Câu 01: Tên khoa học chính xác của tụ cầu vàng là
1- Staphylococeus alerus
2- Staphylococeus areus
3- Staphylococeus aeroreus
4- Staphylococeus aureus
Câu 02: Chọn ý đúng về hình thể tụ cầu vàng
1- Hình cầu, Gram(+) đứng thành chuỗi
2- Hình cầu, Gram(+) đứng thành đám, có bào tử
3- Hình cầu, Gram(+) đứng thành đám, không có bào tử
4- Hình cầu, Gram(-) đứng thành đám, có bào tử
Câu 03: Chọn ý đúng về các bệnh do tụ cầu
1- Viêm mủ da, nhiễm khuẩn thức ăn, nhiễm khuẩn máu, nhiễm khuẩn phổi
2- Viêm mủ da, viêm phổi, sốt xuất huyết
3- Viêm xoang, viêm tiết niệu, bệnh sốt mò
4- Bệnh viêm tai, viêm mủ tiết niệu, sinh dục, viêm gan
Câu 04: Chọn câu sai về tụ cầu
1- Tụ cầu Gram (+) đứng đám, không có bào tử
2- Tụ cầu Gram (+) đứng đám, dễ nuôi cấy
3- Tụ cầu Gram (+) có kháng nguyên đặc hiệu loài, dễ điều trị
4- Tụ cầu Gram (+) ko vỏ, ko bào tử, ko di động
11 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 5462 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm vi sinh vật - Học phần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM VSV - HP2
PHẦN I: VI KHUẨN
Câu 01: Tên khoa học chính xác của tụ cầu vàng là
Staphylococeus alerus
Staphylococeus areus
Staphylococeus aeroreus
Staphylococeus aureus
Câu 02: Chọn ý đúng về hình thể tụ cầu vàng
Hình cầu, Gram(+) đứng thành chuỗi
Hình cầu, Gram(+) đứng thành đám, có bào tử
Hình cầu, Gram(+) đứng thành đám, không có bào tử
Hình cầu, Gram(-) đứng thành đám, có bào tử
Câu 03: Chọn ý đúng về các bệnh do tụ cầu
Viêm mủ da, nhiễm khuẩn thức ăn, nhiễm khuẩn máu, nhiễm khuẩn phổi
Viêm mủ da, viêm phổi, sốt xuất huyết
Viêm xoang, viêm tiết niệu, bệnh sốt mò
Bệnh viêm tai, viêm mủ tiết niệu, sinh dục, viêm gan
Câu 04: Chọn câu sai về tụ cầu
Tụ cầu Gram (+) đứng đám, không có bào tử
Tụ cầu Gram (+) đứng đám, dễ nuôi cấy
Tụ cầu Gram (+) có kháng nguyên đặc hiệu loài, dễ điều trị
Tụ cầu Gram (+) ko vỏ, ko bào tử, ko di động
Câu 05: Chọn câu nói đúng về tụ cầu
Vi khuẩn khó nuôi, khó chẩn đoán
Tụ cầu còn nhạy cảm với nhiều kháng sinh
Điều trị tụ cầu tốt nhất nên có kháng sinh
Tụ cầu thuộc nhóm gây bệnh cơ hội, rất khó chẩn đoán
Câu 06:Chọn ý đúng về tụ cầu gây bệnh
Gây bệnh thương hàn và bệnh lị
Gây viêm mủ nhiễm khuẩn huyết,gây bệnh bạch cầu
Gây viêm mủ,viêm phổi,nhiễm độc thức ăn,nhiễm khuẩn huyết
Có độc tố ruột,không có độc tố gây hoại tử da
Câu 07: Chọn ý sai về tụ cầu gây bệnh
Hình cầu, Gram dương.
Rất khó nuôi trên môi trường nhân tạo, vừa ưa khí, vừa kị khí.
Không có lông, không sinh bào tử.
Kháng lại nhiều kháng sinh.
