Trắc nghiệm vi sinh vật - Học phần 2

Câu 01: Tên khoa học chính xác của tụ cầu vàng là 1- Staphylococeus alerus 2- Staphylococeus areus 3- Staphylococeus aeroreus 4- Staphylococeus aureus Câu 02: Chọn ý đúng về hình thể tụ cầu vàng 1- Hình cầu, Gram(+) đứng thành chuỗi 2- Hình cầu, Gram(+) đứng thành đám, có bào tử 3- Hình cầu, Gram(+) đứng thành đám, không có bào tử 4- Hình cầu, Gram(-) đứng thành đám, có bào tử Câu 03: Chọn ý đúng về các bệnh do tụ cầu 1- Viêm mủ da, nhiễm khuẩn thức ăn, nhiễm khuẩn máu, nhiễm khuẩn phổi 2- Viêm mủ da, viêm phổi, sốt xuất huyết 3- Viêm xoang, viêm tiết niệu, bệnh sốt mò 4- Bệnh viêm tai, viêm mủ tiết niệu, sinh dục, viêm gan Câu 04: Chọn câu sai về tụ cầu 1- Tụ cầu Gram (+) đứng đám, không có bào tử 2- Tụ cầu Gram (+) đứng đám, dễ nuôi cấy 3- Tụ cầu Gram (+) có kháng nguyên đặc hiệu loài, dễ điều trị 4- Tụ cầu Gram (+) ko vỏ, ko bào tử, ko di động

doc11 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 5462 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm vi sinh vật - Học phần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM VSV - HP2 PHẦN I: VI KHUẨN Câu 01: Tên khoa học chính xác của tụ cầu vàng là Staphylococeus alerus Staphylococeus areus Staphylococeus aeroreus Staphylococeus aureus Câu 02: Chọn ý đúng về hình thể tụ cầu vàng Hình cầu, Gram(+) đứng thành chuỗi Hình cầu, Gram(+) đứng thành đám, có bào tử Hình cầu, Gram(+) đứng thành đám, không có bào tử Hình cầu, Gram(-) đứng thành đám, có bào tử Câu 03: Chọn ý đúng về các bệnh do tụ cầu Viêm mủ da, nhiễm khuẩn thức ăn, nhiễm khuẩn máu, nhiễm khuẩn phổi Viêm mủ da, viêm phổi, sốt xuất huyết Viêm xoang, viêm tiết niệu, bệnh sốt mò Bệnh viêm tai, viêm mủ tiết niệu, sinh dục, viêm gan Câu 04: Chọn câu sai về tụ cầu Tụ cầu Gram (+) đứng đám, không có bào tử Tụ cầu Gram (+) đứng đám, dễ nuôi cấy Tụ cầu Gram (+) có kháng nguyên đặc hiệu loài, dễ điều trị Tụ cầu Gram (+) ko vỏ, ko bào tử, ko di động Câu 05: Chọn câu nói đúng về tụ cầu Vi khuẩn khó nuôi, khó chẩn đoán Tụ cầu còn nhạy cảm với nhiều kháng sinh Điều trị tụ cầu tốt nhất nên có kháng sinh Tụ cầu thuộc nhóm gây bệnh cơ hội, rất khó chẩn đoán Câu 06:Chọn ý đúng về tụ cầu gây bệnh Gây bệnh thương hàn và bệnh lị Gây viêm mủ nhiễm khuẩn huyết,gây bệnh bạch cầu Gây viêm mủ,viêm phổi,nhiễm độc thức ăn,nhiễm khuẩn huyết Có độc tố ruột,không có độc tố gây hoại tử da Câu 07: Chọn ý sai về tụ cầu gây bệnh Hình cầu, Gram dương. Rất khó nuôi trên môi trường nhân tạo, vừa ưa khí, vừa kị khí. Không có lông, không sinh bào tử. Kháng lại nhiều kháng sinh. Câu 08: Chọn ý đúng về liên cầu Vi