3. Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 s, khối lượng quả nặng là 400 gam. Lấy Độ cứng của lò xo là
A. 0,156 N/m. B. 32 N/m. C. 64 N/m. D. 6400 N/m.
4. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
5. Một vật dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5 s là
A. 75,4 cm/s. B. 6 cm/s. C. 0 cm/s. D. -75,4 cm/s.
19 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 928 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Vật lí - Chương 2 Dao động cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2
DAO ĐỘNG CƠ
svs
Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Ở thời điểm , li độ của vật là
A. . B. 5 mm. C. . D. .
Một vật dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Ở thời điểm ban đầu, gia tốc của vật là
A. 0. B. . C. . D. .
Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 s, khối lượng quả nặng là 400 gam. Lấy Độ cứng của lò xo là
A. 0,156 N/m. B. 32 N/m. C. 64 N/m. D. 6400 N/m.
Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5 s là
A. 75,4 cm/s. B. 6 cm/s. C. 0 cm/s. D. -75,4 cm/s.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ trung bình của vật trong chu kỳ dao động, kể từ lúc t = 0 là
A. 80 cm/s. B. 40 cm/s. C. cm/s. D. 20 cm/s.
Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng. B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Phương trình dao động của một chất điểm có dạng . Gốc thời gian được chọn vào lúc
A. chất điểm đi qua vị trí theo chiều âm.
B. chất điểm đi qua vị trí theo chiều dương.
C. chất điểm đi qua vị trí theo chiều âm.
D. chất điểm đi qua vị trí theo chiều dương.
Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kỳ 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D. .
Trong dao động điều hòa
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hòa trễ pha so với li độ.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật:
A. B.
C. D. .
Một con lắc đơn có dây treo dài 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Chu kỳ dao động của con lắc
A.1 s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 3,14 s.
Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha của chúng là
A. . B. .
C. . D. .
Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t , biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v và tần số góc của chất điểm dao động điều hòa là
A. . B. .
C. . D. .
Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc
A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng. B. gia tốc trọng trường.
C. chiều dài dây treo. D. vĩ độ địa lí.
Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với
A. chu kỳ dao động. B. li độ của vật.
C. biên độ dao động. D. bình phương biên độ dao động.
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là . Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức
A. . B. .
C. . D. .
Trong dao động điều hòa thì cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với chu kỳ. B. tỉ lệ thuận với tần số góc.
C. tỉ lệ thuận với biên độ dao động. D. được bảo toàn.
Hai dao động điều hòa ngược pha khi độ lệch pha của chúng là
A. . B. .
C. . D. .
Phương trình dao động của một chất điểm có dạng . Gốc thời gian được chọn vào lúc
A. chất điểm đi qua vị trí x = 6 cm.
B. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. chất điểm đi qua vị trí x = 6 cm.
D. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc, gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
Dao động cưỡng bức có
A. chu kỳ bằng chu kỳ dao động của lực cưỡng bức. B. biên độ đạt cực đại.
C. tần số bằng tần số dao động riêng. D. biên độ tăng dần theo thời gian.
Điều nào sau đây là sai khi nói về dao dộng điều hòa của con lắc lò xo?
A. Li độ biến thiên tuần hoàn. B. Động năng biến thiên tuần hoàn.
C. Cơ năng biến thiên tuần hoàn. D. Thế năng biến thiên tuần hoàn.
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số bất kỳ vào vật dao động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha . Biên độ của hai dao động lần lượt là A1 và A2. Biên độ A của dao động tổng hợp có giá trị
A. lớn hơn A1 + A2. B. nhỏ hơn .
C. luôn luôn bằng . D. nằm trong khoảng từ đến A1 + A2.
Một vật dao động điều hòa với tần số góc. Động năng của vật ấy
A. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc.
B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc 2.
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ .
D. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ
Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc
A. biên độ của dao động thứ nhất. B. biên độ của dao động thứ hai.
C. tần số chung của hai dao động. D. độ lệch pha của hai dao động.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kỳ T = 2 s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Li độ của vật vào thời điểm t = 5,5 s là
A. - 4 cm. B. 4 cm. C. 0 cm. D. 2 cm.
Một chất điểm dao động điều hòa theo hàm cosin với chu kỳ 2 s và có tốc độ 1 m/s vào lúc pha dao động là . Biên độ dao động là
A. 0,45 cm. B. 4,5 cm. C. 45 cm. D. 0,045 m.
Một vật dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi vật qua vị trí có li độ x = 6 cm thì vận tốc của nó là
A. 201 cm/s. B. 251 cm/s. C.201 cm/s. D. 251 cm/s.
Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương theo chiều kéo vật, gốc thời gian là lúc thả cho vật dao động. Phương trình dao động của vật là
A. . B. .
C. . D. .
Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu dưới gắn với một quả cầu và kích thích cho hệ dao động với chu kỳ 0,4 s. Cho . Độ dãn của lò xo khi quả cầu ở vị trí cân bằng là
A. 2 cm. B. 2,5 cm. C. 3 cm. D. 4 cm.
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật.
Một con lắc đơn có chu kỳ dao động là 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là
A. 0,5 s. B. 1,0 s. C. 1,5 s. D. 2,0 s.
Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ 8 cm, chu kỳ 0,5 s. Khối lượng của vật là 400 g ( Lấy ) . Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. 525 N. B. 5,12 N. C. 256 N. D. 2,56 N.
Ở một thời điểm vận tốc của vật dao động điều hòa bằng 20% vận tốc cực đại, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. 24. B. . C. 5. D. 0,2.
Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có
A. biên độ bằng 4,2 cm. B. biên độ bằng 3,0 cm.
C. tần số bằng 20π Hz. D. tần số bằng 20 Hz.
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, dao động điều hòa với biên độ A, năng lượng dao động là W. Khi vật có li độ thì vận tốc của nó có giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Dao động cưỡng bức có
A. chu kỳ dao động bằng chu kỳ biến thiên của ngoại lực.
B. tần số dao động không phụ thuộc tần số của ngoại lực.
C. biên độ dao động chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực.
D. năng lượng dao động không phụ thuộc ngoại lực.
Một điểm M chuyển động đều với tốc độ 0,60 m/s trên một đường tròn có đường kính 0,40 m. Hình chiếu P của điểm M lên một đường kính của đường tròn dao động điều hòa với biên độ, tần số góc và chu kỳ lần lượt là
A. 0,40 m ; 3,0 rad/s ; 2,1 s. B. 0,20 m ; 3,0 rad/s ; 2,48 s.
C. 0,20 m ; 1,5 rad/s ; 4,2 s. D. 0,20 m ; 3,0 rad/s ; 2,1 s.
Con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa dọc trên trục Ox với phương trình dao động . Động năng của vật
A. bảo toàn trong suốt quá trình dao động. B. tỉ lệ với tần số góc .
C. biến đổi điều hòa với tần số góc . D. biến đổi tuần hoàn với tần số góc .
Chọn phát biểu sai. Trong dao động cưỡng bức của một hệ
A. dao động riêng tắt dần do lực cản của môi trường.
B. năng lượng dao động của hệ được bổ sung tuần hoàn nhờ ngoại lực.
C. biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
D. tần số dao động của hệ bằng tần số của ngoại lực.
Một con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới một lò xo đủ dài. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là T. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc khi lò xo bị cắt bớt đi một nửa là T’ được xác định bằng biểu thức
A. T’ . B. T’ = 2T. C. T’ . D. T’ .
Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu khối lượng vật nặng là 2m thì tần số dao động của vật là
A. 2f. B. . C. . D. f .
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình: (t tính bằng giây). Vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất vào thời điểm
A. 0,125 s. B. 0,25 s. C. 0,5 s. D. 1 s.
Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng (khối lượng m) của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A là
A. B.
C. D.
Cho hai phương trình dao động cùng phương: ; . Phương trình dao động tổng hợp là
A. . B. .
C. . D. .
Khi gắn quả nặng có khối lượng m1 vào một lò xo, thấy nó dao động với chu kỳ T1. Khi gắn quả nặng có khối lượng m2 vào lò xo đó, nó dao động với chukỳ T2. Nếu gắn đồng thời hai quả nặng trên vào lò xo đó, chu kỳ dao động của chúng là
A. . B. .
C. . D. .
Tìm ý sai khi nói về dao động của con lắc đơn.