Câu 08: Chọn ý đúng về liên cầu
Vi khuẩn Gram(+) đứng đôi, có vỏ, có bào tử
Vi khuẩn Gram(+) đứng đôi, có vỏ, có bào tử, không có độc lực
Vi khuẩn Gram(+) đứng đôi, chuỗi dài hoặc ngắn, không bào tử
Gram(-) đứng đôi hoặc chuỗi, chuỗi dài hoặc ngắn, không bào tử
Câu hỏi 237: Chọn ý đúng về phản ứng ASLO
ASLO là phản ứng chẩn đoán bệnh tụ cầu
Là phản ứng chẩn đoán liên cầu gây bệnh
Là phản ứng chẩn đoán lậu cầu
Là phản ứng chẩn đoán bệnh do phế cầu
Câu hỏi 238: Tìm ý sai về các bệnh do liên cầu
Viêm phổi, viêm tim (nội tâm mạc), viêm mủ da
Nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn tiết niệu
Gây bệnh bạch hầu, ho gà, nhiễm khuẩn tiết niệu
Viêm xoang khớp, nhiễm khuẩn tiết niệu
Câu hỏi 239: Chọn ý đúng về phế cầu (Streptococcus pneumonine)
Vi khuẩn Gram(+), có vỏ, hình ngọn nến, khó nuôi cấy
Vi khuẩn Gram(+), có vỏ, không bào tử, không lông
Vi khuẩn Gram(-), có vỏ, có bào tử, dễ nuôi cấy
Vi khuẩn Gram(-), không vỏ, có bào tử, khó nuôi cấy
Câu hỏi 240: Chọn ý đúng về vi khuẩn màng não
Vi khuẩn Gram(+), không có vỏ, gây viêm màng não, viêm họng
Vi khuẩn Gram(+), hình hạt cà phê, gây viêm màng não thành dịch
Vi khuẩn Gram(-), không có vỏ, gây viêm màng não, viêm họng
Vi khuẩn Gram(-), hình hạt cà phê, một số nhóm có vỏ, gây viêm màng não
Câu 120:Chọn ý đúng về cầu khuẩn màng não
Gây viêm màng não mủ viêm họng,viêm phổi,nhiễm khuẩn huyết
Kháng lại tất cả kháng sinh
Dễ nuôi trên môi trương nhân tạo,kị khí
song cau gram (+)
Câu 125:Chọn ý đúng về phế cầu
Hay gây nhiễm trùng tiết niệu
Hay gây viêm màng trong tim
Hay gây viêm màng não thành dịch
Hay gây viêm mủ da và sinh dục
Hay gây nhiễm trùng đường hô hấp ở trẻ em
Câu 21: Tìm y đúng về bệnh do phế cầu
Gây viêm phổi, nhiễm khuẩn tiết niệu sinh dục.
Gây nhiễm khuẩn máu, viêm ruột ỉa chảy.
Gây nhiễm khuẩn phổi, phế quản ở trẻ nhỏ.
Gây bệnh dịch hạch, nhất là ở trẻ em.
Câu 11: Vi khuẩn nào có khả năng gây nhiễm độc thức ăn
Neisseria gonorrhone.
Staphylococcus aureus.
Corynerbacrerium diphtheria.
Treponema pallidum.
Câu102:Chọn ý sai về VK thương hàn
1. Trực khuẩn gram(-),di đồng dược
2. Tực khuẩn gram(-) không có nha bào
3. Laayy bệnh qua đường tiêu hóa
4. Gây bệnh bằng ngoại độc tố
Câu 13: Chọn y đúng về Salmonnella
Trực khuẩn gram âm, có lông, có vỏ.
Trực khuẩn gram dương, có lông, không có vỏ.
Gây bệnh thương hàn, gây nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn.
Sức đề kháng kém.
Câu hỏi 1: Chọn ý đúng về khả năng gây bệnh của vi khuẩn than
Chỉ gây bệnh than ở trâu bò
Gây bệnh sốt mò, chủ yếu ở trâu bò
Gây bệnh thương hàn lây sang người
Gây bệnh nhiêt than ở trâu bò lây sang người
Câu 23: Thể bệnh nào dưới đây không phải do vi khuẩn than
Thể mủ da, niêm mạc.