khuẩn Gram(+) đứng đôi, có vỏ, có bào tử Vi khuẩn Gram(+) đứng đôi, có vỏ, có bào tử, không có độc lực Vi khuẩn Gram(+) đứng đôi, chuỗi dài hoặc ngắn, không bào tử Gram(-) đứng đôi hoặc chuỗi, chuỗi dài hoặc ngắn, không bào tử Câu hỏi 237: Chọn ý đúng về phản ứng ASLO ASLO là phản ứng chẩn đoán bệnh tụ cầu Là phản ứng chẩn đoán liên cầu gây bệnh Là phản ứng chẩn đoán lậu cầu Là phản ứng chẩn đoán bệnh do phế cầu Câu hỏi 238: Tìm ý sai về các bệnh do liên cầu Viêm phổi, viêm tim (nội tâm mạc), viêm mủ da Nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn tiết niệu Gây bệnh bạch hầu, ho gà, nhiễm khuẩn tiết niệu Viêm xoang khớp, nhiễm khuẩn tiết niệu Câu hỏi 239: Chọn ý đúng về phế cầu (Streptococcus pneumonine) Vi khuẩn Gram(+), có vỏ, hình ngọn nến, khó nuôi cấy Vi khuẩn Gram(+), có vỏ, không bào tử, không lông Vi khuẩn Gram(-), có vỏ, có bào tử, dễ nuôi cấy Vi khuẩn Gram(-), không vỏ, có bào tử, khó nuôi cấy Câu hỏi 240: Chọn ý đúng về vi khuẩn màng não Vi khuẩn Gram(+), không có vỏ, gây viêm màng não, viêm họng Vi khuẩn Gram(+), hình hạt cà phê, gây viêm màng não thành dịch Vi khuẩn Gram(-), không có vỏ, gây viêm màng não, viêm họng Vi khuẩn Gram(-), hình hạt cà phê, một số nhóm có vỏ, gây viêm màng não Câu 120:Chọn ý đúng về cầu khuẩn màng não Gây viêm màng não mủ viêm họng,viêm phổi,nhiễm khuẩn huyết Kháng lại tất cả kháng sinh Dễ nuôi trên môi trương nhân tạo,kị khí song cau gram (+) Câu 125:Chọn ý đúng về phế cầu Hay gây nhiễm trùng tiết niệu Hay gây viêm màng trong tim Hay gây viêm màng não thành dịch Hay gây viêm mủ da và sinh dục Hay gây nhiễm trùng đường hô hấp ở trẻ em Câu 21: Tìm y đúng về bệnh do phế cầu Gây viêm phổi, nhiễm khuẩn tiết niệu sinh dục. Gây nhiễm khuẩn máu, viêm ruột ỉa chảy. Gây nhiễm khuẩn phổi, phế quản ở trẻ nhỏ. Gây bệnh dịch hạch, nhất là ở trẻ em. Câu 11: Vi khuẩn nào có khả năng gây nhiễm độc thức ăn Neisseria gonorrhone. Staphylococcus aureus. Corynerbacrerium diphtheria. Treponema pallidum. Câu102:Chọn ý sai về VK thương hàn 1. Trực khuẩn gram(-),di đồng dược 2. Tực khuẩn gram(-) không có nha bào 3. Laayy bệnh qua đường tiêu hóa 4. Gây bệnh bằng ngoại độc tố Câu 13: Chọn y đúng về Salmonnella Trực khuẩn gram âm, có lông, có vỏ. Trực khuẩn gram dương, có lông, không có vỏ. Gây bệnh thương hàn, gây nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn. Sức đề kháng kém. Câu hỏi 1: Chọn ý đúng về khả năng gây bệnh của vi khuẩn than Chỉ gây bệnh than ở trâu bò Gây bệnh sốt mò, chủ yếu ở trâu bò Gây bệnh thương hàn lây sang người Gây bệnh nhiêt than ở trâu bò lây sang người Câu 23: Thể bệnh nào dưới