13. Chức năng giám đốc tài chính có những đặc điểm:
a. Giám đốc tài chính là giám đốc bằng đồng tiền
b. Giám đốc tài chính được thực hiện đối với quá trình tạo lập và sửdụng các
quỹtiền tệ
c. Giám đốc tài chính mang đặc điểm giám đốc toàn diện, thường xuyên, liện
tục và rộng rãi
d. Tất cảcác đặc điểm trên
14. Vai trò của tài chính VN trong nền kinh tếthịtrường XHCN
a. Công cụphân phối tổng sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân
b. Công cụquản lý và điều tiết vĩmô nền kinh tếquốc dân
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
15. Chỉtiêu của nhà nước trong nền kinh tếthịtrường nhằm:
a. Bảo đảm các mục tiêu kinh tếchính trịxã hội
b. Bảo đảm vốn cho các doanh nghiệp hoạt động
c. Trảlương cho người lao động
d. Trảnợcho nước ngoài
57 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2152 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm tài
chính tiền tệ
13. Chức năng giám đốc tài chính có những đặc điểm:
a. Giám đốc tài chính là giám đốc bằng đồng tiền
b. Giám đốc tài chính được thực hiện đối với quá trình tạo lập và sử dụng các
quỹ tiền tệ
c. Giám đốc tài chính mang đặc điểm giám đốc toàn diện, thường xuyên, liện
tục và rộng rãi
d. Tất cả các đặc điểm trên
14. Vai trò của tài chính VN trong nền kinh tế thị trường XHCN
a. Công cụ phân phối tổng sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân
b. Công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền kinh tế quốc dân
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
15. Chỉ tiêu của nhà nước trong nền kinh tế thị trường nhằm:
a. Bảo đảm các mục tiêu kinh tế chính trị xã hội
b. Bảo đảm vốn cho các doanh nghiệp hoạt động
c. Trả lương cho người lao động
d. Trả nợ cho nước ngoài
16. Về hình thức ngân hàng Nhà Nước là:
a. Toàn bộ các khoản thu chi của nhà nước đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền quyết định và được thực hiện trong một năm để đảm bảo thực hiện
các chức năng, nhiệm vụ cảu nhà nước.
b. Là nguồn thu, nôi dung chi cụ thể đã được nhà nước định hướng
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
17. Ngân hàng nhà nước là …… của Nhà nước đã được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền quyết định và được thực hiện trong một năm để đảm bảo thực
hiện các chức năng, nhiệm vụ cảu nhà nước.
a. Các khoản phí, lệ phí
b. Các khoản chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên
c. Toàn bộ các khoản thu, chi
d. Toàn bộ các khoản thu thường xuyên , chi thường xuyên
18. Cơ quan Nhà Nước nào có thẩm quyền quyết định phân bổ Ngân sách
Trung Ương
a. Chính Phủ
b. Quốc Hội
c. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố thuộc trung ương
d. Tất cả đều sai
19. Ngân sách Nhà nước là :
a. Công cụ chủ yếu điều tiết thị trường hàng hóa
b. Công cụ chủ yếu điều tiết thị trường vốn
c. Công cụ chủ yếu điều tiết thị trường lao động
d. Cả a, b và c đều đúng.
20. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phân bổ ngân sách địa phương
a. Chính phủ
b. Quốc hội
c. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương
d. Cả a,b và c đều sai
21. Luật ngân sách nhà nước chủ yếu dựa trên cơ sỏ của bộ luật nào:
a. Hiến pháp
b. Luật lao động
c. Luật Kinh tế
d. Cả a,b và C đều đúng
22. Luật Ngân sách nhà nước dựa trên cơ sở của bộ luật nào
a. Hiến pháp
b. Luật thuế GTGT
c. Luật thuế TNDN
d. Cả a, b và c đều đúng
23. Có …. Nguyên tắc quản lý thống nhất NSNN
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Năm
24. Hệ thống ngân sách nhà nước bao gồm các cấp nào sau đây:
a. Ngân sách Trung Ương
b. NSDP
c. NSTW và NSDP, Trong NSDP có các cấp: NS tỉnh, TP trực thuộc trung
ương NS cấp quận huyện trực thuộc
25. Nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước là:
a. Thuế, phí, lệ phí
b. Thu từ nợ vay trong nước
c. Thu từ nợ vay nước ngoài
d. Thu từ viện trợ của các tổ chức và chính phủ nước ngoài
26. Các doanh nghiệp địa phương nộp thuế vào:
a. Chính phủ
b. Ngân hàng nhà nước
c. Bộ tài chính
d. Cả a,b và c đều sai
27. Khoản chi lớn nhất của ngân sách Nhà Nước
a. Chi đầu tư phát triển của nhà nước
b. Chi quốc phòng an ninh
c. Chi bảo đãm hoạt động bộ máy nhà nước
d. Chi viện trợ
28. Hội đồng nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương được quyết
định:
a. Nguồn thu, nhiệm vụ chi của ngân sách nhà nước
b. Nguồn thu, nhiệm vụ cgi giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa
phương
c. Nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương
d. Nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách quận, huyện và cấp xã, phường
29. Ngân sách cấp ủy quyền là ngân sách của:
a. Ngân sách trung ương
b. Ngân sách địa phương
c. Ngân sách cấp trên
d. Ngân sách cấp dưới
30. Theo luật ngân sách nước ta, thời kỳ ổn định ngân sách:
a. Một năm
b. Hai năm
c. Ba đến năm năm
d. Sáu năm
31. Nguyên tắc thứ nhất của cân đối ngân sách là:
a. Tổng số thu thuế, phí, lệ phí nhờ ..tổng số chi thường xuyên
b. Tổng số thu phí, lệ phí bằng tổng số chi thường xuyên
c. Tổng số thu chi từ thuế, phí, lệ phí lớn hơn tổng số thu chi thường xuyên
d. Tổng số thu từ vay nợ nước ngoài lớn hơn thu trong nước
32. Ngân sách địa phương
a. Được phép bội chi
b. Không được phép bội chi
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
33. Mức dư nợ từ nguồn vốn huy động để xây dựng công trình kết cấu hạ
tầng của Tỉnh bằng:
a. 10% vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm của ngân sách cấp tỉnh
b. 20% vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm của ngân sách cấp tỉnh
c. 30% vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm của ngân sách cấp tỉnh
d. 40% vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm của ngân sách cấp tỉnh
34. Bội chi của ngân sách nhà nước được trung trải bằng:
a. Vay các ngân hàng thương mại
b. Vay các doanh nghiệp
c. Công trái quốc gia, trái phiếu kho bạc, …
d. Vay nước ngoài
35. Tài chính doanh nghiệp là:
a. Quỹ tiền tệ của doanh nghiệp
b. Khâu cơ sở trong hệ thống tài chính quốc gia, bao gồm tài chính của các tổ
chức kinh tế với hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa hay dịch vụ.
c. Là tài chính của tất cả các tổ chức kinh tế với hoạt động sản xuất hàng hóa
kinh doanh hay dịch vụ
d. Lài tài chính của các chủ thể doang nghiệp
36. Tài chính doanh nghiệp có ….nhiệm vụ
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Năm
37. Chế độ sỡ hữu của doang nghiệp nhà nước là:
a. Sỡ hữu toàn dân
b. Sỡ hữu tập thể
c. Sỡ hữu cá nhân
d. Sở hữu nước ngoài
38. Chế độ sở hữu của công ty cổ phần có:
a. Sở hữu cá nhân
b. Sở hữu tập thể
c. Sở hữu hộ gia đình
d. Sở hữu các cổ đông
39. Doanh nghiệp tư nhân có quyền
a. Phát hành cổ phiếu
b. Phát hành cổ phần
c. Không phát hành cổ phiếu
d. Cổ phần hóa
40. Khâu tài chính nào trong hệ thống tài chính quốc gia sáng tạo ra giá trị