Thể nhiễm khuẩn phổi.
Thể vàng da, tan huyết.
Thể nhiễm khuẩn máu.
Câu 15: Tìm y sai về Campolybacter
Phát triển ở điều kiện giàu O2.
Phát triển ở điều kiện vi hiếu khí (5% O2 + 10% CO2 + 85% N2).
Một trong những tác nhân hay gây ỉa chảy ở trẻ em.
Hay gặp ở khách du lịch đến các nước nhiệt đới.
Câu 96: Chọn y sai nói về khả năng gây bệnh của V. cholera (Typ El Tor)
Thời gian ủ bệnh ngắn (2 – 5 ngày), biểu hiện chính là nôn và ỉa chảy.
Gây bệnh tả cho người và động vật.
Lây bệnh qua đường tiêu hóa.
Trực khuẩn Gram âm, không có lông, bào tử.
Vi khuẩn này gây bệnh kém.
Câu 126:Chọn ý dung về Vbrio cholerae
1. Gây bệnh lị
2. Gây bệnh thương hàn
3. Gây viêm ruột cáp tính
4. Gây viêm đại tràng cấp tính
Câu 122:VK E.coli(tìm ý đúng)
1. Sống cộng sinh ở đại tràng người,thường không gây bệnh
2. Sống ở ruột non là chủ yếu
3. Dễ chết khi ra khỏi cơ thể
4. Chỉ gây bệnh ở đường tiêu hóa
Câu 107:VK nào trong các VK sau thuộc họ VK đường ruột
1. Streptococus,pacumoniae
2. Samonella,paratyphiA
3. Staphylococas,ảueus
4. Vibrio,cholera
Câu 106:Chọn ý đúng về Shigella
1. Shigella gây 2 bệnh cho ngườu:lị trực khuẩn và thương hàn
2. Có 4 nhóm:Sh.dysenteria,Sh.flexneri,Sh.sonnei,Sh.bovdii
3. Các Shigella đều có ngoại độc tố
4. TRực khuân gram(-),có lông,không có vỏ
Câu hỏi 241: Chọn ý đúng về vi khuẩn lậu
Vi khuẩn Gram(+), hình hạt cà phê, gây bệnh lậu
Vi khuẩn Gram(-), hình hạt cà phê, gây bệnh lậu
Vi khuẩn Gram(+), hình hạt cà phê, có bào tử, gây bệnh lậu
Vi khuẩn Gram(-), hình hạt cà phê, có bào tử, gây bệnh lậu
Câu hỏi 242: Chọn ý sai về vi khuẩn lậu
Lây bệnh có tiếp xúc trực tiếp hoặc quan hệ tình dục
Mẹ bị lậu có thể laay cho con khi sinh
Dùng phản ứng huyết thanh Widal để chẩn đoán lậu
Lậu là bệnh lây truyền qua đường tình dục dẫn tới vô sinh
Câu hỏi 243: Chọn bệnh phẩm đúng để chẩn đoán lậu
Máu, mủ da, nước tiểu
Mủ sinh dục, mủ mắt trẻ sơ sinh, nước tiểu, tinh dịch
Mủ, nước tiểu, dịch chọc hút ổ abcess
Lấy máu làm phản ứng huyết thanh dể có phản ứng xác định
Câu hỏi 215: Chọn bệnh phẩm đúng để chuẩn đoán lậu
Lấy máu làm phản ứng huyết thanh để chuẩn đoán xác định
Mũ sinh dục, nước tiểu, dịch chọc ổ abecs
Mũ sinh dục, nước tiểu, tinh dịch, dử mắt .
Máu, mủ da, nước tiểu.
Câu 111: Tìm ý đúng về cầu khuẩn lậu
Gây bệnh bằng ngoại độc tố
Gây viêm mủ ở bộ phận sinh dục và viêm kết mạc mủ ở trẻ sơ sinh
Song cầu, Gram(+)
Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh
Câu 12: Tìm y đúng về khuẩn lậu
Neisseria gonorrhone song cầu, gram âm.