đây không phải do vi khuẩn than Thể mủ da, niêm mạc. Thể nhiễm khuẩn phổi. Thể vàng da, tan huyết. Thể nhiễm khuẩn máu. Câu 15: Tìm y sai về Campolybacter Phát triển ở điều kiện giàu O2. Phát triển ở điều kiện vi hiếu khí (5% O2 + 10% CO2 + 85% N2). Một trong những tác nhân hay gây ỉa chảy ở trẻ em. Hay gặp ở khách du lịch đến các nước nhiệt đới. Câu 96: Chọn y sai nói về khả năng gây bệnh của V. cholera (Typ El Tor) Thời gian ủ bệnh ngắn (2 – 5 ngày), biểu hiện chính là nôn và ỉa chảy. Gây bệnh tả cho người và động vật. Lây bệnh qua đường tiêu hóa. Trực khuẩn Gram âm, không có lông, bào tử. Vi khuẩn này gây bệnh kém. Câu 126:Chọn ý dung về Vbrio cholerae 1. Gây bệnh lị 2. Gây bệnh thương hàn 3. Gây viêm ruột cáp tính 4. Gây viêm đại tràng cấp tính Câu 122:VK E.coli(tìm ý đúng) 1. Sống cộng sinh ở đại tràng người,thường không gây bệnh 2. Sống ở ruột non là chủ yếu 3. Dễ chết khi ra khỏi cơ thể 4. Chỉ gây bệnh ở đường tiêu hóa Câu 107:VK nào trong các VK sau thuộc họ VK đường ruột 1. Streptococus,pacumoniae 2. Samonella,paratyphiA 3. Staphylococas,ảueus 4. Vibrio,cholera Câu 106:Chọn ý đúng về Shigella 1. Shigella gây 2 bệnh cho ngườu:lị trực khuẩn và thương hàn 2. Có 4 nhóm:Sh.dysenteria,Sh.flexneri,Sh.sonnei,Sh.bovdii 3. Các Shigella đều có ngoại độc tố 4. TRực khuân gram(-),có lông,không có vỏ Câu hỏi 241: Chọn ý đúng về vi khuẩn lậu Vi khuẩn Gram(+), hình hạt cà phê, gây bệnh lậu Vi khuẩn Gram(-), hình hạt cà phê, gây bệnh lậu Vi khuẩn Gram(+), hình hạt cà phê, có bào tử, gây bệnh lậu Vi khuẩn Gram(-), hình hạt cà phê, có bào tử, gây bệnh lậu Câu hỏi 242: Chọn ý sai về vi khuẩn lậu Lây bệnh có tiếp xúc trực tiếp hoặc quan hệ tình dục Mẹ bị lậu có thể laay cho con khi sinh Dùng phản ứng huyết thanh Widal để chẩn đoán lậu Lậu là bệnh lây truyền qua đường tình dục dẫn tới vô sinh Câu hỏi 243: Chọn bệnh phẩm đúng để chẩn đoán lậu Máu, mủ da, nước tiểu Mủ sinh dục, mủ mắt trẻ sơ sinh, nước tiểu, tinh dịch Mủ, nước tiểu, dịch chọc hút ổ abcess Lấy máu làm phản ứng huyết thanh dể có phản ứng xác định Câu hỏi 215: Chọn bệnh phẩm đúng để chuẩn đoán lậu Lấy máu làm phản ứng huyết thanh để chuẩn đoán xác định Mũ sinh dục, nước tiểu, dịch chọc ổ abecs Mũ sinh dục, nước tiểu, tinh dịch, dử mắt . Máu, mủ da, nước tiểu. Câu 111: Tìm ý đúng về cầu khuẩn lậu Gây bệnh bằng ngoại độc tố Gây viêm mủ ở bộ phận sinh dục và viêm kết mạc mủ ở trẻ sơ sinh Song cầu, Gram(+) Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh Câu 12: Tìm y đúng về khuẩn lậu Neisseria gonorrhone song cầu, gram âm. Sức đề kháng cao khó bị diệt bởi hóa chất và thuốc sát trùng thông thường. Neisseria meningitides, song cầu, gram âm. Không sinh bào tử, không có pili.