ĐỀ SỐ 3 – ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1 Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều
B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở
C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện
D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
Câu 2 Dòng điện xoay chiều truyền qua được tụ điện là do
A. Hạt mang điện đi qua 2 bản tụ B. Điện trở của tụ vô cùng lớn
C. Điện trường biến thiên giữa 2 bản tụ D. Điện trở của tụ vô cùng bé
4 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Vật lý - Đề số 3 – Điện xoay chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 3 – ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1 Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều
B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở
C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện
D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
Câu 2 Dòng điện xoay chiều truyền qua được tụ điện là do
A. Hạt mang điện đi qua 2 bản tụ B. Điện trở của tụ vô cùng lớn
C. Điện trường biến thiên giữa 2 bản tụ D. Điện trở của tụ vô cùng bé
Câu 3 Chọn phát biểu sai:
A. Nếu đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L và C thì công suất P = 0
B. Nếu đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa R thì công suất P = U.I
C. Nếu đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa C thì công suất P = 0
D. Nếu đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L thì công suất P = U.I
Câu 4 Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp B. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp
C. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp D. cả B và C đều đúng
Câu 5 Trong các dụng cụ tiêu thụ điện, người ta thường phải nâng cao hệ số công suất nhằm
A. tăng công suất tiêu thụ
B. để đoạn mạch sử dụng được phần lớn công suất do nguồn cung cấp cho nó
C. tăng công suất nguồn
D. cả A và B đều đúng
Câu 6 Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, R là biến trở. Khi công suất đoạn mạch cực đại, R được tính theo công thức:
A. B. C. D.
Câu 7 Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC được diễn tả theo biểu thức nào?
A.w = B. w2 = C. f= D. f 2 =
Câu 8 Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dâu tải điện là
A. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi B. giảm tiết diện của dây
C. chọn dây có điện trở suất lớn D. tăng chiều dài của dây
Câu 9 Cho mạch điện gồm điện trở R = 100W, tụ điện C có ZC = 2R, và một cuộn dây L có ZL = R. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện 2 đầu mạch bằng
A. π/4 B. –π/4 C. –π/2 D. π/2
Câu 10 Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức I =Iosin100πt (A). Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5Io vào những thời điểm
A. 1/400s và 2/400s B. 1/500s và 3/500s C. 1/300s và 2/300s D. 1/600s và 5/600s
Câu 11 Một mạch điện gồm một điện trở R, một cuộn dây L = 0,318H, một tụ điện C = 0,159.10-4F mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200sin100 πt (V). Công suất cực đại của đoạn mạch là
A. 100W B. 200 W C. 400 W D. Cả A, B, C đều sai
Câu 12 Cho một dòng xoay chiều có tần số f = 50Hz qua một mạch điện nối tiếp gồm R = 50W, C = 63,6mF và L = 0,318H. Để cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha thì phải thay tụ điện bằng một tụ điện khác có điện dung:
A. 64,4mF B. 47,7mF C. 42,4mF D. 31,9mF
Câu 13 Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ C mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt. Dòng trong mạch i = I0sin(ωt+j), với 0 ≤ j ≤ π/2. Góc j được xác định bởi hệ thức:
A. tgφ = B. tgφ = C. tgφ = D. tgφ =
Câu 14 Một điện trở R =100 ghép với nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Cho dòng điện xoay chiều chạy qua mạch có tần số f = 50Hz, khi đó dòng điện lệch pha với hiệu điện thế hai đầu mạch môt góc π/6. Hệ số tự cảm của cuộn dây là:
A. B. C. D.
Câu 15 Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có thể thay đổi được. Hiệu điện thế 2 đầu mạch có biểu thức u = 200sin100 πt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100W. Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là
A. 0,5A B. 2A C. A D. 1/A
Câu 16 Cho mạch điện gồm điện trở R = 100W, tụ điện C = 10p mF, và một cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 200sin100πt (V). Tính L để cường độ dòng điện qua mạch đạt cực đại. Cho p2 =10.
A. 1/π H B. 2/π H C. 3/π H D. 4/π H
Câu 17 Đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hòa có biểu thức u = 220sinwt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100W. Khi w thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là
A. 220W B. 440W C. 484W D. 242W
Câu 18 Công thức i = u/Z ( Với i, u là giá trị tức thời của cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu mạch, Z là tổng trở của mạch) được áp dụng khi
A. Mạch gồm các điện trở thuần B. i và u cùng pha
C. Mạch RLC bất kì D. câu A, B đều đúng
Câu 19 Dòng điện xoay chiều i=I0sinwt chạy qua một điện trở thuàn R trong một thời gian t khá dài toả ra một nhiệt lượng được tính bằng:
A. Q = RI02t B Q = Ri2t C. D.
Câu 20 Cho một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh RLC. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở thuần
B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau
C. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
Câu 21 Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian
B. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian
C. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian
D. A và B đều đúng
Câu 22 Đối với đoạn mạch R, C ghép nối tiếp thì:
A. i nhanh pha hơn u B. i nhanh pha hơn u một góc π/2
C. u nhanh pha hơn i D. u nhanh pha hơn i một góc π/2
Câu 23 Đối với đoạn mạch L, C ghép nối tiếp thì:
A. Độ lệch pha giữa i và u là π/2 B. i luôn nhanh pha hơn u một góc π/2
C. u nhanh pha hơn i D. i luôn trễ pha hơn u một góc π/2
Câu 24 Khi nói về máy phát điện xoay chiều, điều nào sau đây là đúng:
A. Có hai phần: cảm và ứng B. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động cảm ứng
C. Phần cảm gọi là Stato; phần ứng gọi là Roto D. Cả A và B
Câu 25 Khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha, điều nào sau đây là đúng:
A. Hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hoạt động dựa vào từ trường quay
C. Động cơ chuyển hoá điện năng thành cơ năng D. Cả A, B, C
Câu 26 Khi nói về hiệu điện thế pha và hiệu điện thế dây, điều nào sau đây là đúng:
A. Trong mạch mắc hình sao, hiệu điện thế giữa 1 dây pha và dây trung hoà gọi là hiệu điện thế pha
B. Trong mạch mắc hình tam giác, hiệu điện thế giữa 1 dây pha và dây trung hoà gọi là hiệu điện thế pha
C. Trong mạch mắc hình sao, hiệu điện thế giữa 2 dây pha là hiệu điện thế pha
D. Cả A, B, C
Câu 27 Tác dụng của tụ điện đối với dòng điện xoay chiều:
A. Cản trở dòng điện, điện dung càng lớn cản trở càng nhiều
B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở
C. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn thì ít bị cản trở
D. Cản trở dòng điện, điện dung càng bé càng ít bị cản trở
Câu 28 Vì sao trong đời sống dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều? Chọn câu sai:
A. Vì dòng điện xoay chiều có thể tải đi xa nhờ náy biến thế
B. Vì dòng điện xoay chiều có mọi tính năng như dòng điện một chiều
C. Vì dòng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát phát điện xoay chiều có cấu tạo đơn giản
D. Vì dòng điện xoay chiều có thể tạo công suất lớn
Câu 29 Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế có biểu thức u = U0sinωt thì cường độ dòng điện có biểu thức i = I0 sin(ωt + φ). Trong đó I0, φ được xác định bởi hệ thức tương ứng là:
A. I0 = và φ = - B. I0 = U0Lw và φ = - C. I0 = và φ = D. I0 = U0Lw và φ =
Câu 30 Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch một góc nhỏ hơn π/2. Chọn đáp án đúng:
A. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch giảm
B. Hệ số công suất đoạn mạch bằng không
C. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm
D. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch tăng
Câu 31 Với cùng một công suất cần truyền tải, hệ số công suất nguồn bằng 1, nếu tăng hiệu điện thế cực đại ở nơi truyền đi lên 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. giảm 10 lần B. tăng 10 lần C. giảm 100 lần D. giảm 100 lần
Câu 32 Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào sau đây phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều là
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều.
C. Khung dây quay đều trong từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 33 Đặt hiệu điện thế u = U0sinwt (U0 và w không đổi) vào 2 đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số R để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,5 B. 0,85 C. /2 D. 1
Câu 34 Đặt hiệu điện thế u = U0sinwt với U0, ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 220 V B. 140 V C. 100 V D. 260 V.
Câu 35 Trong mạch điện RLC nối tiếp, R là biến trở. j là độ lệch pha giữa u và i của 2 đầu đoạn mạch. Điều chỉnh R để dòng điện đạt giá trị lớn nhất. Khi đó:
A. R=|ZC – ZL| B. j =± π/4 C. Pmax = U2/|ZL – ZC| D. A và B đều đúng
Câu 36 Trong mạch điện RLC nối tiếp, j là độ lệch pha giữa u và i của 2 đầu đoạn mạch,T là chu kì. Khi mạch cộng hưởng thì rút ra được kết luận là
A. Pmax; Zmin B. j = 0; Imax C. L = T2/4π2C D. A, B, C đều đúng
Câu 37 Chọn câu đúng nhất. Thiết bị để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều là:
A. Tụ điện hoá học B. Diod bán dẫn
C. Tụ điện hoá học và diod bán dẫn D. A, B, C đều sai
Câu 38 Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch khi
A. ZL = ZC B. UL > UC C. ZL < ZC D. UL < UC
Câu 39 Cho một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh R, L, C với C = 10-3/π F. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện là uC = 50cos(100πt -5π/4) (V). Biểu thức của cường độ dòng trong mạch là
A. i = 5cos(100πt -3π/4) (A) B. i = 5cos(100πt -3π/4) (A)
C. i = 5cos(100πt - 5π/4) (A) D. i = 5cos(100πt - 5π/4) (A)
Câu 40 Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa A và B là 200V, UL =UR = 2UC. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:
A. 180V B. 120V C. 145V D. 100V
Câu 41 Một máy biến thế có số vòng của cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng của cuộn sơ cấp. Biến thế này dùng làm:
A. Tăng cường độ dòng điện và giảm hiệu điện thế B. giảm công suất hao phí
C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện D. câu B, C đúng
Câu 42 Dòng điện xoay chiều có tần số 100Hz thì dòng điện sẽ đổi chiều:
A. 50 lần mỗi giây B. 100 lần mỗi giây C. 200 lần mỗi giây D. ko đổi chiều
Câu 43 Ở máy phát điện xoay chiều một pha, nếu roto có p cặp cực và quay với vận tốc n (vòng/s) thì tần số dòng điện phát ra là:
A. f = B. f = C. f = D. f = n.p
Câu 44 Chọn câu đúng:
A. Phương pháp chỉnh lưu nửa chu kì là dùng 4 điốt B. Dòng điện chỉnh lưu nửa chu kì là dòng nhấp nháy
C. Phương pháp chỉnh lưu hai nửa chu kì là dùng 1 điốt D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 45 Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha p/2 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện
C. trễ pha p/2 so với cường độ dòng điện D. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện
Câu 46 Đặt vào 2 đầu cuộn dây có điện trở r, cảm kháng L một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt. Dòng trong mạch i = I0sin(ωt+j). Góc j được xác định bởi hệ thức:
A. tgφ = B. tgφ = C. tgφ = D. tgφ =
Câu 47 Khi mắc tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì dòng điện càng dễ đi qua tụ
B. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng điện càng dễ đi qua tụ
C. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng điện càng khó đi qua tụ
D. Nếu tần số của dòng điện bằng không (dòng điện không đổi) thì dòng điện dễ đi qua tụ nhất
Câu 48 Chọn câu sai: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu mạch thì:
A. Điện áp hiệu dụng trên L tăng. B. Công suất trên mạch giảm.
C. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm. D. Hệ số công suất của mạch giảm.
Câu 49 Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây nhanh pha 900 so với dòng điện xoay chiều qua cuộn dây khi:
A. trong mạch có cộng hưởng điện B. mạch chỉ có cuộn dây
C. xảy ra trong mạch điện không phân nhánh D. điện trở hoạt động của cuộn dây bằng không
Câu 50 Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C. I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là:
A. B. C. D.
Câu 51 Một bóng đèn có ghi 220V - 100W, để đèn sáng bình thường thì phải đặt vào đèn hiệu điện thế:
A. u = 220cos(100pt + j) V B. u = 220cos(100pt + j) V
C. u = 100cos(100pt + j) V D. u = 100cos(100pt + j) V
Câu 52 Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C là hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế hai đầu mạch là đúng:
A. u chậm pha hơn i một góc π/4 B. u sớm pha hơn i một góc 3π/4
C. u chậm pha hơn i một góc 3π/4 D. u sớm pha i một góc π/4
Câu 53 Một đoạn mạch gồm R và L mắc nối tiếp. Ban đầu được mắc vào mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, sau đó mắc vào mạng điện 220V-60Hz. Công suất tiêu thụ trong mạch ở cách mắc sau so với cách mắc ban đầu:
A. Tăng B. Không đổi C. Giảm D. Chưa đủ căn cứ.
Câu 54 Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tổng trở Z, hiệu điện thế 2 đầu mạch u = U0sin100πt (V). Biết R = Z/ = a (W), U0= a (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i=sin(100πt +π/4)A B. i= sin(100πt + π/4)A C. i= sin(100πt - π/4)A D. B, C đều đúng
Câu 55 Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cường độ dòng I0, tần số dòng điện là w. Câu nào sau đây là sai:
A. Cường độ dòng điện tức thời phụ thuộc tần số của hiệu điện thế
B. Khi điện trở R tăng thì tổng trở tăng
C. Khi độ tự cảm L tăng thì cường độ dòng hiệu dụng giảm
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ được tính theo công thức UC = I0/wC
Câu 56 Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp đôi số vòng dây ở cuộn thứ cấp. Cho hiệu suất của máy bằng 1. Gọi I1 là cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp và I2 là cường độ dòng điện ở cuộn thứ cấp, khi đó:
A. I1 = 0,5I2 B. I1 = I2 C. I1 = 2I2 D. I1 = 4I2
Câu 57 Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosinωt. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây được xác định bằng hệ thức nào sau đây?
A. I = B. I = C. I = D. I =
Câu 58 Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với L = 0,8/p H; C = 10-4/2p F, R là biến trở. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u = 200sin100pt (V). Khi u và i cùng pha thì R bằng:
A. 120W B. 60W C. 0 D. u và i luôn khác pha
Câu 59 Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120W, L = 2/p(H) và C=200/p(mF), hiệu điện thế đặt vào mạch điện có tần số f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn điều kiện
A. f > 0,025Hz B. f 12,5Hz
Câu 60 Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động, suất điện động bên trong 3 cuộn dây của Stato dao động:
A. lệch pha nhau 2π/3 B. cùng biên độ C. cùng tần số D. Cả A, B, C đúng
=====o0o=====