Sức đề kháng cao khó bị diệt bởi hóa chất và thuốc sát trùng thông thường.
Neisseria meningitides, song cầu, gram âm.
Không sinh bào tử, không có pili.(1 so co pili)
Câu 118:Chọn ý sai về VK mủ xanh
1.Gây bẹnh qua đường tiêu hóa
2.Thường tổn hại nhiều và dai dẳng trong môi trường bệnh viện
3.Dễ phát triển trên các môi trường thông thường
4.Trưc khuẩn gram âm,không sinh bào tử
Câu 132:Chọn ý đúng về vai trò gây bệnh của trực khuẩn mủ xanh
1. Trực khuẩn mủ xanh chủ yếu gây nên mụn nhọt,chốc lở da
2, Trực khuẩn mủ xanh thường gây nhiễm khuẩn huyết ở bệnh nhân bỏng
3. Trực khuẩn mủ xanh gây bệnh hoại thư sunh hơi
4. Trực khuẩn mủ xanh hay gây nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn
Câu 14: Chọn y sai về virus cúm
Kháng nguyên vỏ ít có khả năng biến đổi.
Lây theo đường hô hấp, có thể gây thành dịch.
Có kháng nguyên lõi và vỏ.
Gây bệnh ở người và động vật.
Gây bệnh lớn ở 3 type A, B, C.
Câu 119:Tìm ý đúng về Haemophilus influenzae
1.Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh
2.Thuộc họ VK đường ruột
3.Lầ 1 trong những nguyên nhân quan trọng gây nhiêm khuẩn hô hấp cấp tính ở trẻ em
4.Gây bệnh cúm
Câu103:Haemophilus influenzae là VK
1.Đa hình thái Gram(-),có lông,có bào tử
2.Đa hình thái gram(-)
3.Hình trực khuẩn gram(+)
4.Hình cầu khuẩn gram(+)
Câu 101:Haemophilus influenzae là VK(vk cúm hoặc pfeiffer,gây nhiễm khuẩn huyết ở trẻ nhỏ).
1.Có khàng nguyên vỏ tạo ra các kháng thể đặc hiệu tương ứng
2.Chịu được 100o c trong vòng 60 phút
3.Có khả năng đề kháng cao với thuốc khử trùng thông thường
4.Có khả năng tồn tại lâu ở ngoại cảnh
Câu 115: Tìm ý đúng về vi khuẩn độc thịt
Clostridium wetchii, trực khuẩn, Gram(+), gây bệnh bằng ngoại độc tố
Clostridium perfringenes, trực khuẩn, Gram(+), gây bệnh bằng ngoại độc tố
Clostridium botulinum, trực khuẩn, Gram(+), gây bệnh bằng ngoại độc tố
Clostridium tetani, trực khuẩn, Gram(+), gây bệnh bằng ngoại độc tố
Clostridium difficine, trực khuẩn, Gram(+), gây bệnh bằng ngoại độc tố
Câu 127:Chọn ý đúng về clostridium tetani
1.Mọc tốt ở môi trường không có CO2
2.Mọc tốt ở môi trường không có O2
3.Mọc tốt ở mt 10%Ô2,80%N2
4.Mọc tốt ở môi trường 10% CO2,80%O2
Câu 104:Chọn ý đúng về VK uốn ván(clostridium tetani)
1.Diệt VK uốn ván và nha bào phải luộc sôi 100oc trong 10 phút
2.Chỉ gây bệnh ở trẻ sơ sinh
3.Gây bệnh cho cơ thể khi VK tiết ngoại độc tó(G(+)có nhiều lông,sinh bào tử,knO+H)
4.Trực khuẩn gram (+),gây bệnh bằng nội độc tố
Câu 133:Tìm ý đúng về Clotridium botulinum(trự khuẩn độc thịt).