(1 so co pili) Câu 118:Chọn ý sai về VK mủ xanh 1.Gây bẹnh qua đường tiêu hóa 2.Thường tổn hại nhiều và dai dẳng trong môi trường bệnh viện 3.Dễ phát triển trên các môi trường thông thường 4.Trưc khuẩn gram âm,không sinh bào tử Câu 132:Chọn ý đúng về vai trò gây bệnh của trực khuẩn mủ xanh 1. Trực khuẩn mủ xanh chủ yếu gây nên mụn nhọt,chốc lở da 2, Trực khuẩn mủ xanh thường gây nhiễm khuẩn huyết ở bệnh nhân bỏng 3. Trực khuẩn mủ xanh gây bệnh hoại thư sunh hơi 4. Trực khuẩn mủ xanh hay gây nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn Câu 14: Chọn y sai về virus cúm Kháng nguyên vỏ ít có khả năng biến đổi. Lây theo đường hô hấp, có thể gây thành dịch. Có kháng nguyên lõi và vỏ. Gây bệnh ở người và động vật. Gây bệnh lớn ở 3 type A, B, C. Câu 119:Tìm ý đúng về Haemophilus influenzae 1.Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh 2.Thuộc họ VK đường ruột 3.Lầ 1 trong những nguyên nhân quan trọng gây nhiêm khuẩn hô hấp cấp tính ở trẻ em 4.Gây bệnh cúm Câu103:Haemophilus influenzae là VK 1.Đa hình thái Gram(-),có lông,có bào tử 2.Đa hình thái gram(-) 3.Hình trực khuẩn gram(+) 4.Hình cầu khuẩn gram(+) Câu 101:Haemophilus influenzae là VK(vk cúm hoặc pfeiffer,gây nhiễm khuẩn huyết ở trẻ nhỏ). 1.Có khàng nguyên vỏ tạo ra các kháng thể đặc hiệu tương ứng 2.Chịu được 100o c trong vòng 60 phút 3.Có khả năng đề kháng cao với thuốc khử trùng thông thường 4.Có khả năng tồn tại lâu ở ngoại cảnh Câu 115: Tìm ý đúng về vi khuẩn độc thịt Clostridium wetchii, trực khuẩn, Gram(+), gây bệnh bằng ngoại độc tố Clostridium perfringenes, trực khuẩn, Gram(+), gây bệnh bằng ngoại độc tố Clostridium botulinum, trực khuẩn, Gram(+), gây bệnh bằng ngoại độc tố Clostridium tetani, trực khuẩn, Gram(+), gây bệnh bằng ngoại độc tố Clostridium difficine, trực khuẩn, Gram(+), gây bệnh bằng ngoại độc tố Câu 127:Chọn ý đúng về clostridium tetani 1.Mọc tốt ở môi trường không có CO2 2.Mọc tốt ở môi trường không có O2 3.Mọc tốt ở mt 10%Ô2,80%N2 4.Mọc tốt ở môi trường 10% CO2,80%O2 Câu 104:Chọn ý đúng về VK uốn ván(clostridium tetani) 1.Diệt VK uốn ván và nha bào phải luộc sôi 100oc trong 10 phút 2.Chỉ gây bệnh ở trẻ sơ sinh 3.Gây bệnh cho cơ thể khi VK tiết ngoại độc tó(G(+)có nhiều lông,sinh bào tử,knO+H) 4.Trực khuẩn gram (+),gây bệnh bằng nội độc tố Câu 133:Tìm ý đúng về Clotridium botulinum(trự khuẩn độc thịt). 