lớn của hàng hóa dịch vụ
a. Ngân sách nhà nước
b. Tín dụng
c. Doanh nghiệp
d. Bảo hiểm
41. Quan hệ giữa ngân sách nhà nước và tài chính doanh nghiệp thông qua:
a. Trả lương
b. Trả thưởng
c. Trái phiếu
d. Cả a,b và c đều sai
42. Nghĩa vụ giữa tài chính doanh nghiệp và ngân sách nhà nước thông qua:
a. Nộp thuế
b. Đóng bảo hiểm
c. Mua công trái
d. Cả a,b và c đều sai
43. Các trung gian tài chính là:
a. Các tổ chức và cá nhân thừa vốn
b. Các tổ chức thiếu vốn
c. Các tổ chức thu hút vốn từ nơi thừa sang nơi thiếu
d. Các tổ chức môi giới
44. Bảo hiểm kinh doanh là:
a. Bảo hiểm hưu trí
b. Bảo hiểm y tế
c. Bảo hiểm tài sản
d. Bảo hiểm thất nghiệp
45. Bảo hiểm xã hội là:
a. Bảo hiểm tài sản
b. Bảo hiểm con người
c. Bảo hiểm y tế
d. Bảo hiểm nhân thọ
46. Chủ doanh nghiệp bắt buộc phải đóng bảo hiểm cho người lao động trong
doanh nghiệp:
a. Bảo hiểm con người
b. Bảo hiểm nhân thọ
c. Bảo hiểm xã hội
d. Bảo hiểm tài sản
47. Người lao đọng bắt buộc phải đóng :
a. Bảo hiểm cong người
b. Bảo hiểm xã hội
c. Bảo hiểm nhân thọ
d. Bảo hiểm tài sản
48. Nguồn hình thành quỹ bảo hiểm y tế từ đóng góp của:
a. Ngân sách nhà nước
b. Doanh nghiệp nhà nước
c. Đơn vị sử dụng lao động và người lao động
d. Chủ sử dụng lao động
49. Nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm xã hội là:
a. Kinh doanh lấy lãi
b. Lấy số đông bù số ít, ổn định đời sống cho người lao động và gia đình
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
50. Nguyên tắc hoạt đọng của bảo hiểm kinh doanh là:
a. Kinh doanh lấy lãi
b. Lấy số đông bù số ít, ổn định đời sống cho người lao đọng và gia đình
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
51. Tín dụng là:
a. Sự chuyển giao quyền sở hữu một số tiền từ chủ thể này sang chủ thể khác
b. Là sự hoàn trả có thời hạn
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
52. Tín dụng là hệ thống quan hệ kinh tế phát sinh giữa người đi vay và người
cho vay. Nhờ đó mà vốn tiền tệ vận động từ chủ thể này sang chủ thể khác để
đáp ứng nhu cầu khác nhau của nền kinh tế
a. Đúng
b. Sai
53. Các chức năng của tín dụng
A Chức năng tập trung, phân phối – chức năng giám đốc – chức năng lưu
thông
B Chức năng đo lường giá trị - chức năng lưu thông – chức năng tích lũy
C Chức năng tập trung – phân phối – chức năng tiết kiệm tiền và chi phí lưu
thông – chức năng phản ánh và kiểm soát các hoạt đọng kinh tế
D Cả 3 câu đều đúng
54. Vai trò tín dụng
A Ổn định đời sống, tạo công ăn việc làm, ổn định trật tự xã hội
B Góp phần thúc đẩy sản xuất lưu thông hàng hóa phát triển
C Ổn ddingj tiền tệ, ổn định giá cả
D Cả a, b và c đều đúng
55. Tín dụng thương mại là:
A Quan hệ tín dụng giữa các chủ thể kinh tế và ngân hàng
B Quan hệ tín dụng giữa ngân hàng và các chủ thể như : cá nhân, doanh
nghieepkj , nhà nước, tổ chức xã hội
C Quan hệ tín dụng giữa các ngân hàng thương mại với ngân hàng trung ương
D Quan hệ tín dụng giữa các chủ thể kinh tế với nhau
56. Thương phiếu gồm hai loại
A Hối phiếu do người bán lập để đòi tiền người mua, lệnh phiếu do ngườimua
lập cam kết trả tiền người bán
B Hối phiếu do mua lập cam kết trả tiền người bán – lệnh phiếu do người bán
lập để đòi tiền người mua
C Trái phiếu và tín phiếu
D Cả 3 câu đều sai
57. Tín dụng ngân hàng là:
A Quan hệ tín dụng ngân hàng với các chủ thể kinh tế
B Quan hệ tín dụng giữa ngân hàng với ngân hàng
C Quan hệ tín dụng giữa ngân hàng thương mại với ngân hàng trung ương
D Quan hệ tín dụng giữa các chủ thể kinh tế với nhau
58. Tín dụng nhà nước là:
A Quan hệ tín dụng giữa ngân hàng và các chủ thể kinh tế
B Quan hệ tín dụng giữa nhà nước và đơn vị, cá nhân trong xã hội
C Quan hệ tín dụng giữa các chủ thể kinh tế với nhau
D Quan hệ tín dụng giữa các ngân hàng thươn g mại với ngân hàng trung
ương
59. Vì sao người ta lại nói ngân hàng trung ương là ngân hàng của các ngân
hàng?