1.Gây ngộ độc do ăn phải các đồ hộp bị nhiễm bào tử vi khuẩn
2.Phát triển tốt ở môi trường giàu oxy
Câu 129:VK nào được chương trình mở rộng chú ý tới
1. Treponema pallidum(giang mai)
2. Staphylococcus ureus(tụ cầu vàng)
3. Neisseria gono ae
4. Corynerbacterium diphteriae(trực khuẩn bạch hầu).
Câu 130:Tìm ý nói không đúng về VK whitmore
1. Bệnh có 3 thể:thể nhiễm khuẩn huyết,thể phổi,thể da
2. Người mắc bệnh bị lây qua da,hô hấp hoặc tiêu hóa
3. Tên chính thức hiện nay là Burkholderia pseudomallci
4. Trực khuân gram(-) do whitmore phát hiện lần đầu
5. VK này sức đề kháng kém dễ chết ở ngoại cảnh
Câu 124:Chọn ý đúng về VK giang mai
1. Có thể nuôi cấy trên môi trường nhân tạo
2. Không thể chẩn đoán bằng quyết định hình thể
3. Có vỏ,sinh nha bào
4. Hình xoắn lò xo,soi tươi thấy di động rõ
Câu 95: Tìm y đúng về vi khuẩn lao
1. Mycobactetrium leprae gây bệnh cơ hội.
2. Gây bệnh chủ yếu là nhiễm khuẩn mủ màng phổi.
3. Trực khuẩn kháng cồn, acid, nhuộm Zichl – Neelsen bắt màu đỏ.
4. Trực khuẩn gram dương gây nhiễm khuẩn hô hấp cấp.
Câu 117:Chọn ý đúng về VK lao
1. Vacxin phòng bệnh hiệu quả kém
2. Dễ chết bởi các phương pháp khử trùng thông thường
3. Mọc thành khuẩn lạc R trên môi trường locwenstein
4. Vừa ưa khí vừa kị khí
Câu hỏi 155: Vi khuẩn lao khó bắt màu khi nhuộm Gram vì
Vi khuẩn chịu tác động của cồn acid
Thành tế bào có nhiều chất lipid và chất rắn
Vi khuẩn có thành tế bào mỏng
Vi khuẩn có thành tế bào có nhiều chất LPS
Câu hỏi 156: Khi quan sát trên tiêu bản đã nhuộm, vi khuẩn lao có hình thể
Trực khuẩn kháng cồn acid
Cầu trực khuẩn kháng cồn acid
Xoắn khuẩn kháng cồn acid
Phẩy khuẩn kháng cồn acid
Câu hỏi 157: Độc lực của vi khuẩn lao là do yếu tố nào tạo nên
Yếu tố sợi và lipid ở thành tế bào
Ngoại độc tố do vi khuẩn tiết ra
Vỏ của vi khuẩn
Tuberculin
Câu hỏi 158: Để quan sát hình thể vi khuẩn lao thường nhuộm bằng phương pháp
Neelsen
Gieman
Gram
Xanh methylen
Câu hỏi 159: Đặc điểm nuôi cấy vi khuẩn lao trên môi trường Loewenstein làm
Thời gian mọc từ 1 – 2 tháng
Thời gian mọc từ 1 – 2 tuần
Thời gian mọc từ 1 – 2 ngày
Thời gian mọc sau 24h
Câu hỏi 160: Trả lời phiếu xét nghiệm soi đờm nghi lao phooricos kết quả dương tính theo cách đúng là
BCG(+)
AFB(+)
BK(-)
M.tuberculois(+)
Câu hỏi 161: Tê của test nội bì đang dùng để đánh giá miễn dịch lao là
Test Widal
Mantoux
Weifelix
VDRL
Câu hỏi 162: Vi khuẩn lao có thể xâm nhập và gây bệnh chủ yếu ở cơ quan nào
Xương khớp
Hạch
Đường têu hóa
Phổi
Thận
PHẦN II: VIRUS
Câu hỏi 216: Chọn ý đúng về virus viêm gan A
Hình đa diện, 27mm, lõi ADN, có bao ngoài.