1.Gây ngộ độc do ăn phải các đồ hộp bị nhiễm bào tử vi khuẩn 2.Phát triển tốt ở môi trường giàu oxy Câu 129:VK nào được chương trình mở rộng chú ý tới 1. Treponema pallidum(giang mai) 2. Staphylococcus ureus(tụ cầu vàng) 3. Neisseria gono ae 4. Corynerbacterium diphteriae(trực khuẩn bạch hầu). Câu 130:Tìm ý nói không đúng về VK whitmore 1. Bệnh có 3 thể:thể nhiễm khuẩn huyết,thể phổi,thể da 2. Người mắc bệnh bị lây qua da,hô hấp hoặc tiêu hóa 3. Tên chính thức hiện nay là Burkholderia pseudomallci 4. Trực khuân gram(-) do whitmore phát hiện lần đầu 5. VK này sức đề kháng kém dễ chết ở ngoại cảnh Câu 124:Chọn ý đúng về VK giang mai 1. Có thể nuôi cấy trên môi trường nhân tạo 2. Không thể chẩn đoán bằng quyết định hình thể 3. Có vỏ,sinh nha bào 4. Hình xoắn lò xo,soi tươi thấy di động rõ Câu 95: Tìm y đúng về vi khuẩn lao 1. Mycobactetrium leprae gây bệnh cơ hội. 2. Gây bệnh chủ yếu là nhiễm khuẩn mủ màng phổi. 3. Trực khuẩn kháng cồn, acid, nhuộm Zichl – Neelsen bắt màu đỏ. 4. Trực khuẩn gram dương gây nhiễm khuẩn hô hấp cấp. Câu 117:Chọn ý đúng về VK lao 1. Vacxin phòng bệnh hiệu quả kém 2. Dễ chết bởi các phương pháp khử trùng thông thường 3. Mọc thành khuẩn lạc R trên môi trường locwenstein 4. Vừa ưa khí vừa kị khí Câu hỏi 155: Vi khuẩn lao khó bắt màu khi nhuộm Gram vì Vi khuẩn chịu tác động của cồn acid Thành tế bào có nhiều chất lipid và chất rắn Vi khuẩn có thành tế bào mỏng Vi khuẩn có thành tế bào có nhiều chất LPS Câu hỏi 156: Khi quan sát trên tiêu bản đã nhuộm, vi khuẩn lao có hình thể Trực khuẩn kháng cồn acid Cầu trực khuẩn kháng cồn acid Xoắn khuẩn kháng cồn acid Phẩy khuẩn kháng cồn acid Câu hỏi 157: Độc lực của vi khuẩn lao là do yếu tố nào tạo nên Yếu tố sợi và lipid ở thành tế bào Ngoại độc tố do vi khuẩn tiết ra Vỏ của vi khuẩn Tuberculin Câu hỏi 158: Để quan sát hình thể vi khuẩn lao thường nhuộm bằng phương pháp Neelsen Gieman Gram Xanh methylen Câu hỏi 159: Đặc điểm nuôi cấy vi khuẩn lao trên môi trường Loewenstein làm Thời gian mọc từ 1 – 2 tháng Thời gian mọc từ 1 – 2 tuần Thời gian mọc từ 1 – 2 ngày Thời gian mọc sau 24h Câu hỏi 160: Trả lời phiếu xét nghiệm soi đờm nghi lao phooricos kết quả dương tính theo cách đúng là BCG(+) AFB(+) BK(-) M.tuberculois(+) Câu hỏi 161: Tê của test nội bì đang dùng để đánh giá miễn dịch lao là Test Widal Mantoux Weifelix VDRL Câu hỏi 162: Vi khuẩn lao có thể xâm nhập và gây bệnh chủ yếu ở cơ quan nào Xương khớp Hạch Đường têu hóa Phổi Thận PHẦN II: VIRUS Câu hỏi 216: Chọn ý đúng về virus viêm gan A Hình đa diện, 27mm, lõi ADN, có bao ngoài. Hình cầu,27mm, lõi DN, có bao ngoài Hình đa diện , 27mm, lõi ADN, không có bao ngoài Máu, mủ da, nước tiểu Câu hỏi 217: Ý đúng về sức đề kháng của virus viêm gan A Rất cao, sấy 1600 chưa hủy được