A Đối tượng chủ yếu của ngân hàng trung ương là ngân hàng thương mại và
các tổ chức tín dụng
B Là ngân hàng duy nhất được phép phát hàng tiền – là ngân hàng của nhà
nước
C NHTW cung cấp các dịch vụ sau: Tiền gửi dtbb, tiền gửi thanh toán …..
D Cả a và c đúng
60. Mô hình hệ thống ngân hàng trung ương Việt Nam là:
A Trụ sở ddaawth tại thủ đô và không có chi nhánh
B Trụ sở đặt tại TP HCM và chi nhánh đặt tại các tỉnh
C Ngân hàng trung ương trực thuộc quốc hội , trụ sở đặt Hà Nội và TP HCM
có chi nhánh các tỉnh thành
D Ngân hàng trung ương trực thuộc chính phủ trụ sở chính tại Hà nội và chi
nhánh tại các tỉnh thành
61. Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu của chính sách tài chính
quốc gia
A Tăng cường tiềm lực tài chính đất nước
B Ổn định tiền tệ, ổn địnhgiá cả, ổn định hối đoái
C Phân phối và sử dụng nguồn tài chính có hiệu quả
D Mở rộng qua hệ tài chính đối ngoại, hội nhập quốc tế
62. Nội dung chính sách tài chính quốc gia
A Cung ứng và điều hòa khối tiền
B Chính sách ngoại hối
C Chính sách về tiền tệ - tín dụng
D Cả 3 câu trên đều đúng
63. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của ngân hàng trung ương
A Xây dựng các dự án luật, pháp lệnh về tiền tệ và hoạt đông ngân hàng
B Chủ trì lập bảng cân thanh toán quốc tế
C Tham gia xây dựng chiến lược phát triển kinh tế xã hội
D Nhận tiền gửi thanh toán của các ngân hàng, các cá nhân, các doanh
nghiệp…
64. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của ngân hàng thương
mại
A Chức năng điều tiết khối tiền lưu thông trong nền kinh tế
B Chức năng trung gian tín dụng
C Chức năng trung gian thanh toán
D Chức năng cung ứng các dịch vụ ngân hàng
65. Thực hiện chức năng trung gian tín dụng, ngân hàng thương mại cung
cấp các dịch vụ nào trong các dịch vụ sau đây?
A Mở tài khoản tiền gửi giao dịch cho các tổ chức và cá nhân
B Quản lý và cung cấp các phương tiện thanh toán cho khách hàng
C Tổ chức và kiểm soát quy trình hoạch toán giữa các khách hàng
D Cho vay ngắn – trung hạn và dài hạn đối với các đơn vị kinh tế và cá nhân.
66. Thực hiện chức năng trung hian thanh toán , ngân hàng thườn mại cung
cấp dịch vụ nào trong các dịch vụ sau:
A Nhận tiền gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm của các tổ chức
cá nhân
B Phát hành kỳ phiếu, trái phiếu ngân hàng để huy đọng vốn trong XII
C Tổ chức và kiểm soát quy trình thanh toán giữa các khách hàng
D Cả a, b và c đều đúng
67. Vai trò to lớn của chức năng trung gian thể hiện ở các mặt sau:
A Huy động và tập trung hầu hết nguồn vốn tiền tệ tạm thời nhàm rỗi trong
XH
B Đáp ứng nguồn vốn lớn và liên tục cho nền kinh tế, thúc đẩy nền kinh tế
phát triển
C Cả a và b sai
D Cả a và b đúng
68. Người ta nói, ngân hàng thương mại có chức năng tạo tiền ?
A Đúng
B Sai
69. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ngân hàng 2 cấp ở VN
A Ngân hàng cấp 1 là ngân hàng trung ương – ngân hàng cấp 2 : các ngân
hàng thương mại và tổ chức tín dụng
B Nhiệm vụ của ngân hàng trung ương là kết hợp giữa hai chức năng là quản
lý vĩ mô và chức năng kinh doanh kiếm lời
C Ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng hoạt động trong lĩnh vực
tiền tệ - tín dingj nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận
D NHTM là ngân hàng thực hiện giao dịch trực tiếp với khách hàng
70. Tài chính doanh nghiệp là:
A Quỹ tiền tệ của doanh nghiệp
B Khâu cơ sở của hệ thống tài chính quốc gia
C Là tài chính cuẩ tất cả các tôt chức kinh tế với hoạt động sản xuất, kinh
doanh hàng hóa hay dịch vụ
D Khâu cơ sở của hệ thống tài chính quốc gia bao gồm tài chính của tất cả các
tôt chức kinh tế với hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa hay dịch vụ