Hình cầu,27mm, lõi DN, có bao ngoài
Hình đa diện , 27mm, lõi ADN, không có bao ngoài
Máu, mủ da, nước tiểu
Câu hỏi 217: Ý đúng về sức đề kháng của virus viêm gan A
Rất cao, sấy 1600 chưa hủy được virus
Yếu, dễ bị diệt bơi cồn, ete
Khá cao, tồn tại lâu trong nước, chết ở 1000C/30 phút
Yếu, dễ chết ở ngoại cảnh
Câu hỏi 218: Khả năng lây truyền của virus viêm gan A
Qua nhau thai
Đường hô hấp, đường máu
Đường tiêu hóa
Đường máu, đường tiêu hóa
Câu hỏi 219: Ý đúng về khả năng gây bệnh của virus viêm gan A
Dễ truyền thành người lành mang virus
Gây viêm gan cấp-xơ gan, ung thư gan
Gây viêm gan cấp- khỏi
Gây viêm gan mãn- xơ gan
Câu hỏi 220: Ý đúng về chuẩn doán viêm gan A
Không thể chuẩn đoán xác định viêm gan A bằng xét nghiệm
Tìm anti- HAV bằng phản ứng Widal
Tìm HAV trong phân loại anti HAV trong máu
Dựa vào xét nghiệm ASLO
Câu 112: Chọn ý đúng nói về virus viêm gan A
Sau khỏi bệnh, miễn dịch không bền
Bệnh lây qua đường tiêu hoa dễ thành dịch
Lây qua đường tiêm truyền, sinh dục
Câu hỏi 224: Chọn ý đúng về khả năng gây bệnh của virus viêm gan A
Gây viêm gan cấp, khỏi, không để lại di chứng
Gây viêm gan cấp tính, thành dịch, lây theo đường máu, nước uống, thưc phẩm
Gây viêm gan cấp, mãn, không có người lành mang virus
Gây viêm gan mãn, xơ gan, K gan
Câu hỏi 225: Chọn ý đúng về chẩn đoán virus viêm gan D
Phát hiện kháng nguyên thể trạng trong máu bằng phản ứng huyết thanh miễn dịch
Phân lập virus trong phân
Nhuộm soi kính hiển vi quang học tìm virus
Nuôi cá gan mạc- xơ gan- K gan
Câu hỏi 247: Sức đề kháng của virus viêm gan A
Yếu, dễ chết ở ngoại cảnh
Khá cao, tồn tại lâu trong nước, chết ở 1000C sau 0 phút
Yếu, dễ bị diệt bởi cồn, ete
Rất cao, sấy 1700C/1h chưa hủy được virus
Câu hỏi 248: Tìm ý đúng nhất về đường lây truyền của virus viêm gan A
Đường máu, đường tiêu hóa
Đường tiêu hóa
Đường hô hấp, đường máu
Qua nhau thai
Câu hỏi 249: Chọn ý đúng nói về chẩn đoán virus viêm gan A
Dựa vào xét nghiệm ASLO
Tìm HAV trong phân và anti – HAV trong máu
Tìm anti - HAV bằng phản ứng Widal
Không thể chẩn đoán xét nghiệm viêm gan A bằng xét nghiệm
Câu hỏi 221: Chọn ý đúng về virus viêm gan B
Kích thước 42 nm, lõi ARN không có bao ngoài
Kích thước 42 nm, lõi ADN không có bao ngoài
Kích thước 42 nm, lõi ARN có bao ngoài
Kích thước 42 nm, lõi ADN có bao ngoài
Câu hỏi 222: Chọn ý đúng về kháng nguyên của virus viêm gan B
Có 3 kháng nguyên: HBsAg, HBaAg, HBcAg
Có 3 kháng nguyên: HBsAg, HBkAg, HBcAg
Có 3 kháng nguyên: HBsAg, HBeAg, HBcAg
Có 3 kháng nguyên: HBsAg, HBiAg, HBcAg
Câu hỏi 223: Chọn ý đúng về HBbAg
Là kháng nguyên hòa tan chỉ trong tế bào gan
Là kháng nguyên thân (capsid ) của virus