virus Yếu, dễ bị diệt bơi cồn, ete Khá cao, tồn tại lâu trong nước, chết ở 1000C/30 phút Yếu, dễ chết ở ngoại cảnh Câu hỏi 218: Khả năng lây truyền của virus viêm gan A Qua nhau thai Đường hô hấp, đường máu Đường tiêu hóa Đường máu, đường tiêu hóa Câu hỏi 219: Ý đúng về khả năng gây bệnh của virus viêm gan A Dễ truyền thành người lành mang virus Gây viêm gan cấp-xơ gan, ung thư gan Gây viêm gan cấp- khỏi Gây viêm gan mãn- xơ gan Câu hỏi 220: Ý đúng về chuẩn doán viêm gan A Không thể chuẩn đoán xác định viêm gan A bằng xét nghiệm Tìm anti- HAV bằng phản ứng Widal Tìm HAV trong phân loại anti HAV trong máu Dựa vào xét nghiệm ASLO Câu 112: Chọn ý đúng nói về virus viêm gan A Sau khỏi bệnh, miễn dịch không bền Bệnh lây qua đường tiêu hoa dễ thành dịch Lây qua đường tiêm truyền, sinh dục Câu hỏi 224: Chọn ý đúng về khả năng gây bệnh của virus viêm gan A Gây viêm gan cấp, khỏi, không để lại di chứng Gây viêm gan cấp tính, thành dịch, lây theo đường máu, nước uống, thưc phẩm Gây viêm gan cấp, mãn, không có người lành mang virus Gây viêm gan mãn, xơ gan, K gan Câu hỏi 225: Chọn ý đúng về chẩn đoán virus viêm gan D Phát hiện kháng nguyên thể trạng trong máu bằng phản ứng huyết thanh miễn dịch Phân lập virus trong phân Nhuộm soi kính hiển vi quang học tìm virus Nuôi cá gan mạc- xơ gan- K gan Câu hỏi 247: Sức đề kháng của virus viêm gan A Yếu, dễ chết ở ngoại cảnh Khá cao, tồn tại lâu trong nước, chết ở 1000C sau 0 phút Yếu, dễ bị diệt bởi cồn, ete Rất cao, sấy 1700C/1h chưa hủy được virus Câu hỏi 248: Tìm ý đúng nhất về đường lây truyền của virus viêm gan A Đường máu, đường tiêu hóa Đường tiêu hóa Đường hô hấp, đường máu Qua nhau thai Câu hỏi 249: Chọn ý đúng nói về chẩn đoán virus viêm gan A Dựa vào xét nghiệm ASLO Tìm HAV trong phân và anti – HAV trong máu Tìm anti - HAV bằng phản ứng Widal Không thể chẩn đoán xét nghiệm viêm gan A bằng xét nghiệm Câu hỏi 221: Chọn ý đúng về virus viêm gan B Kích thước 42 nm, lõi ARN không có bao ngoài Kích thước 42 nm, lõi ADN không có bao ngoài Kích thước 42 nm, lõi ARN có bao ngoài Kích thước 42 nm, lõi ADN có bao ngoài Câu hỏi 222: Chọn ý đúng về kháng nguyên của virus viêm gan B Có 3 kháng nguyên: HBsAg, HBaAg, HBcAg Có 3 kháng nguyên: HBsAg, HBkAg, HBcAg Có 3 kháng nguyên: HBsAg, HBeAg, HBcAg Có 3 kháng nguyên: HBsAg, HBiAg, HBcAg Câu hỏi 223: Chọn ý đúng về HBbAg Là kháng nguyên hòa tan chỉ trong tế bào gan Là kháng nguyên thân (capsid ) của virus Là kháng nguyên bề mạt của HBV và là kháng nguyên quan trọng nhất Là kháng nguyên lõi HBV Câu hỏi 250: Chọn ý đúng về virus viêm gan B Kích thước 42nm, lõi