71. Tài chính doanh nghiệp có nhiệm vụ gì?
A Bảo đảm nguồn vốn và phân phối hợp lý cho các nhu cầu của sản xuất,
kinh doanh, tổ chức cho vốn chu chuyển 1 cách liên tục và có hiệu quả
B Phân phối thu nhập và lợi nhuận của doanh nghiệp theo đúng các quy định
của nhà nước
C Kiểm tra mọi qua trình hoạt động của nguồn tài chính trong doanh nghiệp,
đòng thời kiểm tra mọi hoạt động sản xuất kinh doanh gắn liền với quá trình đó
D Tất cả các nhiệm vụ trên
72. các trung gian tài chính là:
A Tài chính bảo hiểm
B Tài chính tín dụng
C A và b đều đúng
D A và b đều sai
73. chứng khoán có lợi tức không ổn định là:
A Trái phiếu
B Cổ phiếu ưu đãi
C Cổ phiếu thường
D Chứng quyền
74. lãi suất thị trường tăng thì giá biến động như thế nào?
A Tăng
B Giảm
C Không đổi
D Không thể xác định được
75. Lãi xuất thị trường cao hơn lãi xuất chứng khoán thì điều gì xảy ra?
A Hoạt động trên thị trường chứng khoán sôi động
B Hoạt động trên thị trường chứng khoán giảm sút
C Giá chứng khoán sẻ tăng
D Mọi người sẽ timd cách đến ngân hàng để rút tiền tiết kiệm
76. Thị trường tài chính là nơi cung cấp các loại vốn
A Ngắn hạn
B Trung hạn
C Dài hạn
D Tất cả các câu trên
77. Thị trường vốn là nơi giao dịch các loại vốn
A Ngắn hạn
B Dài hạn
C Ngắn hạn và dài hạn
D Trung hạn và dài hạn
78. Thi trường tiền tệ là nơi giao dịch các loại vốn
A Ngắn hạn
B Dài hạn
C Ngắn hạn và dài hạn
D Trung hạn và dài hạn
79. Các yếu tố cơ bản của thị trường tài chính
A Đối tượng của thị trường tài chính
B Công cụ của thị trường tài chính
C Chủ thể của thị trường tài chính
D Tất cả các câu đều đúng
80. Căn cứ vào hình thác vay vốn thì thị trường tài chính gồm:
A Thị trường cấp 1 và thị trường cấp 2
B Thi trường tiền tệ và thị trường vốn
C Thị trường nợ và thị trường cổ phiếu
D Không câu nào đúng
81. Căn cứ vào cấp bậc thị trường thì thị trường tài chính gồm :
A Thị trường cấp 1 và thị trường cấp 2
B Thi trường tiền tệ và thị trường vốn
C Thị trường nợ và thị trường cổ phiếu
D Không câu nào đúng
82. Căn cứ theo kỳ hạn của công cụ nợ
A Thị trường cấp 1 và thị trường cấp 2
B Thi trường tiền tệ và thị trường vốn
C Thị trường nợ và thị trường cổ phiếu
D Không câu nào đúng
83. Thị trường tín dụng thuê mua là:
A Thị trường vốn
B Thị trường tiền tệ
C Thị trường chứng khoán
D Thị trường liên ngân hàng
84. Thị trường thế chấp là:
A Thị trường vốn
B Thị trường tiền tệ
C Thị trường chứng khoán
D Thị trường liên ngân hàng
85. Thị trường tín dụng thuê mua là thị trường:
A Cung cấp các tín dụng ngắn hạn cho các doanh nghiệp qua hình thức tài trợ
cho thuê tài sản
B Cung cấp các tín dụng trung hạn cho các doanh nghiệp qua hình thức tài trợ
cho thuê tài sản
C Cung cấp các tín dụng dài hạn cho các doanh nghiệp qua hình thức tài trợ
cho thuê tài sản
D Cung cấp các tín dụng trung và dài hạn cho các doanh nghiệp qua hình thức
tài trợ cho thuê tài sản
86. Thị trường chứng khoán thứ cấp là thị trường như thế nào?
A Là thị trường diễn ra các hoạt động mua bán chứng khoán mới phát hành
lần đầu
B Là thị trường diễn ra các hoạt động tạo vốn cho đơn vị phát hành
C Là thị trường diễn ra các hoạt động mua bán chứng khoán đến tay người
thứ 2
D Là thị trường diễn ra các hoạt động mua bán chứng khoán ngoài sở giao
dịch chứng khoán
87. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cổ phiếu thường ?