Là kháng nguyên bề mạt của HBV và là kháng nguyên quan trọng nhất
Là kháng nguyên lõi HBV
Câu hỏi 250: Chọn ý đúng về virus viêm gan B
Kích thước 42nm, lõi ADN, có bao ngoài
Kích thước 42nm, lõi ARN, có bao ngoài
Kích thước 42nm, lõi ADN, không có bao ngoài
Kích thước 42nm, lõi ARN, không có bao ngoài
Câu hỏi 252: Chọn ý đúng về sức đề kháng của HBV
Bị giết chết ở 570C/1h, không bị hủy bởi ete
Bị giết chết khi hấp ướt ở 1900C/30’
Bị giết chết ở 580C/1h
Bị giết chết bởi ete, muối mật
Câu 105:Chọn ý sai về VR viêm gan B
1. Đã có vacxin phòng đặc hiệu
2. Viêm gan B có thể dẫn tới xơ gan,K gan
3. VRVGB có thinh laay nhiễm cao,có thể gây bệnh mọi lứa tuổi
4. VRVGB gây bệnh viêm gan truyền nhiễm,thành dịch
5. Kháng nguyên quan trọng nhất làHBsAg
Câu hỏi 253: Chọn ý đúng về virus viêm gan B
khó phòng bệnh do virus biến đổi kháng nguyên
Phòng bằng vacxin rất có hiệu quả
Vacxin chỉ tác dụng với trẻ em
Chưa điều chế được vacxin phòng viêm gan B
Câu hỏi 254: Chọn ý sai về phòng không đặc hiệu với HBV
Tiệt trùng dụng cụ y tế
Bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm
Kiểm soát truyền máu
Tình dục an toàn
Câu 131:Chọn ý đúng về VR viêm gan A hoặc B
1. HBsAg là khàng nguyên lõi của VR viêm gan B
2. VRVGB có 3 kháng nguyên chủ yếu là HBsAg,HBcAG,HBeAg
3. VRVGA gây bệnh mãn tính,lây theo đường tiêu hóa thành dịch
4. CẢ VRVGA và VRVGB đều không có bao ngoài
Câu 17: Chọn y đúng về đường lây của HBV, VGB
Lây theo đường: Thai nhi, máu, hô hấp, tình dục.
Lây theo đường: Tình dục, máu, thai nhi.
Lây theo đường: Máu, tình dục, tiêu hóa.
Lây theo đường: Tiêu hóa, hô hấp, máu.
Câu 22: Chọn y đúng về đường lây của HBV
Lây theo đường: Hô hấp, tiêu hóa, máu.
Lây theo đường: Máu, tình dục, tiêu hóa.
Lây theo đường: Tình dục, máu, thai nhi.
Lây theo đường: Thai nhi, máu, hô hấp, tình dục.
Câu 99:VR HIV chọn ý đúng
1. lây qua nhiều đường:tình dục,máu,hô hấp,tiêu hóa
2. chỉ lây giữa những người đồng thính luyến ái
3. Chủ yếu lây qua đường máu và thình dục
4. Có thể lây qua muỗi đốt
Câu 114: Tìm ý đúng về khả năng gây bệnh của HIV
Suy giảm miễn dịch trong HIV chỉ là suy giảm miễn dịch dịch thể
HIV gây suy giảm miễn dịch tiên phát ở người
HIV củ yếu làm giảm kháng thể Limpho B dẫn đến làm giảm kháng thể
HIV tấn công vào tế bào Limpho T4 và phá hủy chúng
Câu100: tìm ý sai về VR sởi
1. Sau khỏi bệnh miễn dịch không bền
2. Sau khỏi bệnh có miễn dịch bền vững
3. Gây viêm kết mạc mắt,đường tiêu hóa,hô hấp và tổn thương da
4. Dễ gây biến chứng và tử vong ở trẻ em
5. Lây bệnh theo đường hô hấp
Câu108:Chọn ý đúng về VR bại liệt
1. Vacxin đang dung ở Việt nam là vacxin chết
2. Đã có thuốc điều trị đặc hiệu
3. Không thanh toán được vì nhiều typ,nhiều chủng
