở của dây dẫn truyền
Tăng hiệu điện thế ở nơi sản xuất trước khi tải điện
Giảm chiều dài đường dây tải điện
Giảm hiệu điện thế ở máy phát điện để công suất nhiệt giảm
Câu 33: Vì sao trong đời sống kĩ thuật dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều? Chọn câu sai:
Vì dòng điện xoay chiều có thể tải đi xa nhờ náy biến thế
Vì dòng điện xoay chiều có mọi tính năng như dòng điện một chiều
Vì dòng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát phát điện xoay chiều có cấu tạo đơn giản
Vì dòng điện xoay chiều có thể tạo công suất lớn
Câu 34: Chọn câu sai:
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều tỉ lệ với tần số của nó
Điện lượng tải qua mạch xoay chiều trong một chu kì bằng không
Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện
Cường độ dòng điện xoay chiều đạt cực đại hai lần trong một chu kì
Câu 35: Chọn câu đúng:
Phương pháp chỉnh lưu nửa chu kì là dùng 4 điốt
Dòng điện chỉnh lưu nửa chu kì là dòng nhấp nháy
Phương pháp chỉnh lưu hai nửa chu kì là dùng 1 điốt
Cả A, B, C đều đúng
Đáp án
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
1
*
15
*
29
*
2
*
16
*
30
*
3
*
17
*
31
*
4
*
18
*
32
*
5
*
19
*
33
*
6
*
20
*
34
*
7
*
21
*
35
*
8
*
22
*
9
*
23
*
10
*
24
*
11
*
25
12
*
26
*
13
*
27
*
14
*
28
*