A Rủi ro nhiều
B Trái chủ sẽ không được ưu tiên trả nợ khi công ty bị giải thể
C Lợi nhuận cao
D Giá cả biến động nhanh nhạy, đặc biệt là trên thị trường thứ cấp
88. Cổ phiếu ưu đãi giống trái phiếu ở điểm nào?
A Được hoàn trả lại vốn gốc đúng bằng mệnh giá ở thời điểm đáo hạn
B Được chia lợi tức ổn định và được ấn định theo tỷ lệ cố định trên mệnh giá
C Được chuyển đổi thành cổ phiếu thường
D Tất cả các câu trên
89. Thị trường liên ngân hàng là:
A Thị trường tiền tệ
B Thị trường vốn
C Cả hai câu trên
D Không có câu nào
90. Người nắm giữ cổ phiếu được gọi là:
A Chủ nợ
B Trái chủ
C Thành viên
D Cổ đông
91. Những người nào sau đây được xem là chủ sở hữu một doanh nghiệp
A Người giữ giấy nợ
B Người giữ cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi
C Người giữ trái phiếu
D Tất cả đều đúng
92. Cổ đông giữ cổ phiếu thường của công ty được chia cổ tức từ:
A Lợi nhuận trước thuế và lãi
B Lợi nhuận trước thuế
C Lợi nhuận gộp
D Lợi nhuận ròng
93. Việc phát hành tiền của NHTW ở VN hiện nay được đảm bảo bằng:
A Tín dụng hàng hóa
B Vàng
C Ngoại tệ
D Tất cả đều đúng
94. Hoạt động nào sau đây là một trong những hoạt động chủ yếu của
NHTM:
A Xây dựng Luật pháp chính sách trong lĩnh vực tiền tệ tín dụng NH
B Chức năng điều tiết khối lượng tiền lưu thông trong nền kinh tế
C Xem xét, cấp và thu hồi giấy phép hoạt động cho các NH và các tổ chức tín
dụng
D Hoạt động huy động vốn
95. Chức năng nào sau đây là chức năng của NHTM:
A Cho vay đối với các NH và tổ chức tín dụng
B Chức năng tạo tiền
C Trung tâm thanh toán của hệ thống NH và các tổ chức tín dụng
D Kiểm soát tín dụng thông qua cơ chế tái cấp vốn và tỷ lệ dự trữ bắt buộc
96. Mối quan hệ giữa NHTW và KBNN được thể hiện:
A Bảo đảm dự trữ quốc gia về ngoại hối, các chứng từ có giá.
B Cấp trên của KBNN
C Đồng cấp của KBNN
D Cấp dưới của KBNN
97. Ngân hàng đầu tiên của người Việt được thành lập vào năm:
A Năm 1927
B Năm 1928
C Năm 1929
D Năm 1930
98. Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ sự chuyển đổi sâu sắc của hệ thống NH:
A Từ cơ chế NH được bapo cấp sang NH thương mại
B Từ hoạt động trong nước sang quốc tế
C Từ hệ thống NH một cấp chuyển thành hệ thống NH hai cấp
D Cả 3 câu trên đều sai
99. Tín dụng thương mại được sử dụng khi:
A Các DN trực tiếp vay vốn lẫn nhau
B Các DN trực tiếp vay tài sản lẫn nhau
C Cả 2 đúng
D Cả 2 sai
100. Lãi suất tín dụng thương mại được xác định tại thời điểm
A Ký hợp đồng
B thanh lý hợp đồng
C cả 2 đúng
D Cả 2 sai
101. Thương phiếu là:
A Giấy nhận nợ
B Giấy ghi nợ
C Giấy hẹn nợ
D Giấy trả nợ
102. Hồi phiếu do:
A Người mua chịu lập ra
B Người bán chịu lập ra
C NH của người mua chịu lập ra
D NH của người bán chịu lập ra
103. Lệnh phiếu do:
A Người mua chịu lập ra
B Người bán chịu lập ra
C NH của người mua chịu lập ra
D NH của người bán chịu lập ra
104. Thương phiếu có…đặc điểm
A Một
B Hai
C Ba
D Bốn
105. Tín dụng thương mại có … hạn chế
A Hai
B Ba
C Bốn
D Năm
106. Chiết khấu là:
A Tổ chức tín dụng bán thương phiếu và giấy tờ có giá khác của người thụ
hưởng trước khi đến hạn thanh toán
B Tổ chức tín dụ