ADN, có bao ngoài Kích thước 42nm, lõi ARN, có bao ngoài Kích thước 42nm, lõi ADN, không có bao ngoài Kích thước 42nm, lõi ARN, không có bao ngoài Câu hỏi 252: Chọn ý đúng về sức đề kháng của HBV Bị giết chết ở 570C/1h, không bị hủy bởi ete Bị giết chết khi hấp ướt ở 1900C/30’ Bị giết chết ở 580C/1h Bị giết chết bởi ete, muối mật Câu 105:Chọn ý sai về VR viêm gan B 1. Đã có vacxin phòng đặc hiệu 2. Viêm gan B có thể dẫn tới xơ gan,K gan 3. VRVGB có thinh laay nhiễm cao,có thể gây bệnh mọi lứa tuổi 4. VRVGB gây bệnh viêm gan truyền nhiễm,thành dịch 5. Kháng nguyên quan trọng nhất làHBsAg Câu hỏi 253: Chọn ý đúng về virus viêm gan B khó phòng bệnh do virus biến đổi kháng nguyên Phòng bằng vacxin rất có hiệu quả Vacxin chỉ tác dụng với trẻ em Chưa điều chế được vacxin phòng viêm gan B Câu hỏi 254: Chọn ý sai về phòng không đặc hiệu với HBV Tiệt trùng dụng cụ y tế Bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm Kiểm soát truyền máu Tình dục an toàn Câu 131:Chọn ý đúng về VR viêm gan A hoặc B 1. HBsAg là khàng nguyên lõi của VR viêm gan B 2. VRVGB có 3 kháng nguyên chủ yếu là HBsAg,HBcAG,HBeAg 3. VRVGA gây bệnh mãn tính,lây theo đường tiêu hóa thành dịch 4. CẢ VRVGA và VRVGB đều không có bao ngoài Câu 17: Chọn y đúng về đường lây của HBV, VGB Lây theo đường: Thai nhi, máu, hô hấp, tình dục. Lây theo đường: Tình dục, máu, thai nhi. Lây theo đường: Máu, tình dục, tiêu hóa. Lây theo đường: Tiêu hóa, hô hấp, máu. Câu 22: Chọn y đúng về đường lây của HBV Lây theo đường: Hô hấp, tiêu hóa, máu. Lây theo đường: Máu, tình dục, tiêu hóa. Lây theo đường: Tình dục, máu, thai nhi. Lây theo đường: Thai nhi, máu, hô hấp, tình dục. Câu 99:VR HIV chọn ý đúng 1. lây qua nhiều đường:tình dục,máu,hô hấp,tiêu hóa 2. chỉ lây giữa những người đồng thính luyến ái 3. Chủ yếu lây qua đường máu và thình dục 4. Có thể lây qua muỗi đốt Câu 114: Tìm ý đúng về khả năng gây bệnh của HIV Suy giảm miễn dịch trong HIV chỉ là suy giảm miễn dịch dịch thể HIV gây suy giảm miễn dịch tiên phát ở người HIV củ yếu làm giảm kháng thể Limpho B dẫn đến làm giảm kháng thể HIV tấn công vào tế bào Limpho T4 và phá hủy chúng Câu100: tìm ý sai về VR sởi 1. Sau khỏi bệnh miễn dịch không bền 2. Sau khỏi bệnh có miễn dịch bền vững 3. Gây viêm kết mạc mắt,đường tiêu hóa,hô hấp và tổn thương da 4. Dễ gây biến chứng và tử vong ở trẻ em 5. Lây bệnh theo đường hô hấp Câu108:Chọn ý đúng về VR bại liệt 1. Vacxin đang dung ở Việt nam là vacxin chết 2. Đã có thuốc điều trị đặc hiệu 3. Không thanh toán được vì nhiều typ,nhiều chủng 4. Lây bệnh theo đường tiêu hóa,gây bệnh ở thần kinh trung ương,hay