4. Lây bệnh theo đường tiêu hóa,gây bệnh ở thần kinh trung ương,hay loại tế bào sừng tủy sống
Câu 109:Chọn ý sai về VR viêm não Nhật bản
1. Sau khỏi bệnh miễn dịch không bền
2. Phân lập lần đầu tiên ở Nhật bản
3. Gây tổn thương nặng ơ thần kinh TW
4. Lây bệnh do muỗi truyền
Câu 123:Chọn ý sai về VR dại
1. Có ở tuyến nước bọt của chó và người bị dại
2. Vacxin có tác dụng
3. tỉ lệ chết 100% khi phátbệnh
4. Nguồn lưu giữ duy nhất là chó dụng tốt nếu được dung sớm
Câu 128:Chọn ý đúng về VR Polio
1. Gây bệnh viêm phổi không điển hình
2. Chưa có vacxin phòng bệnh hiệu quả
3. Gây viêm các tế bào sừng trước tủy sống
4. Gây viêm kết mạc cấp,lây qua đương hô hấp
Câu 113: Chọn ý đúng về virus Dengue
Chưa có vacxin phòng hiệu quả
Bẹnh chủ yếu gặp ở người lớn tuổi
Lây bệnh qua đường hô hấp
Chỉ có 1 tuýp kháng nguyên
Câu hỏi 268: Chọn ý đúng về virus cúm
Là loại virus gây bệnh cúm, có 4 tuýp A,B,C,L lõi là ARN
Là loại virus gây bệnh cúm, có 3 tuýp A,B,C lõi là ARN
Là loại virus gây bệnh cúm, lõi AND, gây bệnh vào mùa đông
Là loại virus gây bệnh đường hô hấp, lõi là AND, gây bệnh thành dịch
Câu hỏi 269: Khi nuôi virus cúm người ta thường sử dụng loại tế bào nào
Tế bào não chuột nhắt trắng mới đẻ
Tế bào phôi người
Tế bào phôi gà
Tế bào thận khỉ
Tế bào Hela
Câu hỏi 270: Chọn ý nói sai về khả năng gây bệnh của virus cúm
chưa có vacxin phòng bệh do virus hay thay đổi kháng nguyên
Virus lây lan mạnh qua đường hô hấp, tiến triển nhanh. Khi khỏi có miễn dịch yếu, không bền, dễ bị lại
Gây bệnh thành dịch lớn ở tất cả các tuypsA,B,C tỷ lệ tỉ vong cao
Chỉ gây đại dịch ở tuýp A,B,C chỉ gây thành dịch lẻ tẻ
Virus gây ức chế miễn dichjneen dễ dẫn đến viêm đường hô hấp thứ phát như viêm phổi, viêm phế quản, bệnh tiến triển nặng
Câu hỏi 271: Chọn ý sai về chẩn đoán virus cúm
Có thể dung phản ứng huyết thanh đôi để chẩn đoán nhiễm virus cúm
Phản ứng NKHC không phải là phản ứng KH – KT trong chẩn đoán virus cúm
Phát hiện sự có mạt của virus cúm trong dịch niệu phổi gà bằng phản ứng ngưng kết HC và xác định virus bằng phản ứng NKHC
Bệnh phẩm chẩn đoán cúm cần được bảo quản tại 40C trước khi gửi đến phòng xét nghiệm
Nuôi cấy virus cúm được thưc hiện tren phôi gà 9- 11 ngày tuổi
Câu hỏi 272: Chọn ý đúng về dự phòng và điều trị cúm
kết hợp giữa vacxin và kháng sinh trong phòng và điều trị cúm
Khi bệnh nhân đang bị cúm nặng có thể dung interferon hoặc γ-globulin
Dùng vacxin sống giảm động lực nhỏ mũi cho mọi người
Dùng kháng sinh trước mùa dịch
Câu hỏi 273: Chọn ý đúng nói về kháng nguyên của virus cúm
Virus có các kháng nguyên O,S,N
Virus có các kháng nguyên K,H,S
Virus có các kháng nguyên H,S,N
Virus có các kháng nguyên