A. Với dao động bé và lực cản môi trường không đáng kể, con lắc đơn dao động điều hòa.
B. Khi chuyển động về phía vị trí cân bằng, chuyển động là nhanh dần.
C. Tại vị trí biên thế năng bằng cơ năng.
D. Khi qua vị trí cân bằng trọng lực cân bằng với lực căng dây.
Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. li độ bằng không. B. pha dao động cực đại.
C. gia tốc có độ lớn cực đại. D. li độ có độ lớn cực đại.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình , lấy . Độ lớn vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là
A. 25,12 cm/s. B. 0 cm/s. C. 78,88 cm/s. D. 52,12 cm/s.
Một vật dao động điều hòa với phương trình . Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 2 cm là
A. 1/6 s. B. 0,7 s. C. 0,06 s. D. 1/12 s.
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương và có biên độ và pha ban đầu là
A. . B. .
C. . D. .
Một vật dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Vận tốc và gia tốc của vật có giá trị cực đại bằng
A. 0,2 m/s và . B. 0,4 m/s và .
C. 0,2 m/s và . D. 0,6 m/s và .
Một vật có khối lượng m = 200 g dao động điều hòa theo phương trình . Năng lượng cần thiết để vật dao động là
A. 0,16 J. B. 1,6 J. C. 16 J. D. 160 J.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Gia tốc của vật tại thời điểm t = 5 s là
A. 0 cm/s2. B. 947,5 cm/s2 . C. - 947,5 cm/s2 . D. 947,5 m/s2
Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vận tốc cực đại của vật là
A. 160 cm/s. B. 80 cm/s. C. 40 cm/s. D. 20 cm/s.
Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vận tốc của vật khi ở vị trí cách vị trí cân bằng 3 cm là
A. 20 cm/s. B. 30 cm/s. C. 40 cm/s. D. 10 cm/s.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ dao động là
A. 80 cm/s. B. cm/s. C. 40 cm/s. D. 20 cm/s.
Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động điều hòa
A. vận tốc và li độ luôn cùng chiều. B. vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
C. gia tốc và li độ luôn ngược chiều. D. gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo đặt nằm ngang?
A. chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
C. chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
D. chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc. B. biên độ dao động.
C. độ cứng của lò xo. D. tần số dao động.
Một con lắc lò xo có m = 250g ; k = 100 N/m dao động với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong đầu tiên là
A. 24 cm. B. 9 cm. C. 6 cm . D. 12 cm.
Trong dao động điều hòa
A. Gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc.
B. Gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc.
C. Gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với vận tốc.
D. Gia tốc biến đổi điều hòa trễ pha so với vận tốc.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo có độ cứng k, vật treo có khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn ra một đoạn . Con lắc dao động điều hòa với biên độ A . Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là:
A. . B. . C. . D. .
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo có độ cứng k, vật treo có khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn ra một đoạn . Con lắc dao động điều hòa với biên độ A . Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là:
A. . B. . C. . D. .
Một con lắc lò xo có m = 400 g ; k = 160 N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 4 m/s . B. 0 m/s. C. 2 m/s . D. 6,28 m/s.
Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Một vật chịu tác động đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình dao động . Phương trình dao động tổng hợp của vật
A. . B. .
C. . D. .
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ của vật khi động năng bằng thế năng của lò xo là
A. . B. .
C. . D. .
Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt 1,5 s và 2 s. Chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 0,5 s. B. 1,75 s. C. 2,5 s. D. 3,5 s.
Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì tần số dao động của con lắc
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Tại cùng một nơi hai con lắc đơn có các chiều dài và dao động với các chu kỳ lần lượt là 1 (s) và 0,8 (s) . Con lắc đơn có chiều dài có chu kỳ dao động là
A. 0,6 (s). B. 0,2 (s). C. 1,8 (s). D. 0,9 (s).
Cơ năng của dao động điều hòa thay đổi ra sao khi có chu kỳ tăng 2 lần và biên độ tăng 3 lần?
A. Tăng lần. B. Tăng 36 lần. C. Tăng 6 lần. D. Tăng lần.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k, vật treo có khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn ra một đoạn . Con lắc dao động điều hòa với biên độ A . Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất trong quá trình dao động là
A.. B. . C. . D. .
Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Khi động năng của vật nặng bằng 2 lần thế năng của lò xo thì li độ của vật
A. B. C. D.
Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. . B. .
C. . D. .
Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi vận tốc đạt cực đại.
Con lắc lò xo có k = 80 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Động năng của con lắc khi nó qua vị trí có li độ x = 3 cm là
A. 0,032 J. B. 0,064 J. C. 0,096 J. D. 0,128 J.
Con lắc đơn có chiều dài 1,44 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là
A. 2,4 s. B. 0,6 s. C. 1,2 s. D. 0,3 s.
Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ. Khi vật cân bằng lò xo dãn 5 cm. Cho vật dao động điều hòa với biên độ A. Trong quá trình vật dao động, lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực đại gấp 3 lần giá trị cực tiểu. Khi này A có giá trị là
A. 5 cm. B. 7,5 cm. C. 1,25 cm. D. 2,5 cm.
Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm thì chu kỳ dao động của nó là 0,3 s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm thì chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 0,3 s. B. 0,6 s. C. 0,15 s. D. 0,423 s.
Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
C. Cơ năng tỉ lệ với độ cứng của lò xo.
D. Cơ năng biến thiên theo thời gian với chu kỳ bằng nửa chu kỳ biến thiên của vận tốc.
Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật đứng yên lò xo dãn 10 cm. Tại vị trí cân bằng, truyền cho vật nặng vận tốc 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2 . Biên độ dao động của vật là:
A. 6 cm. B. 0,3 cm. C. 0,6 cm. D. 0,5 cm.
Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật đứng yên lò xo dãn 10 cm. Tại vị trí cân bằng, truyền cho vật nặng vận tốc 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2 . Tọa độ của vật khi động năng bằng thế năng là
A. 0,42 m. B. . C. 0,42 m. D. .
Một vật chịu tác động đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 21 cm. D. 5 cm.
Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 31,4 cm/s. Lúc t = 0, vật qua vị trí x = 5 cm, ngược chiều dương quỹ đạo. Lấy . Phương trình dao động của vật là:
A. B.
C. . D. .
Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cơ năng dao động của con lắc là
A. 320 J. B. 6,4 .J. C. 3,2 .J. D. 3,2 J.
Một con lắc lò xo gồm quả nặng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu 2 m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. 5 m. B. 5 cm. C. 0,125 m. D. 0,125 cm.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Vận tốc của vật khi qua vị trí sẽ là
A. . B. 0. C. . D. .
Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Chiều dài của con lắc là
A. 12,4 cm. B. 24,8 cm. C. 1,56 m. D. 2,45 m.
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 dao động toàn phần. Vận tốc của chất điểm khi qua li độ x = 8 cm theo chiều dương là
A. 18,8 cm/s. B. 41,9 cm/s. C. 25,1 cm/s. D. 56,5 cm/s.
Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của con lắc
A. tăng lên 3 lần. B. tăng lên lần.
C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên lần.
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Khi vật ở vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn 4 cm thì vận tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng. Lấy . Gia tốc của vật khi qua li độ x = - 4 cm là
A. 1 m/. B. 10 m/. C. m/. D. m/.
Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Động năng của vật sẽ
A. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ .
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.
D. không thay đổi theo thời gian.
Khi gắn quả nặng m1 vào một