loại tế bào sừng tủy sống Câu 109:Chọn ý sai về VR viêm não Nhật bản 1. Sau khỏi bệnh miễn dịch không bền 2. Phân lập lần đầu tiên ở Nhật bản 3. Gây tổn thương nặng ơ thần kinh TW 4. Lây bệnh do muỗi truyền Câu 123:Chọn ý sai về VR dại 1. Có ở tuyến nước bọt của chó và người bị dại 2. Vacxin có tác dụng 3. tỉ lệ chết 100% khi phátbệnh 4. Nguồn lưu giữ duy nhất là chó dụng tốt nếu được dung sớm Câu 128:Chọn ý đúng về VR Polio 1. Gây bệnh viêm phổi không điển hình 2. Chưa có vacxin phòng bệnh hiệu quả 3. Gây viêm các tế bào sừng trước tủy sống 4. Gây viêm kết mạc cấp,lây qua đương hô hấp Câu 113: Chọn ý đúng về virus Dengue Chưa có vacxin phòng hiệu quả Bẹnh chủ yếu gặp ở người lớn tuổi Lây bệnh qua đường hô hấp Chỉ có 1 tuýp kháng nguyên Câu hỏi 268: Chọn ý đúng về virus cúm Là loại virus gây bệnh cúm, có 4 tuýp A,B,C,L lõi là ARN Là loại virus gây bệnh cúm, có 3 tuýp A,B,C lõi là ARN Là loại virus gây bệnh cúm, lõi AND, gây bệnh vào mùa đông Là loại virus gây bệnh đường hô hấp, lõi là AND, gây bệnh thành dịch Câu hỏi 269: Khi nuôi virus cúm người ta thường sử dụng loại tế bào nào Tế bào não chuột nhắt trắng mới đẻ Tế bào phôi người Tế bào phôi gà Tế bào thận khỉ Tế bào Hela Câu hỏi 270: Chọn ý nói sai về khả năng gây bệnh của virus cúm chưa có vacxin phòng bệh do virus hay thay đổi kháng nguyên Virus lây lan mạnh qua đường hô hấp, tiến triển nhanh. Khi khỏi có miễn dịch yếu, không bền, dễ bị lại Gây bệnh thành dịch lớn ở tất cả các tuypsA,B,C tỷ lệ tỉ vong cao Chỉ gây đại dịch ở tuýp A,B,C chỉ gây thành dịch lẻ tẻ Virus gây ức chế miễn dichjneen dễ dẫn đến viêm đường hô hấp thứ phát như viêm phổi, viêm phế quản, bệnh tiến triển nặng Câu hỏi 271: Chọn ý sai về chẩn đoán virus cúm Có thể dung phản ứng huyết thanh đôi để chẩn đoán nhiễm virus cúm Phản ứng NKHC không phải là phản ứng KH – KT trong chẩn đoán virus cúm Phát hiện sự có mạt của virus cúm trong dịch niệu phổi gà bằng phản ứng ngưng kết HC và xác định virus bằng phản ứng NKHC Bệnh phẩm chẩn đoán cúm cần được bảo quản tại 40C trước khi gửi đến phòng xét nghiệm Nuôi cấy virus cúm được thưc hiện tren phôi gà 9- 11 ngày tuổi Câu hỏi 272: Chọn ý đúng về dự phòng và điều trị cúm kết hợp giữa vacxin và kháng sinh trong phòng và điều trị cúm Khi bệnh nhân đang bị cúm nặng có thể dung interferon hoặc γ-globulin Dùng vacxin sống giảm động lực nhỏ mũi cho mọi người Dùng kháng sinh trước mùa dịch Câu hỏi 273: Chọn ý đúng nói về kháng nguyên của virus cúm Virus có các kháng nguyên O,S,N Virus có các kháng nguyên K,H,S Virus có các kháng nguyên H,S,N Virus có các kháng nguyên
Tài liệu liên quan